Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi nâng bậc công nhân công nghệ hóa chế bốc hơi bậc 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.33 KB, 20 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT NÂNG BẬC NĂM 2005
CÔNG NHÂN CÔNG NGHỆ HOÁ CHẾ BỐC HƠI – BẬC 6/6
Câu 1 (2 điểm)
a. (0.5 điểm) Hàm lượng MgO trong vôi cao sẽ có những tác hại :
+ Gim tháúp âäü ho tan ca väi;
+ Thåìi gian làõng kẹo di;
+ Tạc dủng våïi âỉåìng khỉí lm tàng mu sàõc nỉåïc mêa
+ MgO cọ âäü ho tan låïn l thnh pháưn âọng càûn åí cạc thiãút bë truưn nhiãût.
+ Lm cho âỉåìng cọ vë âàõng
b. (0.5 điểm) Nhiãût âäü cao quạ gáy ra nhiãưu nh hỉåíng xáúu:
+ trạnh âỉa nhiãût âäü khê lãn quạ 300oC vç åí âiãøm ny s xy ra sỉû thàng hoa lm cho hiãûu sút
tảo thnh SO2 gim v khê S s bay ra ngoi theo âỉåìng äúng dáùn, gàûp lảnh biãún thnh S tinh thãø
âng lải trong cạc âỉåìng äúng lm tàõt äúng.
+ nhiãût âäü chạy cao, äxi nhiãưu, tảo thnh SO3 lm gim hiãûu sút tảo SO2 v nãúu cọ nỉåïc hồûc
sàõt thç tảo thnh H2SO4
+ Phán ly SO2 : åí 1200oC, SO2 → S + O2 v äxi måïi sinh ra tạc dủng ngay láûp tỉïc våïi SO2 bao
quanh tảo thnh SO3. Phn ỉïng ny âỉåüc nháûn tháúy bàõt âáưu tỉì nhiãût âäü khong 900oC
c.
(0.5 điểm) Tác dụng của các lần gia nhiệt trong qui trình làm sạch nước mía theo phương pháp
sunphít hoá axit tính
Gia nhiãût 1: Tạc dủng:
- lm máút nỉåïc ca thãø keo ỉa nỉåïc v tàng nhanh quạ trçnh ngỉng kãút ca keo.
- Tàng täúc âäü v hon thiãûn phn ỉïng họa hc âàûc biãût l phn ỉïng tảo kãút ta CaSO3
- ÅÍ nhiãût âäü cao sỉû ha tan ca CaSO3 gim do âọ sỉû kãút ta âỉåüc dãù dng.
Gia nhiãût láưn 2: Tạc dủng:
- gim âäü nhåït thûn låüi cho quạ trçnh làõng trong
- tiãúp tủc hon thiãûn cạc pỉ họa hc âàûc biãût l cạc phn ỉïng tảo kãút ta CaSO3, Ca3(PO4)2.
- Lm cho mäüt säú keo bë máút nỉåïc → ngỉng kãút
- Lm kãút ta ràõn chàõc âàûc biãût l CaSO3
Gia nhiãût 3: Tạc dủng
- Lm cho nỉåïc mêa säi mảnh trỉåïc khi vo näưi bäúc håi. Khi âỉa vo näưi bäúc thç nỉåïc ch â


säi v bàõt âáưu bay håi gim âỉåüc thåìi gian bäúc håi.
T= 110-115oC âảt nhiãût âäü säi ca nỉåïc mêa
(0.5 điểm) nh hưởng của gia nhiệt đến quá trình lắng trong nước mía:
- Gia nhiãût täút s hon thiãûn cạc pỉ giụp tảo kãút ta hon ton, gim âäü nhåït, tàng chãnh lãûch
t trng giỉỵa hảt kãút ta v nỉåïc mêa.
- Khi làõng mäüt bäü pháûn tảp cháút näøi lãn trãn bãư màût gi l bt, trong âọ cọ nhiãưu cạm mêa nh
li ti t trng tháúp v mäüt säú tảp cháút khạc cọ t trng låïn hån nhỉng vç ráút nh nãn bë bt khê
hụt lải räưi mang theo lãn màût nỉåïc. Gia nhiãût khäúng chãú khäng äøn âënh, âäüt nhiãn tàng cao
thç nhỉỵng bt nọi trãn bë våỵ ra, nhỉỵng hảt kãút ta khäng âỉåüc hụt lải m bàõt âáưu chçm xúng,
do âọ nỉåïc mêa bë âủc tråí lải, d cọ tiãúp tủc âãø làõng nỉỵa thç täúc âäü làõng cng ráút cháûm.

1




Ngoi ra nhiãût âäü cn nh hỉåíng âãún sỉû chuøn âäüng ca cháút lng trong thng làõng, nãúu
nhiãût âäü khäng âãưu chäø nọng, chäø lảnh thç cọ hiãûn tỉåüng âäúi lỉu, lm cho kãút ta khäng làõng
theo chiãưu thàóng âỉïng m theo nhỉỵng hỉåïng häøn loản;
(Thiãúu 1 trỉì 0.25 âiãøm âụng 1 âỉåüc 0.25 âiãøm)
-

Câu 2 (2 điểm)
a. Tổn thất tónh áp là gì? Các biện pháp để giảm tổn thất này?
- (0.25 âiãøm) Täøn tháút tènh ạp l do ạp sút cäüt dung dëch trong thiãút bë gáy nãn. Trë säú tàng
cao nhiãût âäü säi ca pháưn dung dëch âỉåìng dỉåïi âạy cäüt dung dëch so våïi pháưn phêa trãn do
nh hỉåíng ca ạp sút ténh gi l täøn tháút nhiãût do ạp sút ténh.
- (0.25 âiãøm) Âãø gim täøn tháút nhiãût do ạp sút ténh:
+ tảo sỉû âäúi lỉu täút cho dung dëch âỉåìng båíi vç khi dung dëch âỉåìng säi tảo nãn häøn håüp
nỉåïc khê lm cho t trng dung dëch trong äúng gim âi nhiãưu.

+ Vç cäüt cao nỉåïc âỉåìng nh hỉåíng âãún sỉû tàng lãn ca nhiãût âäü säi nãn Váûn hnh åí mỉïc màût
dung dëch tháúp âãø gim båït nh hỉåíng do ạp sút ténh khiãún cho nhiãût âäü säi tàng cao
b. (07.5 âiãøm) Thao tác vận hành bốc hơi ảnh hưởng đến truyền nhiệt trong quá trình bốc hơi:
- (0.5 â) Thao tạc thạo nỉåïc ngỉng v x khê khäng ngỉng :
+ Trong quạ trçnh trưn nhiãût cạc khê khäng ngỉng nàòm lải trong chm äúng v lm nh
hỉåíng tåïi truưn nhiãût, vç thãú phi triãût âãø loải khê khäng ngỉng trong bưng håi måïi âm
bo cọ hãû säú truưn nhiãût cao.
+ Hãû säú cáúp nhiãût ca nỉåïc ngỉng tỉång âäúi tháúp, ngoi ra lỉåüng nỉåïc ngỉng tủ täưn âng
trong bưng âäút s ngàn cn khäng cho håi âäút âi vo thỉûc hiãûn quạ trçnh truưn nhiãût nãn
âỉåìng âi ca håi nỉåïc bë cn tråí lm gim täúc âäü âi qua ca håi nỉåïc do âọ hãû säú truưn
nhiãût gim, cáưn phi thạo nỉåïc ngỉng âãưu âàûn.
- Khäúng chãú chiãưu cao cäüt dung dëch: mỉïc dung dëch trong näưi dáng lãn khäng nhỉỵng lm
cháûm täúc âäü tưn hon lải cn lm tàng sỉû täøn tháút ạp sút ténh khiãún cho chãnh lãûch nhiãût âäü
gim tháúp, âäúi lỉu gim tháúp.
- Khäúng chãú näưng âäü dung dëch âỉåìng: cng cao, âäü nhåït cng låïn t trng tàng v t nhiãût
gim do âọ lm gim täúc âäü tưn hon do âọ lm gim hãû säú truưn nhiãût .
c. (0.75 âiãøm) Tại sao nước ngưng tụ ở các hiệu bốc hơi thường bò nhiễm đường và mức độ
nhiễm đường tăng dần theo số hiệu? Các biện pháp hạn chế sự nhiễm đường?
- (0.25 âiãøm) Hãû thäúng bäúc håi sỉí dủng håi thỉï ca hiãûu trỉåïc, do hiãûn tỉåüng máút âỉåìng theo
håi thỉï nãn mỉïc âäü nhiãùm âỉåìng ca nỉåïc ngỉng tủ tỉì håi thỉï cao hån ráút nhiãưu so våïi håi
säúng. Hiãûu sau máút âỉåìng nhiãưu hån hiãûu trỉåïc do åí cạc näưi cúi, ạp sút chán khäng cng
cao nãn sỉû kẹo theo håi bäúc nhiãưu hån ; åí cạc hiãûu sau âäü tinh khiãút dung dëch tàng lãn, âäü
nhåït tàng tỉång ỉïng thç cạc bt khê våỵ cháûm hån, tỉïc l máút âỉåìng tàng dáưn theo säú hiãûu vãư
cúi do âọ mỉïc âäü nhiãùm âỉåìng tàng dáùn theo säú hiãûu.
- (0.5 âiãøm) Biãûn phạp hản chãú:
+ Trạnh náng cao âäü chán khäng tåïi mỉïc khäng cáưn thiãút, âäi khi theo cạc quan âiãøm khạc
náng cao âäü chán khäng cọ nhiãưu låüi thãú, tuy nhiãn nãn giỉỵ 62-65 cmHg l täút nháút.
+ trạch thục âáøy dn bäúc håi âa hiãûu lm viãûc vỉåüt quạ nàng sút bçnh thỉåìng.
+ trạnh âãø mỉûc nỉåïc mêa lãn cao quạ mỉïc täúi ỉu.
+ âỉa nỉåïc mêa va âạy näưi bäúc håi chỉï khäng phi cho vo màût sng trãn vç åí âọ cọ thãø gáy ra

sỉû bàõn tọe nỉåïc mêa lãn, v cọ thãø bë phun thnh dảng sỉång m.

