BỆNH ÁN
CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT
SV: BẠCH THÁI AN
LỚP RHM 2010 – TỔ 2
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
HÀNH CHÍNH
LÍ DO ĐẾN KHÁM
TIỀN SỬ
KHÁM
MẪU HÀM
CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
TIÊN LƯỢNG
HÀNH CHÍNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Họ và tên: CHÍ VIỄN H.
Số Hồ sơ: 4436/15
Ngày tháng năm sinh: 30/3/2005 - Tuổi: 10
Nghề nghiệp: Học sinh
Địa chỉ:
Ngày khám đầu tiên: 18/9/2015
Ngày gắn khí cụ: 5/10/2015
TIỀN SỬ
1. Tiền sử gia đình: cha của BN có chen chúc vùng R cửa hàm trên
2. Tiền sử bản thân:
. Chưa phát hiện bệnh lí toàn thân
. Có chấn thương hàm mặt: Cách đây 1 năm, BN bị ngã, R21 lệch ngoài, xoay.
. Chưa dậy thì
. Chiều cao: 1m4
. Cân nặng: 35kg
3. Tiền sử răng miệng
Khám răng định kì theo chương trình Nha học đường.
KHÁM LÂM SÀNG
1.
2.
NGOÀI MẶT
TRONG MIỆNG
KHÁM NGOÀI MẶT
MẶT NHÌN THẲNG
• Mặt tương đối đối xứng qua đường giữa
•Mũi cân xứng
•Tầng mặt dưới : tầng mặt trên = 1,2:1 .
•Tầng mặt dưới hơi dài hơn tầng mặt giữa và trên.
Dạng mặt dài
•Môi: khép kín ở tư thế nghỉ
•Cười lộ nướu
MẶT NHÌN NGHIÊNG
Dạng mặt lồi.
Góc mũi môi (khoảng 100o)
Môi trên nhô ra trước đường thẩm mỹ E 2mm; môi
dưới nhô ra trước đường E 1mm.
Góc hàm có khuynh hướng mở
Độ nhô cằm bình thường.
KHÁM TRONG MIỆNG
1. KHÁM RĂNG
Lệch
Lệch
Lệch
GIC
ngoài
ngoài
ngoài
6
E
4
6
E
4
2
1
1
2
2
1
1
2
3
Đang
Lệch
Đang
mọc
trong
mọc
3
4
5
6
4
E
6
KHÁM TRONG MIỆNG
Khám khớp cắn
Phân loại khớp cắn
Độ cắn chìa
Angle I (T) , (P) theo R6
- theo R21 (7mm); theo R11 4mm)
Độ cắn phủ
- Theo R 21 (cắn hở 1mm); theo R11 ( 3mm)
Tương quan giữa các răng trên 2
R14 và R24 cắn dạng kéo phía ngoài xa R44 và R34.
hàm:
R21 cắn hở với R31
Tương quan tâm
Đường đóng hàm
Không có điểm chạm sớm
Thẳng, không hạn chế.
KHÁM TRONG MiỆNG
KHÁM KHỚP CẮN:
KHÁM TRONG MiỆNG
KHÁM KHỚP CẮN:
KHÁM TRONG MiỆNG
KHÁM MÔ NHA CHU
Nướu : săn chắc , hồng
Không có túi nha chu
KHÁM TRONG MIỆNG
KHÁM MÔ MỀM TRONG MIỆNG
Thắng : Bình thường
Môi bình thương, niêm mạc phủ bình thường
MẪU HÀM
1. CUNG RĂNG
HT: hơi bất cân xứng
qua đường giữa khẩu cái.
`1/2 phần hàm bên trái hẹp
hơn so với R
2.
HD: tương đối cân xứng
KHOẢNG HIỆN CÓ:
HT: 80 mm (chia cung răng làm 4 đoạn và đo bằng thước kẹp)
HD: 75 mm
Kích thước các răng cửa vĩnh viễn
R12 ( 8 mm)
R11 ( 10mm)
R21 (9.8mm)
R22 ( 8mm)
R42 (7mm)
R41 ( 6mm)
R31 ( 6.1mm)
R32 ( 6.2mm)
Tổng chiều rộng 4 răng cửa hàm dưới: 25.3mm
Tổng chiều rộng 4 răng cửa hàm trên : 35.8mm
Tổng khoảng cách từ mặt gần R16 đến mặt gần R26: 80mm
Tổng khoảng cách từ mặt gần R36 đến mặt gần R46: 75 mm
Theo bảng ước tính của Tanaka và Johnson:
Tổng chiều rộng R345 HT trên 1 phần hàm: 23.7mm
Tổng chiều rộng R345 HD trên 1 phần hàm : 23.4mm
Vậy :
Tổng khoảng hiện có của R345 HT : 80 – 35.8 = 44.2mm
Tổng khoảng hiện có của R345 HD : 75 – 25.3 = 49.7 mm
Vậy : ước tính HT thiếu chỗ 2.5mm
HD dư chỗ 3mm
PHÂN TÍCH STEINER
PHÂN TÍCH STEINER
GÓC/ KHOẢNG CÁCH
BỆNH
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
NHẬN XÉT
NHÂN
HT
SNA
o
83
84,13 ± 4
HD
SNB
o
78
80,97 ± 3,24
SE
22mm
22mm
Lồi cầu ở vị trí bình thường
SL
43mm
51mm
HD đang ở vị trí lùi sau
SN-GoGn
o
33
31,37 ±4,17
K/C từ R21 SA
11 mm
5,44 /±1,68mm
R 21 nghiêng ngoài, vị trí lệch ra trước.
