Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề rèn luyện số 6 2016 giải chi tiết môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.58 KB, 16 trang )

LUYỆN THI THPT QG 2016

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
ĐỀ RÈN LUYỆN 6

*****
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  8cos(7 t  )cm . Khoảng thời gian tối thiểu
6

để vật đi từ li độ 4 cm đến vị trí có li độ -4
cm là:
A. 1/24 s
B. 5/12 s
C. 1/14 s
D. 1/12 s
Câu 2: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc
tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM  3 2cos t (cm) và
xN  6cos( t+ /12) (cm) . Kể từ t = 0, thời điểm M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 là:
A. T
B. 9T/8
C. T/2
D. 5T/8
Câu 3: Một vật có khối lượng m=100g chuyển động với phương trình x  (4  A cos t ) (cm;s).Trong
đó A,  là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất




s thì vật lại cách vị trí
30
cân bằng 4 2 cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1= -4cm.
A. 0 cm/s và 1,8N
B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N
D. 32cm/s và 0,9N.
Cân 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 ( m2=m1) trên mặt phẳng
nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ
qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại đầu tiên thì khoảng cách giữa 2 vật m1 và m2 là :
A. 4,6 cm
B. 2,3 cm
C. 5,7 cm
D.3,2 cm
Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m và vật nặng 500g dao động với năng lượng 8mJ. Lấy  2  10 ,
lúc t = 0 vật có li độ cực đại dương. Phương trình dao động của vật.



B. x  2cos(2 2 t  ) (cm)
2
C. x  2 cos(2 2t ) (cm)
D. x  2 cos(2 2 t ) (cm)
Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu
của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị
A. 0,135 J.
B. 2,7 J.
C. 0,27 J.

D. 1,35 J.
Câu 7: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần
lượt là: x1  A1 cos(t  1 ) ; x2  A2 cos(t   2 ) . Cho biết: 4 x12  x22 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ
nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 9 cm/s.
B. 6 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 8: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa
độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên
độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ
x = 134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
đó theo phương Ox là
A. 620,0mm.
B. 485,6mm.
C. 500,0mm.
D. 474,4mm.
Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hoà với tần số f. Khi f = f1 thì vật có biên độ là A1, khi f = f2 (f1 < f2 < 2f1) thì vật có biên
độ là A2, biết A1 = A2. Độ cứng của lò xo là
A. x  20 cos(2 2 t ) (m)

GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 1


A. k = 2m(f2 + f1)2 .

B. k =


 2 m( f 1  3 f 2 ) 2
4

.

 2 m( 2 f 1  f 2 ) 2
.
D. k = 42m(f2 - f1)2
3
Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, theo các phương trình: x1 = 5
và x2 = 5
(Gốc tọa độ
trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trong trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo
tác dụng lên vật là
A. 10N
B. 20N
C. 25N
D. 0,25N
Câu 11: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía


của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số
C. k =

12
3
giữa li độ của P so với Q là

1
1
A.
B.
C. – 1
D. - 3
3
3
Câu 12: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 13: Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo
thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2cm/s. Tại điểm M trên dây cách O một khỏang 1,4cm
thì thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là
A. 1,5s
B. 2,2s
C. 0,25s
D. 1,2s
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C nằm
trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là –
4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại
B là
A. 10,3mm.
B. 11,1mm.
C. 5,15mm.
D. 7,3mm.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát
được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

60cm/s. Tần số dao động của nguồn là:
A. 9Hz
B. 7,5Hz
C. 10,5Hz
D. 6Hz
0, 2
Câu 16: Cho mạch điện không phân nhánh RLC : R=60Ω , cuộn dây thuần cảm có L 
H tụ điện có



1000
C
 F , tần số dòng điện f=50Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai
4
đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL  20 V , u  40 V , thì dòng điện tức thời trong mạch có giá trị là

A.1A

B.2A

C.

1
2

A

D. 2 A


Câu 17: Mắc vào đoạn mạch có hai phần tử RC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có
tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là k1 . Khi tần số là f2= 3 f1 thì hệ
số công suất của đoạn mạch k2  2 k1 . Giá trị k2 là:
A.

2
2

B.

1
2

C.1

D.

