Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Lý thuyết thẩm định dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.44 KB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

CÁC TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
ĐẦU TƯ

Capital Investment Appraisal Methods


Mục tiêu
Objectives

• SV

hiểu ý nghĩa của các tiêu chí thẩm định

• Biết

tính toán và sử dụng các tiêu chí trong thẩm định dự án đầu tư

• Biết

sử dụng các tiêu chí trong thẩm định dự án đầu tư


Nội dung
Content
• Tiêu

chuẩn hiện giá thuần – Net Present Value (NPV)

• Tiêu



chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ – Interal Rate of Return (IRR)

• Tiêu

chuẩn chỉ số sinh lợi – Profitable Index (PI)

• Tiêu

chuẩn thời gian thu hồi vốn – Payback Period (PP)

• Tiêu

chuẩn thời gian thu hồi vốn có chiết khấu – (Discounted
Payback Period (DPP)


Phân loại dự án
Project Classification
• Các

dự án độc lập (Independent Project)

• Các

dự án phụ thuộc lẫn nhau (Dependent Project)

• Các

dự án loại trừ lẫn nhau (Exclusive Project)



Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria
• Hiện

giá thuần (NPV) của một dự án là giá trị của dòng tiền dự
kiến trong tương lai được quy về hiện giá trừ đi vốn đầu tư dự
kiến ban đầu của dự án.

NPV = Giá trị hiện tại của dòng tiền dự kiến trong tương lai − Đầu
tư ban đầu


Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria

NCF

0

1

-I

NCF1

NPV =−I +

NCF1

(1+ r)

Năm
2

...

NCF2

+

NCFn

NCF2
(1+ r)

n

2

+
...+

NCFn
(1+ r) n


Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria



Một ví dụ về tính NPV của dự án đầu tư

NCF

Năm
2

0

1

-1.000$

300$

NPV = −1.000 $ +
= 320 , 47 $

400$

300 $
1,1

+

400 $
1,1

2


+

3

4

500$

500$

500 $
1,1

3

+

500 $
1,1

4

=


Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria
Đường biểu diễn NPV của dự án A


r %


Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria


Đối với các dự án đầu tư độc lập

• NPV

> 0: Chấp nhận dự án

• NPV

< 0: Loại bỏ dự án

• NPV

= 0: Tùy quan điểm của nhà đầu tư



Đối với các dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau

• NPV

>0 và

• NPV


lớn nhất


Tiêu chuẩn NPV
NPV Criteria


Ưu điểm của NPV:

Tiêu

chuẩn NPV ghi nhận tiền tệ có giá trị theo thời gian

NPV

chỉ dựa trên duy nhất hai dữ kiện : dòng tiền được dự đoán
từ dự án và chi phí cơ hội của đồng vốn, không phụ thuộc vào chủ
quan của nhà quản lý.

Vì

các giá trị hiện tại đều được đo lường bởi một đồng ngày hôm
nay nên có thể cộng dồn:
NPV (A+B) = NPV (A) + NPV (B)


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria



IRR của một dự án là lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự
án bằng 0.

• Đây

chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là ranh giới để
nhà đầu tư quyết định chọn lựa dự án.

• Tỷ

suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân
dự án tạo ra. NPV
IRR
0

r%


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria


Cách tính IRR của dự án:

Để xác định IRR của một dự án, chúng ta sử dụng phương pháp
thử và sai (try and wrong), nghĩa là chúng ta sẽ thử các giá trị lãi
suất khác nhau để tìm mức lãi suất làm cho NPV =0.
Tuy nhiên, khi tính toán chúng ta có thể kết hợp với công thức nội
suy để tìm IRR.

NPV1
IRR = r1 + ( r2 - r1 ) x
NPV1 + - NPV2

r1 > 0; r2 < 0 ; r2 > r1
12


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria


Ví dụ: Tính IRR của hai dự án sau:

• Dự

án A: vốn đầu tư là 300.000 USD, dòng tiền phát sinh từ dự
án là 6 năm, mỗi năm 72.000 USD.