2




+ trang bë cạc bäü thu häưi cho cạc näưi bäúc håi v cạc thiãút bë thu häưi cọ hiãûu qu cho âỉåìng äúng
chán khäng.
+ bưng bäúc trãn chm äúng phi cao hån chiãưu cao chm äúng êt nháút 2 láưn täút hån l 2.5 láưn båíi
vç khi cạc git vàng lãn tỉång âäúi låïn chè cáưn tàng thãm chiãưu cao bưng bäúc l â ngàn
chụng lải.
Câu 3 (5 điểm)
Một nhà máy đường dùng phương án bốc hơi chân không 5 hiệu có trích hơi thứ . Chè trong đi
bốc hơi với lưu lượng là 187,5 tấn/giờ, có độ đường là 10,4% và tinh độ là 80%. Các số liệu
của hệ thống bốc hơi được cho như sau:
Hiệu bốc hơi
tt
1
2
3
4
5
Hạng mục
1 Nhiệt độ hơi đốt vào , oC
130
o
2 Nhiệt độ hơi thứ, C
119,6 108,7 96,5
80,9

53,6
3 Nhiệt hoá hơi, kCal/kg
527 533,9 541,7 550,6 566
o
4 Tổn thất do nồng độ tăng, C
0,6
0,7
0,9
1,4
3,6
o
5 Tổn thất do áp suất tónh, C
0,5
0,8
1,2
2,6
6,8
o
6 Tổn thất trên đường ống, C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
7 Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt, m
1300 1300 1300 1000 1000
8 Lượng hơi thứ trích ở các hiệu, tấn/giờ 12,2
8,2
7,28

*
0
(* ) Bằng lượng hơi bốc đi vào tháp ngưng tụ
Giả thiết rằng:
- Nếu không trích hơi thứ, để làm bốc hơi một lượng nước như khi có trích hơi thứ thì cần cấp
cho hệ thống bốc hơi một lượng hơi đốt là 29,204 tấn/giờ.
- Cứ 1 kg hơi sẽ làm bốc hơi 1 kg nước.
Anh (chò) hãy:
a. (2 điểm) Xác đònh nồng độ chè ra khỏi mỗi hiệu.
b. (1.25 điểm) Xác đònh hệ số truyền nhiệt của mỗi hiệu.
c. (0.75 điểm) Xác đònh cường độ bốc hơi của mỗi hiệu.
d. (1 điểm) Căn cứ các số liệu về hệ số truyền nhiệt, cường độ bốc hơi và lượng hơi thứ trích ở
các hiệu, đưa ra nhận xét (lời bình luận) của mình
Gii:
a. Xạc âënh näưng âäü máût ch ra khi mäùi hiãûu:
- Khi khäng trêch håi thỉï thç lỉåüng håi bäúc åí cạc hiãûu l nhỉ nhau v bàòng täøng lỉåüng nỉåïc bäúc
håi ca ton hãû thäúng chia cho säú hiãûu lục ny thç W1= W2=W3=W4=W5=W/5
- Cỉï 1 kg håi lm bäúc håi 1 kg nỉåïc nhỉ váûy lỉåüng håi âäút cáúp cho hãû thäúng bäúc håi s bàòng
lỉåüng nỉåïc bäúc håi åí hiãûu 1 v W1=D= 29.204 táún/giåì. (0.25 điểm)
- Lỉåüng nỉåïc bäúc håi ca ton hãû thäúng trong trỉåìng håüp cọ trêch hay khäng trêch håi thỉï l nhỉ
nhau v bàòng W=29.204*5=146.02 táún/giåì. (0.25 điểm)
- Ta cọ cäng thỉïc tênh lỉåüng håi bäúc åí hiãûu 5 nhỉ sau: W5=(W-E1-2E2-3E3-4E4)/5. Theo âãư bi
thç lỉåüng håi trêch åí hiãûu 4 bàòng lỉåüng håi bäúc âi vo thạp ngỉng tủ. Vç khäng trêch håi thỉï åí
hiãûu 5 (hiãûu cúi) nãn lỉåüng håi âi vo thạp ngỉng tủ chênh l lỉåüng håi bäúc åí hiãûu 5. Nhỉ váûy ta
cọ W5=E4. Thay vo cäng thỉïc trãn ta âỉåüc:
E4= (W-E1-2E2-3E3)/9 = (146.02-12.2-2*8.2-3*7.28)/9=10.62 táún/giåì
W5=E4 = 10.62 táún/giåì (0.25 điểm)
3





W4=W5+E4= 10.62+10.62=21.24 táún/giåì
W3=W4+E3= 21.24+7.28=28.52 táún/giåì
W2=W3+E2= 28.52 +8.2=36.72 táún/giåì
W1=W2+E1= 36.72+12.2=48.92 táún/giåì
- Váûy :
G1= Gâ-W1= 187.5-48.92=138.58 táún/giåì
G2=G1-W2=138.58-36.72 = 101.86 táún/giåì
G3=G2-W3=101.86-28.52 = 73.34 táún/giåì
G4=G3-W4= 73.34 -21.24=52.1 táún/giåì
G5=G4-W5=Gâ - W= 187.5-146.02 = 41.48 táún/ giåì
- Näưng âäü ch trong Bx=Pol/AP= 10.4/80=13%
Ta cọ Gâ.Bxâ=G1.Bx1=G2.Bx2=G3.Bx3= G4.Bx4=G5.Bx5

Bx1= 187.5*13%/138.58=17.59% (0.25 điểm)
Bx2= 187.5*13%/101.86=23.93% (0.25 điểm)
Bx3= 187.5*13%/73.34=33.236% (0.25 điểm)
Bx4=187.5*13%/52.1=46.785% (0.25 điểm)
Bx5=187.5*13%/41.48=58.76% (0.25 điểm)
b,c: Xác đònh hệ số truyền nhiệt ; cường độ bốc hơi của mỗi hiệu.
Cäng thỉïc tênh hãû säú truưn nhiãût K = W.r/F.Δt
Cäng thỉïc tênh cỉåìng âäü bäúc håi: U=W1/F1
-

Váûy:

Hiãûu 1

Hiãûu 2


Hiãûu 3

Hiãûu 4

Hiãûu 5

Nhiãût âäü säi ca dung dëch (oC)

120.7

110.2

98.6

84.9

64

Nhiãût âäü håi âäút (oC)

129.5

119.1

108.2

96

80.4


8.8

8.9

9.6

11.1

16.4

2253.57

1694.45

1237.92

1053.58

366.52

(0.25 đ)

(0.25 đ)

(0.25 đ)

(0.25 đ)

(0.25 đ)


37.63

28.25

21.94

21.24

10.62

Δt (oC)
K (kCal/m2.giåì. oC)

U (kg/m2.giåì)

(0.75 điểm)
d. Nháûn xẹt
- Hãû säú truưn nhiãût gim dáưn theo sỉû tàng lãn ca säú hiãûu, vç nhiãût âäü säi gim dáưn, näưng âäü
tàng dáưn, cạu càûn nhiãưu lãn nãn hãû säú truưn nhiãût gim dáưn. (0.25 điểm)
- Nhán täú nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bay håi l hãû säú truưn nhiãût v hiãûu säú nhiãût âäü cọ êch; (0.25
điểm) åí cạc hiãûu bäúc sau vç cạu càûn tàng nãn cỉåìng âäü bay håi gim; âãø tàng cìng âäü bay håi
thç tàng lỉåüng håi trêch åí hiãûu trỉåïc âọ âãø tàng nhiãût âäü cọ êch; (0.25 điểm) åí hiãûu 4 vç cọ trêch
lỉåüng håi thỉï låïn nãn hiãûu säú nhiãût âäü cọ êch åí hiãûu 5 cao.(0.25 điểm)
Câu 4 (1 điểm)

4





ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT NÂNG BẬC NĂM 2005
CÔNG NHÂN CÔNG NGHỆ HOÁ CHẾ BỐC HƠI – BẬC 5/6
Thời gian làm bài: 120 phút (cho 3 câu nếu ra thêm thì cho thêm thời gian làm bài)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (3 điểm)
a. Anh (chò) hãy trình bày tác dụng của pH, nhiệt độ đến quá trình làm sạch nước mía.
Tạc dủng ca pH :
*Ngỉng kãút cháút keo: (0.25 âiãøm)
Trong nỉåïc mêa cọ hai âiãøm pH lm ngỉng tủ cháút keo:
+ pH trãn dỉåïi 7 l âiãøm âàóng âiãûn ca nhiãưu loải keo trong nỉåïc mêa.
+ pH =11 l âiãøm ngỉng kãút ca prätãin trong mäi trỉåìng kiãưm mảnh.
*Lm chuøn hoạ âỉåìng saccaroza :(0.25 âiãøm)
- Trong mäi trỉåìng acid âỉåìng saccaroza bë chuøn hoạ tảo thnh glucoza v fructoza ;viãûc
chuøn hoạ âỉåìng saccaroza l mäüt âiãưu báút låüi.
*Lm phán gii âỉåìng saccaroza:(0.25 âiãøm)
- Trong mäi trỉåìng kiãưm , dỉåïi tạc dủng ca nhiãût saccaroza bë phán hu. .
- Sỉû phán gii âỉåìng saccaroza trong quạ trçnh sn xút lm tàng täøn tháút âỉåìng, tàng âäü nhåït,
âäü mu → gim hiãûu sút thu häưi âỉåìng.
*Lm phán gii âỉåìng khỉí (0.25 âiãøm)
- Trong nỉåïc mêa häøn håüp cọ chỉìng 0,3-2,4% âỉåìng khỉí. Nãúu pH ca nỉåïc mêa hay dung dëch
âỉåìng vỉåüt quạ 7 s phạt sinh cạc phn ỉïng phán hu âỉåìng khỉí.
- Sỉû phán gii ca âỉåìng khỉí trong quạ trçnh sn xút lm gim âäü tinh khiãút ca máût ch, tàng
âäü mu, gim täúc âäü kãút tinh âỉåìng.
*Tạch loải cháút khäng âỉåìng (0.25 âiãøm)
ÅÍ cạc pH khạc nhau cọ thãø loải âüc cạc cháút khäng âỉåìng khạc nhau.
- pH =7-10 cạc múi vä cå Al2O3, P2O5, Fe2O3, SiO2, MgO dãù bë loải;
- ÅÍ pH = 7 tạch loải âỉåüc khong 50-60% cháút keo (pentosan.)
- Khi pH khong 5-6, trãn 98% prätãin cọ thãø bë tạch loải.
- Khi chn pH thêch håüp âãø loải cháút khäng âỉåìng khäng nãn tạch loải âån âäüc tỉìng cháút m

phi xẹt mäüt cạch ton diãûn âãø tạch loải nhiãưu cháút khäng âỉåìng.
Tạc dủng ca nhiãût âäü :
• Nãúu khäúng chãú nhiãût täút s thu âỉåüc nhỉỵng tạc dủng chênh sau: (0.5 âiãøm)
- cọ thãø loải khäng khê trong nỉåïc mêa, gim båït sỉû tảo bt.
- tàng nhanh cạc quạ trçnh phn ỉïng hoạ hc,
- cọ tạc dủng diãût trng, âãư phng hiãûn tỉåüng lãn men acid v sỉû xám nháûp ca VSV vo
nỉåïc mêa.
- do nhiãût däü tàng cao lm cho tè trng nỉåïc mêa gim, âäưng thåìi lm cháút keo ngỉng tủ,
tàng nhanh täúc âäü làõng ca nhỉỵng cháút kãút ta.
• Nãúu khäúng chãú nhiãût âäü khäng täút thỉåìng gàûp cạc trỉåìng håüp khäng täút dỉåïi âáy: (0.5 âiãøm)
- khi nỉåïc mêa cọ tênh acid (pH =5-5,5) dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âỉåìng saccaroza bë phán
hu tàng täøn tháút âỉåìng.

