Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Luyen thi dai hoc mon Dia 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 89 trang )

b .ĐỊA LÍ VIỆT NAM-tiếp theo( 2 vấn đề còn lại)

Trang

ĐỊA LÍ KINH TẾ
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế…………………………………………………………………2
VẤN ĐỀ III: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta…………………………………………………………6
Bài 22: Cơ cấu ngành nông nghiệp………………………………………………………………...11
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp…………………………………............16
Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp…………………………………………………………......20
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp…………………………………………………………...........25
Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm…………………………...........29
Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp……………………………………………………...34
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc……………………......38
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại,du lịch…………………………………………………......43
VẤN ĐỀ IV: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ
Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ…………………………......47
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH)….......52
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế -xã hội ở Bắc Trung Bộ……………………………………......56
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (DHNTB)………………..61
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên………………………………………………...65
Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ……………………………....70
Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL)….....74
Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh, quốc phòng ở Biển Đông và các đảo,quần đảo....….79
Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm…………………………………………………………….....83
-HẾT-


1


VẤN ĐỀ 3: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 20:Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1 .Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

A .Tăng trưởng kinh tế nhanh
B .Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí
C .Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D .Câu B+C đúng
2 .Sự chuyển dịch nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A .Tăng tỉ trọng khu vực II,giảm tỉ trọng khu vực I
B .Tăng tỉ trọng khu vực II,giảm nhanh tỉ trọng khu vực III
C .Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II
D .Tăng tỉ trọng khu vực III,tăng tỉ trọng khu vực I
3 .Cơ cấu kinh tế ngành của nước ta hiện nay đang đươc chuyển dịch theo hướng
A .Kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa
B .Công nghiệp hóa,hiện đại hóa
C .Hội nhập kinh tế toàn cầu
D .Câu B+C đúng
4 .Xu hướng chuyển dịch nào sau đây cho thấy nước ta có tốc độ công nghiệp hóa khá nhanh
A .Khu vực I(nông-lâm-ngư nghiệp) có xu hướng giảm nhanh về tỉ trọng
B .Khu vực II(công nghiệp –xây dựng) có xu hướng tăng khá nhanh về tỉ trọng
C .Khu vực III(dịch vụ) đang có sự biến động
D .Tất cả đều đúng
5 .Điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành nông nghiệp
A .Tăng tỉ trọng nông nghiệp,giảm tỉ trọng ngư nghiệp
B .Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt,tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
C .Giảm tỉ trọng cây lương thực ,tăng tỉ trọng cây công nghiệp

D .Câu A+B đúng
6 .Theo thống kê năm 2005,thứ tự tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu kinh tế ngành như sau
2


A .Khu vực I,khu vực II,khu vực III
B .Khu vực II,khu vực I,khu vực III
C .Khu vực III,khu vực II,khu vực I
D .Khu vực II,khu vực III,khu vực I
7 .Theo thống kê năm 2005, thứ tự tỉ trọng giá trị sản xuất của các phân ngành trong cơ cấu kinh tế
ngành nông nghiệp như sau
A .Trồng trọt,dịch vụ nông nghiệp,chăn nuôi
B .Dịch vụ nông nghiệp,chăn nuôi ,trồng trọt
C .Trồng trọt,chăn nuôi,dịch vụ nông nghiệp
D .Chăn nuôi,trồng trọt,dịch vụ nông nghiệp
8 .Theo thống kê năm 2005,tỉ trọng của trồng trọt trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là(%)
A .73,2%
B .73,3%
C .73,4%
D .73,5%
9 .Trong ngành trồng trọt,xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
nhằm:
A .Phát huy lợi thế về đất đai,khí hậu
B .Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa
C .Nâng cao hiệu quả nền kinh tế nông nghiệp
D .Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu
10 .Xu hướng chuyển dịch ở khu vực II (công nghiệp –xây dựng) không phải là
A .Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến,tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác
B .Tăng tỉ trọng các sản phẩm có khả năng cạnh tranh về chất lượng và giá cả,giảm tỉ trọng các sản
phẩm ít có khả năng cạnh tranh

