Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DỰ án PHÂN PHỐI THỰC PHẨM CHỨC NĂNG cà CHUA XANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.41 KB, 14 trang )

DỰ ÁN: PHÂN PHỐI THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CÀ
CHUA XANH
I. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Vòng đời dự án: 15 năm. Dự án bắt đầu từ năm 2013, kết thúc vào năm 2027.
Thanh lý tài sản vào năm 2028.
Tổng mức đầu tư của dự án phân phối thực phẩm chức năng 5,129,050,000
đồng. Trong đó:
Vốn cố định 796,630,000 đồng bao gồm các hạng mục:
+ Đặt cọc tiền thuê nhà
+ Trang trí, sửa chữa văn phòng
+ Chi phí đăng ký logo, nhãn hiệu, mã vạch
+ Chi phí lập dự án
+ Chi phí thiết bị văn phòng
+ Xe vận chuyển
Vốn lưu động 4,332,420,000 đồng bao gồm các hạng mục phục vụ cho quá
trình hoạt động kinh doanh trong những năm đầu tiên.
Vốn lưu động của dự án được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
1
2
3
4
5
Vốn lưu động
2,482,500 3,868,300 4,233,302 4,233,302 4,233,302


Thay đổi vốn lưu động 2,482,500 1,385,800
365,002
Năm
Vốn lưu động
Thay đổi vốn lưu động
Năm
Vốn lưu động
Thay đổi vốn lưu động

2018
6
4,233,302
-

2019
7
4,233,302
-

2020
8
4,233,302
-

2021
9
4,233,302
-

2022

10
4,233,302
-

2023
11
4,233,302
-

2024
12
4,233,302
-

2025
13
4,233,302
-

2026
14
4,233,302
-

2027
15
4,233,302
-

BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN

ĐVT: 1000 đồng
Hạng mục
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Đặt cọc tiền thuê văn phòng
60,000
60,000
Trang trí, sửa chữa văn phòng
40,000
40,000


Chi phí logo, đăng ký nhãn hiệu, mã vạch
Chi phí lập dự án
Thiết bị văn phòng
+ Salong tiếp khách
+ Tủ trưng bày sản phẩm
+ Máy vi tính
+ Bàn ghế làm việc
+ Máy nước uống nóng lạnh
+ Máy chiếu
+ Tivi màu LCD
Xe vận chuyển
Tổng vốn cố định
Vốn lưu động
Tổng vốn đầu tư

1


15,000

1
4
10
10
1
1
1
2

20,000
13,000
7,000
2,500
3,150
10,580
20,900
250,000

20,000
15,000
201,630
20,000
52,000
70,000
25,000
3,150
10,580
20,900

500,000
796,630
4,332,420
5,129,050

II. KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Phương pháp khấu hao: dựa theo phương pháp khấu hao theo đường thắng.
Thời gian khấu hao:
Hạng mục
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác

Thời gian khấu hao
(năm)
7
20
7

Khấu hao tài sản cố định qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
1
2
3

4
5
Giá trị đầu kỳ
836,630 763,540 690,450 617,360 544,270
Thiết bị văn phòng
201,630 172,826 144,021 115,217
86,413
Thiết bị vận chuyển
500,000 475,000 450,000 425,000 400,000
Chi phí khác
135,000 115,714
96,429
77,143
57,857
Khấu hao trong kỳ
73,090
73,090
73,090
73,090
73,090
Thiết bị văn phòng
28,804
28,804
28,804
28,804
28,804
Thiết bị vận chuyển
25,000
25,000
25,000

25,000
25,000
Chi phí khác
19,286
19,286
19,286
19,286
19,286
Giá trị cuối kỳ
763,540 690,450 617,360 544,270 471,180
Thiết bị văn phòng
172,826 144,021 115,217
86,413
57,609
Thiết bị vận chuyển
475,000 450,000 425,000 400,000 375,000


Chi phí khác

115,714

96,429

77,143

57,857

38,571


Năm

2018
6
471,180
57,609
375,000
38,571
73,090
28,804
25,000
19,286
398,090
28,804
350,000
19,286