3
2

Câu 18: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3 và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L  0,2 /  (H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng
bằng
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 2


B. 30


A. 20

C. 40

D. 35

Câu 19: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u  U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A,
N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U
đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V.
B. 200 V.
C. 180 V.
D. 125 V.

u (V)
300

uMB
A

L, r

R
M

C
N


60 3

B

t (s)

O
uA
N

Câu 20: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
1
2A . Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2 V; ở thời điểm t 
(s),
400
cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch X là
A. 200 W.
B. 50 W.
C. 150 W.
D. 100 W.
Câu 21: Cho đoạn mạch điện MN mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN  50 6cos(100 t +  ) (V) . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng
hai đầu MA đạt cực đại, khi đó biểu thức điện áp hai đầu MA là uMA  100 2cos(100 t +  /2) (V) .
Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn MA

A. uMA  100 6cos(100 t +  /6) (V)
B. uMA  100 6cos(100 t +  /3) (V)

C. uMA  50 2cos(100 t + 5 /6) (V)

D. uMA  50 2cos(100 t +  /2) (V)

Câu 22: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2cos100 t (V).
Khi C  C1  62,5/  ( F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C  C2  1/(9 ) (mF ) thì
điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi
đó là:
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 75 V
D. 75 2 V.
Câu 23: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos  t..Điện áp và cường
độ dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60V; i1 = 3 A; u2 = 60 2 V ; i2
= 2 A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. Uo = 120 2 V, Io = 3A
B. Uo = 120 2 V, Io =2A
C. Uo = 120V, Io = 3 A
D. Uo = 120V, Io =2A.
Câu 24: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144.
Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch. Giá trị f1 là
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 30 Hz
D. 480 Hz
Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta
GV Đoàn Văn Lượng Email:


Page 3


giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng
U
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
. Giá trị của U là:
2
A. 150V.
B. 100V.
C. 173V.
D. 200V.
Câu 26 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nốii tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1,
cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện
trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số
f  50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I  2 A .
Biết R1  20  và nếu ở thời điểm t  s  , u AB  200 2 V thì ở thời điểm t  1 600  s  dòng điện
i  0 A và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
A. 266, 4 W
B. 120 W
C. 320 W
D. 400 W
Câu 27 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R  100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  41 6 H và tụ điện có điện dung

C  104 3 F . Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 5 vòng/s
B. 10 vòng/s
C. 15 vòng/s

D. 20 vòng/s
Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có
điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong
mạch có độ lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian 2 .10  6 s tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn
là:
A. 20 V.
B. 10 mV.
C. 10 V.
D. 2,5 Mv.
Câu 29: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L
không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một
suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện
dung của tụ điện C1 =1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1
= 4,5 V. khi điện dung của tụ điện C2 =9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo
ra là
A. E2 = 1,5 V
B. E2 = 2,25 V
C. E2 = 13,5 V
D. E2 = 9 V
Câu 30: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để
nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi
dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị
dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực
đại trên tụ còn lại C1 là:
A. 3 3 V
B.3V.
C.3 5 V
D. 2 V
Câu 31: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là:



A. i  0, 2 cos  2 .106 t   ( A)
2

q(10-8 C)
10


B. i  0, 2 cos  2 .106 t   ( A)
1


2



C. i  0, 2 cos  2 .106 t   ( A)
2




D. i  0, 02 cos  2 .106 t   ( A)
2


0

10


t( 10-6 s)

2
3
4

1
4

1

Hình câu 31

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100t  V  (U0 và ω không đổi) vào mạch điện không phân nhánh
1,2
 H  và tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở đạt giá trị cực đại bằng U 0 2 , giá trị
gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

của C lúc này bằng:
A.

1
 mF 
9

B.

1

 mF 
24

C.

GV Đoàn Văn Lượng Email:

1
 mF 
16

D.

1
 mF 
6
Page 4


Câu 33: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát
được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu,
người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho
khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ.
A. 0,32.m
B. 0,54 .m
C. 0,45 .m
D. 0,432 .m
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,490μm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có
5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết

trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2
bằng :
A. 0,551μm
B. 0,542μm
C. 0,560μm
D. 0,550μm
0
Câu 35: Góc chiết quang của một lăng kính bằng 6 . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau
lăng kính, song song với mặt phân giác của góc chiết quang và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng
kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn
quan sát bằng
A. 6,28mm.
B. 12,60 mm.
C. 9,30 mm.
D. 15,42 mm.
Câu 36: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 38: Chiếu lần lượt ba bức xạ có bước sóng theo tỉ lệ 4:6:5 vào một tấm kim loại thì nhận được vận
tốc ban đầu cực đại của các quang electron theo tỉ lệ v1:v2:v3=3:k:2. Trong đó k bằng:

5
2
4
3
A.
B.
C.
D.
5
4
3
2
Câu 39: Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0  0,546 m . Chiếu một ánh sáng
có   0,50 vào tâm O của catốt. Biết hiệu điện thế U AK   4,55 V . Khoảng cách giữa anốt và catốt là
3 cm . Quang electron phát ra từ catốt đi về phía anốt xa nhất một khoảng là
A. 1 cm
B. 1, 5 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên
các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các
mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K.
Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ v’ bằng
A. v’ = 3v.

B. v' 

v
3


.

