Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC TRÊN MÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.05 KB, 13 trang )

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
(trục A – B ; 4 – 5 )

II

ngàm theo
MI

l1=4000

I. Tính toán:
1. Bản nắp:
Chọn chiều dày bản nắp hbn= 100mm.

Tải trọng:

Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản nắp:
• Lớp vữa láng dày 2cm:
g1 = 0,02*1800*1,2 = 43,2 KG/m2
• Bản BTCT dày 10cm:
g2 = 0.1*2500*1,1= 275KG/m2
• Lớp vữa trát dày 1,5cm:
g2= 0,015*1800*1,2= 32,4 KG/m2
• Hoạt tải: tải trọng do người đi lại sửa chữa
p = 75*1,3= 97,5 KG/m2

tổng tải:
q = g2 + g2 + g2 + p = 448 KG/m2
sơ đồ tính bản nắp là ô bản kê 4 cạnh,


l2=6500
chu vi.
Số liệu tính toán:

Bê tông #250 Rn =
110KG/cm2

Cốt thép CI: Ra = 2000
KG/cm2

Tính nội lực và cốt thép
M
được tóm tắt theo bảng sau:

M1

MI
MII

M2

bản nắp
nhòp 1
nhòp 2
gối 1
gối 2

M
272.83
103.27

-523.11
-198.64

Fa
1.63
0.61
3.19
1.18

Fa(chọn)

φ6a170
φ6a200
φ8a160
φ6a200

Trang 33


2. Dầm nắp:
* Tải trọng và nội lực:
l2=6500

Dn1

Dn1

l1=4000

Dn2


Dn2

Chọn kích thước các dầm nắp:
Dn1 : hd= (1/14 -:- 1/12)ll
= (1/14 -:- 1/12)4000
= 285-:-333 mm
 chọn hd =300 mm
bd = (1/3-:-2/3)bd= 200 mm
Dn2 : hd= (1/14 -:- 1/12)l2
= (1/14 -:- 1/12)4000
= 464-:-540 mm
 chọn hd =500 mm
bd = (1/3-:-2/3)bd= 200 mm
Sơ đồ truyền tải như hình vẽ.
a. Dầm Dn1:

Trọng lượng bản thân dầm:
gd1 = 0.2x0.3x2500x1.1= 165KG/cm2.

Tải trọng do bản nắp truyền vào:


5 l 5
4
q bn1 = q 1 = ×448× =560KG/m
8 2 8
2

Tổng tải trọng:

q = gd1 + qbn1 = 165 + 560 = 725 KG/m
Sơ đồ tính:
Mmax = ql2/8 = 725 x 16 / 8 = 1450 KGm
Qmax = ql /2 = 725 x 4 /2 = 1450 KG
b. Dầm Dn2:

Trọng lượng bản thân dầm:
gd2 = 0.2x0.5x2500x1.1= 275KG/cm2.

Tải trọng do bản nắp truyền vào:


Trang 34


l2
(1 − 2β2 + β3 )
2
l1
Với β= 2l = 0.31
2
6.5
2
3
 q bn2 =448× ×(1-2×0.31 +0.31 )=1219KG/m
2
q bn2 = q

Tổng tải trọng:
q = gd2 + qbn2 = 275 + 1219 = 1494 KG/m

Sơ đồ tính: xem dầm nắp như 1 dầm đơn giản.


q
l

M=

ql
8

2

Mmax = ql2/8 = 1494 x 42.25 / 8 = 7890 KGm
Qmax = ql /2 = 1494 x 6.5 / 2 = 4855.5 KG
* Tính cốt thép:
Số liệu tính toán:

Bê tông #250 Rn = 110KG/cm2

Cốt thép dọc CII: Ra = 2600 KG/cm2

Cốt đai CI = 2000 KG/cm2
a. Dầm Dn1 :
Cốt dọc:

bxh= 20 x 30

giả thiết a = 3.5cm  ho= 30 – 3.5 = 26.5 cm


Mmax = 1450 KGm = 145000 KGcm
A=

M
145000
=
=0.094 < A o = 0.428
2
R n ×m b ×b×h o 110×1×20×26.52

 đặt cốt đơn.
 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.094 = 0.1
Fa =

αR n bh o 0.1×110×20×26.5
=
=2.89cm 2
Ra
2600

 chọn 2φ14 = 3.08 cm2
Cốt đai:

Dùng cốt đai φ6, số nhánh n = 2.