C .Hình thành và phát triển các ngành công nghệ cao như: sản xuất ô tô,thiết bị chính xác,máy móc
điện tử và viễn thông
D .Phát triển các ngành chủ lực như: chế biến thực phẩm,dệt ,da giày,may mặc,sản xuất hóa chất,cao
su,plastic,…
11 .Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ các ngành kinh tế cho thấy các ngành kinh tế nước ta đang
3


A .Phát triển cân đối,toàn diện
B .Hiện đại hơn
C .Phù hợp với xu thế hòa nhập vào nền kinh tế thế giới
D .Tất cả đều đúng
12 .Khu vực II(công nghiệp xây- dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng
hóa sản phẩm để
A .Tránh ô nhiễm môi trường
B .Phù hợp với yêu cầu của thị trường
C .Tăng hiệu quả đầu tư
D .Câu B+C đúng
13 .Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng
A .Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp,giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp
B .Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng trung bình
C .Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng trung bình,giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng
thấp
D .Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp và trung bình,giảm sản phẩm chất lượng thấp
14 .Khu vực III(dịch vụ) đã có những bước tăng trưởng,nhất là trong lĩnh vực liên quan đến
A .Kết cấu hạ tầng kinh tế
B .Phát triển đô thị
C .Giáo dục,y tế
D .Câu A+B đúng
15 .Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta

A .Tư vấn đầu tư
B .Chuyển giao công nghệ
C .Vận tải hàng không
D .Viễn thông
16 .Trong cơ cấu GDP của khu vực kinh tế ngoài Nhà Nước,từ năm 2000-2005 tỉ trọng của thành
phần kinh tế nào sau đây tăng?
A .Kinh tế tập thể
4


B .Kinh tế tư nhân
C .Kinh tế cá thể
D .Câu A+C đúng
17 .Với quan niệm kinh tế ngoài Nhà nước là các thành phần còn lại ngoài khu vực kinh tế Nhà
Nước ,trong cơ cấu GDP từ năm 1995 đến 2005 có sự biến đổi như sau
A .Kinh tế Nhà nước tăng,kinh tế Ngoài nhà nước giảm
B .Kinh tế ngoài Nhà nước tăng,kinh tế Nhà nước giảm
C .Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng
D .Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm
18 .Xu hướng chuyển dịch các thành phần kinh tế ở nước ta cho thấy
A .Nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa
B .Quá trình công nghiệp hóa,hiện đại hóa ở nước ta đang được đẩy nhanh
C .Nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu
D .Câu A+C đúng
19 .Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài từ 1995-2005 có sự chuyển biến theo hướng
A .Tăng chậm
B .Tăng bình thường
C ,Tăng khá nhanh
D .Tăng rất nhanh
20 .Về chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ, ở nước ta đã hình thành

A .Các vùng động lực phát triển kinh tế
B .Vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
C .Khu chế xuất
D .Tất cả đều đúng
21 .Vùng kinh tế giữ vị trí đầu tàu về kinh tế, dẫn đầu trong công nghiệp hóa,hiện đại hóa,là vùng
kinh tế động lực của cả nước là:
A .Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B .Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C .Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
5


D .Câu A+C đúng
22 .Vùng kinh tế đi đầu trong hợp tác quốc tế là
A .Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B .Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
C .Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D .Câu A_+B đúng
23 .Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước
A .Tỉ trọng cơ cấu GDP ngày càng giảm
B .Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP
C .Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế
D .Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt
24 .Đòi hỏi đối với một nền kinh tế tăng trưởng bền vững là
A .Nhịp độ phát triển cao
B .Có cơ cấu ngành và lãnh thổ hợp lí
C .Có cơ cấu hợp lí giữa các thành phần kinh tế
D .Tất cả đều đúng
Đáp án:1D ;2A ;3B ;4D ;5A ;6B ;7C ;8D ;9C ;10A ;11D ;12D ;13A ;14D ;15C ;16B ;17B ;18D
;19D ;20D ;21B ;22B ;23B ;24D