C. v' 

v
3

D. v' 

v
9

Câu 41: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,3  m vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng có
bước sóng  ' = 0,5  m . Biết hiệu suất phát quang ( tỉ số giữa số photon phát quang và số photon chiếu
tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu phần
trăm công suất chùm sáng kích thích? Chọn đáp án đúng:
A. 1,75%
B. 1,5%
C. 3,5%
D. 3%
Câu 42: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L.
B. N về K.
C. N về M.
D. M về L.
Câu 43: Trong ống Cu-lít-giơ, êlêctron đập vào anôt có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ
của êlêctron là 0,511MeV/c2. Chùm tia X do ống Cu- lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng:
GV Đoàn Văn Lượng Email:


Page 5


A. 6,7pm
B. 2,7pm
C.1,3pm
D.3,4pm

Câu 44: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ  , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu
đếm tại thời điểm t = 0. Đến thời điểm t1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy
điếm được n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu ?
A. 3,8 ngày
B. 7,6 ngày
C. 3,3 ngày
D. 6,6 ngày
Câu 45: Một pho tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ cùng
loại mới chặt có kl bằng 2 lần khối lượng của nó. Biết chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ 146C là 5730
năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
A. 4141,3 năm
B. 1414,3 năm
C. 144,3 năm
D. 1441,3 năm
Câu 46. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, để gây ra phản ứng
1
7
1P + 3Li  2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt  có cùng động năng. Lấy khối lượng các
hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt  có thể là:
A. Có giá trị bất kì.
B. 600
C. 1600

D. 1200
7
Câu 47: ta dùng prôtôn có 2,0MeV vào Nhân Li đứng yên thì thu hai nhân X có cùng động năng. Năng
lượng liên kết của hạt nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt 7Li là 0,0421u. Cho 1u =
931,5MeV/c2; khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X bằng:
A. 1,96m/s.
B. 2,20m/s.
C. 2,16.107m/s.
D. 1,93.107m/s.
Câu 48: Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền

55
25

Mn ta thu được đồng vị phóng xạ

56
25
55

Mn . Đồng vị

Mn có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia  -. Sau quá trình bắn phá Mn bằng
56
nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử Mn và số lượng nguyên tử
55
Mn = 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là:
phóng xạ

56


A. 1,25.10-11
B. 3,125.10-12
C. 6,25.10-12
D. 2,5.10-11
24
Câu 49 : Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3 dung dịch chứa 11
Na có chu kì bán rã T = 15h với nồng độ
-3
3
-8
10 mol/lít. Sau 6h lấy 10cm máu tìm thấy 1,5.10 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Thể tích máu của
người được tiêm khoảng:
A. 5 lít.
B. 6 lít.
C. 4 lít.
D. 8 lít.
23
-1
Câu 50 :Cho số Avôgađrô là 6,02.10 mol . Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt 131
52 I là :
23
23
23
A. 3,952.10 hạt
B. 4,595.10 hạt
C.4.952.10 hạt
D.5,925.1023 hạt
-------HẾT---------


ĐÓN ĐỌC:
1.TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 2015-2016
Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên)
ThS Nguyễn Thị Tường Vi – ThS.Nguyễn Văn Giáp
2.TUYỆT KỈ GIẢI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ
Tác giả:Thạc sĩ Lê Thịnh - Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Website: WWW.nhasachkhangviet.vn

GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 6


HƯỚNG DẬN GIẢI ĐỀ 2:
Câu 1:
.Chọn C

HD:
Câu 2:
* Khoảng cách giữa M và N : x = xN – xM = Acos(wt + )
Với : tan =

6 sin  12  3 2 sin 0
=1 =>  = /4 => x = Acos(ωt + /4)
6 cos  12  3 2 cos 0

* Khi M,N có VT ngang nhau : x = 0 => (wt + /4) = /2 + k  => t =

T 

T
T
( +k ) = + k
8
2
2 4

M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 khi k = 2 => t = 9T/8
Câu 3:
+ x  (4  A cos t ) => X = x – 4 = Acost
+ Ta có : T/4 = /30 => T = /7,5 =>  = 15 . A/ 2 = 4 2 => A = 8cm
+ x1 = -4cm => X1 = - 8 = - A => v1 = 0.
F = - m2X1 = 1,8N
Câu 4: Ban đầu hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động như một vật tới VTCB thì chúng có cùng
k
. Qua VTCB thì vật 1 chuyển động chậm lại với vận tốc giảm do tác dụng
2m
của lực hồi phục , còn vật 2 thì chuyển động thằng đều theo hướng cũ với vận tốc v.

vận tốc v   A  A.

Thời gian mà lò xo có chiều dài lớn nhất là t 

Khi đó vật 1 đi được quãng đường là s1  A1 
Vật 2 đi được là s2  vt 

m
k

v


k
m
A
.