Kiểm tra:
ko.Rn.b.ho = 0.35 x 110 x 20 x 27.5 = 21175 KG >1450 KG
 không cần thay đổi tiết diện dầm.
k1.Rk.b.ho = 0.6 x 8.8 x 20 x 26.5 = 2798.4 KG > Qmax = 1450 KG
Trang 35



 cốt đai đặt theo cấu tạo, u = 150 mm.

Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
Qdb = 8R k bh o2

R ad nf d
2000×2×0.283
= 8×8.8×20×26.52 ×
=8638KG > 1450 KG
u
15

b. Dầm Dn2:
Cốt dọc:

bxh= 20 x 50 cm

giả thiết a = 3.5cm  ho= 30 – 3.5 = 46.5 cm

Mmax = 7890 KGm = 789000 KGcm
A=

M
789000
=
=0.166 < A o = 0.428
2
R n ×m b ×b×h o 110×1×20×46.52


 đặt cốt đơn.
 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.166 = 0.183
Fa =

αR n bh o 0.183×110×20×46.5
=
=7.2cm 2
Ra
2600

 chọn 3φ18 = 7.63 cm2
Cốt đai:

Dùng cốt đai φ6, số nhánh n = 2.

Kiểm tra:
ko.Rn.b.ho = 0.35 x 110 x 20 x 46.5 = 35805 KG > 1450 KG
 không cần thay đổi tiết diện dầm.
k1.Rk.b.ho = 0.6 x 8.8 x 20 x 46.5 = 4910.4KG > Qmax = 4855.5 KG
 cốt đai đặt theo cấu tạo, u = 170 mm.

Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
Qdb = 8R k bh o2

R ad nf d
2000×2×0.283
= 8×8.8×20×46.52 ×
=14238KG > 4855.5 KG
u

17

3. Bản thành:

Chọn chiều dày bản thành hbt= 100mm
Tải trọng tác dụng:

p lực nước:
Pn = = 1.1 x 1000 x 1.5 = 1650 KG/m2

Gió hút:
W = 95 x 1.1 x 1.39 x 0.6 = 87 KG/m2

Bỏ qua trọng lượng bản thân của thành hồ, xem thành hồ là cấu kiện chòu
uốn.

Xét tỉ số a/h & b/h:
a/h = 4/1.5 = 2.7 > 2
b/h= 6.5 / 1.5 = 4.3>2
 bản thành làm việc
như bản dầm, cắt
một dải bản có bề rộng
1m theo phương
cạnh ngắn để tính.
Sơ đồ tính:
Trang 36
pn

qg



Giải tìm nội lực:

Tại ngàm:
2
p n h 2 q g h 1650 × 1.52 87 ×1.52
Mg =
+
=
×
=272 KGm
15
8
15
8



Tại nhòp:

2
p n h 2 9q g h 1650 ×1.52 9 × 87 × 1.52
Mn =
+
=
×
=124.3 KGm
33.6 128
33.6
128


Tính cốt thép:

Dùng thép CI, Ra= 2000 KG/cm2

Kích thước bxh= 100x10 (cm)

Tại ngàm:
Mmax= 27200 KGcm
A=

M
27200
=
=0.034 < A o = 0.428
2
R n ×b×h o 110×100×8.52

 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.034 = 0.035
αR n bh o 0.035×110×100×8.5
=
=1.64cm 2
Ra
2000

Fa =

 chọn φ6a170 có Fa = 1.66 cm2.

