Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN MINH DŨNG

CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƯỢNG HƯỚNG TỚI
NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM

NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN - 605250

S K C0 0 3 5 9 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN MINH DŨNG

CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG TỚI
NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM

NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN
MÃ SỐ: 605250

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2012




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGUYỄN MINH DŨNG

CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG TỚI
NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM

NGÀNH: THIẾT BỊ, MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN
MÃ SỐ: 605250
Hƣớng dẫn khoa học:
TS.VÕ VIẾT CƢỜNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2012


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC:
Họ & tên:
Nguyễn Minh Dũng
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 12/06/185

Nơi sinh: Thanh Hóa
Quê quán:
Thanh Hóa
Dân tộc: Kinh
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 34, Đ.1, KP.Giãn Dân, P.Long Tha ̣nh Mỹ ,
Q.9, TP.HCM.
Điện thoại cơ quan:
Điện thoại nhà riêng: (08) 37250863
Fax:
E-mail:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Trung học chuyên nghiệp:
Hệ đào tạo:
Thời gian đào tạo: từ…/… đến …/ …
Nơi học (trƣờng, thành phố):
Ngành học:
2. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: từ 09/2004 đến 03/2009
Nơi học (trƣờng, thành phố):
ĐH Sƣ Pha ̣m Kỹ Thuâ ̣t TP.HCM, HCM
Ngành học:
Điê ̣n khí hóa và cung cấ p điê ̣n
Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp:
“Điề u khiể n giám sát hê ̣ thố ng kiể m tra sản phẩ m dùng ma ̣ng Profibus”
Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: 03/2009 tại ĐH Sƣ
Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM
Ngƣời hƣớng dẫn:
ThS. Trƣơng Đin
̀ h Nhơn

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC:
Thời gian
Tƣ̀ 03/2009
đến hiện tại
Tƣ̀ 09/2010
đến 12/2012

Nơi công tác
Công ty TNHH TMDV Tƣ̣ Đô ̣ng
Hóa Anh Phan
Trƣờng ĐH Sƣ Pha ̣m Kỹ Thuâ ̣t
TP.HCM

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang ii

Công việc đảm nhiệm
Kỹ sƣ thiết kế
Học viên cao học khóa 2010 2012


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai

công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 201…
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang iii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

CẢM TẠ
Xin chân thành cảm ơn Tiế n si ̃ Võ Viế t Cƣờng đã tâ ̣n tình hƣớng dẫn , giúp đỡ
tôi cả trong quá triǹ h ho ̣c tâ ̣p cũng nhƣ trong quá trin
̀ h thƣ̣c hiê ̣n luâ ̣n văn , giúp tôi
hoàn thành luận văn tốt nghiệp đúng thời gian yêu cầu .
Tôi cũng xin gƣ̉i lời cảm ơn đế n toàn thể quý thầ y cô trƣờng ĐH Sƣ Pha ̣m Kỹ
Thuâ ̣t TP.HCM, đă ̣c biê ̣t là quý thầ y cô công tác ta ̣i Khoa Điê ̣n – Điê ̣n Tƣ̉ trƣờng
ĐH Sƣ Pha ̣m Kỹ Thuâ ̣t TP .HCM đã giảng da ̣y , hƣớng dẫn và ta ̣o điề u kiê ̣n cho tôi
hoàn thành chƣơng trình đào tạo cũng nhƣ luận văn tốt nghiệp.
Xin cảm ơn các Anh /Chị và các bạn học viên ngành Thiết Bị Mạng và Nhà
Máy Điện khóa 2010 – 2012 đã chia sẽ , hỗ trơ ̣ tôi trong suố t quá trin
̀ h ho ̣c tâ ̣p . Cảm
ơn gia đình đã cho tôi điể m tƣ̣a vƣ̃ng chắ c , đô ̣ng viên, khuyế n khích và hỗ trơ ̣ tôi cả
về vâ ̣t chấ t và tinh thầ n giúp tôi hoàn thành khóa ho ̣c.

HVTH: Nguyễn Minh Dũng


Trang iv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

TÓM TẮT
Năng lƣơ ̣ng nói chung , đă ̣c biê ̣t là năng lƣơ ̣ng điê ̣n đã đƣơ ̣c chƣ́ng minh là
đô ̣ng lƣ̣c phát triể n kinh tế của mo ̣i quố c gia bao gồ m cả Viê ̣t Nam

. Vì vậy, đề tài

“Các kịch bản năng lượng hướng tới nền kinh tế không phát khí thải cho Viê ̣t Nam”
đƣơ ̣c thƣ̣c hiê ̣n với mục tiêu là xây dựng các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng có
thể xảy ra ở Viê ̣t Nam trong giai đoa ̣n 2011-2030. Trong đó c ác yếu tố ảnh hƣởng
tới nhu cầ u năng lƣơ ̣ng và mƣ́c đô ̣ phát thải cũng