2m k
2

1

A

A 
A
(  1)  3, 2cm
 .Vậy khoảng cách giữa chúng là s  s2  s1 
2 2
2 2

Câu 5: Tần số góc :  
1
2

T 

4 2

Biên độ : W  kA2  A 


k
40

 80  4.2. 2  2 2 rad / s .
m
0,5
2W
2.8.103

 2.102 m  2cm
k
40

Pha ban đầu : t= 0 khi vật ở biên dương : x= A=> cos = 1 => = 0.
Vậy : x  2 cos(2 2 t ) (cm) .Chọn D

mg(3  cos 0 )
Câu 6: max  4 
  0  600  W  mg (1  cos 0 )  0,27J
 min
mgcos0
Câu 7:
Giải:Từ 4 x12  x22 = 13(cm2) (1) .
Đạo hàm hai vế của (1) theo thời gian ta có : ( v1 = x’1 ; v2 = x’2)
4x v
8x1v1 + 2x2v2 = 0 => v2 = - 1 1 . Khi x1 = 1 cm thì x2 = ± 3 cm. => v2 = ± 8 cm/s. .
x2
Tốc độ của chất điểm thứ hai là 8 cm/s. Chọn C
Câu 8: Giải:
GV Đoàn Văn Lượng Email:


Page 7


M2

- Dùng véctơ quay OM1 biểu diễn dao động điều hòa thứ nhất.
- Dùng véctơ quay OM 2 biểu diễn dao động điều hòa thứ hai.
Khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa là độ dài
hình chiếu của đoạn M1M2 trên trục Ox.
-480
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là dmax= M1M 2

2

-140
O

M1M 2  OM 22  xo2  OM12  xo2

x0

140

480

1

Thế số: M1M 2  4802  134, 42  1402  134, 42  500 mm


M1

Hoặc, từ hình vẽ ta xác định được M1M 2  500mm
Vậy dmax=500mm.
Câu 9: Giải: Đồ thị về sự phụ thuộc của biên độ vào tốc độ góc
từ hình vẽ ta thấy
0  1  2  0
Amax
 20  1  2
k
 ( 2f1  2f 2 )
m
 k  m 2 ( f1  f 2 ) 2
2

A
1

Câu 10: Chọn B.

0

2

HD :

Câu 11:

Giải:
a=2A

uP

Q

P N
 

φ

O

uQ
α

P

Q


β

12


3

N

Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là



12




3



==> uP > 0 thì uQ< 0. P trước N cách N đoạn
ứng với góc quay α = , P sau N cách N đoạn
12
6
3
2


ứng với góc quay
==> φ = α = . Từ hình vẽ; uP = -2Asinα = -2Asin = -A; uQ = 2Acosφ =
3
6
6

u
1
2Acos = 3 . Do đó: P  
--> Đáp án A
uQ
3

6


Câu 12: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do
đàn phát ra. Đáp án C.
Câu 13: Sau 1,4/2 = 0,7s thì trạng thái dao động của O truyền đến M
Và sau 3T/4 thì M đến vị trí thấp nhất lần đầu tiên
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 8

x


Vậy thời điểm đầu tiên M đến điểm thấp nhất là: 0,7s + 3T/4 = 2,2s . Đáp án B
C

Câu 14:

A

A

B
φ
5,5

- 4,8

4,8


C

φ
B

Hình 1

Hình 2

4,8
A
5,5
Tại thời điểm t2: Vị trí các điểm biểu diễn trên đường tròn như hình 2:Ta có : cos 
A
4,8
   41,110
Do đó : tan  
5,5
4,8
Từ (1): A 
 7,3( mm) . Ly độ của C ở thời điểm t2 chính bằng A= 7,3 mm. ĐÁP ÁN D
sin 
Câu 15:

Tại thời điểm t1: Vị trí các điểm biểu diễn trên đường tròn như hình 1: Ta có : sin  

AB
AB.f
 4  3

4

V
7 cực đại 
40.f
3
 4  4,5  f  6
60
3

Chọn D

Câu 16:
Hướng dẫn giải:

Z L   L  100 .

0,2



 20 ; Z C 

1

C

1
103
100 .

4

 40  2 Z L . => uL  20V , uC  40V .

Ta có: u  uR  uL  uC  uR  u  uL  uC  40  20  40  60V .
+ Quan hệ các đại lượng vuông pha:
2

2

2

 uR   uL 
 uR   uL 
 60   20 
2
2

 
 1    
  I 0 Thế số: I 0        2  I 0  2 A.
 R   ZL 
 60   20 
 I0 R   I0 Z L 
2

2

2


Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu R: uR  R.I0 cos(100 t   )
Theo đề, tại thời điểm t: uR  60V  60. 2 cos(100 t   )  cos(100 t   ) 
Vì uR và i cùng pha nên: i  I0 cos(100 t   )  2.

1
2

1
2

.

 1A . Chọn A.