5




Nãúu thåìi gian tạc dủng ca nhiãût kẹo di v åí nhiãût âäü cao thỉåìng sinh hiãûn tỉåüng
caramen hoạ nh hỉåíng âãún mu sàõc ca nỉåïc mêa, lm nỉåïc mêa cọ mu sáùm.
- Dỉåïi tạc dủng ca nhiãût, âàûc biãût nhiãût âäü cao, âỉåìng khỉí bë phán hu tảo ra cạc cháút
mu v cạc acid hỉỵu cå;
- Âun nọng nỉåïc mêa cọ kh nàng thục âáøy sỉû thu phán vủn mêa, sn sinh cháút keo.
b. Khối lượng vôi bột (hàm lượng CaO là 68%) cần cho một ngày sản xuất là 1,5 tấn. Xác đònh
số lần pha sữa vôi (nồng độ 10oBe ) trong ngày biết rằng dung tích hữu hiệu của hai thùng
sữa vôi là 2,2m3.
- Khäúi lỉåüng CaO cáưn trong ngy l: 1.5 .103*68%=1020 kg (0.25 âiãøm)
- Cỉï 1 lêt sỉỵa väi näưng âäü 10oBe cọ khäúi lỉåüng l 1074 gam v khäúi lỉåüng CaO cọ trong 1
lêt sỉỵa väi l: 1074*8.74%=93.9 gam
- Lỉåüng sỉỵa väi cáưn pha trong ngy l: 1020.103/93.9 = 10.86.103 lêt = 10.86 m3 (0.25

âiãøm)
- Säú láưn pha sỉỵa väi l: 10.86/2.2 = 4.936 tỉïc 5 láưn. (0.25 âiãøm)
-

Câu 2 (2 điểm)

Anh (chò) hãy cho biết:

a. Tốc độ lắng chậm ở bồn lắng nước mía gây ra ảnh hưởng gì đối với sản xuất?
- Gáy ra hiãûn tỉåüng äúi âng nỉåïc ch trong bäưn làõng cọ thãø phi hả cäng sút ẹp hồûc ngỉìng ẹp
âãø gii quút ch. (0.25 âiãøm)
- Gáy ra hiãûn tỉåüng chuøn họa âỉåìng sacaroza v phán gii âỉåìng khỉí. Nãúu làõng cháûm, nỉåïc
mêa lỉu lải trong bäưn làõng láu, pH nỉåïc mêa hả xúng nhiãưu mỉïc âäü täøn tháút do chuøn họa
âỉåìng sacaräza cng cao, âäi khi lãn âãún 1-3%. Nỉåïc bn làõng bë phán gii nhanh hån nỉåïc
mêa trong nhiãưu. (0.25 âiãøm)
- Täúc âäü làõng cháûm m cng phi ẹp mêa thç nỉåïc ch ra khi bäưn làõng s khäng âảt u cáưu:
nỉåïc mêa âủc, cạc tảp cháút lå lỉỵng, cạc thãø keo váùn täưn tải gáy khọ khàn cho quạ trçnh bäúc håi,
náúu, phán máût v nh hỉåíng khäng täút âãún cháút lỉåüng âỉåìng thnh pháøm. (0.25 âiãøm)
b. Các nguyên nhân làm giảm pH và làm tăng tinh độ của nước chè trong quá trình bốc hơi?
Ngun nhán lm gim âäüü pH:(0.25 âiãøm)
Âäü gim pH cọ liãn quan âãún phỉång phạp làõng trong v thnh pháưn ca ch trong.
- do sỉû thy phán cháút khäng âỉåìng chỉïa nhọm amin tảo cạc axêt. Cạc acid tảo thnh s trung
ha âäü kiãưm tỉû nhiãn trong nỉåïc ch (K2CO3, Na2CO3) lm trë säú pH ca nỉåïc ch gim
xúng.
- Âỉåìng khỉí phán hy tảo ra cạc acid hỉỵu cå nhỉ a, lactic, a. glucänic, a. focmic, a. acãtic v
a. humic .. lm cho trë säú pH ca dëch âỉåìng gim tháúp.
Ngun nhán lm tàng AP: (0.25 âiãøm)
Ch trong sau khi bäúc håi thu âỉåüc máût ch cọ âäü tinh khiãút cao hån, âáy l hiãûn tỉåüng bçnh
thỉåìng do cạc ngun nhán sau âáy:
- Cháút khäng âỉåìng bë phán hy vê dủ nhỉ sỉû phán hy acid amin v múi cacbänat sinh ra

CO2 v NH3 bay âi máút do âọ gim mäüt pháưn cháút khäng âỉåìng, tỉång ỉïng lm cho âäü tinh
khiãút ca máût ch tàng 0.1.
- Mäüt pháưn cháút khäng âỉåìng kãút ta sinh ra cạu càûn lm cho âäü tinh khiãút máût ch tàng lãn. .

6




Các thay đổi này có ảnh hưởng gì đến hiệu suất thu hồi. (0.25 âiãøm)
- Gim pH nãúu nhiãưu quạ thç lm tàng täøn tháút âỉåìng sacaräza do chuøn họa, âäưng thåìi gáy
tråí ngải tåïi cäng âoản thäng SO2 cho máût ch.
- Máût ch l ngun liãûu ch úu ca âỉåìng non A l loải âỉåìng trỉûc tiãúp sn xút ra âỉåìng
thnh pháøm v quút âënh âäü tinh khiãút ca cạc ngun liãûu khạc, cho nãn u cáưu âäúi våïi
cháút lỉåüng máût ch tỉång âäúi cao.
Gii thêch: (0.5 âiãøm)
+
Båíi vç âãø âm bo âäü mu ca máût ch thç phi xäng SO2 våïi liãưu lỉåüng thêch håüp nãúu pH
â tháúp cäüng thãm lỉåüng SO2 lm cho pH máût ch cng tháúp tàng sỉû chuøn họa trong
quạ trçnh náúu âỉåìng, sn pháøm ca sỉû chuøn họa tiãúp tủc bë phán gii trong quạ trçnh
náúu âỉåìng lm nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng âỉåìng vãư âäü mu v hm lỉåüng tảp cháút v nh
hỉåíng nháút âënh tåïi thu häưi.
+
Âäü tinh khiãút ca máût ch cng cao, thç quạ trçnh kãút tinh cng dãù, náúu nhanh, hản chãú
âỉåüc nhỉỵng biãún âäøi xy ra trong quạ trçnh náúu, cho nãn hản chãú cạc täøn tháút do chuøn
họa v hản chãú nhỉỵng tảp cháút do sn pháøm ca chuøn họa sinh ra gọp pháưn tàng hiãûu
sút thu häưi v tàng cháút lỉåüng âỉåìng..
Câu 3 (4 điểm)
Một hệ thống bốc hơi 5 hiệu. Lượng chè trong đi bốc hơi là 105 tấn/giờ, có độ đường là 10,8%,
nồng độ chất khô là 13,5%. Nồng độ chất khô của mật chè ra khỏi hệ thống bốc hơi là 60%.

a. (0.5 điểm) Xác đònh hiệu suất làm sạch biết rằng tinh độ của chè trong bằng 1,02 lần tinh
độ nước mía hổn hợp.
b. (1 điểm) Giả sử hệ thống bốc hơi không trích hơi thứ, xác đònh nồng độ chè ra khỏi mỗi
hiệu.
c. (1.5 điểm) Nếu trích hơi thứ ở các hiệu 1,2,3,4; lượng hơi bốc ở hiệu cuối đi vào tháp ngưng
tụ là 7,19 tấn/giờ. Tính lượng hơi tiết kiệm được do trích hơi thứ và tổng lượng hơi trích ở
các hiệu biết rằng nồng độ chè r akhỏi hiệu 1 là 18%.
d. (1 điểm) Tính thời gian lưu của chè ở hiệu 1 và hiệu 5 trong trường hợp có trích hơi thứ biết
rằng thể tích chè ở hiệu 1 là 5m3 và hiệu 5 là 4m3.
(Bỏ qua mọi tổn thất )

o

Bx
13
15

Số liệu tra bảng
Bảng 1- Mối liên quan giữa độ Baume và lượng vôi chứa trong sữa vôi
Độ Baume
Tỷ trọng (gam/lít)
% Khối lượng CaO
10
1074
8,74
Bảng 2- Bảng đối chiếu nồng độ, tỷ trọng của dung dòch đường
o
o
o
Tỉ trọng tấn/m3

Bx
Tỉ trọng tấn/m3
Bx Tỉ trọng tấn/m3
Bx Tỉ trọng tấn/m3
1,05252
17
1,06968
44
1.199936
48
1.2208
1,06104
19
1,07844
46
1.21
60
1.28873

a.
- Âäü tinh khiãút ca ch trong: AP1 = Pol/Bx= 10.8/13.5=80%
- Âäü tinh khiãút ca nỉåïc mêa häøn håüp: AP0= AP1/1.02=80%/1.02= 78.43% (0.25 âiãøm)
- Hiãûu sút lm sảch: H= 100(80-78.43)/[80(100-78.43)]=9.1% (0.25 âiãøm)
b.
7




- Tọứng lổồỹng nổồùc bọỳc hồi W= 105 (1-13.5/60) = 81.375 tỏỳn/giồỡ

- Khi khọng trờch hồi thổù thỗ lổồỹng nổồùc bọỳc hồi cuớa caùc hióỷu laỡ nhổ nhau vaỡ bũng tọứng lổồỹng
nổồùc bọỳc hồi chia cho sọỳ hióỷu: W1= W2=W3=W4=W5=W/5=81.375/5=16.275 tỏỳn/giồỡ
- Nọửng õọỹ cheỡ ra khoới mọựi hióỷu
G1= Gõ-W1= 105-16.275=88.725 tỏỳn/giồỡ ặ Bx1= Gõ.Bxõ/G1= 105*13.5/88.725= 15.98%
(0.25 õióứm)
G2= G1-W2= 88.725-16.275=72.45 tỏỳn/giồỡ ặ Bx2= Gõ.Bxõ/G2= 105*13.5/72.45= 19.565%
(0.25 õióứm)
G3= G2-W3= 72.45 -16.275=56.175 tỏỳn/giồỡ ặ Bx3= Gõ.Bxõ/G3= 105*13.5/56.175= 25.23%
(0.25 õióứm)
G4= G3-W4= 56.175 -16.275=39.9 tỏỳn/giồỡ ặ Bx1= Gõ.Bxõ/G1= 105*13.5/39.9= 35.53%
(0.25 õióứm)
Bx5= Bxcuọỳi = 60%
c.
W5= (W-E1-2E2-3E3-4E4)/5 = W/5 - (E1+2E2+3E3+4E4)/5 (0.25 õióứm)
- Vỗ khọng trờch hồi thổù ồớ hióỷu 5 nón E5=0 vaỡ lổồỹng hồi tióỳt kióỷm õổồỹc do trờch hồi thổù õổồỹc
xaùc õởnh theo cọng thổùc: e= (E1+2E2+3E3+4E4)/5 (0.25 õióứm)
- Vỏỷy W5= W/5-e ặ e= W/5-W5 . Theo õóử baỡi W5= 7.19 tỏỳn/giồỡ ặ e=81.375/5-7.19=9.085
tỏỳn/giồỡ (0.25 õióứm)
- Ta coù:
Khi khọng trờch hồi thổù thỗ tọứng lổồỹng hồi cỏửn laỡ D=Q+R=W/5+E1+E2+E3+E4+E5
Khi coù trờch hồi thổù thỗ tọứng lổồỹng hồi cỏửn laỡ: D=W1; maỡ E5=0
Lổồỹng hồi tióỳt kióỷm: e= W/5 + R-W1 ặ R= W1+e-W/5= W1+W/5-W5-W/5=W1-W5
- W1 = Gõ-G1 = Gõ - Gõ.Bxõ/Bx1 = 105 - 105*13.5/18 = 105 - 78.75= 26.25 tỏỳn/giồỡ (0.25 õióứm)
- Vỏỷy tọứng lổoỹng hồi trờch ồớ caùc hióỷu laỡ: R= 26.25 - 7.19 = 19.06 tỏỳn/giồỡ (0.5 õióứm)
d.
- Ta coù G5=Gc=Gõ-W= 105 - 81.375 = 23.625 tỏỳn/giồỡ
G4 = G5+W5 = 23.625+7.19 = 30.815 tỏỳn/giồỡ (0.25 õióứm)
Bx4= Gõ.Bxõ/G4 = 105*13.5/30.815=46% (0.25 õióứm)
- Tyớ troỹng cuớa dung dởch õổồỡng ồớ nọửng õọỹ 18% laỡ : (1069.68+1078.44)/2=1074.06 kg/m3
- (0.25 õióứm)Thồỡi gian lổu ồớ hióỷu 1 V1= 5 m3