2019
7
398,090
28,804
350,000
19,286
73,090
28,804
25,000
19,286
325,000
325,000
-


2020
8
325,000
325,000
25,000

2021
9
300,000
300,000
25,000

2022
10
275,000
275,000
25,000

25,000

25,000

25,000

300,000
300,000
-

275,000

275,000
-

250,000
250,000
-

2023
11
250,000
250,000
25,000

2024
12
225,000
225,000
25,000

2025
13
200,000
200,000
25,000

2026
14
175,000
175,000
25,000


2027
15
150,000
150,000
25,000

25,000

25,000

25,000

25,000

25,000

225,000
225,000
-

200,000
200,000
-

175,000
175,000
-

150,000

150,000
-

125,000
125,000
-

Giá trị đầu kỳ
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác
Khấu hao trong kỳ
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác
Giá trị cuối kỳ
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác
Năm
Giá trị đầu kỳ
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác
Khấu hao trong kỳ
Thiết bị văn phòng
Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác
Giá trị cuối kỳ
Thiết bị văn phòng

Thiết bị vận chuyển
Chi phí khác

II. CÁC GIẢ ĐỊNH TÍNH TOÁN
II.1. Các giả định về doanh thu dự án:
 Doanh thu dự án có được từ:
 Vitamin E:
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên.


 Vitamin tổng hợp:
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
 Công suất sản xuất:
+ Vitamin E dạng viên:
- Số mẻ sản xuất trong năm: 10 mẻ/năm
- Số đơn vị sản phẩm/mẻ sản xuất: 200,000 đơn vị sản phẩm.
+ Vitamin tổng hợp:
- Số mẻ sản xuất trong năm: 10 mẻ/năm
- Số đơn vị sản xuất/ mẻ sản xuất: 200,000 đơn vị sản phẩm.
+ Viên sủi:
- Số mẻ sản xuất trong năm: 6 mẻ/năm
- Số đơn vị sản xuất/mẻ sản xuất: 200,000 đơn vị sản xuất.
BẢNG CÔNG SUẤT SẢN XUẤT
Công suất sản xuất
Vitamin E dạng viên
Số mẻ sản xuất trong năm
Vitamin tổng hợp

Số mẻ sản xuất trong năm
Viên sủi
Số mẻ sản xuất trong năm

200,000
10
200,000
10
200,000
6

đvsp
mẻ/năm
đvsp
mẻ/năm
đvsp
mẻ/năm

 Giá bán sản phẩm:
Theo tính toán thì đơn giá của sản phẩm Cà Chua Xanh:
 Vitamin E:
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên: 95,000 đồng/hộp
+ Hộp nhựa 60 viên: 180,000 đồng/hộp
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên: 80,000 đồng/hộp.
 Vitamin tổng hợp:
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên: 130,000 đồng/hộp
+ Hộp nhựa 60 viên: 250,000 đồng/hộp.
Loại sản phẩm
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên

+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên
Vitamin tổng hợp

Đơn vị

Số
lượng/năm

Đơn giá
(đồng)

Hộp/năm
Hộp/năm
Hộp/năm

33,333
16,667
60,000

95,000
180,000
80,000


+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên

Hộp/năm
Hộp/năm


33,333
16,667

130,000
250,000

 Công suất sản xuất và sản lượng tiêu thụ qua các năm được thể hiện qua bảng
sau:
ĐVT: đvsp
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
1
2
3
4
5
Công suất sản xuất
70%
80%
90%
100%
100%
Sản lượng sản xuất
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên

17,500
26,667
30,000
33,333
33,333
+ Hộp nhựa 60 viên
8,750
13,333
15,000
16,667
16,667
+ Viên sủi hộp nhựa 20
31,500
48,000
54,000
60,000
60,000
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
17,500
26,667
30,000
33,333
33,333
+ Hộp nhựa 60 viên
8,750
13,333
15,000
16,667

16,667
Sản lượng tồn kho
(10%)
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
1,750
2,667
3,000
3,333
3,333
+ Hộp nhựa 60 viên
875
1,333
1,500
1,667
1,667
+ Viên sủi hộp nhựa 20
3,150
4,800
5,400
6,000
6,000
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
1,750
2,667
3,000
3,333
3,333