đƣơ ̣c xem xét nhƣ mƣ́c đô ̣ tăng

dân số , tăng trƣởng GDP , kế hoa ̣ch sản xuấ t của các ngành kinh tế , mƣ́c đô ̣ đô thi ̣
hóa, kỹ thuật sản xuất và tiêu thụ

năng lƣơ ̣ng… Phầ n mề m có tên LEAP (Long-

range Energy Alternative Planning System) đƣơ ̣c sƣ̉ du ̣ng để phân tić h và mô phỏng
các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng.
Luâ ̣n văn gồ m có 7 chƣơng. Chƣơng 1, chƣơng 2 trình bày tổng quan về vấn đề
nghiên cƣ́u và các lý luâ ̣n liên quan đế n vấ n đề năng lƣơ ̣ng và môi trƣờng


ở Viê ̣t

Nam và trên thế giới . Chƣơng 3 và chƣơng 4 trình bày hiện trạng các nguồn năng
lƣơ ̣ng ở Viê ̣t Nam cũng nhƣ hiê ̣n tra ̣ng sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng và phát thải trong các
lĩnh vực kinh tế của Việt Nam , đƣơ ̣c sƣ̉ du ̣ng làm cơ sở dƣ̃ li ệu để xây dựng các
kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng. Chƣơng 5 trình bày các cơ sở đề xuất xây dựng
kịch bản năng lƣợng ở Viê ̣t Nam và giới thiệu phần mềm LEAP

. Chƣơng 6 ứng

dụng phần mềm LEAP để xây dựng kịch bản năng lƣợng hƣớng đến nền k

inh tế

không phát thải ở Việt Nam (giai đoạn 2010-2030). Chƣơng 7 trình bày kết luận và
mô ̣t số ha ̣n chế của đề tài .
Các kết quả cho thấy nhu cầu năng lƣợng sơ cấp ở Việt Nam có xu hƣớng tăng
nhanh, đến năm 2030 đa ̣t khoảng 208MTOE với kịch bản cơ sở , 220MTOE với
kịch bản tăng trƣởng trung bình và 228MTOE với kich
̣ bản tăng trƣởng cao . Trong
khi đó tổ ng nhu cầ u tiêu thu ̣ năng lƣơ ̣ng trong các liñ h vƣ̣c kinh tế đƣơ ̣c dƣ̣ báo đế n
năm 2030 tăng lên 148.2MTOE, 152.1MTOE và 152.7MTOE tƣơng ƣ́ng với tƣ̀ng
kịch bản.

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang v


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

Dƣ̣ báo đế n năm 2030, phát thải CO2 trung bình của Viê ̣t Nam khoảng 5.6, 5.3
và 5.4 tấ n/ngƣời/năm tƣơng ƣ́ng với kich
̣ bản Cơ sở
Tăng trƣởng cao . Lƣơ ̣ng khí thải khi đó lầ n lƣơ ̣t là

, Tăng trƣởng trung bin
̀ h và
571, 552 và 541 triê ̣u tấ n

CO2/năm. Trong đó hoa ̣t đô ̣ng chuyể n đổ i năng lƣơ ̣ng đóng góp mô ̣t lƣơ ̣ng đáng kể ,
năm 2030 khí thải từ hoạt động này tƣơng ứng theo các kịch bản là 244.4, 223.8 và
214.6 triê ̣u tấ n CO2/year.
Chỉ có đạt đƣợc mục tiêu Tăng trƣởng cao , chúng ta mới có thể cung cấ p đủ
điê ̣n (tƣ̀ năm 2018) và sản phẩm xăng dầu trong nƣớc tăng lên đáng kể . Lƣơ ̣ng than
nhâ ̣p khẩ u và k hí thải cũng là thấp nhất . Kịch bản tăng trƣởng trung bình là tƣơng
đố i khả quan , chúng ta có thể đảm bảo cung c ấp gần đủ lƣợng điện cần thiết , chỉ
phải nhập khẩ u mô ̣t phầ n nhỏ điê ̣n , nhâ ̣p khẩ u than và các sản phẩ m xăng dầ u cũng
nhƣ lƣơ ̣ng khí thải thấ p hơn đáng kể nế u so sánh với kich
̣ bản Cơ sở .
Chi phí đầ u tƣ cho nhà máy điện và phát điện tới năm 2030 đƣơ ̣c dƣ̣ báo ở
mƣ́c 42.6 tỷ USD với kịch bản Cơ sở , 44.6 tỷ USD với kịch bản Tăng trƣởng trung
bình và 45.0 tỷ USD với kịch bản Tăng trƣởng cao.
Khai thác than vào năm 2030 đa ̣t khoảng 63.1 triê ̣u tấ n/năm với kich
̣ bản Cơ
sở, 77.1 triê ̣u tấ n /năm với kich
̣ bản Tăng trƣởng trung bin
̀ h và