V 1 * d1 * Bx1 5 * 1074.06 * 18
T=
=
= 4.09phuùt
105 * 1000
Gõ * Bxõ
* 13.5
60
(0.25 õióứm)Thồỡi gian lổu ồớ hióỷu cuọỳi V5= 4 m3
V 5 * d 5 * Bx 5
4 * 1288.73 * 60
T =
=
= 13.09phuùt
30.815 * 1000
G 4 * Bx 4
* 46
60

-

8




ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT NÂNG BẬC NĂM 2005
CÔNG NHÂN CÔNG NGHỆ NẤU ĐƯỜNG – BẬC 6/6
Thời gian làm bài: 120 phút (cho 3 câu nếu ra thêm thì cho thêm thời gian làm bài)
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (2.5 điểm)

-

Anh (chò) hãycho biết:

a. Các yêu cầu về chất lượng nguyên liệu đầu vào khi nấu đường?
Âäü tinh khiãút: (0.25 âiãøm)
Cạc loải âỉåìng non khạc nhau u cáưu âäü tinh khiãút ca ngun liãûu khạc nhau, thỉåìng qua
tênh toạn phäúi liãûu âãø xạc âënh. Tuy nhiãn, máût ch l ngun liãûu ch úu ca âỉåìng non A l
loải âỉåìng trỉûc tiãúp sn xút ra âỉåìng thnh pháøm v quút âënh âäü tinh khiãút ca cạc ngun
liãûu khạc, cho nãn u cáưu âäúi våïi cháút lỉåüng máût ch tỉång âäúi cao. Âäü tinh khiãút ca máût ch
ch úu âỉåüc quút âënh båíi âäü chên ca mêa.
Nhiãût âäü:(0.25 âiãøm)
Nhiãût âäü ngun liãûu âỉa vo näưi náúu phi khäúng chãú cao hån âỉåìng non trong näưi 3-5o âãø
sau khi vo näưi ngun liãûu bay håi tỉû nhiãn âãø duy trç v tàng täúc âäü âäúi lỉu ca âỉåìng non.
Nhiãût âäü nảp liãûu quạ cao hay quạ tháúp âãưu khäng thêch håüp. Nhiãût âäü quạ cao, sau khi vo
näưi sinh ra sỉû bay håi gáúp, âäúi lỉu quạ mảnh dãù sinh thoạt âỉåìng. Nhiãût âäü quạ tháúp, sau khi nảp
liãûu phi täún thåìi gian náng nhiãût lãn tåïi nhiãût âäü säi ca âỉåìng non måïi sinh ra âäúi lỉu. Do âọ
cáưn âm bo nhiãût âäü ngun liãûu âáưu vo.
Näưng âäü:(0.25 âiãøm)
Näưng âäü ngun liãûu âáưu vo khäng nãn quạ cao, vç sau khi âỉa ngun liãûu vo näưi cáưn cọ
mäüt quạ trçnh bäúc håi âãø âảt âäü bo ho tỉång ỉïng våïi âäü bo ho ca nỉåïc cäút c, âãø sao cho
lỉåüng âỉåìng âỉa vo cán bàòng våïi lỉåüng âỉåìng kãút tinh nãúu khäng dãø sinh ra tinh thãø dải.
Nhỉng näưng âäü quạ tháúp khäng nhỉỵng kẹo di thåìi gian náúu, tàng tiãu hao håi, nh hỉåíng
âãún xỉí l cán bàòng ngun liãûu, m cọ thãø sinh ra tan tinh thãø củc bäü ráút nguy hiãøm.
Chè tiãu näưng âäü máût ch nháút thiãút phi xạc âënh dỉûa vo cán âäúi thiãút bë v u cáưu cäng
nghãû
Trë säú mu (0.25 âiãøm)
Trë säú mu ca máût ch v ca âỉåìng tràõng liãn quan trỉûc tiãúp våïi nhau, khi tinh thãø låïn lãn

s háúp thủ sàõc täú cọ trong nỉåïc cäút do váûy máût ch cọ trë säú nu tháúp cọ thãø náúu ra âỉåìng cọ trë säú
mu tháúp. M trë säú mu ca máût ch liãn quan âãún hiãûu qu lm sảch .
Tuy nhiãn trë säú mu ca sn pháøm cn phủ thüc vo âiãưu kiãûn khạc nhỉ loải mêa, thåìi k
chên, phỉång phạp cäng nghãû, tçnh hçnh thiãút bë, trçnh âäü thao tạc ..
Âäü trong (0.25 âiãøm)
Máût ch ngun liãûu náúu âỉåìng phi trong sút, nãúu chỉïa càûn, tảp cháút huưn ph, vủn
mêa thç âäü nhåït ca âỉåìng non tàng lãn, âäưng thåìi hm lỉåüng tro ca thnh pháím v cạc tảp cháút
khäng ho tan cng tàng lãn. Do âọ phi tàng hiãûu qu lm sảch, thỉåìng xun lm sảch âạy
thng chỉïa máût ch, giỉỵ máût ch trong thng chỉïa mäüt thåìi gian nháút âënh âãø làõng càûn, cung cáúp
ngun liãûu náúu âm bo.
b. Ưu nhược điểm của các phương pháp tạo mầm tinh thể?
Tảo máưm tỉû nhiãn: (0.25 âiãøm)
+ ỉu: khäng cáưn chøn bë bäüt giäúng hay thay âäøi âiãưu kiãûn

9




Phỉång phạp ny cọ nhỉåüc âiãøm l kẹo di thåìi gian náúu âỉåìng, vç saccaroza ráút khọ
tỉû kãút tinh, náúu âãún näưng âäü cao cháút lỉåüng âỉåìng khäng âm bo, thåìi gian náúu kẹo
di, khọ khäúng chãú lỉåüng máưm, âäü âäưng âãưu ca tinh thãø tháúp.
Phỉång phạp kêch thêch: (0.25 âiãøm)
+
Nhỉåüc âiãøm: cáưn thay âäøi âäü chán khäng âäüt ngäüt hồûc cho mäüt lỉåüng máưm ráút êt âãø
kêch thêch sỉû xút hiãûn tinh thãø måïi. Säú lỉåüng tinh thãø khọ âảt âỉåüc chênh xạc do váûy
váùn khọ khäúng chãú lỉåüng máưm tinh thãø theo mún. Ngoi ra trong âiãưu kiãûn âäü
chán khäng thay âäøi, âäü tinh khiãút ca ngun liãûu tháúp ...säú lỉåüng tinh thãø hçnh thnh
do kêch thêch s khạc biãût ráút xa.
+

So våïi phỉång phạp tảo máưm tỉû nhiãn thç phỉång phạp ny cọ ỉu âiãøm hån l rụt
ngàõn thåìi gian náúu âỉåìng, nãúu näưng âäü lãn máưm âỉåüc khäúng chãú chênh xạc, thç kêch
thêch mäüt láưn l â sinh ra mäüt säú lỉåüng nháút âënh cạc tinh thãø våïi âäü âäưng âãưu cao,
Phỉång phạp tinh chng: (0.25 âiãøm)
+
Nhỉåüc âiãøm : cáưn phi chøn bë bäüt âỉåìng trỉåïc; Khäúng chãú âäü bo ha åí vng äøn
âënh nãúu khäng s tråí thnh phỉång phạp kêch thêch.
+
Ỉu âiãøm: phỉång phạp ny rụt ngàõn âỉåüc thåìi gian náúu âỉåìng âäưng thåìi cọ thãø
khäúng chãú âỉåüc cháút v lỉåüng ca bäüt âỉåìng, thu âỉåüc tinh thãø cọ mu sàõc, hçnh dạng
âẻp v âảt âỉåüc säú lüng máưm tinh thã ø cáưn thiãút.
Náúu giäúng (phỉång phạp phán càõt):(0.25 âiãøm)
+
Phỉång phạp ny âi hi thåìi gian láu, do phi qua cäng âoản náúu giäúng sau âọ måïi
gieo âỉåüc, nhỉng qua cäng âoản ny thåìi gian náúu s nhanh hån.
Âỉåìng häư: (0.25 âiãøm)
+
Phỉång phạp ny cọ thãø rụt ngàõn thåìi gian náúu, do náúu âỉåìng mêa åí thãø ràõn dãù náúu
hån so våïi tỉì máût âỉåìng åí trảng thại nọng chy âem âi náúu lải.
+
Phỉång phạp ny gáưn nhỉ phỉång phạp náúu giäúng, thåìi gian náúu ngàõn v dãù náúu
nhỉng gim cháút lỉåüng âỉåìng do máưm tinh thãø l tinh thãø âỉåìng cáúp tháúp hån tảo
nãn.
+

-

-

-


-

Câu 2 (2.5 điểm)

Anh (chò) hãy cho biết:

a. Điểm khác nhau trong việc nấu luyện các loại đường non A,B,C.
Âỉåìng A (0.25 âiãøm)
Âỉåìng A l âỉåìng thnh pháøm do âọ phi âảt cạc u cáưu: tinh thãø phi sàõc cảnh, tràõng,
sảch cọ mu sạng ọng ạnh, hiãûu xút kãút tinh låïn. Cọ thãø dng táút c cạc phỉång phạp khåíi tinh
âãø náúu dỉåìng A: phỉång phạp âỉåìng giäúng, âỉåìng häư v cho bäüt... Cho âỉåìng giäúng thç cọ thãø
hụt giäúng trỉåïc räưi tiãúp tủc náúu sau, cho âỉåìng häư thç náúu máût ch âãún âäü quạ bo ha α=1,051,1 räưi cho âỉåìng häư vo. Phỉång phạp b bäüt thç náúu âãún âäü quạ bo ha α=1,1-1,15 cho bäüt
âỉåìng vo v tiãúp tủc náúu. Ngun liãûu chênh náúu non A l máût ch.
Âỉåìng non A náúu âãún näưng âäü 93-95oBx thç x xúng. Thỉåìng náúu non A máút 2-3 giåì
âäưng häư.
Âỉåìng C (0.25 âiãøm)
Âỉåìng C l âỉåìng cúi cng ca quạ trçnh sn xút âỉåìng vç váûy cáưn phi chụ , náúu
khäng täút s tàng thnh pháưn âỉåìng trong máût rè.

10




Âäü ngun cháút ca âỉåìng non C tháúp, âäü nhåït cao nãn kãút tinh khọ, thåìi gian náúu kẹo
di. AP non C thỉåìng 52-58%. Thỉåìng náúu máût ngun B bàòng cạch pha long tỉì Bx=80%
xúng Bx=65-70%.
Bx âỉåìng non C sau khi náúu 99%. Thåìi gian náúu non C trong khong 8-10 giåì âäưng häư.
b. Quá trình nấu đường và trợ tinh có những điểm gì giống và khác nhau?