MỘT SÔ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP

Bài 21:Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
1 .Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa,phân hóa rõ rệt theo chiều Bắc-Nam và theo chiều cao của địa hình
có ảnh hưởng rất căn bản đến nông nghiệp nước ta về mặt:
A .Cơ cấu mùa vụ
B .Cơ cấu sản phẩm
C .Hình thành các vùng chuyên canh
D .Câu A+B đúng
2 .Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng
A .Đồng bằng sông Hồng
B .Bắc Trung Bộ
6


C .Duyên hải Nam Trung Bộ
D .Đông Nam Bộ
3 .Vụ lúa có vai trò không đáng kể và diện tích ngày càng giảm ở đồng bằng sông Cửu Long là
A .Hè thu
B .Đông xuân
C .Mùa
D .B+C đúng
4 .Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng Sông Hồng vào vụ
A .Đông Xuân
B .Hè thu
C .Mùa
D .Đông
5 .Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự

phân hóa của các điều kiện
A .Khí hậu và địa hình
B .Địa hình và đất trồng
C .Đất trồng và nguồn nước tưới
D .Nguồn nước và địa hình
6 .Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi là
A .Cây lâu năm
B .Chăn nuôi gia súc lớn
C .Cây hàng năm
D .Câu A+B đúng
7 .Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là
A .Cây trồng ngắn ngày
B .Thâm canh tăng vụ
C .Chăn nuôi gia súc lớn
D .Nuôi trồng thủy sản
8 .Việc sử dụng đất trong điều kiện nông nghiệp nhiệt đới cần chú ý đến việc
7


A .Áp dụng kĩ thuật canh tác hợp lí để chống xói mòn
B .Bảo vệ lớp phủ thực vật để chống rửa trôi
C .Đắp đê biển ngăn mặn
D .Câu A+B đúng
9 .Nhiệm vụ được xem là quan trọng thường xuyên đối với sản xuất trong điều kiện nông nghiệp
nhiệt đới là
A .Phòng chống thiên tai,sâu bệnh cho cây trồng
B .Phòng chống thiên tai,dịch bệnh đối với vật nuôi
C .Bảo vệ đất chống xói mòn ,rửa trôi ,hạn hán
D .Tất cả đều đúng
10 .Nguyên nhân làm tăng tính bấp bênh vốn có trong nông nghiệp nhiệt đới nước ta là do

A .Tính đa dạng của đất đai
B .Tính bất thường của nhịp điệu khí hậu
C .Sự phân mùa của nguồn nước
D .Câu A+C đúng
11 .Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa trên
A .Sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
B .Tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
C .Nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
D .Người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông – lâm- ngư nghiệp
12 .Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi rất sâu sắc,với tính chất sản xuất hàng
hóa ngày càng cao,quy mô sản xuất ngày càng lớn,nên chịu sự tác động mạnh mẽ của
A .Các thiên tai ngày càng tăng
B .Tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp
C .Sự biến động của thị trường
D .Nguồn lao động đang giảm
13 .Việc đẩy mạnh sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp góp phần thúc đẩy việc
A .Chế biến nông sản
B .Hình thành các hình thức liên kết nông-công nghiệp
8


C .Xây dựng các vùng chuyên canh quy mô lớn
D .Tất cả đều đúng
14 .Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc:
A .Đẩy mạnh hoạt động vận tải
B .Tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
C .Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
D .Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản
15 .Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả đặc
điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới

A .Các tập đoàn cây ,con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái
B .Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
C .Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
D .Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước,hạn chế xuất khẩu
16 .Một đặc điểm khá rõ của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là
A .Sự tồn tại song song nền nông nghiệp tự cấp tự túc,sản xuất theo lối cổ truyền và nền nông
nghiệp hàng hóa,áp dụng tiến bộ kĩ thuật hiện đại
B .Sự chuyển từ nền nông nghiệp tự cấp ,tự túc sang nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa
C .Nền nông nghiệp cổ truyền hầu như còn rất ít ở các vùng nước ta
D .Câu A+B đúng
17 . Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hiện đại
A .Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc
B .Năng suất lao động cao
C .Sản xuất hàng hóa ,chuyên môn hóa
D .Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
18 .Đặc trưng nào sau đây không phải của nền nông nghiệp cổ truyền?
A .Người sản xuất quan tâm nhiều hơn đến lợi nhuận
B .Sản xuất nhỏ,công cụ thủ công
C .Năng suất lao động thấp
9


D .Sản xuất tự cấp,tự túc ,đa canh là chính
19 .Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là
A .Mỗi cơ sở sản xuất,mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
B .Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ
C .Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
D .Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến sản lượng
20 .Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trong cơ cấu kinh tế nông thôn,các hoạt động phi nông nghiệp
đang đóng vai trò ngày càng cao?

A .Số hộ nông- lâm-thủy sản đã giảm xuống
B .Tỉ lệ hộ công nghiệp –xây dựng tăng khá mạnh
C .Tỉ lệ hộ dịch vụ tăng
D .Câu B+C đúng
21 .Trong cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính,hộ chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A .Nông-lâm-thủy sản
B .Công nghiệp và xây dựng
C .Dịch vụ
D .Hộ khác
22 .Xu hướng thay đổi cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính ở nước ta là
A .Tỉ lệ hộ nông-lâm-thủy sản tăng,hộ công nghiệp và xây dựng giảm
B .Tỉ lệ hộ công nghiệp và xây dựng tăng,hộ dịch vụ giảm
C .Tỉ lệ hộ dịch vụ tăng,hộ khác giảm
D .Tỉ lệ hộ công nghiệp và xây dựng tăng,hộ nông-lâm-thủy sản giảm
23 .Thành phần kinh tế nông thôn bao gồm
A .Các doanh nghiệp nông ,lâm ,thủy sản
B .Kinh tế trang trại
C .Kinh tế hộ gia đình
10


D .Tất cả đều đúng
24 .Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ sản xuất nông nghiệp đang phát triển theo hướng hàng hóa rõ rệt
A .Hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hóa
B .Kết hợp nông nghiệp với công nghiệp chế biến
C .Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
D .Tất cả đều đúng
Đáp án:1D ;2A ;3C ;4D ;5B ;6D ;7C ;8D ;9D ;10B ;11D ;12C ;13D ;14B ;15D ;16D ;17D ;18A
;19C ;20D ;21A ;22D ;23D ;24D
Bài 22:Cơ cấu ngành nông nghiệp

1 .Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm(%)
A .72
B .73
C .74
D .75
2 .Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005,xếp thứ tự từ cao xuống thấp theo thứ tự
về giá trị sản xuất là
A .Cây lương thực , cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp
B .Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả
C .Cây lương thực,cây rau đậu, cây công nghiệp,cây ăn quả
D .Cây lương thực,cây rau đậu, cây ăn quả ,cây công nghiệp
3 .Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng
A .Diện tích trồng hoa màu tăng mạnh
B .Năng suất lúa không tăng
C .Sản lượng lúa tăng mạnh
D .Màu lương thực đã được xuất khẩu nhiều
4 .Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh, chủ yếu là nhờ vào:
A .Mở rộng diện tích canh tác
11


B .Tăng vụ
C .Thủy lợi
D .Câu B+C đúng
5 .Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A .Đồng bằng duyên hải miền Trung
B .Đồng bằng sông Cửu Long
C .Đồng bằng sông Hồng
D .Các đồng bằng giữa núi và ở trung du
6 .Trong tổng diện tích trồng cây công nghiệp,cây công nghiệp lâu năm chiếm hơn(%)