84.1 triê ̣u tấ n /năm

với kich
̣ bản Tăng trƣởng cao . Trong bấ t kỳ kich
̣ bản nào Viê ̣t Nam sẽ phải nhâ ̣p
khẩ u than tƣ̀ năm 2013 nhằ m phu ̣c vu ̣ nhu cầu trong nƣớc đặc biệt là phát điện.
Sản lƣợng lọc hóa dầu đến năm 2030 đa ̣t mƣ́c 35.9MTOE/năm – kịch bản Cơ
sở, 41.1MTOE/năm – kịch bản Tăng trƣởng trung bình và 46.2MTOE/năm – kịch
bản Tăng trƣởng cao . Nế u tiế n đô ̣ đầ u tƣ cá c trung tâm lo ̣c hóa dầ u đa ̣t đƣơ ̣c mƣ́c
Tăng trƣởng cao đế n năm 2030 chúng ta có thể đảm bảo cung cấp 91% nhu cầ u nô ̣i
đia.̣ Với kich
̣ bản Cơ sở và tăng trƣởng t rung bình giá tri ̣này là 69% và 80% vào
năm 2030.
Các kết quả cũng cho thấ y viê ̣c tiêu thu ̣ năng lƣơ ̣ng và phát thải đáp ƣ́ng cho
các mục tiêu tăng trƣởng có thể giảm bớt thông qua việc kết hợp nhiều biện pháp
nhƣ công nghê ̣, chính sách, tiế t kiê ̣m năng lƣơ ̣ng, cơ cấ u năng lƣơ ̣ng…

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang vi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

ABSTRACT
Energy, particularly electric energy has been proven to be a driving force in
economic development for every country, including Vietnam. Therefore topic

“Energy scenarios to move toward a zero-emission economic of Vietnam” was
executed with the objective of building various scenarios of energy – environment,
which may occur in Vietnam from 2011 to 2030. Factors that influence the energy
demands and level of environmental emissions include population growth rate, GDP
growth rate, planned development of field economics, level of urbanization,
production technology and energy consumption, etc., were investigated in this
study. Software, LEAP (Long-range Energy Alternative Planning System) was used
to analyze and simulate scenarios of energy – environment.
Thesis consists of 7 chapters. Chapter 1 to chapter 2 presented an overview of
research issues and theories related to energy and environment in Vietnam and
around the world. Chapter 4 and chapter 5 presented the current status of energy
resources in Vietnam as well as the current status of energy consumption and
emissions in field economics of Vietnam, which were used as a database to build
the scenarios of energy – environment. Chapter 6 presented all basis for propose to
build the energy scenarios in Vietnam and introduced LEAP software. Chapter 7
presented the result of energy – environment scenarios toward a zero-emission
economic of Vietnam in the period 2011-2030 by applying LEAP software.
The results show that primary energy demand in Vietnam tends to increase,
with a value of 208MTOE in Reference scenario, 220MTOE in Average growth
scenario and 228MTOE in High growth scenario in year 2030. While, the total
demand of energy consumption in economic fields is predicted to come to an
amount of 148.2MTOE, 152.1MTOE and 152.7MTOE along with scenarios in
2030.
Forecast to 2030, the average CO2 emissions of Vietnam will be at 5.6, 5.3
and 5.4 tons/person/year along with Reference, Average and High scenario. The

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang vii



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

greenhouse gas emissions under the scenarios are 571 million tonnes of CO2/year,
552 million tones of CO2/year and 541 million tones of CO2/year in 2030. Therein,
the greenhouse gas emissions from energy transformation operations are
contributing with a great significance. By year 2030, emissions from these activities
are 244.4 million tones of CO2/year, 223.8 million tones of CO2/year and 214.6
million tones of CO2/year follow the scenarios.
Only with High growth scenario, we can provide enough electricity (from
2018) and petroleum products (from 2028) for domestic demand. Imported coal and
emissions also are lowest. Average growth scenario is relatively feasible, we can
guarantee to provide nearly enough electricity demand and reduce the import of
coal and oil products as well as emissions compared to Reference scenario.
The investment costs for power plants and generation to 2030 are forecasted at
42.6 billion USD for Reference scenario, 44.6 billion USD for Average scenario
and 45.0 billion USD for High scenario.
Coal mining sector reaches a value 63.1 million tones/year in 2030 for
Reference scenario, 77.1 million tones/year for Average growth, and 84.1 million
tones/year for High growth scenario. In any case, Vietnam should start to import
coal to meet shortfall for domestic requirements from 2013.
Production output of domestic oil products will reach 35.9MTOE/year in 2030
for Reference scenario, and reach 41.1MTOE/year for the Average growth and
46.2MTOE/year for the High growth scenario. If we are able to achieve High
growth rate, we can provide 91% the requirement of domestic market in 2030. With
Reference and Average scenario, this value is 69% and 80% in 2030.
The results also show that energy consumption and gas emissions can be
reduced in terms of the growth rate through variety of measures such as technology,

policies and energy saving.