Câu 17: Hướng dẫn:
Khi ở tần số f1: chuẩn hóa : R=1; ZC1 = n => k1  cos 1 
Khi ở tần số f 2  3 f1 :chuẩn hóa : R=1; Z C 2 

n
3

R
R
1


2
2
2
Z1

R  Z C1
1  n2

=> k 2  cos 2 

GV Đoàn Văn Lượng Email:

R
R Z
2

2
C2



1
 n 
1 

 3

2

2

Page 9


1


Theo đề : 2 k1  k2  2

12  n 2

1



 n 
12   
 3

2

 n  3 => k2 

1
n 2
)
3

12  (



1
1 1
2


2



1
2



2
.Chọn A
2

Câu 18: Hướng dẫn giải: R  10 3; Z L  20
U RC 

y 

U R 2  Z C2



R 2  Z L  ZC



2




40 x 2  40 x  300
300  x 2

U



Z L2  2 Z L Z C
1
R 2  Z C2

 0 xZ

C

; y

Z L2  2Z L x 400  40 x

; x  ZC
R2  x2
300  x 2

 30 . U RC max  ymin  x  Z C  30

Câu 19: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u  U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A,
N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U
đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V.

B. 200 V.
C. 180 V.
D. 125 V.

u (V)
300

uMB
L, r

R

A

60 3

C

B

N

M

t (s)

O
uA
N


Giải: Từ đồ thị, dễ thấy UAN và UMB vuông pha.

Z L ZC  Z L
.
 1.
(R  r)
r
100.20 2000

=> ( ZC  Z L ) 
(1)
ZL
ZL
U AN
U MB

.
Mạch nối tiếp:
2
2
2
(R  r)  ZL
r  (Z L  Z C ) 2

Thế số:

150 2
(80  20)  Z
2


2
L



30 6
20  (Z L  ZC ) 2
2

N
150 2 V

UL
φAN

A
. (2)

UR M

I

Ur
UC

Thế (1) vào (2) 
150 2
(80  20)  Z
2


 20000 

2
L



30 6
202  (

2000 2
)
ZL

 50.202  50(

2000 2
)  6.100 2  6 Z L2
ZL

B

2.108
2.108
2

60000

6
Z


 40000  6 Z L2  6 Z L4  40000 Z L2  2.108  0
L
2
2
ZL
ZL

10000
100
 Z L 
. (3)
3
3
2000
100 160
3  20 3  ZC  20 3 

.
Thay (3) vào (1): ( ZC  Z L ) 
100
3
3
 Z L2 

GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 10



100 160 2
60
Z  ( R  r ) 2  (Z L  Z C ) 2  (80  10) 2  (

)  1002  ( ) 2 .
3
3
3

Tổng trở Z:

Z  1002 

3600
 40 7.
3

Cường độ hiệu dụng:
I

U AN
(R  r)  Z
2

2
L



150 2

100 2
(80  20) 2  (
)
3



150 2
10000 

10000
3

150 2



100 1 

1
3



3 2
1
3

4




3 6
A.
4

3 6
.40 7  30 42  194, 42 V . .Chọn B
4
R  r 80  20 100
5 7



 0,9449  0,945.
Tính hệ số công suất cả đoạn AB: cos  
Z
14
40 7
40 7

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch: U  I .Z 

Tính hệ số công suất đoạn AN:

Tính hệ số công suất đoạn NB:

cos  AN 

cos  NB


Rr
( R  r )2  Z L2

80  20



100





3
 0,866.
2

100 2
1
(80  20) 2  (
)
100 1 
3
3
r
20
20
1




  0,5.
100 160 2
9 2
r 2  (Z L  ZC )2
202  (

)
20 1 
3
3
3

Câu 20: Giải:
2

-Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch R là: PR  I 2 R  2 .50  100 W .
-Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2 V=U0 .
1
T
-Ở thời điểm t 
(s)= t  (s), cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm.
400
8

2
Suy ra u chậm pha thua i góc π/4 => cos   cos 
.
4


2

2
 200 W .
2
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là: PX = P- PR = 200 100  100W .Chọn D

Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch R+ X là: P  UI cos   200. 2.
Câu 21:
+ UMAmax khi cộng hưởng. Khi đó : UR = UMN = 50 3 V
UL =

M

100  (50 3) = 50V ; tanMA = UL/UR = 1/ 3 => MA = /6
2

2

=> uMA sớm pha /6 với uMN =>  = /3
=> uMN  50 6cos(100 t +


3

C

L,


R

) (V)

+ C thay đổi để UCmax => UMA  UMN
UMA’ = UMNtan300 = 50V

A

UMA
300
np
p
300
np UC
p
UMN

uMA sớm pha /2 với uMN => uMA  50 2cos(100 t +  /3+  /2) (V) = 50 2cos(100 t + 5 /6) (V)
Câu 22: Hướng dẫn giải:
Dễ thấy ZC1  160; ZC 2  90 . I1 