1. Giäúng nhau:(0.5 âiãøm)
- l quạ trçnh kãút tinh âäüng nhåì sỉû âäúi lỉu ca âỉåìng non.
- Âãưu l quạ trçnh kãút tinh âỉåìng trong máût cại bàòng cạch tạch nỉåïc tỉì máût cại lm tàng hãû säú
quạ bo ha ca máût cại.
- Trong quạ trçnh kãút tinh: âäü tinh khiãút máût cại gim dáưn v kêch thỉåïc tinh thãø âỉåìng tàng
dáưn; tè lãû tinh thãø âỉåìng v máût cại tàng dáưn; âäü nhåït máût cại tàng dáưn
2. Khạc nhau: (0.5 âiãøm)
Náúu âỉåìng
Tråü tinh
Bäúc håi nỉåïc âãø tàng hãû säú bo ha
Gim nhiãût âäü âãø tàng hãû säú bo ha
Kãút tinh âỉåìng trong âiãưu kiãûn chán khäng
Kãút tinh âỉåìng trong âiãưu kiãûn ạp sút thỉåìng
Näưng âäü âỉåìng non trong näưi náúu tàng dáưn
Näưng âäü âỉåìng non háưu nhỉ khäng âäøi
Näưng âäü máût cại tàng
Näưng âäü máût cại gim dáưn
Sỉû âäúi lỉu do chãnh lãûch nhiãût âäü
Sỉû âäúi lỉu nhåì cạnh khúy
c. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến chất lượng đường thành phẩm?
Cọ nãu v gii thêch r rng 4 dỉåïi âáy
- Ngun liãûu (0.25 âiãøm)
- Thao tạc thỉûc hiãûn (0.25 âiãøm)
- Âiãưu kiãûn: cung cáúp håi, âäü chán khäng (0.25 âiãøm)
- Qun l phäúi håüp âiãưu hnh (0.25 âiãøm)
Câu 3 (4 điểm)
a. Dùng 5m3 mật chè và mật loãng A khởi giống B đủ để nấu một nồi đường non B bằng các
nguyên liệu là mật loãng A và mật nguyên A. Xác đònh thể tích mật loãng A và mật nguyên
A đã dùng cho nồi non B trên biết rằng thể tích giống B cần thiết để phủ ngập buồng nhiệt
bằng 1/3 thể tích hữu hiệu của nồi nấu.

b. Nồi non B trên sau khi ly tâm thu được đường cát B và mật B. Tính lượng mật chè cần thiết
để hồ lượng đường cát B đó thành đường hồ có nồng độ chất khô là 91%.
c. Dùng toàn bộ lượng đường hồ trên phối với mật chè và si rô hồi dung nấu đường non A. Xác
đònh độ tinh khiết của đường non A biết rằng khối lượng chất khô đường hồ chiếm 30% khối
lượng chất khô đường non A và tỉ lệ khối lượng chất khô giữa sirô hồi dung và mật chè phối
với đường hồ nấu non A là 1/3.
Các thông số của các loại vật liệu như sau:
Loại vật liệu
Độ tinh khiết (%)
Nồng độ chất khô (%)
Tỷ trọng (tấn/m3)
Mật chè
82
55
1.27
Mật loãng A
73
78
1.38
Mật nguyên A
63
80
1.4
Giống B
75
90
1.48
Đường non B
70
95

1.51
Đường cát B
94
98
Mật B
47

11




Siroõ hoi dung

83

a.
- Thóứ tờch nọửi non B nỏỳu õổồỹc = thóứ tờch hổợu hióỷu cuớa nọửi nỏỳu = V. Ta coù: V=mnonB*95%*1.51
- Thóứ tờch giọỳng B õuớ õóứ phuớ ngỏỷp buọửng nhióỷt cuớa nọửi nỏỳu vỏỷy VgiọỳngB= V/3=mgiọỳngB*90%*1.48
- Vỏỷy mgioùngB/mnonB= (95%*1.51)/(3*90%*1.48)= 0.35898 (0.5 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt cheỡ õaợ duỡng nỏỳu giọỳng B laỡ:
5*55%*1.27=3.4925 tỏỳn
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt loaợng A õaợ duỡng nỏỳu giọỳng B laỡ :
3.4925*(82-75)/(75-73)=12.22375 tỏỳn
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ giọỳng B nỏỳu õổồỹc laỡ: 3.4925+12.22375=15.71625 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ õổồỡng non B nỏỳu õổồỹc laỡ: 15.71625/0.35898=43.78 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt nguyón A cỏửn thióỳt phọỳi vồùi giọỳng nỏỳu non B laỡ:
15.71625*(75-70)/(70-63)= 10.83 tỏỳn.
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ non B cỏửn nỏỳu thóm:
43.78-(15.71625+10.83 )= 43.78-26.5466=17.2334 tỏỳn

- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt loaợng A mỏỷt nguyón A cỏửn thióỳt õóứ nỏỳu lổồỹng õổồỡng non B coỡn laỷi laỡ:
73
7/10 *17.2334 = 12.0633 tỏỳn chỏỳt khọ loaợng A
70
63
3/10 * 17.2334=5.1701 tỏỳn chỏỳt khọ nguyón A
- Vỏỷy tọứng lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt loaợng A õaợ duỡng nỏỳu non B laỡ
12.0633+12.22375=24.287 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Thóứ tờch mỏỷt loaợng A õaợ duỡng : 24.287/(78%*1.38)= 22.563 m3(0.25 õióứm)
- Tọứng khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt nguyón A õaợ duỡng nỏỳu non B laỡ:
5.1701+10.83=16 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Thóứ tờch mỏỷt nguyón A õaợ duỡng laỡ: 16/(80%*1.4)= 14.2857 m3.(0.25 õióứm)
b.
- Hióỷu suỏỳt saớn xuỏỳt õổồỡng caùt B tổỡ non B laỡ: (70-47)/(94-47)= 48.936% (0.25 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ õổồỡng caùt B thu õổồỹc : 43.78*48.936%=21.424 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Goỹi x laỡ khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ mỏỷt cheỡ õóứ họử lổồỹng õổồỡng caùt B trón. Khọỳi luồỹng chỏỳt khọ õổồỡng
họử hỗnh thaỡnh seợ laỡ: (x+21.424). Ta coù: Khọỳi lổồỹng mỏỷt cheỡ + KLổồỹng õổồỡng caùt B=Klổồỹng
õổồỡng họử --> x/55% + 21.424/98% = (x+21.424)/91% --> x= 2.3379 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng mỏỷt cheỡ õaợ duỡng: 2.3379/55%=4.251 tỏỳn (0.25 õióứm)
c.
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ õổồỡng họử laỡ: 2.3379+21.424=23.7619
- ọỹ tinh khióỳt cuớa õổồỡng họử:
2.3379*82%+21.424*94%=APõổồỡng họử*23.7619 --> APõổồỡng họử=92.82%
- Khọỳi lổồỹng chỏỳt khọ õổồỡng non A laỡ: 23.7619/30%=79.206 tỏỳn (0.25 õióứm)
- Khọỳi lổồỹng họứn hồỹp mỏỷt cheỡ vaỡ sirọ họửi dung duỡng nỏỳu non A laỡ: 79.206-23.7619=55.444 tỏỳn
- ọỹ tinh khióỳt cuớa họứn hồỹp mỏỷt cheỡ vaỡ sirọ họửi dung duỡng nỏỳu non A laỡ
1*83%+3*82%= APhh*4 --> APhh=82.25 % (0.25 õióứm)
- ọỹ tinh khióỳt õổồỡng non A laỡ:
23.7619*92.82%+55.444*82.25%=APnonA*79.206 --> APnonA=85.42% (0.5 õióứm)


12




ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT NÂNG BẬC NĂM 2005
CÔNG NHÂN CÔNG NGHỆ NẤU ĐƯỜNG – BẬC 5/6
Thời gian làm bài: 120 phút (cho 3 câu nếu ra thêm thì cho thêm thời gian làm bài)
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2.75 điểm)

Anh (chò) hãy trình bày:

a. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình kết tinh đường?
nh hỉåíng ca mỉïc âäü quạ bo ha:(0.25 âiãøm)
Täúc âäü kãút tinh t lãû thûn våïi näưng âäü dỉ so våïi dung dëch bo ho , hay tè lãû våïi hãû säú bo ha
dỉ (α-1). Nhỉ váûy khi âäü quạ bo ha dỉ (α-1) tàng, täúc âäü kãút tinh tàng, nhỉng nãúu âäü quạ bo
ha dỉ tàng lãn quạ thç âäü nhåït dung dëch s tàng lãn, do âọ täúc âäü kãút tinh s gim âi. Do váûy
trong quạ trçnh sn xút thỉåìng khäúng chãú âäü quạ bo ha åí mỉïc âäü thêch håüp.
Nhiãût âäü: (0.25 âiãøm)
Khi nhiãût âäü tàng thç täúc âäü kãút tinh tàng. Màût khạc khi nhiãût âäü tàng âäü nhåït dung dëch gim do
âọ täúc âäü kãút tinh tàng. Nhỉng nhiãût âäü quạ cao s lm gim cháút lỉåüng ca âỉåìng, vç váûy khäng
nãn náúu âỉåìng åí nhiãût âäü quạ cao.
Âäü tinh khiãút ca dung dëch:(0.25 âiãøm)
- Âáy l nhán täú quan trng nh hỉåíng âãún täúc âäü kãút tinh. Âäü tinh khiãút gim täúc âäü kãút tinh
gim ráút nhiãưu.
- Kinh nghiãûm cho tháúy , náng cao âäü sảch ca nỉåïc mêa, loải b täúi âa nhỉỵng tảp cháút dảng
keo cọ âäü nhåït cao thç cọ tạc dủng ráút täút âãún quạ trçh náúu âỉåìng.
- Âáy l ngun nhán vç sao náúu âỉåìng cáúp tháúp täún nhiãưu thåìi gian hån.
Âäü nhåït: (0.25 âiãøm)