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang viii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

MỤC LỤC
TRANG
Trang tƣ̣a
Quyết định giao đề tài
Xác nhận của cán bộ hƣớng dẫn ............................................................................................. i
Lý lịch khoa học ................................................................................................................ ii
Lời cam đoan ................................................................................................................... iii
Cảm tạ .............................................................................................................................. iv
Tóm tắt .............................................................................................................................. v
Abstract ........................................................................................................................... vii
Mục lục ............................................................................................................................ ix
Danh sách chữ viế t tắ t .................................................................................................... xiii
Danh sách các bảng ........................................................................................................ xiv
Danh sách các hình ......................................................................................................... xvi
Chƣơng 1 .......................................................................................................................... 1
TỔNG QUAN ................................................................................................................... 1
1.1 Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu. .......................................................................... 2
1.1.1 Đặt vấn đề. ........................................................................................................ 2
1.1.2 Tầm quan trọng của lĩnh vực nghiên cứu. .......................................................... 3

1.2 Các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc. ........................................................... 4
1.2.1 Các kết quả nghiên cứu trong nƣớc. .................................................................. 4
1.2.2 Các kết quả nghiên cứu ngoài nƣớc. .................................................................. 6
1.3 Mục đích của đề tài. ................................................................................................. 7
1.4 Nhiệm vụ của đề tài và giới hạn đề tài. ..................................................................... 7
1.4.1 Một số phân tích, nhận định. ............................................................................. 7
1.4.2 Nhiệm vụ nghiên cứu đề xuất. ........................................................................... 8
1.4.3 Giới hạn đề tài................................................................................................... 8
1.4.4 Nội dung nghiên cứu. ........................................................................................ 9
1.5 Phƣơng pháp và phƣơng tiện nghiên cứu. ................................................................ 9
Chƣơng 2 ........................................................................................................................ 10
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................................... 10

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang ix


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

2.1 Các lý luận cơ bản. ................................................................................................ 11
2.2 Đối tƣợng nghiên cứu. ........................................................................................... 14
2.3 Mô ̣t số khái niê ̣m về nề n kinh tế phát triể n bề n vững – không phát thải. ................. 15
2.3.1 Ô nhiễm môi trƣờng. ....................................................................................... 15
2.3.2 Khái niệm “không phát thải” (Zero emission).................................................. 15
2.3.3 Khái niệm nền kinh tế phát triển bền vững – không phát thải........................... 15
2.3.4 Định hƣớng phát triển bền vững của Việt Nam. ............................................... 17
Chƣơng 3 ........................................................................................................................ 20

HIỆN TRẠNG CÁC NGUỒN NĂNG LƢỢNG .............................................................. 20
Ở VIỆT NAM ................................................................................................................. 20
3.1 Giới thiệu chung. ................................................................................................... 21
3.2 Các dạng năng lƣợng sơ cấ p. ................................................................................. 21
3.2.1 Tiề m năng và hiê ̣n tra ̣ng các nguồ n năng lƣợng tái ta ̣o. ................................... 21
3.2.2 Tiề m năng và hiê ̣n tra ̣ng các da ̣ng năng lƣợng hóa tha ̣ch. ................................ 29
3.3 Năng lƣợng điê ̣n. ................................................................................................... 33
3.3.1 Tổng quan về ngành điện Việt Nam. ............................................................... 33
3.3.2 Thủy điện. ....................................................................................................... 35
3.3.3 Nhiệt điện. ...................................................................................................... 38
3.3.4 Điê ̣n nguyên tử................................................................................................ 41
Chƣơng 4 ........................................................................................................................ 43
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƢỢNG VÀ PHÁT THẢI CỦA CÁC LĨNH VỰC
KINH TẾ Ở VIỆT NAM ................................................................................................. 43
4.1 Cơ sở đánh giá. ...................................................................................................... 44
4.2 Tình hình sử dụng năng lƣợng và phát thải CO2 trong các liñ h vực kinh tế ở Việt
Nam. ........................................................................................................................... 45
4.2.1 Tổ ng quan. ...................................................................................................... 45
4.2.2 Lĩnh vực Công Nghiệp. ................................................................................... 48
4.2.3 Lĩnh vực sản xuất điện. ................................................................................... 49
4.2.4 Lĩnh vực giao thông vận tải (GTVT). .............................................................. 51
4.2.5 Lĩnh vực nhà ở. ............................................................................................... 53
4.2.6 Lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ. ......................................................................... 55
4.2.7 Lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ và các ngành khác. ......................................... 56