Góc giữa trục R21 với SA
55
0
o
24,07 / ± 5,81
R11 ở vị trí bình thường, trục R11 đối với HT
K/C từ R11 SA
6mm
Góc giữa trục R11 với SA
o
28
K/C từ R cửa dưới SB
8mm
Góc giữa trục R cửa dưới SB
31
RĂNG
R11 với R cửa dưới
R21 với R cửa dưới
0
HT có vị trí bình thường
0
0
HD có vị trí bình thường
Góc hàm dưới bình thường
bình thường.
6,24 / ±1,51
Vị trí và trục R cửa HD đối với nền xương HD
0
0
27,77 / ±5,56
bình thường
0
117
123,9/ ± 8,26
Bình thường
0
88
Cần dựng trục (R21)
PHÂN TÍCH STEINER
MÔ MỀM
Môi trên và môi dưới nằm trước đường thẩm mỹ S
CHẨN ĐOÁN
1. MẶT
Cân xứng qua đường giữa.
Tỉ lệ tầng mặt giữa : tầng mặt dưới = 1:1,2 ; tầng mặt dưới tương đối lớn hơn so với tầng mặt trên.
Môi khép kín lúc nghỉ, môi trên và môi dưới ở phía trước đường
0
Có khuynh hướng Hạng II ( ANB: 5 )
2. XƯƠNG
3. RĂNG
thẩm mỹ S.
-
-
OJ: 7mm (tính theo R21 )
OB: ( cắn hở) ( tính theo R21)
R14 và R24 cắn dạng kéo, phủ ngoài với R85, R75
R 21 lệch ngoài do chấn thương
Angle I ( Trái – Phải)
Đường giữa HT tính o mặt gần R11 trùng với đường giữa HD và đường giữa mặt, tính ở mặt gần R21 lệch phải
1mm so với đường giữa mặt
-
Trục R cửa HT (R21) nghiêng về phía môi, vị trí lệch về phía ngoài
Trục R và vị trí Rcửa HD bình thường
KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
1.
CHỈNH HÌNH CAN THIỆP :
Mục tiêu:
.Giảm độ nghiêng ngoài của R21 trên cung hàm
Phương pháp:
.Di xa R22, tạo khoảng trống cho R21 nghiêng vào trong.
Khí cụ:
- Khí cụ tháo lắp : Hawley CUNG MÔI ngắn từ phía gần R14 đến phía gần R24 và LÒ XO NGÓN
TAY di xa R 22
2. CHỈNH HÌNH TOÀN DIỆN
Sau khi bộ răng vĩnh viễn mọc đầy đủ.
Khí cụ:
Theo dõi tiến trình điều trị
Lần hẹn
Tình trạng
Công việc
8/10/15 (giao
Khoảng giữa phía gần R11 đến phía xa R22 là 7mm ( thân R21 : 9,8mm)
Tạo lực lò xo ngón tay, di xa R22.
khí cụ)
R21 lệch ngoài, nghiêng nhiều về phía môi.
Cung môi giữ thụ động.
R14 và R24 lệch ngoài, phủ ngoài R85 và R 75.
7/11/15
Khoảng hở giữa R22 và R11 chưa đủ chỗ cho R21.
Tăng lực lò xo di xa R22
R14 và R24 phủ ngoài so với R85 và R 75
Mài nhựa mặt trong để hở cổ R 14 và R24.
8/12/15
Khoảng hở giữa R22 và R11 chưa đủ chỗ cho R21.
Tăng lực lò xo di xa R22
R14 và R24 phủ ngoài so với R85 và R 75
Mài chỉnh R55 và nhổ R85
Theo dõi tiến trình điều trị
Lần hẹn
Tình trạng
Công việc
21/1/16
Khoảng hở giữa R22 và R11 chưa đủ chỗ cho R21.
Tăng lực lò xo di xa R22
R14 và R24 phủ ngoài so với R85 và R 75
Điều chỉnh khí cụ (điều chỉnh cung môi không
tiếp xúc phía gần R 14 và R24
26/2/16
Khoảng hở giữa R22 và R11 chưa đủ chỗ cho R21.
Giữ thụ động lò xo di xa R22.
R23 đã mọc được 1/3 thân răng, vị trí sát vơi R22
Tăng lực cung môi để đẩy R21 vào vị trí
đúng.
5/4/16
Khoảng hở giữa R22 và R11 chưa đủ chỗ cho R21.
Làm khí cụ mới:
R23 đã mọc được 1/2 thân răng, cách thân R22 1mm
Cung môi ngắn đặt thụ trên R
Lò xo di xa R12 và R23 được tăng lực.
Kết quả điều trị đến ngày 13/5/2016.
Kết quả điều trị đến ngày 13/5/2016.