Mặt khác U RC 2  U Lr 
Khi đó I 2 

Pmax
U

 0,625A  R  r   240; Z L  Z C1  160 .
U
I1

ZC 2
r

 Rr  Z L ZC 2  14400. Ta nhận thấy ngay R = r = 120 
R
ZL

U
 0,6 A  U Lr  I 2 Z Lr  120V .
Z'

Câu 23: Hướng dẫn giải:
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 11

N


u = U0cos  t  u2 = U 20cos2  t (1)
i = U0/Zccos( t 



) = - U0/Zcsin t  ( i. ZC )2 = U 20sin2  t (2)


2
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: ( i. ZC )2 + u2 = U 20 (3)
Thay giá trị cho vào (3) ta được : ( ( 3.Z C ) 2  60 2  ( 2.Z C ) 2  (60. 2 ) 2 (4).
Từ (3) và (4) ta giải ra kết quả :
ZC = 60  và U0 = 120 V vậy I0 = U0 /ZC = 2A.

Câu 24:

Như vậy: nZL1 =

Tần số

ZL

ZC

f1

ZL1

ZC1

f2 = nf1

nZL1

Z C1
n

Z C1

n
n

Z C1
Z L1
36
 120
 60 Hz.
. nên f1  f 2
Z C1
144
Z L1

Câu 25. Hướng dẫn giải:
Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2
U1
N
U
N n
2U1 N1  n
Ta có:
(2)
(3)

 1 (1) ; 1  1
U
N2
1`00 N 2
U
N2

U
U
N1
N1
Lấy (1) : (2) :
(4); Lấy (1) : (3):
(5)


1`00 N1  n
2`00 N1  n
200 N1  n
Lấy (4) : (5):

 N1  n  2N1  2  N1  3n
1`00 N1  n
N1
N1 = 3n; Từ (4)  U = 100
 150 V
N1  n
T/12

(t2)
Câu 26 :
u
+ Ở thời điểm t: u1 = 200 2 V = U0
0
U0 3 U0
+ Thời điểm t2 = t  1 600  s  = t + T/12 => u2 = U0 3 /2
2

Khi đó i = 0 và đang giảm
(t2)
i
Từ hình vẽ => i sớm hơn u thời gian là T/6
=> i sớm pha hơn u góc /3 =>  = - /3
0
I0
+ PMB = P – PAM = UIcos - R1I2 = 120W
Câu 27 :
+ f2 = 3f1 => E2 = 3E1 ; ZL2 = 3ZL1 ; ZC2 = ZC1/3
E1
3E1
E
+ I1 = I2 => 1
=
1
R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2
R 2  (3Z L1  Z C1 ) 2
3
80
=>
ZC12 – 16ZL1ZC1 + 8R2 = 0 =>  = 157 .  = 2f = 2.np => n = 5 vòng/s
9
Câu 28:
+ T = 8.10-6s ; t = 2 .10  6 s = T/4

i12 i22
+ Sau thời gian T/4 => i1 và i2 lệch góc /2 nên : 2  2  1 (1)
I0 I0
i22 u22

+ i và u lệch pha /2, tại thời điểm t2 => 2  2  1
I0 U 0

GV Đoàn Văn Lượng Email:

(2)

Page 12


+ Từ (1) và (2) =>

L
i12 u22
 2 => u2 = i1
= 10V
2
C
I0 U 0

Câu 29:.
Từ thông xuất hiện trong mạch  = NBScost. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
1


e = - ’ = NBScos(t - ) = E 2 cos(t - ) với  =
tần số góc của mạch dao động
2
2
LC

E = NBS là suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong mạch
C2

E
E
=> 1 = 1 =
= 3 => E2 = 1 = 1,5 V. Chọn A
2
E2
C1
3
Câu 30:
Gọi C0 là điện dung của mỗi tụ điên Năng lượng của mạch dao động khi chưa ngắt tụ C2
I
CU 2 2C0 2
1 LI 02 W0


 36C0 . Khi i = 0 , năng lượng từ trường WL = Li2 =
 9C0
W0 =
2
2
4 2
4
2
Khi đó năng lượng điên trường WC =

3W0
 27C0 . ; năng lượng điên trường của mỗi tụ

4

WC1 =WC2 = 13,5C0 Sau khi ngắt một tụ năng lượng còn lại của mạch là
CU2 C U2
W = WL +WC1 = 22,5C0 => W = 1 1  0 1  22,5C0 => U12 = 45=> U1 = 3 5 (V), Chọn C
2
2
Câu 31:
2
2
Giải: Chu kì dao động: T =10-6 s =>  
 6  2 .106 Rad / s
T 10
Biểu thức điện tích : q  q0 cos( t   ) . t= 0 thì q  q0  cos(  )  1    0
Theo đồ thị : Q0 = 10.10-8 C => q  10.108 cos( 2106 t )(C) .
I0 =ω.Q0 =2π106.10.10-8 = 2π. 10-1 A = 0,2 π A