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang x



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

Chƣơng 5 ........................................................................................................................ 60
CƠ SỞ ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG CÁC KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG Ở VIỆT NAM GIAI
ĐOẠN 2011-2030 ........................................................................................................... 60
VÀ GIỚI THIỆU PHẦN MỀM LEAP ............................................................................ 60
5.1 Cơ sở đề xuất xây dựng các kịch bản năng lƣợng. .................................................. 61
5.1.1 Các kịch bản phát triển kinh tế. ....................................................................... 61
5.1.2 Kịch bản phát triển dân số. .............................................................................. 61
5.1.3 Kế hoạch sản xuất – mục tiêu tăng trƣởng của các lĩnh vực kinh tế . ................ 62
5.1.4. Đặc điểm hoạt động của lĩnh vực giao thông vận tải. ...................................... 62
5.1.5 Đặc điểm của phụ tải điện. .............................................................................. 63
5.2 Mô hình phân tích kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng. ........................................... 65
5.3 Mục tiêu và ràng buộc............................................................................................ 67
5.3.1 Hàm mục tiêu. ................................................................................................. 67
5.3.2 Ràng buộc. ...................................................................................................... 69
5.4 Giới thiệu về phần mềm LEAP. ............................................................................. 73
5.4.1 Giới thiệu chung. ............................................................................................ 73
5.4.2 Lịch sử của LEAP. .......................................................................................... 74
5.4.3 Một số công cụ của LEAP. .............................................................................. 75
5.5 Giới thiê ̣u LEAP trong xây dựng các kịch bản năng lƣợng - môi trƣờng ở Việt Nam.
.................................................................................................................................... 77
5.5.1 Lƣu đồ giải thuật. ............................................................................................ 77
5.5.2 Mô hình triển khai. .......................................................................................... 79
5.5.3 Một số đơn vị quy đổi. .................................................................................... 80
5.6 Giới thiê ̣u hê ̣ số phát thải. ...................................................................................... 81
Chƣơng 6 ........................................................................................................................ 83
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM LEAP XÂY DỰNG KỊCH BẢN NĂNG LƢỢNG HƢỚNG

TỚI NỀN KINH TẾ KHÔNG PHÁT KHÍ THẢI CHO VIỆT NAM ................................ 83
6.1 Cơ sở xác định các kết quả tính toán. ..................................................................... 84
6.1.1 Các yếu tố giả định – Key Assumptions. ......................................................... 84
6.1.2 Cơ sở xác định các kết quả tính toán. .............................................................. 85
6.2 Các kịch bản tăng trƣởng nhu cầu tiêu thụ năng lƣợng - Demand. .......................... 86
6.2.1 Nhà ở - Households. ........................................................................................ 86
6.2.2 Lĩnh vực công nghiệp – Industry. .................................................................... 91

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

6.2.3 Lĩnh vực giao thông vận tải (GTVT) – Transport. ........................................... 98
6.2.4 Lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ (Agriculture – Foresting – Fishing). ................ 103
6.2.5 Lĩnh vực Thƣơng mại – dịch vụ và các lĩnh vực khác (Commercial – Others).
.............................................................................................................................. 106
6.3 Các kịch bản chuyển hóa năng lƣợng – Transformation. ...................................... 110
6.3.1 Truyền tải và phân phối (Transmission and Distribution). ............................. 110
6.3.2 Sản xuất điện (Electricity Generation). .......................................................... 110
6.3.3 Lĩnh vực lọc hóa dầu (Oil Refining). ............................................................. 118
6.3.4 Khai thác than (Coal Mining). ....................................................................... 121
6.3.5 Sản xuất than củi (Charcoal Production)........................................................ 123
6.4 Cân bằ ng năng lƣợng. .......................................................................................... 124
6.4.1 Lĩnh vực phát điê ̣n (Đ/v: Tỷ kWh) ................................................................. 125
6.4.2 Lĩnh vực khai thác than (Đ/v: Triê ̣u tấ n than tương đương). .......................... 126

6.4.3 Lĩnh vực lo ̣c hóa dầ u (Đ/v: Triê ̣u tấ n dầ u tương đương - MTOE). ................. 126
6.5 Các nguồn tài nguyên (Resources). ...................................................................... 127
6.5.1 Đặc điểm các nguồn tài nguyên Việt Nam. .................................................... 127
6.5.2 Kịch bản nhu cầu năng lƣợng sơ cấ p ở Viê ̣t Nam đế n năm 2030. ................... 128
Chƣơng 7 ...................................................................................................................... 130
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 130
7.1 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ........................................................................................ 130
7.2 HẠN CHẾ VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁ T TRIỂN .................................................... 132
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 135
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 138

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

DANH SÁCH CHƢ̃ VIẾT TẮT
BOT

Built – Operation - Transfer

CDM

Clean Development Mechanism

CER


Certified Emission Reduction

CNG

Compressed Natural Gas

EVN

Vietnam Electricity

GJ

Gigajoule

GTVT

Giao Thông Vâ ̣n Tải

IPP

Independent Power Producer

IPPC

Intergovernmental Panel on Climate Change

IEEE

Institute of Electrical and Electronics Engineers


kWh

Kilowattt-Hour

LEAP

Long-range Energy Alternatives Planning system

LPG

Liquefied Petroleum Gas

MMBTU

Million British Thermal Unit

MTOE

Million Tonne of Oil Equivalent

TOE

Tonne of Oil Equivalent

TCE

Tonne of Coal Equivalent

KTV/Vinacomin


Vietnam National Coal – Mineral Industries Group

PVN/Petrovietnam

Vietnam Oil and Gas Group

WMO

World Meteorological Organization

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xiii


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

DANH SÁCH CÁC BẢNG
BẢNG
TRANG
Bảng 3.1: Tiề m năng và hiê ̣n tra ̣ng năng lƣơ ̣ng tái ta ̣o ở Viê ̣t Nam
22
Bảng 3.2: Một số dự án năng lƣợng sinh khối tiêu biểu.
28
Bảng 3.3: Một số dự án năng lƣợng từ rác thải.
29
Bảng 3.4: Các nhà máy thủy điện đang vận hành.