Âäü nhåït tàng täúc âäü kãút tinh gim. Nhỉng âäü nhåït khäng phi l mäüt úu täú âäüc láûp, âãø gim nọ
cáưn quan tám âãún cạc úu täú khạc nhỉ nhiãût âäü v âäü tinh khiãút.; Loải cháút khäng âỉåìng: cạc
cháút keo lm cho âäü nhåït tàng lãn.
Sỉû khúy träün:(0.25 âiãøm)
Sỉû khúy träün cọ nh hỉåíng täút âäúi våïi quạ trçnh kãút tinh vç nọ giụp quạ trçnh khúch tạn
âỉåìng trong máût âãún bãư màût tinh thãø nhanh hån, tảo thûn låüi cho giai âoản låïn lãn ca tinh thãø.
Âäúi våïi âỉåìng non cọ âäü tinh khiãút tháúp, âäü nhåït låïn nãn sỉû chuøn âäüng ca nhỉỵng tinh thãø
âỉåìng trong âỉåìng non khọ khàn. Vç váûy sỉû khúy träün cọ nghéa låïn.
Nãúu khäng khúy träün cạc tinh thãø s làõng xúng âạy thiãút bë, nhỉng khúy nhanh chàơng
nhỉỵng khäng tàng täúc âäü kãút tinh m cn bo mn tinh thãø. Khúy träün khäng nh hỉåíng låïn âãún
täúc âäü kãút tinh.
Khi kãút tinh âỉåìng trong näưi náúu thç sỉû khúy träün chênh l sỉû âäúi lỉu ca âỉåìng non.
Kêch thỉåïc tinh thãø: (0.25 âiãøm)
Tinh thãø låïn råi trong âỉåìng non nhanh hån cạc tinh thãø bẹ do âọ gim chiãưu dy låïp máût
giỉỵa cạc tinh thãø lm tàng täúc âäü khuúch tạn ca cạc pháưn tỉí âỉåìng lãn bãư màût tinh thãø do âọ
täúc âäü kãút tinh tàng.
Nãúu tinh thãø bẹ, täøng diãûn têch bãư màût låïn, lỉåüng âỉåìng kãút tinh trong mäüt thåìi gian nháút âënh
låïn hån, kãút tinh dãù hån, êt tảo tinh thãø dải. Nhỉ váûy täúc âäü kãút tinh ca tinh thãø låïn v tinh thãø bẹ
âỉåüc coi l nhỉ nhau.
Säú lỉåüng tinh thãø trong âỉåìng non: (0.25 âiãøm)

13




Säú lỉåüng tinh thãø nhiãưu s cn tråí chuøn âäüng ca chụng trong khäúi âỉåìng non, lm gim täúc
âäü kãút tinh. Màût khạc, säú lỉåüng tinh thãø låïn khong cạch gáưn nhau hån nãn cạc phán tỉí âỉåìng
trong máût dãù khúch tạn âãún bãư màût tinh thãø hån v lm tàng täúc âäü kãút tinh. Hai nh hỉåíng ny
háưu nhỉ cán bàòng nhau.

b. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trợ tinh?
Thåìi gian tråü tinh:(0.25 âiãøm)
Vãư thåìi gian tråü tinh ngỉåìi ta tháúy ràòng: trong khong 10 giåì âáưu, âäü tinh khiãút máût cại gim
nhanh, sau âọ âäü tinh khiãút máût cại gim cháûm.
Thåìi gian tråü tinh cn phủ thüc vo cháút lỉåüng âỉåìng non v täúc âäü gim nhiãût âäü: âỉåìng non
cọ tảp cháút êt, täúc âäü gim nhiãût âäü nhanh thç thåìi gian tråü tinh ngàõn.
Ỵ Täút nháút l khäng nãn kẹo di thåìi gian tråü tinh, thåìi gian tråü tinh ngàõn nhỉng váùn âm bo
hiãûu sút thu häưi cao l täút nháút.
Sỉû khúy träün:(0.25 âiãøm)
Tạc dủng ca khúy träün:
- lm gim nhiãût âäü Ỉ tàng hãû säú quạ bo ho.
- lm cho âỉåìng non tiãúp xục âãưu våïi nỉåïc lm lảnh, nhiãût âäü gim âãưu trong ton khäúi âỉåìng
non, tinh thãø háúp thủ täút thnh pháưn âỉåìng trong máùu dëch;
- âãư phng tinh thãø làõng xúng âạy nh hỉåíng âãún sỉû låïn lãn ca tinh thãø v gáy tråí ngải cho
khúy.
- Tuy nhiãn: Täúc âäü khúy khäng quạ nhanh, nhanh quạ thç
+
lm cho tinh thãø bë mi mn.
+
lm cho nhiãût âäü gim nhanh Ỉ tàng hãû säú quạ bo ho nhanh dãù sinh ra ngu tinh.
+
tiãu hao nàng lỉåüng nhiãưu v cọ thãø sinh ra gy trủc, thỉåìng khäúng chãú täúc âäü khúy
0,36-0.5 vng/phụt v phi âm bo khúy liãn tủc.
Täúc âäü gim nhiãût âäü:(0.25 âiãøm)
- Cáưn chụ khäúng chãú täúc âäü gim nhiãût âäü vç täúc âäü gim nhiãût liãn quan máût thiãút våïi täúc âäü
kãút tinh. Täúc âäü gim nhiãût âäü phi âm bo theo mäüt chãú âäü thêch håüp âãø täúc âäü kãút tinh täút.
- Täúc âäü gim nhiãût âäü nhanh thç cọ låüi nhỉng nhanh quạ s sinh ra ngủy tinh v quạ bo ha
âäüt ngäüt. Täúc âäü gim nhiãût âäü täút nháút l trong 1 giåì gim 1 âäü cọ khi gim tỉì 1 âãún 1,5 âäü
âãø rụt ngàõn thåìi gian tråü tinh v giỉỵ âäü quạ bo ho åí mỉïc tháúp 1,1-1,2
- Täúc âäü lm ngüi phủ thüc vo nhiãût âäü ca khäng khê, nãúu nhiãût âäü cao thç täúc âäü lm

ngüi cháûm v cáúu tảo ca thiãút bë tråü tinh, thiãút bë tråü tinh cọ hãû thäúng nỉåïc lm mạt thç täúc
âäü hả nhiãût nhanh, viãûc bäú trê thng tråü tinh cng cọ nh hỉåíng âãún sỉû gim nhiãût âäü. Ngoi
ra cn phủ thüc vo nhiãût âäü ca nỉåïc lm ngüi v nhiãût âäü ca âỉåìng non.
Âàûc tênh ca âỉåìng non: (0.25 âiãøm)
- Âäü nhåït âỉåìng non nh hỉåíng låïn âãún tråü tinh. Âäü nhåït phủ thüc vo hm lỉåüng tinh thãø v
âäü nhåït máût cại.
+
Âäü nhåït máût cại cao, hm lỉåüng tinh thãø nhiãưu thç âäü nhåït âỉåìng non cng låïn, täúc âäü
kãút tinh cng cháûm, khúy âỉåìng non khọ khàn Ỉ täúc däü kãút tinh gim, gim hiãûu
qu tråü tinh. Vç váûy cáưn khäúng chãú näưng âäü âỉåìng non thêch håüp
+
Nãúu tinh thãø nh v nhiãưu, diãûn têch háúp phủ âỉåìng låïn, tråü tinh dãù.
Ỵ Hm lỉåüng tinh thãø, kêch thỉåïc tinh thãø phi bo âm tênh âäưng âãưu âãø täúc âäü kãút tinh nhanh.

14




Câu 2 (2.25 điểm)

Anh (chò) hãy cho biết:

a. Ưu điểm của nấu đường chân không? (1 điểm)
- Nãúu nhiãût âäü håi nỉåïc dng âãø náúu âỉåìng khäng âäøi, nãúu nhiãût âäü âỉåìng non tháúp thç chãnh
lãûch nhiãût âäü giỉỵa håi nỉåïc v âỉåìng non cng cao, hiãûu sút truưn nhiãût cng cao, nỉåïc bäúc
håi cng nhanh. Nhỉ váûy cọ thãø rụt ngàõn thåìi gian náúu âỉåìng, cọ thãø gim tỉång âäúi diãûn têch
truưn nhiãût näưi náúu âỉåìng, thiãút bë cọ thãø âån gin họa.
- Âäưng thåìi do chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa âỉåìng non v håi nỉåïc låïn, âỉåìng non säi mảnh, âäúi
lỉu s täút, cọ låüi cho tinh thãø háúp thu âỉåìng. Ngỉåüc lải, nãúu âäü chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa

âỉåìng non v håi nỉåïc khäng âäøi, nhiãût âäü âỉåìng non tháúp thç nhiãût âäü håi nỉåïc khäng cáưn
quạ cao. Nhỉ váûy cọ thãø dng håi nỉåïc ạp lỉûc tháúp âãø náúu âỉåìng.
- Nhiãût âäü säi ca âỉåìng non tháúp, täøng nhiãût lỉåüng trong håi êt, cọ nghéa l nhiãût lỉåüng dng
âãø lm bäúc håi säú håi âọ êt, tỉïc l cọ thãø tiãút kiãûm håi nỉåïc náúu âỉåìng, cng nhỉ váûy cọ thãø
gim lỉåüng nỉåïc lm lảnh cho thạp ngỉng tủ.
- Ngun liãûu náúu âỉåìng mang tênh axêt, m trong âiãưu kiãûn cọ tênh xêt thç täúc âäü chuøn họa
s tàng lãn khi nhiãût âäü lãn cao, do âọ nhiãût âäü náúu âỉåìng tháúp cọ thãø gim âỉåüc täøn tháút
chuøn họa âỉåìng.
- Trạnh mäüt säú tảp cháút trong nỉåïc âỉåìng do phán gii åí nhiãût âäü cao sinh ra axêt hỉỵu cå v
amoniac, lm mu sàõc ca âỉåìng tàng lãn.
- Âäü ha tan ca âỉåìng tàng khi nhiãût âäü tàng, do âọ nhiãût âäü âỉåìng non tháúp cọ thãø thu âỉåüc
máût chỉïa âỉåìng êt, viãûc ny trong hãû thäúng náúu âỉåìng nhiãưu giai âoản s cọ giạ trë thỉûc tãú âäúi
våïi viãûc gim lỉåüng máût phi náúu lải v gim täøn tháút âỉåìng trong máût phãú pháøm.
b. Tại sao trong nấu đường, nạp liệu phải tuân tuân thủ: nguyên liệu có độ tinh khiết cao cho
vào trước, nguyên liệu có độ tinh khiết thấp cho vào sau? (0.75 điểm)
Ngun liãûu cọ âäü tinh khiãút cao cho vo trỉåïc, ngun liãûu cọ âäü tinh khiãút tháúp cho vo sau âãø
khäng nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng âỉåìng thnh pháøm
Båíi vç sỉû låïn lãn ca quạ trçnh kãút tinh l do tỉìng tỉìng låïp låïp phán tỉí làõng âng lải tảo thnh,
Ngun liãûu cọ âäü tinh khiãút tháúp thç hm lỉåüng cháút khäng âỉåìng cao, do âọ sàõc täú v tảp cháút
do phn ỉïng ca cạc cháút khäng âỉåìng sinh ra cọ kh nàng bë hụt vo bãư màût tinh thãø v ph vo
tinh thãø. Thãm vo âọ hiãûn tỉåüng cäüng tinh lm cho tinh thãø bë nhäúm mu v ph tảp cháút bãn
trong tinh thãø âỉåìng. Nãúu sau âọ tiãúp tủc ni tinh thãø låïn lãn bàòng ngun liãûu cọ âäü tinh khiãút
cao thç cạc tảp cháút v mu sàõc ny khäng thãø bë loải båït âi trong quạ trçnh ly tám rỉía âỉåìng. Màût
khạc ngun liãûu cọ âäü tinh khiãút tháúp thç täúc âäü kãút tinh cháûm, náúu láu vç thãø tàng nhỉỵng biãún
âäøi khäng cọ låüi xy ra trong quạ trçnh náúu v tỉì âọ s lm gim cháút lỉåüng âỉåìng.
c. Tại sao phải kéo dài thời gian trợ tinh đường non C lâu hơn đường non A,B? (0.5 điểm)
+
Âäúi våïi âỉåìng non A,B cọ âäü tinh khiãút tỉång âäúi cao nãn âäü nhåït tháúp, vç váûy trong
quạ trçnh náúu âỉåìng â kãút tinh âỉåüc mäüt lỉåüng âỉåìng låïn trong máût. Ngoi ra nãúu
máût ca nọ cn nhiãưu âỉåìng thç cọ thãø náúu âỉåìng non B,C nãn khäng nháút thiãút phi

kẹo di thåìi gian tråü tinh A, B.
+
Âäúi våïi âỉåìng non C l âỉåìng non cáúp cúi, âäü tinh khiãút tháúp, âäü nhåït låïn, täúc âäü
kãút tinh cháûm. Khi náúu âỉåìng lỉåüng âỉåìng kãút tinh âỉåüc khäng nhiãưu. Máût ca âỉåìng
non C l máût cúi nãúu cọ âäü tinh khiãút cao s lm tàng täøn tháút âỉåìng do âọ s lm
gim hiãûu sút thu häưi. Cáưn chụ trng âãún tråü tinh âỉåìng non C.

