Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Do an Xay dung ( Tinh thep san )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.94 KB, 8 trang )

IV Tính toán cốt thép.

m1

m b2

m2

m

m1

mb1

1. Tính toán cốt thép sàn tầng 2.
a) Tải trọng:
tĩnh tải: g = 438,6 kg/m2 (theo tính toán ở trên)
hoạt tải: p = 240 kg/m2 đỗi với văn phòng, phòng làm việc.
p = 360 kg/m2 đối với sảnh, hành lang.
Tổng tải trọng của sàn;
- Đỗi với văn phòng, phòng làm việc: q = 678,6 kg/m2
- Đối với sảnh, hành lang: q = 798,6 kg/m2
Vật liệu sử dụng:
+ Bêtông mác 250# có cờng độ tính toán Rn = 110 kg/cm2
+ Thép AI có Ra = 2300 kg/cm2
b) Tính toán ô sàn S1.
mb1

b2

m2


* Số liệu tính toán.
Tải trọng; q = 798,6 kg/m2
Đặt l01 = 3,8 m; l02 = 5,7 m bề rộng của dầm là 0,22m và 0,3m
Tỷ số 2 cạnh của bản là:

5,7
=1,5 < 2
3,8

Xem bản chịu uốn theo hai phơng tính toán theo sơ đồ bản kê bốn cạnh
Nhịp tính toán của bản xác định theo 2 phơng cạnh ngắn và cạnh dài là:
l1 = 3,8 - 0,5x( 0,22 + 0,3) = 3,54 m
l2 = 5,7 - 0,3 = 5,4 m
* Xác định nội lực.
Ta có tỷ số r =

5,4
= 1,52
3,54

Với r = 1,52 tra bảng 6.2 (Sàn bêtông cốt thép toàn khối)
Chọn = 0,6 và B1 = 1, B2 = 0,8
Dùng phơng pháp bố trí cốt thép đều nhau
Phơng trình tính toán mômen:
2

ql1 (3l 2 l1 )
= ( 2M1 + MB1)l2 + ( 2M2 + MB2)l1
12
798,6 x3,54 2 (3 x5,4 3,54)


= ( 2M1 + M1)5,4 + ( 1,2M1 + 0,8M1)3,54
12

23,28 M1 = 10558,2 kgm
M1 = 453,5 kgm
M2 = M1= 0,6x453,5 = 242,1 kgm


MB1 = M1 = 453,5 kgm
MB2 = 0,8x453,5 = 362,8 kgm
* Tính toán cốt thép.
Tính theo trờng hợp tiết diện hình chữ nhật b = 1m
+ Thép chịu mômen âm MB1.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M B1
45350
= 0,057 < A0 = 0,412
2 =
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,057 tra bảng ta có = 0,97
Fa =

45350
= 2,39 cm2
2300.0,97.8,5


chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 21,05 cm
Fa
2,39

Chọn a = 20 cm fa = 2,515 cm2
2,515

à = 100.8,5 x100% = 0,296% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a200
+ Thép chịu mômen âm MB2.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M B2
32680
= 0,041 < A0 = 0,412
2 =
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,041 tra bảng ta có = 0,979
F a=


32680
= 1,71 cm2
2300.0,979.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 29,4 cm
Fa
1,71

Chọn a = 25 cm fa = 2,012 cm2
2,012

à = 100.8,5 x100% = 0,236% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a250
+ Thép chịu mômen dơng M1.
Do M1 = MB1 = 453,5 kgm nên ta bố trí cốt thép giống với trờng hợp chịu mômen
âm MB1 là: 8 a200
+ Thép chịu mômen dơng M2.
Chọn a0= 1,5cm có h0= 8,5 - 0,8 = 7,7 cm.
A=

M2
24210
= 0,037 < A0 = 0,412
2 =

Rn .b.h0
110.100.7,7 2

Với A = 0,037 tra bảng ta có = 0,981
F a=

24210
= 1,39 cm2
2300.0,981.7,7

chọn 8 f = 0,503 cm2


Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 36,2 cm
Fa
1,39

Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2
1,67

m a2

m1

m b2


m2

m a2

m1

b1

m

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
b) Tính toán ô sàn S2.

m b2
m2

* Số liệu tính toán.
Tải trọng tính toán: q = 678,6 kg/m2
Đặt l01 = 3,8 m; l02 = 5,7 m bề rộng của dầm là 0,22m và 0,3m
Tỷ số 2 cạnh của bản là:

5,7
=1,5 < 2
3,8

Xem bản chịu uốn theo hai phơng tính toán theo sơ đồ bản kê bốn cạnh
Nhịp tính toán của bản xác định theo 2 phơng cạnh ngắn và cạnh dài là:
l1 = 3,8 - 0,5x( 0,22 + 0,3) = 3,54 m

l2 = 5,7 - 0,3 = 5,4 m
* Xác định nội lực.
Ta có tỷ số r =

5,4
= 1,52
3,54

Với r = 1,52 tra bảng 6.2 (Sàn bêtông cốt thép toàn khối)
Chọn = 0,6 và B1 = 1, A2 = B2 = 0,8
Dùng phơng pháp bố trí cốt thép đều nhau
Phơng trình tính toán mômen:
2

ql1 (3l 2 l1 ) = ( 2M + M )l + ( 2M + M + M )l
1
B1 2
2
A2
B2 1
12
678,6 x3,54 2 (3 x5,4 3,54)

= ( 2M1 + M1)5,4 + ( 1,2M1 + 0,8M1 + 0,8M1)3,54
12

26,112 M1 = 8971,7 kgm
M1 = 343,6 kgm
M2 = M1= 0,6x343,6 = 206,2 kgm
MB1 = M1 = 343,6 kgm

MA2 = MB2 = 0,8x343,6 = 274,9 kgm
* Tính toán cốt thép.


Tính theo trờng hợp tiết diện hình chữ nhật b = 1m
+ Thép chịu mômen âm MB1.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M B1
34360
=
= 0,043 < A0 = 0,412
2
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,043 tra bảng ta có = 0,977
Fa =

34360
= 1,8 cm2
2300.0,977.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=

= 27,9 cm
Fa
1,8

Chọn a = 25 cm fa = 2,012 cm2
2,012

à = 100.8,5 x100% = 0,236% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a250
+ Thép chịu mômen âm MB2.
Chọn a0= 1,5cm có h0= 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M B2
27490
=
= 0,034 < A0 = 0,412
2
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,034 tra bảng ta có = 0,983
Fa =

27490
= 1,43 cm2
2300.0,983.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =


f ab
0,503x100
=
= 35,2 cm
Fa
1,43

Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2
1,67

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
+ Thép chịu mômen dơng M1.
Do M1 = MB1 = 343,6 kgm nên ta bố trí cốt thép giống với trờng hợp chịu mômen
âm MB1 là: 8 a250
+ Thép chịu mômen dơng M2.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 8,5 - 0,8 = 7,7cm.
A=

M2
20620
=
= 0,031 < A0 = 0,412
2
Rn .b.h0
110.100.7,7 2

Với A = 0,031 tra bảng ta có = 0,985
Fa =


20620
= 1,18 cm2
2300.0,985.7,7

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 42,6 cm
Fa
1,18

Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2


1,67

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
c) Tính toán ô sàn S3.

m1

m b2

m1


m a2

mb1

mb1

m a1
m a2

m b2

m a1

m2

m2
* Số liệu tính toán.
Tải trọng tính toán: q = 798,6 kg/m2
Đặt l01 = 3,8 m; l02 = 4,5 m bề rộng của dầm là 0,22m và 0,3m
Tỷ số 2 cạnh của bản là:

4,5
=1,18 < 2
3,8

Xem bản chịu uốn theo hai phơng tính toán theo sơ đồ bản kê bốn cạnh
Nhịp tính toán của bản xác định theo 2 phơng cạnh ngắn và cạnh dài là:
l1 = 3,8 - 0,5x( 0,22 + 0,3) = 3,54 m
l2 = 4,5 - 0,5x(0,22 + 0,3) = 4,24 m
* Xác định nội lực.

Ta có tỷ số r =

4,24
= 1,2
3,54

Với r = 1,2 tra bảng 6.2 (Sàn bêtông cốt thép toàn khối)
Chọn = 0,9 và B1 = A1 = 1,15; A2 = B2 = 0,95
Dùng phơng pháp bố trí cốt thép đều nhau
Phơng trình tính toán mômen:
2

ql1 (3l 2 l1 )
= ( 2M1 + MB1 + MA1)l2 + ( 2M2 + MA2 + MB2)l1
12
798,6 x3,54 2 (3 x 4,24 3,54)

= ( 2M1 + 2x1,15M1)4,24 + ( 1,8M1 + 2x0,95M1)3,54
12

31,33 M1 = 7656 kgm
M1 = 244,4 kgm
M2 = M1= 0,9x244,4 = 220 kgm
MB1 = 1,15M1 = 1,15x244,4 = 281,1 kgm
MA2 = MB2 = 0,95x244,4 = 232,2 kgm
* Tính toán cốt thép.
Tính theo trờng hợp tiết diện hình chữ nhật b = 1m
+ Thép chịu mômen âm MB1.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=