Tại nhòp:

M= 12430 KGcm
A=

M
12430
=
=0.016 < A o = 0.428
2
R n ×b×h o 110×100×8.52

 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.034 = 0.016
Fa =

αR n bh o 0.016×110×100×8.5
=
=0.75cm 2
Ra
2000

 chọn φ6a200 (cấu tạo).
Tiết
diện
Nhòp

Mômen
(KGcm)
12430

ho
(cm)

8.5

A

α

0.016

0.016

Fa
Fa(chọn)
(cm2)
0.75 φ6a200

Ngàm

27200

8.5

0.034

0.015

1.64

φ6a170

4. Bản đáy:


Chọn chiều dày bản đáy hbđ = 12cm, kích thướ ô bản (6,5 x 3,8) m.

Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo bản đáy:
Trang 37


• Lớp vữa láng dày 2 cm:
g1 = 0.02*1800*1.2=43.2KG/cm2
• bản BTCT dày 12cm:
g2= 0.12*2500*1.1=330KG/cm2
• lớp vữa trát dày 1,5cm:
g3 = 0.015*1800*1,1=29,7KG/cm2
• hoạt tải nước:
p = n x γn x h = 1,1*1000*1,5= 1650KG/cm2
• tổng tải trọng:
q = g1 + g2 + g3 + p = 2053 KG/cm2

xét tỉ lệ l2/l1 = 6.5/4 = 1.63
Sơ đồ tính bản đáy là ô bản kê, ngàm theo chu vi.
Tính nội lực và cốt thép được tóm tắt theo bảng sau:
bản đáy
nhòp 1
nhòp 2
gối 1
gối 2

Mômen

Fa


Fa(chọn)

169394
64159
-240286
-91244

6.71
2.42
9.91
3.48

φ10a120
φ8a200
φ10a80
φ8a140

5. Dầm đáy:
l2=6500

Dd1

Dd1

l1=4000

Dd2

Dd2


Mặt bằng bố trí dầm đáy hồ (sơ đồ truyền tải)
Chọn kích thước các dầm đáy:
Dd1 : hd= (1/14 -:- 1/12)ll
= (1/14 -:- 1/12)4000
= 285-:-333 mm
 chọn hd =300 mm
bd = (1/3-:-2/3)bd= 200 mm
Dd2 : hd= (1/14 -:- 1/12)l2
= (1/14 -:- 1/12)4000
Trang 38


= 464-:-540 mm
 chọn hd =500 mm
bd = (1/3-:-2/3)bd= 200 mm
a. Tải trọng:
Dầm Dd1:

Trọng lượng bản thân dầm:
gd1 = (0.3-0.12)*0.2*2500*1.1=99KG/m

do bản đáy truyền vào:
5 l 5
q bd1 = q 1 = ×2053×2=2566.3KG/m
8 2 8

Tổng tải trọng:
q = gd1 + qbd1 = 99 +2566.3 =2665.3 KG/m
Sơ đồ tính:






q
l

M=

ql
8

2

Mmax = ql2/8 = 2665.3 x 16 / 8 = 5330.6KGm
Qmax = ql /2 = 2665.3 x 4 /2 = 5330.6 KG
Dầm Dd2:

Trọng lượng bản thân dầm:
gd2 = (0.5-0.12) x 0.2 x 2500 x 1.1=209KG/m.

