Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Một số dấu hiệu nhận biết giống của danh từ trong tiếng Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.86 KB, 3 trang )

Một số dấu hiệu nhận biết giống của danh từ
I.
Giống cái
II: Giống Đực
1.
danh
từ biểu
thị VD: dieDer
Mutter
(mẹ)
1. Các
Danh
từ biểu
thị người
Vater(bố)
Die Schwester
(chị
em gái)
Der Bruder (anh
em trai)
người
có nam
giới tính
giới tính
Die Lehrerin
(cô giáo)
Der Onkel
(chú,bác)
nữ.
(NgoạiDer
trừ:Mann


Das Mädchen:
côông)
gái)
(người đàn
2. Các con vật là con
VD: dieDer
Henne
(con
gà mái)
Lehrer
(thầy
giáo)
Die
Löwin
(con

tử
cái)
2. cái
Danh từ chỉ con vật có
Der Hahn (con gà trống)
Die Sau
(con
heo(con
cái)heo đực)
Der
Eber
giống đực
3. Đa số các danh từ có Die Schule(trường học)
Die Lampe(cái đèn)

đuôi
e
3. Các ngày trong tuần, tháng
der (Montag(thứ
2)
Die Reise
du lịch)
Der
September
(tháng
9)
trong năm, mùa trong Ngoại trừ: das Auge (mắt),der Name (tên)der Junge (cậu con trai)
4. Danh từ có đuôi sau: VD: Der Herbst (mùa thu)
năm, các hướng
bắc) mì), die Bücherei (hiệu sách)
- ei
- Der
dieNorden
Bäckerei(hướng
(tiệm bánh
- enz
- die Intelligenz (sự thông minh), die Konferenz (hội nghị)
- heit
- die Freiheit (sự tự do), die Krankheit (bệnh tật)
- keit
- die Energie (năng lượng), die Studie (nghiên cứu)
4.
Các
danh
từ

kết
thúc
bằng
- Der Schmetterling
bướm)
- ie
- die Information
(thông tin),(con
die Diskussion
(thảo luận)
- Universität
Der Doktor
(tiến
sĩ)die Aktivität (hoạt động)
- ion
die
(đại
học),
các đuôi sau:
Der Stecker(tình
(phích
cắm
-- ität
- die- Freundschaft
bạn),
dieđiện)
Gesellschaft (xã hội)
Ling
Der
Honig

(mật
ong)
-- schaft
- die Natur (thiên nhiên)
Or
Der Teppich
(tấmkhoa
thảm)học máy tính)
-- ur
- die- Informatik
(tin học,
Er
Der Student
-- ik
- die- Endung
(sự kết (sinh
thúc),viên
die nam)
Erziehung (sự nuôi dạy)
Ig
Ngoại
lệ
:
die
Nummer
(con
số), das Alter (tuổi), das
-- ung
Ich
5.

- Các
Ent động từ danh từ Vd:
Fenster (cửa sổ)
die Abfahrt – abfahren (khởi hành)
hóa lên có kết thúc
die Antwort – antworten (trả lời)
là đuôi t
5 Thức uống có cồn

II: Giống trung

Der Gin
Der Wodka
Ngoại lệ: Das Bier


1. Danh từ vay mượn tiếng
nước ngoài

2. Danh từ hóa từ động từ
nguyên thể

3.
-

Các danh từ có đuôi sau:
Chen
Lein
Ment
Tum

Um
O

Das T-Shirt (áo T-Shirt)
Das Hobby (sở thích)
Das Radio (đài Radio)

Das Essen (ăn)
Das Trinken (uống)

VD:
-

Das Brötchen (bánh mì nhỏ), das Mädchen (cô

-

gái), das Kätzchen (mèo con)
Das Fräulein
Das Dokument (tài liệu, hồ sơ), das Medikament

-

(thuốc thang)
Das Eigentum (tài sản)
Das Datum(ngày tháng), das Publikum(công

-

chúng), das Museum (bảo tàng)

Das Kino (ngoại lệ: die Disko)
Ngoại lê: der Irrtum(sự nhầm lẫn), der
Reichtum(sự giàu có)

4. Bắt đầu bằng Ge-

- Das Gemüse
- Das Gesicht
Ngoại lệ: Die Gesundheit, das Gebühr

Übungen:
Ubung 1: Wählen Sie den richtigen Artikel aus: der-die-das


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

.............................Essen ist fertig!
.............................Musik ist zu laut.
Schau, dort fliegt................................Schmetterling
............................Sommer ist sehr heiß.
Das ist......................................Frechheit!
................................................Mannschaften spielen um den Pokal
Wer ist .....................................Junge?

In seinem Zimmer steht..................................Aquarium



×