+ Hộp nhựa 60 viên
875
1,333
1,500
1,667
1,667
Sản lượng tiêu thụ
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
17,500
25,750
29,667
33,000
33,333
+ Hộp nhựa 60 viên
8,750
12,875
14,833
16,500
16,667
+ Viên sủi hộp nhựa 20
31,500
46,350
53,400
59,400
60,000
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
17,500

25,750
29,667
33,000
33,333
+ Hộp nhựa 60 viên
8,750
12,875
14,833
16,500
16,667
Năm

2018
6

2019
7

2020
8

2021
9

2022
10


Công suất sản xuất
Sản lượng sản xuất

Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Sản lượng tồn kho
(10%)
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Sản lượng tiêu thụ
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Năm
Công suất sản xuất
Sản lượng sản xuất

Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp

100%

100%

100%

100%

100%

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333

16,667

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

3,333
1,667


3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

6,000

6,000

6,000

6,000

6,000

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667


3,333
1,667

3,333
1,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

60,000

60,000

60,000

60,000


60,000

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

2023
11
100%

2024
12
100%

2025
13
100%

2026

14
100%

2027
15
100%

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

60,000

60,000

60,000

60,000


60,000


+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Sản lượng tồn kho
(10%)
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Sản lượng tiêu thụ
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20
viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên

33,333
16,667

33,333
16,667


33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

6,000

6,000

6,000


6,000

6,000

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

3,333
1,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333

16,667

33,333
16,667

60,000

60,000

60,000

60,000

60,000

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667

33,333
16,667


 Doanh thu dự án qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
ĐVT: 1000 đồng
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
1
2
3
4
5
Doanh thu
Mức tăng giá
1
1.05
1.10
1.16
1.22
Vitamin E
5,757,500 8,471,750 9,760,333 10,857,000 10,966,667
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
1,662,500 2,446,250 2,818,333 3,135,000 3,166,667
viên
+ Hộp nhựa 60 viên
1,575,000 2,317,500 2,670,000 2,970,000 3,000,000
+ Viên sủi hộp nhựa
2,520,000 3,708,000 4,272,000 4,752,000 4,800,000
20 viên

Vitamin tổng hợp
4,462,500 6,566,250 7,565,000 8,415,000 8,500,000
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
2,275,000 3,347,500 3,856,667 4,290,000 4,333,333
viên
+ Hộp nhựa 60 viên
2,187,500 3,218,750 3,708,333 4,125,000 4,166,667
17,325,33
Tổng doanh thu
10,220,000 15,038,000
19,272,000 19,466,667
3


Năm

2018
6

Doanh thu
Mức tăng giá
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa
20 viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
viên

+ Hộp nhựa 60 viên

Doanh thu
Mức tăng giá
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa
20 viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30
viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Tổng doanh thu

2020
8

2021
9

2022
10

1.28
1.34
1.41
1.48
1.55

10,966,667 10,966,667 10,966,667 10,966,667 10,966,667

Tổng doanh thu
Năm

2019
7

3,166,667

3,166,667

3,166,667

3,166,667

3,166,667

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

4,800,000


4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

4,333,333

4,333,333

4,333,333

4,333,333

4,333,333

4,166,667
19,466,66

7

4,166,667
19,466,66
7

4,166,667 4,166,667 4,166,667
19,466,66
19,466,667 19,466,667
7

2023
11

2024
12

2025
13

2026
14

2027
15

2028
16

1.63

1.71
1.80
1.89
1.98
2.08
10,966,667 10,966,667 10,966,667 10,966,667 10,966,667 1,096,667
3,166,667

3,166,667

3,166,667

3,166,667

3,166,667

316,667

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

3,000,000

300,000


4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

4,800,000

480,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

8,500,000

850,000

4,333,333

4,333,333

4,333,333


4,333,333

4,333,333

433,333

4,166,667
19,466,66
7

4,166,667
19,466,66
7

4,166,667
19,466,66
7

4,166,667
19,466,66
7

4,166,667
416,667
19,466,66
1,946,667
7

II.2. Các giả định về chi phí
Tính toán chi phí hằng năm của dự án bao gồm các hạng mục:

 Biến phí:


 Chi phí nhập hàng: chi phí này bao gồm cả chi phí sản xuất, chi phí đóng gói và
bao bì để tạo ra thành phẩm.
Chi phí sản xuất + đóng gói + bao bì
Loại sản phẩm
Đơn giá
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
12
+ Hộp nhựa 60 viên
18
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên
10
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
16
+ Hộp nhựa 60 viên
22

Đơn vị
ngàn đồng/hộp
ngàn đồng/hộp
ngàn đồng/hộp
ngàn đồng/hộp
ngàn đồng/hộp

Chi phí nhập hàng qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
Năm

Mức tăng giá
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên

2013
1
1

2014
2
1.05

ĐVT: 1000 đồng
2015
2016
2017
3
4
5
1.10
1.16
1.22

210,000
157,500

315,000

336,000
252,000
504,000

396,900
297,675
595,350

28,000
192,500

44,800
308,000

52,920
363,825

463,050
347,288
694,575

486,203
364,652
729,304

61,740
424,463
1,991,11

1,444,800 1,706,670
5

64,827
445,686

Tổng cộng

903,000

Năm

2018
6
1.28

2019
7
1.34

2020
8
1.41

2021
9
1.48

2022
10

1.55

510,513
382,884
765,769

536,038
402,029
804,057

562,840
422,130
844,260

590,982
443,237
886,473

620,531
465,398
930,797

68,068
467,970

71,472
491,368

75,045
515,937

2,420,21
2,195,204 2,304,965
3

78,798
541,734
2,541,22
3

82,738
568,820

Mức tăng giá
Vitamin E
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Tổng cộng

2,090,671

2,668,285


Năm
Mức tăng giá
Vitamin E

+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
+ Viên sủi hộp nhựa 20 viên
Vitamin tổng hợp
+ Hộp giấy 3 vỉ 30 viên
+ Hộp nhựa 60 viên
Tổng cộng

2023
11
1.63

2024
12
1.71

651,558
488,668
977,337

684,136
718,343
754,260
791,973
513,102
538,757
565,695
593,979
1,026,204 1,077,514 1,131,389 1,187,959


86,874
597,261

91,218
627,124
2,941,78
2,801,699
4

2025
13
1.80

95,779
658,481
3,088,87
3

2026
14
1.89

100,568
691,405
3,243,31
7

2027
15
1.98


105,596
725,975
3,405,482

 Chi phí hoa hồng khi bán sản phẩm: tính 10% trên doanh thu sản phẩm
 Định phí: 4,560,000 đồng bao gồm:
 Chi phí Marketing, quảng cáo: ước tính 3,000,000,000 đồng/năm
 Chi phí quản lý (chi phí lương, văn phòng phẩm, chi phí khác…): ước tính
1,200,000,000 đồng/năm.
 Chi phí thuê văn phòng: 30,000,000 đồng/tháng tương ứng 360,000,000
đồng/năm.
Chi phí định phí và biến phí qua các năm của dự án được thể hiện như sau:
ĐVT:1000 đồng
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
Biến phí
1,925,000 2,948,600 3,439,203 3,918,315 4,037,337
Chi phí nhập hàng
903,000
1,444,800 1,706,670 1,991,115 2,090,671
Chi phí hoa hồng bán hàng
1,022,000 1,503,800 1,732,533 1,927,200 1,946,667
Định phí
3,040,000 4,788,000 5,027,400 5,278,770 5,542,709
Chi phí marketing, quảng cáo 2,000,000 3,150,000 3,307,500 3,472,875 3,646,519

Chi phí quản lý
800,000
1,260,000 1,323,000 1,389,150 1,458,608
Chi phí thuê văn phòng
240,000
378,000
396,900
416,745
437,582
Tổng chi phí
4,965,000 7,736,600 8,466,603 9,197,085 9,580,046
Năm

2018
4,141,87
Biến phí
1
Chi phí nhập hàng
2,195,204
Chi phí hoa hồng bán hàng
1,946,667
Định phí
5,819,844
Chi phí marketing, quảng cáo 3,828,845