Tải trọng do bản đáy truyền vào:
q bn2 = q

l2
(1 − 2β2 + β3 )
2

l


1
Với β= 2l = 0.31
2

 q bd2 =2053×


6.5
×(1-2×0.312 +0.313 )=5588.62KG/m
2

Tổng tải trọng:
q = gd2 + qbd2 = 209 + 5588.62 = 5797.62 KG/m

Trang 39


Mmax = ql2/8 = 5797.62 x 42.25 / 8 = 30618.7 KGm
Qmax = ql /2 = 5979.62 x 6.5 / 2 = 18842.3 KG
b. Tính cốt thép:
Số liệu tính toán:

Bê tông #250 Rn = 110KG/cm2

Cốt thép dọc CII: Ra = 2600 KG/cm2

Cốt đai CI = 2000 KG/cm2
Dầm Dd1 :
Cốt dọc:


bxh= 20 x 30

giả thiết a = 3.5cm  ho= 30 – 3.5 = 26.5 cm
Mmax = 5330.6 KGm = 533060 KGcm
A=

M
533060
=
=0.345 < A o = 0.428
2
R n ×b×h o 110×20×26.52

 đặt cốt đơn.
 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.345 = 0.443
Fa =

αR n bh o 0.443×110×20×26.5
=
=9.93cm 2
Ra
2600

 chọn 4φ18 = 10.18 cm2
Cốt đai:

Dùng cốt đai φ6, số nhánh n = 2.

Kiểm tra:

ko.Rn.b.ho = 0.35 x 110 x 20 x 27.5 = 21175 KG > 5330.6 KG
 không cần thay đổi tiết diện dầm.
k1.Rk.b.ho = 0.6 x 8.8 x 20 x 26.5 = 2798.4 KG < Qmax = 5330.6 KG
8R k bh o2
8×8.8×20×26.52
R
.n.f
=
×2000×2×0.283=39.4cm
ad
d
Q2
5330.62
1.5R k bh o2 1.5×8.8×20×26.52
u max =
=
=39.8cm
Q
5330.6
u tt =

uct = 15cm
 chọn bước đai u = uct = 15cm.

Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
Qdb = 8R k bh o2

R ad nf d
2000×2×0.283
= 8×8.8×20×26.52 ×

=8638KG > 5330.6 KG
u
15

Dầm Dd2:
Cốt dọc:

bxh= 20 x 50

giả thiết a = 3.5cm  ho= 30 – 3.5 = 46.5 cm

Mmax = 30618.7KGm = 3061870 KGcm
A=

M
3061870
=
=0.644 > A o = 0.428
2
R n ×b×h o 110×20×46.52

 đặt cốt kép.
Trang 40




Giả thiết A = Ao, a’=3 cm
'


 Fa =

M-A o R n bh 02 3061870-0.428×110×20×46.52
=
=9.07cm 2
R 'a (h o -a')
2600×(46.5-3)

chọn 3φ20 = 9.42cm2
A=

M-R 'a Fa' (h 0 -a') 3061870-2600×9.07×(46.5-3)
=
=0.02 < A o =0.428
R a bh 02
2600×20×46.52

 α = 1- 1-2A = 1 − 1 − 2 × 0.023 = 0.02
Fa =

αR n bh o ' 0.02×110×20×46.5
+Fa =
+9.07=9.86cm 2
Ra
2600

 chọn 3φ20 = 9.42 cm2
Cốt đai:

Dùng cốt đai φ6, số nhánh n = 2.


Kiểm tra:
ko.Rn.b.ho = 0.35 x 110 x 20 x 46.5 = 35805 KG > 18842.3 KG
 không cần thay đổi tiết diện dầm.
k1.Rk.b.ho = 0.6 x 8.8 x 20 x 46.5 = 4910.4KG < Qmax = 18842.3KG
8R k bh o2
8×8.8×20×46.52
R
.n.f
=
×2000×2×0.283=10cm
ad
d
Q2
18842.32
1.5R k bh o2 1.5×8.8×20×46.52
u max =
=
=30.3cm
Q
18842.3
u tt =

uct = 17cm
 chọn u = utt = 10cm
Khả năng chòu lực của cốt đai và bê tông:
Qdb = 8R k bh o2