36
Bảng 3.5: Các nhà máy thủy điện đang triển khai.
36
Bảng 3.6: Các nhà máy thủy điện đang triển khai chuẩn bị đầu tƣ.
37
Bảng 3.7: Các nhà máy nhiệt điện than đang vận hành .
38
Bảng 3.8: Các nhà máy nhiệt điện than đang triển khai.
39
Bảng 3.9: Các nhà máy nhiệt điện khí – dầ u đang vâ ̣n hành.
40
Bảng 3.10: Các nhà máy nhiệt điện khí – dầ u đang triể n khai.
41
Bảng 4.1: Tỷ lệ phần trăm các hoạt động của con ngƣời đối với việc làm tăng nhiệt
độ của Trái Đất
45
Bảng 4.2: Tỷ lệ phần trăm các khí gây hiệu ứng nhà kính trên trái đất
45
Bảng 5.1: Các kịch bản tăng trƣởng GDP giai đoạn 2011÷2030
61
Bảng 5.2: Kịch bản phát triển dân số giai đoạn 2011÷2030
62
Bảng 5.3: Kế hoạch sản xuất của một số ngành công nghiê ̣p (2011÷2030)
62
Bảng 5.4: Mục tiêu tăng trƣởng lĩnh vực nông–lâm-ngƣ và thƣơng ma ̣i–dịch vụ 62
Bảng 5.5: Đặc điểm vận tải hành khách năm 2010
63
Bảng 5.6: Đặc điểm vận tải hành khách năm 2010
63
Bảng 5.7: Thời gian vận hành hệ thống điện Việt Nam.

64
Bảng 5.8: Chín mẫu tải sƣ̉ du ̣ng để xây dƣ̣ng đồ thi ̣phu ̣ trung bin
64
̀ h năm 2010
Bảng 5.9: Ràng buộc công suất trong khai thác, chế biế n than và dầ u khí
69
Bảng 5.10: Một số yếu tố ràng buộc công suất phát lĩnh vực năng lƣợng điện
70
Bảng 5.11: Chi phí trong lĩnh vực năng lƣợng điện
71
Bảng 5.12: Kịch bản chi phí sử dụng các loại năng lƣợng ở Việt Nam
72
Bảng 5.13: Mô ̣t số đơn vi ̣quy đổ i .
80
Bảng 6.1: Kịch bản tăng trƣởng số lƣợng nhà ở giai đoạn 2011÷2030
84
Bảng 6.2: Kịch bản tăng trƣởng thu nhập bình quân đến năm 2030
84
Bảng 6.3: Đặc điểm hộ tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở năm 2010
86
Bảng 6.4: Kịch bản cơ sở tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở đế n năm 2030
87
Bảng 6.5: Các kịch bản tăng trƣởng nhu cầu tiêu thụ năng lƣợng lĩnh vực nhà ở đế n
năm 2030 với viê ̣c áp du ̣ng các biện pháp tiết kiệm năng lƣợng
88
Bảng 6.6: Các kịch bản chi phí năng lƣợng lĩnh vực hộ gia đình đến năm 2030 90
Bảng 6.7: Mục tiêu tăng trƣởng của lĩnh vực công nghiê ̣p giai đoa ̣n 2011÷2030 92