2019

2020

2021


2022

4,251,631

4,366,879

4,487,890

4,614,951

2,304,965
1,946,667
6,110,836
4,020,287

2,420,213
1,946,667
6,416,378
4,221,301

2,541,223
1,946,667
6,737,197
4,432,366

2,668,285
1,946,667
7,074,057
4,653,985



Chi phí quản lý
Chi phí thuê văn phòng

1,531,538
459,461
9,961,71
5

Tổng chi phí
Năm
Biến phí
Chi phí nhập hàng
Chi phí hoa hồng bán hàng
Định phí
Chi phí marketing, quảng cáo
Chi phí quản lý
Chi phí thuê văn phòng
Tổng chi phí

2023
4,748,365
2,801,699
1,946,667
7,427,759
4,886,684
1,954,674
586,402
12,176,12

5

1,608,115
482,434
10,362,46
7

1,688,521
506,556

1,772,947
531,884

1,861,594
558,478

10,783,257 11,225,087 11,689,008

2024
4,888,450
2,941,784
1,946,667
7,799,147
5,131,018
2,052,407
615,722

2025
5,035,540
3,088,873

1,946,667
8,189,105
5,387,569
2,155,028
646,508
13,224,64
12,687,598
4

2026
5,189,983
3,243,317
1,946,667
8,598,560
5,656,947
2,262,779
678,834
13,788,54
3

2027
5,352,149
3,405,482
1,946,667
9,028,488
5,939,795
2,375,918
712,775
14,380,637


III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN
III.1. Báo cáo thu nhập
BÁO CÁO THU NHẬP CỦA DỰ ÁN QUA CÁC NĂM 2013-2028
Năm

2013

2014

Chi phí
Khấu hao tài sản
Lợi nhuận trước
thuế
Thuế TNDN (25%)
Lợi nhuận sau
thuế

4,965,000
73,090
5,181,910

7,736,600
73,090
7,228,310

17,325,33 19,272,000 19,466,667
3
8,466,603 9,197,085 9,580,046
73,090
73,090

73,090
8,785,640 10,001,825 9,813,531

1,295,478
3,886,433

1,807,078
5,421,233

2,196,410
6,589,230

2,500,456
7,501,369

2,453,383
7,360,148

Năm

2018

2019

2020

2021

2022


Doanh thu

Doanh thu
Chi phí
Khấu hao tài sản

10,220,000 15,038,000

2015

ĐVT: 1000 đồng
2016
2017

19,466,66 19,466,667 19,466,66 19,466,66 19,466,667
7
7
7
9,961,715 10,362,467 10,783,257 11,225,087 11,689,008
73,090
73,090
25,000
25,000
25,000


Lợi nhuận trước
thuế
Thuế TNDN (25%)
Lợi nhuận sau

thuế
Năm

9,431,862

9,031,109

8,658,409

8,216,580

7,752,659

2,357,965
7,073,896

2,257,777
6,773,332

2,164,602
6,493,807

2,054,145
6,162,435

1,938,165
5,814,494

2025


2026

2027

2023

19,466,66
7
12,176,12
Chi phí
5
Khấu hao tài sản 25,000
Lợi
nhuận
7,265,542
trước thuế
Thuế
TNDN
1,816,385
(25%)
Lợi nhuận sau
5,449,156
thuế
Doanh thu

2024

2028

19,466,66

7
13,788,54
12,687,598 13,224,644
3
25,000
25,000
25,000

19,466,66
7
14,380,63
7
25,000

6,754,069

6,217,022

5,653,123

5,061,030

1,946,667

1,688,517

1,554,256

1,413,281


1,265,257

486,667

5,065,552

4,662,767

4,239,843

3,795,772

1,460,000

19,466,667 19,466,667

Tổng doanh thu
Tổng lợi nhuận trước thuế
Tổng lợi nhuận sau thuế
Tổng doanh thu bình quân
Tổng lợi nhuận trước thuế bình quân
Tổng lợi nhuận sau thuế bình quân