15




Câu 3 (4 điểm)

Anh (chò) hãy cho biết:

a. Trợ tinh chứa đường non C với mật cái có nồng độ chất khô là 92%, độ đường là 34.56%
khi ở nhiệt độ 72oC, hệ số bão hoà α’=0.95. Cần bổ sung bao nhiêu nước để khống chế độ
quá bão hoà của mật cái là 1.25 biết rằng khối lượng chất khô của mật cái là 20 tấn.
( Độ hoà tan saccaroza trong dung dòch đường nguyên chất ở 72oC là 3.35).
b. Tính số thùng chứa mật chè (Bx=58%, d=1.277 tấn/m3) cần thiết để đủ nấu một nồi đường
non A 20 m3 (Bx=93.5%, d=1.52 tấn/m3) biết rằng thể tích hữu hiệu của thùng chứa là
10m3.
c. Dùng mật chè (Bx=58%, pol=42.92%) để hồ 10 tấn đường cát B (Bx=97%, AP=92%)
thành đường hồ có Bx=90% làm giống nấu đường non A (AP=82%). Tính khối lượng mật
chè và sirô hồi dung (AP=83%, Bx=60%) phối với giống để nấu nồi non A trên. Biết rằng
khối lượng chất khô giống chiếm 30% khối lượng chất khô đường non A.
a.

Độ q bão hồ α = α1/α’

α1= H/Ho ; Ho = 3.35 ; H= lượng đường/lượng nước = 34.56/(100-92) = 4.32
α1= 4.32/3.35= 1.2895
α= 1.2895/0.95=1.3574 (0.5 điểm)
- Khi α= 1.25 thì α1= 1.25*0.95=1.1875 và H= 3.35*1.1875=3.978125
Gọi Bx là nồng độ của mật cái sau khi bổ sung nước. Ta có: 34.56/(100-Bx) = 3.978125
Ỉ Bx = 91.31249 (0.25 điểm)
- Lượng nước bổ sung vào là:
20/92% + M = 20/91,31249 Ỉ M= 0.163678 tấn = 163,678 kg.(0.25 điểm)
b.
- Khối lượng chất khơ đường non A 20*93.5%*1.52 =28.424 tấn
- Khối lượng chất khơ mật chè cần = 28.424 tấn (0.25 điểm)
- Thể tích mật chè cần 28.424/(1.277*58%)= 38.38 m3
- Số thùng chứa mật chè 38.38/10 = 3.8 thùng (0.25 điểm)
c.
- Khối lượng chất khơ đường cát B: 10*97% =9.7 tấn
- Gọi x là khối lượng chất khơ mật chè dùng để hồ đường cát B:
Ta có: x/58% +10 = (x+97)/90% Ỉ x= 1.2688 tấn (0.25 điểm )
- Khối lượng chất khơ đường hồ là: 9.7+1.2688=10.9688 tấn (0.25 điểm )
- Độ tinh khiết đường hồ:
+ Độ tinh khiết mật chè: AP=42.92/58=74% (0.25 điểm )
+ Ta có: 1.2688*74% + 9.7*92% = 10.9688*APđh
Ỉ APđh = 89.92% (0.25 điểm )
- Khối lượng chất khơ đường non A : 10.9688/30% = 36.563 tấn (0.25 điểm )
- Khối lượng chất khơ hổn hợp mật chè và sirơ hồi dung dùng phối với giống nấu non A:
36.563-10.9688= 25.59387 tấn
- Độ tinh khiết hổn hợp mật chè và sirơ hồi dung:
10.9688*89.92% + APhh*25.59387 = 36.563*82% Ỉ APhh= 78.6% (0.25 điểm )
- Khối lượng chất khơ mật chè và sirơ hồi dung:
+ Sirơ hồi dung: (78.6-74)/(83-74) * 25.5938 = 13.08 tấn (0.25 điểm )
+ Mật chè: 25.5938-13.08=12.514 tấn (0.25 điểm )

- Khối lượng mật chè và sirơ hồi dung:
+ Mật chè: 12.514/58% = 21.5758 tấn (0.25 điểm )
+ Sirơ hồi dung: 13.08/60% = 21.8 tấn. (0.25 điểm )
-

Câu 4 (1 điểm)
16




ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÝ THUYẾT NÂNG BẬC NĂM 2005
CÔNG NHÂN CÔNG NGHỆ LY TÂM – BẬC 5/6
Câu 1 (2 điểm)
a. Nêu tác dụng, yêu cầu kỹ thuật của việc pha loãng và gia nhiệt đường non?
Sỉû pha long âỉåìng non (0.5 âiãøm)
- Näưng âäü cao ca âỉåìng non, kãút håüp våïi âäü dênh cao ca máût cại lm cho sỉû váûn chuøn v
viãûc phán máût âỉåìng non thãm khọ khàn nãn pha long âãø khàõc phủc tçnh trảng ny.
- Viãûc pha long âỉåìng non phi âỉåüc thỉûc hiãûn bo âm sỉû phán phäúi nỉåïc âỉåüc âäưng âãưu.
Lỉåüng nỉåïc pha vo: khäng nãn quạ 2% nỉåïc so våïi trng lỉåüng âỉåìng non hồûc quạ 3% so
våïi thãø têch âỉåìng non.
Gia nhiãût âỉåìng non (0.5 âiãøm)
- Trong viãûc pha long âỉåìng non khọ m trạnh khi ho tan mäüt säú tinh thãø. Gia nhiãût l mäüt
biãûn phạp kãút håüp hồûc thay thãú khạc nhàòm lm gim âäü nhåït ca âỉåìng non. Theo cạc
nghiãn cỉïu thç âäü nhåït ca âỉåìng non gim xúng 50% hay l kh nàng dãù phán máût tàng lãn
50% khi nhiãût âäü tàng lãn 5oC
- Viãûc gia nhiãût cọ thãø thỉûc hiãûn åí thng tråü tinh hồûc bàòng äúng xồõn rüt g trong mạng phán
phäúi âỉåìng non hồûc cạc thiãút bë gia nhiãût nhanh. Âỉåìng non âỉåüc gia nhiãût âãún nhiãût âäü
khäng quạ 3oC so våïi nhiãût âäü bo ho ca âỉåìng non.
b. Tại sao cần phải rửa đường và phải phân riêng mật nguyên, mật loãng?

- (0.25 âiãøm) Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc ly tám, máût âỉåìng åí giỉỵa nhỉỵng hảt tinh thãø tạch ra, dung
têch máût âỉåìng gim, hảt tinh thãø chëu sỉïc ẹp ca lỉûc ly tám tàng dáưn theo hỉåïng thnh mám,
lm hảt tinh thãø dy âàûc theo hỉåïng ny. Khi máût âỉåìng bë tạch ra cng nhiãưu thç hảt tinh thãø
cng dy âàûc , khong träúng giỉỵa cạc hảt thu nh dáưn, sỉïc cn tạch máût cng låïn. Máût âỉåìng
dênh åí bãư màût tinh thãø âàûc biãût l åí chäø tinh thãø tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi nhau, do mng cọ sỉïc
càng v dỉåïi tạc dủng ca lỉûc mao dáùn, lỉûc ly tám khäng thãø tạch triãût âãø låïp máût âỉåìng ny.
Âãø khỉí hãút låïp máût âỉåìng dênh åí bãư màût tinh thãø, thỉåìng phi sỉí dủng nỉåïc tỉåïi lãn bãư màût
âãø rỉía âỉåìng.
- (0.25 âiãøm) Quạ trçnh rỉía âỉåìng , thỉûc tãú l sỉí dủng nỉåïc âãø láúy máût âi v âäưng thåìi cng l
quạ trçnh khuúch tạn âỉåìng. Âáưu tiãn, nỉåïc s ha tan mäüt pháưn bãn ngoi tinh thãø tảo thnh
nỉåïc âỉåìng. Sau âọ dỉåïi tạc dủng ca lỉûc ly tám nỉåïc âỉåìng chui qua cạc låïp tinh thãø, cng
lục våïi quạ trçnh âọ thç sỉû khuúch tạn xy ra, cúi cng nỉåïc âỉåìng âọ thoạt ra åí läù sng,
tảo thnh máût rỉía. ÅÍ nhỉỵng nåi cạc tinh thãø táûp trung củc bäü v ráút dy âàûc, lỉåüng nỉåïc
khäng thãø ha tan â, do âọ phi rỉía thãm bàòng håi nỉåïc. Nhiãût âäü håi nỉåïc cao s lm cho
tinh thãø khä hån, cọ tạc dủng sáúy så bäü, lm hảt âỉåìng bọng sạng hån, gim kh nàng tảo củc
âỉåìng.
- (0.5 âiãøm) Phán riãng máût ngun v máût long:
+ Do viãûc rỉía âỉåìng khäng chè rỉía âi máût âỉåìng bạm trãn bãư màût tinh thãø m cn ha tan mäüt
bäü pháûn âỉåìng ca tinh thãø, lm âäü tinh khiãút ca máût rỉía tàng cao hån, näưng âäü tháúp hån
ca máût ngun.
+ Do âọ, viãûc tạch riãng máût ráút quan trng, måí nhạnh phán máût long këp thåìi, âụng lục, âãø
máût ngun v máût long khäng láùn vo nhau, trạnh lm biãún âäüng âäü tinh khiãút, khäng cọ
låüi trong viãûc khäúng chãú âäü tinh khiãút åí cäng âoản náúu âỉåìng