HVTH: Nguyễn Minh Dũng


Trang xiv


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

Bảng 6.8: Kịch bản tăng trƣởng theo ngành công nghiê ̣p giai đoa ̣n 2011÷2030
Bảng 6.9: Kịch bản chi phí sử dụng năng lƣợng lĩnh vực công nghiệp
Bảng 6.10: Tổ ng lƣơ ̣ng phát thải từ lĩnh vực công nghiệp
Bảng 6.11: Nhu cầu năng lƣợng công nghiê ̣p luyê ̣n kim
Bảng 6.12: Lƣợng khí thải công nghiê ̣p luyê ̣n kim
Bảng 6.13: Nhu cầu năng lƣợng ngành xi măng
Bảng 6.14: Lƣợng khí thải ngành xi măng
Bảng 6.15: Nhu cầu năng lƣợng ngành giấ y – bô ̣t giấ y
Bảng 6.16: Lƣợng khí thải ngành giấ y – bô ̣t giấ y
Bảng 6.17: Nhu cầu năng lƣợng các ngành công nghiệp khác
Bảng 6.18: Lƣợng khí thải các ngành công nghiê ̣p khác
Bảng 6.19: Cƣờng đô ̣ năng lƣơ ̣ng trong liñ h vƣ̣c giao thông vâ ̣n tải năm 2010
Bảng 6.20: Dƣ̣ báo tố c đô ̣ tăng trƣởng liñ h vƣ̣c GTVT giai đoa ̣n 2011÷2030
Bảng 6.21: Kịch bản chi phí sƣ̉ năng lƣơ ̣ng của lĩnh vực GTVT
Bảng 6.22: Kịch bản phát thải lĩnh vực GTVT
Bảng 6.23: Nhu cầu năng lƣợng trong vâ ̣n tải hành khách
Bảng 6.24: Phát thải trong vâ ̣n tải hành khách
Bảng 6.25: Nhu cầu năng lƣợng trong vâ ̣n tải hàng hóa
Bảng 6.26: Phát thải trong vâ ̣n tải hàng hóa
Bảng 6.27: Các mục tiêu tăng trƣởng lĩnh vực Nông-Lâm-Ngƣ (2011÷2030)
Bảng 6.28: Kịch bản chi phí sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ
Bảng 6.29: Các mục tiêu tăng trƣởng Thƣơng ma ̣i – dịch vụ (2011÷2030)
Bảng 6.30: Kịch bản chi phí sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng lĩnh vực Thƣơng ma ̣i–dịch vụ

Bảng 6.31: Kịch bản khí thải của lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ
Bảng 6.32: Tổ ng nhu cầu năng lƣợng của nề n kinh tế
Bảng 6.33: Tổ ng lƣợng khí thải tƣ̀ sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng
Bảng 6.34: Tổ ng chi phí sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng của nề n kinh tế
Bảng 6.35: Kế hoa ̣ch phát triển nguồn điện phê duyê ̣t trong quy hoa ̣ch điê ̣n VII
Bảng 6.36: Mục tiêu tăng trƣởng nguồn điện dự kiến giai đoạn 2011÷2030
Bảng 6.37: Các kịch bản tăng trƣởng nguồn điện giai đoạn 2011÷2030
Bảng 6.38: Sản lƣợng điện sản xuất dự báo giai đoạn 2011÷2030
Bảng 6.39: Lƣơ ̣ng phát thải tƣ̀ sản xuấ t điê ̣n giai đoa ̣n 2011÷2030
Bảng 6.40: Chi phí phát điê ̣n theo các kich
̣ bản
Bảng 6.41: Các kịch bản tăng trƣởng công suấ t nhà máy lo ̣c hóa dầ u
Bảng 6.42: Các kịch bản sản lƣợng lọc hóa dầu giai đoạn 2011÷2030
Bảng 6.43: Các kịch bản sản lƣợng khai thác than giai đoạn 2011÷2030
Bảng 6.44: Trƣ̃ lƣơ ̣ng năng lƣơ ̣ng hóa tha ̣ch (tính tới đầu năm 2011)
Bảng 6.45: Tiề m năng khai thác hàng năm của năng lƣơ ̣ng tái ta ̣o

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xv

92
94
94
95
95
96
96
96
97

97
97
99
100
101
101
102
102
102
102
104
105
107
108
108
109
109
109
111
112
113
116
116
117
117
120
122
128
128



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 2.1: Mô hiǹ h phát triể n kinh tế bề n vƣ̃ng
16
Hình 3.1: Khai thác, sƣ̉ du ̣ng và xuất khẩu than Việt Nam 2001 – 2011
30
Hình 3.2: Sản lƣợng khí tự nhiên và dầu thô ở Việt Nam giai đoạn 2000-1011
32
Hình 3.3: Sản lƣợng điện sản xuất và mua ngoài qua các năm
33
Hình 3.4: Cơ cấ u đóng góp trong ngành điê ̣n năm 2010
34
Hình 3.5: Cơ cấ u đóng góp trong ngành điê ̣n đế n năm 2020
35
Hình 3.6: Cơ cấ u đóng góp trong ngành điê ̣n đế n năm 2030
35
Hình 4.1: Sơ đồ tiêu thụ năng lƣợng và phát thải
44
Hình 4.2: Tình hình sử dụng năng lƣợng Việt Nam giai đoạn 2000-2010
46
Hình 4.3: Tổng lƣợng khí thải CO2 ở Việt Nam giai đoạn 2000-2010
47
Hình 4.4: Lƣợng CO2 phát thải theo ngành ở Việt Nam năm 2010
47