Vì i nhanh pha hơn q nên : i  0, 2 cos  2 .106 t   ( A) .Đáp Án A
2


Câu 32: Chọn C
Cách 1: U

RC max



U

1

Cách 2: U RCmax 

ZL
ZC

 U0 2  1 

UR
 ZL  4R 2  Z2L
2

ZL 1
Z
1
  L  0,75  Z C  160  C 
 mF  : Chọn C
ZC 4
ZC
16

Theo đề => 2U 

UR
120  4R 2  1202
2

 R  80


ZL  4R 2  ZL2
1
 160 => Z C  160  C 
 mF  .: Chọn C
2
16
Câu 33: Giải:
2,4
2,88
Ta có i1 =
= 0,15 (mm); i2 =
= 0,24 (mm)
12
16
D
 ( D  D)
i1 =
; i2 =
với D = 30 cm = 0,3m
a
a
i 2 D  D 0,24
=
=
= 1,6 => D = 50 cm = 0,5m
i1
0,15
D
và ZC 


=>  =

ai1
1,8.10 3.0,15.10 3
=
= 0,54.10-6m = 0,54.m. Chọn B
0,5
D

Câu 34: Giải:
Do có 5 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng đơn sắc:
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 13


57+5= 62 vân sáng đơn sắc.
Gọi x là số vân sáng của 1 thì số vân sáng của 2 là x- 4
Ta có: x+ x-4 = 62 =>x=33
Số vân sáng 1 là 33, số vân sáng 2 là 33- 4= 29
Xét nửa trường giao thoa:
Vì vân sáng ngoài cùng (là vị trí 2 vân sáng trùng nhau) nên ta có:
Các vân sáng bậc k1 và k2 tương ứng trùng nhau:
K1=(33-1)/2=16
K2=(29-1)/2=14
Tại vị trí trùng nhau ngoài cùng: 161 =142=>2=16.0,49/14=0,56m.Chọn C
Câu 35 Giải: Góc lệch của tia đỏ và tia tím qua LK
Dđ = (nđ – 1)A = 30
Dt = (nt – 1)A = 3,360
Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát

a = ĐT = OT – OĐ
OT = dtanDđ=t  dDt
OĐ = dtanDđ  dDđ
=> a = d(Dt - Dđ) = d.0,36.

d = 2m
O
Đ
T



= 0,01256m
180
=> a = 12,56mn  12,6 mm. Đáp án B
Câu 36: Đáp án A .các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 37: Đáp án B
hc
hc
hc
Câu 38: Giải:
= A + W1
= A + W2
;
= A + W3

1

2

3
hc
= =>
=
1
2
2
v3
2
=
=> W3 =
v1
3
hc

1

= A + W1

1
(1) – (2) =>
3
1
(1) – (3) =>
5

Từ (*) và (**)

2 hc
;

3 1

2
3
3
5
4 hc
hc
= =>
=
1
5 1
4
3

v2
k2
4
k
W1 ;
=
=> W2 =
W1
v1
9
9
3

(1)


k2
2 hc
= A+
W1 (2);
9
3 1

4 hc
4
= A + W1 (3)
5 1
9

9k2
=
W1 (*)
9
1
5
hc
=
W1
(**)
9
1

hc

5 9k2
2

=
=> k2 = => k =
5
3
3

2
Đáp án B
3

Câu 39:
+ Ta có :

hc





hc

0

 Wdo => Wdo = 3,64.10-19 J

+ U AK   4,55 V => lực điện F có chiều từ A -> K cản chuyển động của e

A
-


K
+
-

0
F

+ Độ biến thiên động năng = công của lực điện.Ta có :
Wđ – Wđ0 = - F.x => 0 – Wđ0 = -( eU/d ).x => x = 0,015m. Đáp án B .
Câu 40: Giải:
+ Theo quỹ đạo chuyển động tròn, lực hướng tâm là lực Culong giữa electron và proton (có cùng độ
lớn điện tích e):
e2
qq
e
mv 2
ke 2
k
k
v' n
1
v
  1   v'  . Đáp án C
k 1 22 
k
 mv 2  v 
e

2
v n3 3

3
r
r
r
mr
m.n r0
n m.r0
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 14


Câu 41:
*  = hc/ ; P = n
’ = hc/’ ; P’ = n’’
0,3
P ' n' 
n' = 0,025n =>
= 0,025
= 1,5%. Đáp án B