1,946,667
-

277,935,333
116,999,287
87,749,465
17,370,958

10,014,026
5,484,342

-

Doanh thu năm 2013 và tổng doanh thu của dự án (từ năm 2013 đến năm 2028)
lần lượt là 10,220,000 đồng và 277,935,333,000 đồng.
Lợi nhuận trước thuế năm 2013, tổng lợi nhuận và lợi nhuận trước thuế bình
quân lần lượt là: 5,181,910,000 đồng, 116,999,287,000 đồng và 10,014,026,000
đồng.
Lợi nhuận sau thuế năm 2013, tổng lợi nhuận sau thuế và lợi nhuận sau thuế
bình quân lần lượt là 3,886,433,000 đồng, 87,749,465,000 đồng, 5,484,342,000
đồng.
III.2. Báo cáo ngân lưu dự án
ĐVT: 1000 đồng
Năm
0
1
2
3
4
NGÂN LƯU VÀO

- 10,220,000 15,038,000

17,325,33
3

19,272,000



10,220,000 15,038,000 17,325,333
Doanh thu
Thu hồi vốn lưu động
Thu hồi tiền đặt cọc
796,630 7,447,500 9,122,400 8,831,605
NGÂN LƯU RA
796,630
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí (không bao
4,965,000 7,736,600 8,466,603
gồm khấu hao)
2,482,500 1,385,800
365,002
Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng trước (796,630) 2,772,500 5,915,600 8,493,728
thuế
1,295,478 1,807,078 2,196,410
Thuế TNDN
Ngân lưu ròng sau (796,630) 1,477,023 4,108,523 6,297,318
thuế
(796,630)
680,393 4,788,915 11,086,233
Ngân lưu tích lũy

19,272,000

Năm

9


NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu
Thu hồi vốn lưu động
Thu hồi tiền đặt cọc
NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí (không bao
gồm khấu hao)
Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng trước
thuế
Thuế TNDN
Ngân lưu ròng sau
thuế
Ngân lưu tích lũy
Năm
NGÂN LƯU VÀO
Doanh thu

5

6

7

8

9,197,085
9,197,085

10,074,915
2,500,456
7,574,459
18,660,692

19,466,66 19,466,66 19,466,66 19,466,66
19,466,667
7
7
7
7
19,466,667 19,466,667 19,466,667 19,466,667 19,466,667

9,580,046

9,961,715

10,362,46
7

9,580,046

9,961,715

10,362,467 10,783,257 11,225,087

-

-


-

-

-

9,886,621

9,504,952

9,104,199

8,683,409

8,241,580

2,453,383

2,357,965

2,257,777

2,164,602

2,054,145

7,433,238

7,146,986


6,846,422

6,518,807

6,187,435

10,783,257 11,225,087

26,093,930 33,240,916 40,087,339 46,606,146 52,793,580
10

11

12

13

14

19,466,66 19,466,66 19,466,66 19,466,66
19,466,667
7
7
7
7
19,466,667 19,466,667 19,466,667 19,466,667 19,466,667


Thu hồi vốn lưu động
Thu hồi tiền đặt cọc

NGÂN LƯU RA
Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí (không bao
gồm khấu hao)
Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng trước
thuế
Thuế TNDN
Ngân lưu ròng sau
thuế
Ngân lưu tích lũy

11,689,008

12,176,12
5

12,687,598

13,224,64
4

13,788,543

11,689,008 12,176,125 12,687,598 13,224,644 13,788,543
-

-

-


-

-

7,777,659

7,290,542

6,779,069

6,242,022

5,678,123

1,938,165

1,816,385

1,688,517

1,554,256

1,413,281

5,839,494

5,474,156

5,090,552


4,687,767

4,264,843

58,633,074 64,107,231 69,197,782 73,885,549 78,150,392

Với tổng mức đầu tư 5,029,932,000 đồng (bao gồm vốn cố định và vốn lưu
động) thì dự án đạt hiệu quả như sau:
Giá trị hiện tại ròng NPV là 31,791,688,000 đồng
 Nhận xét:
Với kết quả NPV = 31,791,688,000 đồng Điều này cho thấy dự án khả thi và
mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư.



×