Hình 4.5: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực công nghiệp 2000-2010
48
Hình 4.6: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực công nghiệp 2000-2010
49
Hình 4.7: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực sản xuất điện 2000-2010
50
Hình 4.8: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực sản xuất điện 2000-2010
50
Hình 4.9: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực GTVT giai đoạn 2000-2010
52
Hình 4.10: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực GTVT 2000-2010
52
Hình 4.11: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực nhà ở giai đoạn 2000-2010
54
Hình 4.12: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh vực nhà ở giai đoạn 2000-2010
54
Hình 4.13: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực nông – lâm – ngƣ (2000-2010) 55
Hình 4.14: Lƣợng CO2 phát thải từ lĩnh nông – lâm – ngƣ (2000-2010)
55
Hình 4.15: Tiêu thụ năng lƣợng trong lĩnh vực TM-DV và hoạt động khác
57
Hình 4.16: Phát thải CO2 trong lĩnh vực TM-DV và hoạt động khác
57
Hình 4.17: Mức độ tăng trƣởng năng lƣợng theo các lĩnh vực
58
Hình 4.18: Mức độ tăng trƣởng phát thải theo các lĩnh vực
58
Hình 5.1: Đồ thị đƣờng cong phụ tải đỉnh 2010
64
Hình 5.2: Sơ đồ sản xuấ t và tiêu thu ̣ năng lƣơ ̣ng

65
Hình 5.3: Mô hiǹ h tiń h toán đơn giản
66
Hình 5.4: Lƣu đồ giải thuật mô hình hóa các kịch bản năng lƣợng – môi trƣờng sử
dụng LEAP
78
Hình 5.5: Mô hình triển khai nghiên cứu kịch bản năng lƣợng – môi tƣờng
79
Hình 6.1: Cơ sở xác đinh
85
̣ nhu cầ u năng lƣơ ̣ng tiêu thu ̣
Hình 6.2: Cơ sở xác đinh
85
̣ lƣơ ̣ng khí thải do tiêu thụ năng lƣợng
Hình 6.3: Cơ sở xác đinh
85
̣ chi phí sƣ̉ du ̣ng năng lƣơ ̣ng

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xvi


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

Hình 6.4: Tổng nhu cầu năng lƣợng của các hộ gia đình giai đoạn 2011÷2030
89
Hình 6.5: Mƣ́c đô ̣ tăng trƣởng tiêu thu ̣ năng lƣơ ̣ng giƣ̃a khu vƣ̣c nông thôn và khu

vƣ̣c thành thi ̣(2010÷2030)
89
Hình 6.6: Tổng lƣợng khí thải của lĩnh vực tiêu thụ hộ gia đình
90
Hình 6.7: Tổng nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực công nghiệp (Industry)
94
Hình 6.8: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực GTVT (Transport)
101
Hình 6.9: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ
104
Hình 6.10: Kịch bản phát thải của lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ
105
Hình 6.11 Kịch bản nhu cầu năng lƣợng của lĩnh vực thƣơng mại – dịch vụ
108
Hình 6.12: Công suấ t phát và cơ cấ u năng lƣơ ̣ng giai đoa ̣n 2011÷2030
115
Hình 6.13: Các kịch sản xuất điện giai đoạn 2011÷2030
115
Hình 6.14: Tƣơng quan phát thải tƣ̀ hoa ̣t đô ̣ng sản xuất điện và của nền kinh tế giai
đoạn 2010÷2030
117
Hình 6.15: Kịch bản công suất lắp đặt và sản lƣợ ng của ngành dầ u khí Viê ̣t Nam
(2010÷2030)
119
Hình 6.16: Sản lƣợng lọc hóa dầu theo dạng nhiên liệu trong kịch bản tăng trƣởng
cao (2011÷2030)
120
Hình 6.17: Nhu cầ u tiêu thu ̣ sản phẩ m lọc hóa dầu theo kich
̣ bản tăng trƣởng cao
(2011÷2030)

120
Hình 6.18: Kịch bản công suất lắp đặt và sản lƣợ ng của ngành than Viê ̣t Nam
(2010÷2030)
122
Hình 6.19: Các kịch sản lƣợng sản xuất than củi giai đoạn 2011÷2030
124
Hình 6.20: Cân bằ ng năng lƣơ ̣ng trong liñ h vƣ̣c sản xuất điện theo các kịch bản 125
Hình 6.21: Cân bằ ng năng lƣơ ̣ng trong liñ h vƣ̣c khai thác than theo các kịch bản126
Hình 6.22: Cân bằ ng năng lƣơ ̣ng trong liñ h vƣ̣c lo ̣c hóa dầ u theo các kịch bản 126
Hình 6.23: Kịch bản nhu cầu năng lƣợng sơ cấp giai đoạn 2011÷2030
129

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang xvii



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS.Võ Viết Cƣờng

Chƣơng 1

TỔNG QUAN
MỤC TIÊU:

- Giới thiê ̣u tổ ng quan về liñ h vƣ̣c nghiên cƣ́u và đề tài nghiên cƣ́u.
NỘI DUNG: Chƣơng 1 gồm
1.1 Tổ ng quan về liñ h vƣ̣c nghiên cƣ́u.

1.2 Các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nƣớc.
1.3 Mục đích của đề tài.
1.4 Nhiệm vụ của đề tài và giới hạn đề tài
1.5 Phƣơng pháp và phƣơng tiện nghiên cứu.

HVTH: Nguyễn Minh Dũng

Trang 1


S

K

L

0

0

2

1

5

4




×