17




Câu 2 (1.5 điểm)

a. Trình bày các điểm cần chú ý trong thao tác tách mật đường non A? (0.75 âiãøm)
- Nàõm vỉỵng tçnh hçnh âỉåìng non âãø ch âäüng âỉa ra biãûn phạp phán ly ph håüp.
- Nàõm chàõc thao tạc sng thỉí âãø giạm âënh ạnh mu âỉåìng cạt m thỉûc hiãûn cạc biãûn phạp tàng
thãm nỉåïc v håi rỉía âỉåìng hồûc gim âäü dy ca låïp âỉåìng nãúu tháúy cáưn thiãút.
- Nàõm chàõc thao tạc rỉía âỉåìng bàòng nỉåïc v håi âãø cọ thãø khäúng chãú âãún mỉïc âäü no thç rỉía
âỉåìng cọ hiãûu qu täút, biãút khäúng chãú lỉåüng nỉåïc rỉía, lỉåüng håi phun âãø khäng lm ha tan
âỉåìng cạt, gọc cảnh tinh thãø khäng bë biãún dảng nh hỉåíng âãún âäü láúp lạnh ca âỉåìng cạt v
tàng thãm lỉåüng máût long náúu lải.
- Cáưn phán riãng máût ngun, máût long mäüt cạch thêch âạng s cọ låüi cho viãûc khäúng chãú âäü
tinh khiãút náúu âỉåìng, gọp pháưn lm gim mỉïc âäü räúi loản chãú âäü náúu âỉåìng v gim täøn tháút
theo rè. Do váûy cáưn càn cỉï vo chãú âäü náúu âỉåìng u cáưu âäü tinh khiãút ca máût ngun, máût
long m khäúng chãú cho thêch håüp.
- Khäúng chãú âäü khä ca âỉåìng dåỵ ra: cáưn xạc âënh thåìi gian tỉì lục âọng håi tåïi lục mám quay
dỉìng âãø thu âỉåüc âỉåìng cạt cọ hm lỉåüng nỉåïc thêch håüp l ráút quan trng, do âọ u cáưu
âọng håi v thao tạc hm mạy phi phäúi håüp chàût ch.
b. Trình bày các điểm cần chú ý trong thao tác tách mật đường non C? (0.75 âiãøm)
- Trỉåïc khi tạch máût phi tçm hiãøu cháút lỉåüng âỉåìng non, nàõm vỉỵng nhiãût âäü v viãûc pha long
âỉåìng non âãø trạnh khi thao tạc xy ra hiãûn tỉåüng tạch máût khäng bçnh thỉåìng. Âäưng thåìi
phi måí håi trỉåïc âãø náng nhiãût âäü lỉåïi sng âãø gim nhiãût âäü ca âỉåìng non vo mạy.
- Sng thỉí âãø xạc âënh bãư dy låïp âỉåìng nảp v thåìi gian tạch máût.
- Vãư ngun tàõc khi tạch máût âỉåìng c khäng cáưn rỉía âỉåìng vç s êt nhiãưu ha tan mäüt pháưn hảt
âỉåìng, lm tàng täøn tháút âỉåìng trong rè. Tuy nhiãn khi hảt âỉåìng non khäng âãưu, lục nhiãût âäü
quạ tháúp hồûc näưng âäü quạ cao khọ tạch máût, cọ thãø kẹo di thêch âạng thåìi gian tạch máût
hồûc cọ thãø nảp liãûu km theo mäüt êt nỉåïc nọng hồûc cho nỉåïc vo thng tråü tinh hồûc mạng
phán phäúi âãø lm long mäüt pháưn âỉåìng non. Khi nghiãm trng cọ thãø cho mäüt êt håi nỉåïc v
trong thán mạy, lm nọng lỉåïi sng, hả tháúp âäü dênh máût âỉåìng, tàng nhanh quạ trçnh tạch
máût.
- Nãúu gàûp máût âỉåìng âäü dênh cao khọ tạch máût, cọ thãø dng xng gäù vảch lãn låïp máût âỉåìng
lục mạy quay åí täúc âäü tháúp nhàòm giụp cho cháút keo tạch ra hồûc cọ thãø sau khi nảp liãûu 4-5
phụt cho vo mäüt êt nỉåïc nọng lm cho cháút keo dãù tạch ra.

- Trong quạ trçnh thao tạc thåìi gian måí nàõp âạy ca mạy li tám liãn tủc khäng nãn láu quạ,
trạnh khäng khê lảnh hụt vo mạy lm nhiãût âäü âỉåìng non hả xúng.
- Khi kãút thục sng âỉåìng non cáưn måí håi vỉìa phi âãø khỉí âỉåìng cn âng lải trãn lỉåïi sng.
Câu 3 (2 điểm)

Anh (chò) hãy cho biết:

a.
Mục đích sấy đường? (0.5 âiãøm)
- Âỉåìng cạt sau khi li tám nãúu rỉía nỉåïc cọ âäü áøm l 1.5-2%, nhiãût âäü khong 60oC, trong
trỉåìng håüp rỉía håi âäü áøm l 0.5-0.75% v nhiãût âäü khong chỉìng 800C. Våïi âäü áøm v nhiãût
âäü nhỉ váûy khäng thãø âọng bao v bo qun.
- Âãø trạnh âỉåìng cạt kãút thnh củc, biãún cháút, âäưng thåìi âãø lm cho mu sàõc âỉåìng thnh
pháøm âỉåüc bọng sạng v âỉåìng khä cáưn thỉûc hiãûn viãûc sáúy âỉåìng âãø âỉa nhiãûtt âäü xúng

18




bàòng nhiãût âäü mäi trỉåìng v âäü áøm chè cn 0.05% nhàòm âm bo u cáưu cháút lỉåüng sn
pháøm v an ton trong bo qun.
- Hm lỉåüng áøm gim, hm lỉåüng % âỉåìng (pol) s tàng lm tàng giạ trë kinh tãú ca sn
pháøm.
Viết biểu thức xác đònh hệ số an toàn f và chỉ số hút ẩm ID và nêu ý nghóa của chúng. (0.5
âiãøm)
* Hãû säú an ton f

Hãûsäúanto n (f ) =


Hmlỉåüng nỉåïc
100 − % pol

* Chè säú hụt áøm: ID

ID =

%m.100
100 − ( pol % + ám%)

* nghéa:
Khi f>0.3333: âỉåìng cạt â bë biãún cháút
Khi 0.25Khi f<0.25: bo qun âỉåìng bçnh thỉåìng
Trë säú ID cao hån 50 (ỉïng våïi hãû säú an ton 0.33) thç cọ nguy cå âỉåìng dãù bë hng.
Khi âäü âỉåìng cng cao thç u cáưu âäü áøm cng tháúp måïi kẹo di thåìi hản bo qun
nghéa l %âäü áøm so våïi cháút khäng âỉåìng ; trë säú ID cao hån 50 (ỉïng våïi hãû säú an ton 0.33) thç
cọ nguy cå âỉåìng dãù bë hng.
b. Các hiện tượng có thể xãy ra khi bảo quản đường? Viết biểu thức xác đònh chất lượng
đường? (1 âiãøm)
Âỉåìng bë áøm:
Hiãûn tỉåüng ny thỉåìng xy ra nháút v quan trng nháút trong quạ trçnh bo qun. Khäng
khê âi vo kho s ngỉng tủ lãn bãư màût tinh thãø âỉåìng lm cho âỉåìng bë áøm.
Âỉåìng âọng bạnh:
Ngun nhán ch úu l âỉåìng khi sáúy chỉa lm ngüi â âọng bao. Khi gàûp nhiãût âäü
bãn ngoi gim âäüt ngäüt, låïp nỉåïc bo ha quanh tinh thãø âỉåìng cọ thãø âảt âãún quạ bo ha sinh
ra cạc tinh thãø måïi, chụng liãn kãút våïi nhau dáưn dáưn tảo thnh tỉìng mng âỉåìng. Cng cọ thãø do
nhiãưu ngun nhán khạc nỉỵa.
Thnh pháưn âỉåìng gim:
Ngun nhán cng do sỉû áøm âỉåìng gáy ra. Vç khi bë áøm âỉåìng dãù bë vi sinh váût xám nháûp

v cọ thãø gáy nãn hiãûn tỉåüng chuøn họa ca âỉåìng.
Âỉåìng biãún cháút:
Mäüt säú vi sinh váût v mäúc lm biãún cháút âỉåìng thnh axit butiric v axit lactic, xitric,
axãtic...
Sau khi âỉåìng bë áøm cọ nhiãưu náúm mem lm âỉåìng chuøn họa.
Cạc loải vi sinh váût ny cọ sàơn trong mêa, trong quạ trçnh sn xút cọ thãø khäng bë tiãu
diãût hon ton, khi gàûp nhiãût âäü tháúp v mäi trỉåìng thêch håüp chụng lải tråí lải hoảt âäüng, hồûc do
sỉû xám nháûp ca chụng tỉì mäi trỉåìng bãn ngoi.

19




Âãø ngàn chàûn hiãûn tỉåüng ny, trong cäng nghãû chụ lm sảch cạm mêa, khäng kẹo di
thåìi gian lm sảch v sáúy khä cạc tinh thãø âỉåìng.
Xạc âënh cháút lỉåüng âỉåìng:
Cháút lỉåüng = pol - (2r+4c) hồûc Cháút lỉåüng = pol - (r+5c)
r: Âỉåìng khỉí %
c: tro %
Câu 4 (3.5 điểm)
Một nồi đường non A 30m3 (AP=80%, Bx=94%, d=1,49 tấn/m3) sau khi ly tâm thu được mật
nguyên A (AP=56%, Bx=83%); mật loảng A (AP=66%, Bx=79%) và đường A (AP=99.7%,
Bx=99%)
a. Tính khối lượng mật nguyên A; khối lượng mật loãng A hình thành biết rằng tỉ lệ khối lượng
chất khô của mật loảng và mật nguyên là 2/3.
b. Dùng toàn bộ lượng mật nguyên A trên để hồ lượng đường cát C (AP=80%, Bx=97%) thành
đường hồ để sàng lại có nồng độ 91%. Tính khối lượng và độ tinh khiết của đường hồ sàng
lại?
c. Biết độ ẩm đường cát A sau khi sấy là 0.05%. Tính lượng nước bốc hơi trong quá trình sấy

và tính số bao 50kg cần thiết để chứa hết lượng đường cát A có được từ nồi non A trên.

a.
- Khối lượng chất khơ đường non A: 30*1.49*94%=42,018 tấn (0.25 điểm)
- Độ tinh khiết của hổn hợp mật ngun lỗng: 2*66%+3*56%=5*APhh Ỉ APhh = 60% (0.25
điểm)
- Hiệu suất sản xuất đường A từ non A: (80-60)/(99.7-60)=50,3778%
- Khối lượng chất khơ đường cát A là : 42.018 * 50,3778%=21.167 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng chất khơ của hổn hợp mật ngun lỗng: 40.018-21.167=18.821 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng chất khơ mật lỗng : 2*18.821/5=7.5404 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng mật lỗng : 7.5404/79%=9.544 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng chất khơ mật ngun: 18.821- 7.5404 = 11.2806 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng mật ngun: 11.2806/83%=13.591 tấn (0.25 điểm)
b.
- Hệ số phối trộn theo khối lượng chất khơ = khối lượng chất khơ mật ngun/Khối lượng chất
khơ đường C = [(97-91)*83]/[(91-83)*97]=498/776=1/1.558233 (0.25 điểm)
- Khối lượng chất khơ đường cát C : 11.2806*1.558233= 17.5778 tấn
- Khối lượng chất khơ đường hồ: 11.2806+17.5778=28.8584 tấn (0.25 điểm)
- Khối lượng đường hồ: 28.8584/91%=31.7125 tấn (0.25 điểm)
- Độ tinh khiết đường hồ: 1*56%+1.558233*80%=2.558233* APđh Ỉ APđh=70,62% (0.25
điểm)
c.
- Khối lượng đường cát A trước khi sấy: 21.167/99%= 21.3808 tấn
- Khối lượng đường cát A sau khi sấy: 21.167/(100%-0.05%)= 22.281 tấn(0.25 điểm)
- Khối lượng nước bay hơi: 22.281 – 21.3808 = 0.9 tấn
- Số bao 50k cần: 22.281*1000/50= 445,62 Ỉ 446 cái (0.25 điểm)

20






×