0,5
P n '
Câu 42: Theo Mẫu nguyên tử Bo, lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của
electron: k

vn2
e2
e2


m

v

k
e
n
r2
r
r

e2
+ Khi electron ở quỹ đạo có mức năng lượng lớn: v1  k
r1

+ Khi electron chuyển về quỹ đạo có mức năng lượng nhỏ: v2  k
+ Lập tỉ số:

e2
r2

v1
r
r
 2  4  2  16  r2  16r1 Chọn B
v2
r1
r1

Câu 43: Động năng êlectrôn khi đập vào catốt :








1
K= 
 1m 0 c 2 = 0,89832.m0.c2.
2


v
 1   



c



Động năng nầy biến thành năng lượng phô tôn: K= h.c /λ  λ = hc /K = h / 0,89832 m0.c
λ = h.c / 0,89832. 0,511.1,6.10-13  λ = 2,7.10-12m
Câu 44: Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. Mỗi xung ứng với 1 hạt nhân bị phân rã
n1 = ∆N1 = N0(1- e  t1 ) (1)
n2 = ∆N2 = N0(1- e  t 2 ) = N0(1- e 2 t1 ) (2)
1  e 2t1 n2
Từ (2) và (2):
= = 1,25 (3)

1  e   t1
n1
Đặt X = e  t1 1 – X2 = 1,25(1-X) ----> X2 – 1,25X +0,25 = 0 (4)
1
Phương trình (4) có hai nghiêm: X1 =
và X2 = 1 Loại X2 vì khi đó t1 = 0
4
1
ln 2
t
e   t1 =
=> et1 = 4 =>
t1 = ln4 = 2ln2 => T = 1 = 3,8 ngày. Đáp án A
4
T
2
Câu 45:
+ Nếu pho tượng cùng khối lượng với mẩu gỗ thì : H = 2.0,42H0 = 0,84H0
+ Mà : H = H0.2-t/T => 2-t/T = 0,84 => t = 1441,3 năm. . Đáp án D
Câu 46. Theo ĐL bảo toàn động lượng
PP = P1 + P2
P2 = 2mK K là động năng
P
1 m P K P 1 m P K P 1 1 .K P

1 2m P K P
cos = P =
=
=
=

2 P
2 m K  2 m K  2 4.K 
2
2 2m K 
cos


2

=

1
4

P1

/2
PP

KP
K

KP = 2K + E => KP - E = 2K => KP > 2K
1 KP
1 2K
2



cos =

>
=>
> 69,30 hay  > 138,60
4 K
4
4 K
2
2

P 2

Do đó ta chọn đáp án C: góc  có thể 1600. . Đáp án C
GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 15


Câu 47: Giải: Ta có phương trình phản ứng: 11 H + 37 Li  2 24 X
mX = 2mP + 2mn – mX => mX = 2mP + 2mn - mX với mX =

28,3
= 0,0304u
931,5

mLi = 3mP + 4mn – mLi =>mLi = 3mP + 4mn - mLi
M = 2mX – (mLi + mp) = mLi - 2mX = - 0,0187u < 0; phản ứng tỏa năng lượng E
E = 0,0187. 931,5 MeV = 17,42MeV
mv 2
2WđX = E + Kp = 19,42MeV => WđX =
= 9,71 MeV

2
2WđX
2WđX
2.9,71MeV
2.9,71
v=
=
=
=c
= 3.108.0,072 = 2,16.107 m/s Chọn C
MeV
4u
m
4.931,5
4.931,5 2
c
55

Mn bằng nơtron kết thúc thì số nguyên tử của 56
25 Mn giảm, còn
55
56
số nguyên tử 25 Mn không đổi, Sau 10 giờ = 4 chu kì số nguyên tử của 25 Mn giảm 24 = 16 lần. Do đó
Câu 48: Giải: Sau quá trình bắn phá

N Mn 56 10 10
thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là:
=
= 6,25.10-12 Chọn C
N Mn 55

16
-3
-2
Câu 49 : Giải: Số mol Na24 tiêm vào máu: n0 = 10 .10 =10-5 mol.


ln 2. t



ln 2.6

Số mol Na24 còn lại sau 6h: n = n0 e- t = 10-5. e T = 10-5 e 15 = 0,7579.10-5 mol.
0,7579.10 5.10 2 7,578

 5,05l  5lit Chọn A
Thể tích máu của bệnh nhân V =
1,5.10 8
1,5
Câu 50 :HD Giải : Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g hạt nhân I là : N =
hạt.  Chọn B.

m
100
.N A 
.6,02.10 23
A
131

ĐÓN ĐỌC:

1.TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 2015-2016
Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên)
ThS Nguyễn Thị Tường Vi – ThS.Nguyễn Văn Giáp
2.TUYỆT KỈ GIẢI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ
Tác giả:Thạc sĩ Lê Thịnh - Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Website: WWW.nhasachkhangviet.vn

GV Đoàn Văn Lượng Email:

Page 16



×