M B1
28110
=
= 0,035 < A0 = 0,412
2
Rn .b.h0
110.100.8,5 2


Với A = 0,043 tra bảng ta có = 0,978
Fa =

34360
= 1,8 cm2
2300.0,978.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 28 cm
Fa
1,8

Chọn a = 25 cm fa = 2,012 cm2
2,012


à = 100.8,5 x100% = 0,236% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a250
+ Thép chịu mômen âm MA2.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M A2
23220
= 0,029 < A0 = 0,412
2 =
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,029 tra bảng ta có = 0,985
Fa =

23220
= 1,2 cm2
2300.0,985.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 42 cm
Fa
1,2


Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2
1,67

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
+ Thép chịu mômen dơng
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M A2
24440
= 0,03 < A0 = 0,412
2 =
Rn .b.h0
110.100.8,5 2

Với A = 0,03 tra bảng ta có = 0,985
Fa =

24440
= 1,27 cm2
2300.0,985.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 39,6 cm

Fa
1,27

Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2
1,67

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
+ Thép chịu mômen dơng M2.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 8,5 - 0,8 = 7,7 cm.
A=

M2
22000
= 0,028 < A0 = 0,412
2 =
Rn .b.h0
110.100.7,7 2

Với A = 0,026 tra bảng ta có = 0,986


Fa =

22000
= 1,26 cm2
2300.0,986.7,7

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =


f ab
0,503x100
=
= 40 cm
Fa
1,26

Chọn a = 30 cm fa = 1,67 cm2
1,67

à = 100.8,5 x100% = 0,196% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a300
d) Tính toán ô sàn S6.

m1

m b2

m a1

m2
m a1
m a2

m1

m a2

mb1


mb1

m b2
m2

* Số liệu tính toán.
Tải trọng tính toán:q = 678,6 kg/m2
Đặt l01 = 2,9m; l02 = 3,8 m bề rộng của dầm là 0,22m và 0,3m
Tỷ số 2 cạnh của bản là:

3,8
=1,3 < 2
2,9

Xem bản chịu uốn theo hai phơng tính toán theo sơ đồ bản kê bốn cạnh
Nhịp tính toán của bản xác định theo 2 phơng cạnh ngắn và cạnh dài là:
l1 = 2,9 - 0,5x( 0,22 + 0,3) = 2,64 m
l2 = 3,8 - 0,5x( 0,22 + 0,3) = 3,54 m
* Xác định nội lực.
Ta có tỷ số r =

3,54
= 1,34
2,64

Với r = 1,34 tra bảng 6.2 (Sàn bêtông cốt thép toàn khối)
Chọn = 0,6 và B1 = 1,1; A2 = B2 = 0,9
Dùng phơng pháp bố trí cốt thép đều nhau
Phơng trình tính toán mômen:

2

ql1 (3l 2 l1 )
= ( 2M1 + MB1 + MA1)l2 + ( 2M2 + MA2 + MB2)l1
12
678,6 x 2,64 2 (3 x3,54 2,64)

= ( 2M1 + 2x1,1M1)3,54 + ( 1,2M1 + 2x0,9M1)2,64
12

22,788 M1 = 3145,2 kgm
M1 = 138 kgm
M2 = M1= 0,6x138 = 82,8 kgm
MB1 =1,1 M1 =1,1x 138 = 151,8 kgm
MA2 = MB2 = 0,9x 138 = 124,2 kgm
* Tính toán cốt thép.


Tính theo trờng hợp tiết diện hình chữ nhật b = 1m
+ Thép chịu mômen âm MB1.
Chọn a0= 1,5cm có h0 = 10 -1,5 = 8,5cm.
A=

M B1
15180
=
= 0,019 < A0 = 0,412
2
Rn .b.h0
110.100.8,5 2


Với A = 0,019 tra bảng ta có = 0,99
Fa =

15180
= 0,78 cm2
2300.0,99.8,5

chọn 8 f = 0,503 cm2
Khoảng cách a =

f ab
0,503x100
=
= 64,5 cm
Fa
0,78

Chọn a = 25 cm fa = 2,012 cm2
2,012

à = 100.8,5 x100% = 0,236% > àmin = 0,1%
Vậy ta chọn 8 a250
Cốt thép chịu mômen âm MA2, mômen dơng M1 và M2 đêu lấy là:
8 a250 do các giá trị mômen này đều nhỏ hơn giá trị của mômen âm MB1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×