Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi sinh giỏi toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.2 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12
Đề 1
Câu 1( 3 đ)
x3 + 1
x2 + 1
x +1
+ 2(a − 1)
+ 4(1 − a)
+ 4a − 6 = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
x
x x
x
Câu 2( 3 đ) giải hệ pt :
1

 3 x (1 + x + y ) = 2


 7 y (1 − 1 ) = 4 2

x+ y
Câu 3(3 đ) Giải pt :
3 log 3 (1 + x + 3 x ) = 2 log 2 x
Câu 4(2 đ) Tìm tất cả các số tự nhiên không chia hết cho 45 mà là ước của số
N = 1890.1930.1970 .Có bao nhiêu số như thế ?
Câu 5( 5 đ)
Cho tam giác ABC và M là điểm bất kì thuộc miền trong của tam giác ABC .Các đường
thẳng AM,BM,CM theo thứ tự cắt BC,CA,AB tại A1,B1,C1 .Hãy xác định vị trí của M để
diện tích tam giác A1B1C1 lớn nhất .
Câu 6(2 đ)
Tìm các cặp hàm số f(x) ,g(x) xác định trên R sao cho


f(x) - f(y) = (x + y)g(x – y) ∀x, y ∈ R
Câu 7(2 đ)
Cho x > 0 , y > 0 , z > 0 , a > 0 , b > 0 , c ∈ R thỏa
1 1 1
+ + ≤ a và 9b > ca2
x y z
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = b( x + y + z ) + c( + + )
x y z
Tìm a để pt :


HD
1/ Đặt t =

x+

1
x

đs : a < -

5
4

11 + 4 7
22 − 8 7
;y=
21
7

12 y
3/ đặt x = 2 dùng tính nghịch biến hs đs x = 212 .
4/ phân tích N thành thừa số nguyên tố lí luận đi đến có 320 ước của N không chia hết
cho 45
5/ đặt S = SABC , S1 = SMBC … M trọng tâm tam giác ABC .
6/ Thay y = -x f(x) = ax2 + b , g(x) = ax
b 9
9
9
b 9
9
9
7/ P = P + ( + + ) − ( + + )
a ax ay az a ax ay az
a 2 c + 9b
Áp dụng b đ t Cô Si min P =
khi x = y = z = 3/a
a2
2/ đs x =


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 12
Đề 2
Câu 1(3 đ)
Giải pt : 2x2 + 1 − x + 2 x 1 − x 2 = 1
Câu 2(3 đ)
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hệ pt sau chỉ có đúng một nghiệm :
 x 2 = 2| x| + | x | − y − m
 2
2

 x = 1 − y

Câu 3(3 đ)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên a ,đa thức :
F(x) = x4 -2001x3 + (2000 + a)x2 - 1999x + a không thể có hai
nghiệm nguyên
( phân biệt hay trùng nhau )
Câu 4(2 đ)
Tìm các số nguyên tố p,q sao cho 2p + 2q chia hết cho p.q
Câu 5( 5 đ)
a/ Cho tam giác ABC đều cạnh a.M là điểm nằm trong mặt phẳng chứa tam
giác .C/mr ta luôn có : MA.MB + MB.MC + MC.MA ≥ a2 .
b/ Cho hình lập phương cạnh bằng 1 .Một góc nhị diện vuông có cạnh chứa
1 đường chéo hình lập phương .Tìm thể tích lớn nhất của phần giới hạn bởi
nhị diện với hình lập phương .
Câu 6 (2 đ)
Cho dãy số (un) với un =
2012 + 2012 + ... + 2012 (n dấu căn )
Chứng minh (un) là dãy bị chặn .
Câu 7(2 đ)
n

 1
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương ta có : 2 ≤ 1 + ÷ < 3
 n


HD
1/ chuyển vế bình phương ta có x(1- 4 1 − x 2 + 8 x 2 1 − x 2 ) = 0
5− 5

8
2/ m = 0 hệ có nghiệm duy nhất x = 0, y = 0
3/ c/m nếu x0 là 1 nghiệm nguyên của f(x) thì x0 phải là số chẵn
Xét 2 trường hợp f(x) có 2 nghiệm nguyên phân biệt ,f(x) có nghiệm kép .
4/ đs (2;2), (3;2) ,(2;3)
5/ Dùng bổ đề : Cho tam giác ABC .Mlà điểm nằm trong mp chứa tam giác .Ta có:
BC.MA2 + CA.MB2 + AB.MC2 ≥ BC.CA.AB .
b/ Vlớn nhất khi chỉ khi một nhị diện đi qua trung điểm 1 cạnh hình vuông và mặt còn lại
đi qua đỉnh của cạnh kề .
6/ c/m 45 < uk < 46 với mọi k ≥ 2 ( qui nạp )
44 < un < 46
k
1
k k2
7/ C/m 1 + ≤ (1 + ) k < 1 + + 2 (qui nạp )
n
n
n n
Thay k = n ta có bđ t cần c/m
Đs : x = 0 ; x = -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×