R ad nf d
2000×2×0.283

= 8×8.8×20×46.52 ×
=18864KG > 18842.3 KG
u
10

Trang 41


D
Dn2
2
Ø8a160

Dn1

Dn1

4 Ø6a200

3800

4
3 Ø6a200
1

C

Ø6a170

C


2
Dn2

6500

D

BỐ TRÍ THÉP NẮP BỂ NƯỚC MÁI

D
Dd2
6
Ø10a80

Dd1

Dd1

8

3800

8 Ø8a140
7 Ø8a200

5
Ø10a120

C


C
6
Dd2

6500

D

BỐ TRÍ THÉP ĐÁY BỂ NƯỚC MÁI

Trang 42


3

1

1500

10
Ø6a200

Ø6a200

4

Ø6a170

Ø8a140


Ø8a200

8

Ø10a120

7

5

6500

MAËT CAÉT C-C
Ø6a200

Ø6a200

11

2

Ø6a170

Ø10a80

3

1


1500

Ø8a160

9
Ø6a170

Ø6a170

9

Ø6a200

6

Ø8a200

7

3800

MAËT CAÉT D-D

Trang 43


2

900


900

2

2Ø12

500

1625

1625

4

2

100

2Ø12

Ø6a170

3

4-4

4

3


200

2Ø12

3800

3

DAÀM Dn2
1625
2Ø14

Ø6a150
2Ø12

DAÀM Dn1
5

1625

900

6

Ø6a100 2Ø12 2
3

2

200


900
2Ø12

2

Ø6a150

6-6

3

1

3800

6 Ø6a150

1

200

3
2

2Ø14

120

6500


5 Ø6a100

4Ø18

DAÀM Dd2

DAÀM Dd1

3

Ø6a100

5-5

500

Ø6a50 3Ø20
3 1

1

3-3

3

4Ø18

2


300

6500

Ø6a170

2Ø14 Ø6a150
1 3
3
3

1

100

Ø6a150 2Ø18
3 1

Ø6a100

2Ø18

3Ø20

1

200

Trang 44



BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
CẤU

STT

Đường
kính
(mm)

HÌNH DÁNG KÍCH THƯỚC

KIỆN

1

30

2
3

70
30

SỐ LƯNG 1

HO NUOC

70
30

70
30

Dn1

SỐ LƯNG 1

70

Dn2

SỐ LƯNG 2

30

950

70
30

1575

70

t.bộ

Trọng lượng
(kg)

6


4020

38

38

152.76

33.91

8

1090

40

80

87.2

34.41

6

6730

20

20


134.6

29.87

6

1715

20

40

68.6

15.23

10

4020

54

54

217.08

133.84

10


1090

80

160

174.4

107.52

8

6730

20

20

134.6

53.11

8

1715

28

56


96.04

37.90

1575

30

6

1635

120

240

392.4

87.09

10

30

3860

30

6


3920

8

16

62.72

13.92

11

30

6670

30

6

6730

8

16

107.68

23.90


14

3960

2

4

15.84

19.14

12

4480

2

4

17.92

15.91

6

860

26


52

44.72

9.93

18

6660

3

6

39.96

79.82

12

7780

2

4

31.12

27.63


6

14500

38

76

1102

244.59

18

3960

4

8

31.68

63.28

12

4480

2


4

17.92

15.91

12

900

35

70

63

55.93

20

6660

3

6

39.96

98.55


14

7780

2

4

31.12

37.61

6

14540

64

128

1861.12

413.08

1
2

2
3


D D1

70

1 ck

tổng
chiều dài
(m)

30

3960
260
260

1

SỐ LƯNG 2

1575

số lượng

9

3

2


560
560

3

140

260
30

6660
6660

560
30

3960
260
260

1
2

3960

6660

1


3

D D2

30

6670

8

SỐ LƯNG 2

70

3960

6
7

950
6670

4
5

30

3960

Chiều dài

thanh
(mm)

3960
160

260
30

6660
560
560

6660
6660

560
50

- Trọng lương thép có đường kính<=10: 1238.30 kg
- Trọng lương thép có đường kính <=18:
- Trọng lương thép có đường kính> 18:

315.23 kg
98.55 kg

Trang 45




×