Dự án B: vốn đầu tư là 300.000 USD, dòng tiền phát sinh từ dự
án là 6 năm, năm đầu tiên là 100.000 USD và năm sau giảm so
với năm trước 10.000 USD.

13


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

• Trường

hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án nào có:

IRR

> r : chấp nhận dự án

IRR

< r : loại bỏ dự án

• Trường

hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau



IRR > r và



IRR lớn nhất


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
• Các

cạm bẫy khi sử dụng IRR:


• Cạm

bẫy thứ nhất: Vay hay cho vay?
• Cạm bẫy thứ hai: IRR đa trị
• Cạm bẫy thứ ba: Nhiều dự án loại trừ lẫn nhau
• Cạm bẫy thứ tư : Lãi suất ngắn hạn có thể khác lãi suất trong
dài hạn


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

Cạm bẫy 1: Vay hay cho vay
Dòng tiền (triệu đô la)
Dự án

NCF0

NCF1

IRR

NPV (10%)

A
B

-1.000
+1.000


+1.500
-1.500

+50%
+50%

+364
-364

Dự án A vào năm 0 chúng ta đang cho vay tiền với mức lãi suất là 50%.
Trường hợp dự án B vào năm 0 chúng ta đang đi vay tiền với mức lãi
suất là 50%.


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

Cạm bẫy 1: Vay hay cho vay
Dự án

NCF0

NCF1

NCF2

NCF3

IRR


NPV
(10%)

C

+1.000

-3.600

+4.320

-1.728

+20%

-0,75

Dự án C có dòng tiền giống như là một dòng tiền đi vay
NPV của dự án gia tăng khi lãi suất chiết khấu gia tăng.


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

Cạm bẫy 2: IRR đa trị hoặc không có IRR
1.500 -NPV

(1.000 $)


1.000 -

IRR = 15,2%
500 0-500 -1.000 -

IRR = -50%
-25

0

25

50

Lãi suất
(%)


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
DỰ ÁN KHÔNG CÓ IRR

Năm
Dự án

0

1

2


A

-25.000$

50.000$

- 36.000$


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
DỰ ÁN KHÔNG CÓ IRR


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
DỰ ÁN KHÔNG CÓ IRR

Năm
Dự án

0

1

2

3


4

B

1.500$

- 3.000$

2.250$

-750$

300$


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
DỰ ÁN KHÔNG CÓ IRR


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

Cạm bẫy 3: Các dự án loại trừ lẫn nhau
Dự án

0

1


2

3

NPV
(10%)

IRR
(%)

X

-23.000$

10.000$

10.000$

10.000$

1.869$

14,6

Y
X–Y

-8.000$
-15.000$


7.000$
3.000

2.000$
8.000$

1.000$
9.000$

768$
1.101$

17,7
13,5

Mâu thuẫn là do:
Khác nhau về kích thước, quy mô của đầu tư.
Khác nhau về mẫu hình của dòng tiền.


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria
N P V (% )
7 .0 0 0

Đường biểu diễn NPV của dự án X và Y

6 .0 0 0
5 .0 0 0


N P V

4 .0 0 0

X

3 .0 0 0

IR R

2 .0 0 0
1 .0 0 0

N P V

- 1 .0 0 0
-2 .0 0 0

= 1 4 ,6 %
IR R

Y

0
5

X

10


1 3 ,5

Y

= 1 7 ,7 %
L a õ i s u a át ( % )

(X - Y )


Tiêu chuẩn IRR
IRR Criteria

Cạm bẫy 3: Các dự án loại trừ lẫn nhau


Khi lãi suất chiết khấu r từ 0 đến 13,53%, chọn dự án A vì: NPVA
max và NPVA >0



Khi lãi suất chiết khấu = 13,53%, chúng ta có chọn dự án nào cũng
được vì: NPVA = NPVB >0

• Khi

lãi suất chiết khấu r từ 13,53% đến 20%, chọn dự án B vì: NPVB
max và NPVB >0

• Khi


lãi suất chiết khấu > 20%, không chọn dự án nào vì cả hai đều
có NPV<0.


×