A .65
B .66
C .67
D .68
7 .Vùng chuyên canh cà phê lớn nhất nước ta là
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Tây Nguyên
C .Đông Nam Bộ
D .Bắc Trung Bộ
8 .Cao su được trồng nhiều nhất ở
A .Duyên hải Trung Bộ
B .Tây Nguyên
C .Đông nam Bộ
D .Trung du và miền núi bắc bộ
9 .Chè được trồng nhiều nhất ở
A .Tây Nguyên
B .Bắc Trung Bộ
12


C .Trung du và miền núi phía Bắc
D .Đông Nam Bộ
10 .Đậu tương được trồng nhiều ở
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Bắc Trung Bộ
C .Duyên hải Nam Trung Bộ
D .Câu A+B đúng
11 .Vùng trồng đay truyền thống là
A .Đồng bằng sông Cửu Long
B .Đồng bằng sông Hồng

C .Bắc Trung Bộ
D .Duyên hải Nam Trung Bộ
12 .Cói được trồng nhiều ở ven biển của
A .Hải Phòng
B .Ninh Bình
C .Thanh Hóa
D .Câu B+C đúng
13 .Ở Tây Nguyên, chè được trồng nhiều nhất ở
A .KonTum
B .Gia Lai
C .Đăk Lăk
D .Lâm Đồng
14 .Vùng cây ăn quả lớn nhất nước ta là
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Đồng bằng sông Cửu Long
C .Đông Nam Bộ
13


D .Câu B+C đúng
15 .Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là
A .Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B .Chăn nuôi trang trại theo hình thức nông nghiệp
C .Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt
D .Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao
16 .Đối với ngành chăn nuôi,khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
A .Giống gia súc,gia cầm cho năng suất vẫn thấp
B .Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo
C .Dịch bệnh hại gia súc ,gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng
D .Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định

17 .Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt
A .Đồng cỏ tự nhiên
B .Hoa màu lương thực
C .Phụ phẩm ngành thủy sản
D .Thức ăn chế biến công nghiệp
18 .Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở
A .Đồng bằng sông Hồng
B .Đồng bằng sông Cửu Long
C .Đông Nam Bộ
D .Câu A+B đúng
19 .Theo thống kê năm 2005 , cung cấp trên ¾ sản lượng thịt các loại là
A . Đàn bò
B . Đàn lợn
C .Gia cầm
D .Đàn trâu
14


20 .Chăn nuôi gà công nghiệp đã phát triển mạnh ở
A .Các tỉnh giáp thành phố lớn như Hà nội,TP Hồ Chí Minh
B .Các địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt
C .Các vùng dân cư tập trung đông đúc
D .Câu A+B đúng
21 .Trâu được nuôi nhiều ở
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Bắc Trung Bộ
C .Tây Nguyên
D .Câu A+B đúng
22 .Bò không được nuôi nhiều ở
A .Bắc Trung Bộ

B .Trung du và miền núi Bắc Bộ
C .Duyên hải Nam Trung Bộ
D .Tây Nguyên
23 .Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở
A .Một số nông trường ở Tây Bắc
B .Một số nơi ở Lâm Đồng
C .Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
D .Các tỉnh ở Tây Nguyên
24 .Các gia súc nước ta hiện nay(theo số liệu năm 2005) được xếp theo thứ tự theo số lượng từ cao
xuống thấp như sau
A .Trâu,bò, dê và cừu
B .Bò,trâu , dê và cừu
C .Dê và cừu,bò, trâu
D .Trâu , dê và cừu, bò
15


Đáp án:1D ;2B ;3C ;4C ;5B ;6A ;7B ;8C ;9C ;10A ;11B ;12D ;13D ;14D ;15C ;16B ;17B ;18D ;19B
;20D ;21D ;22B ;23C ;24A
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
1 .Nguồn lợi hải sản của vùng biển nước ta khá phong phú,biểu hiện ở:
A .Có hơn 2000 loài cá,70 loài tôm
B .Có hơn 2500 loài nhuyễn thể ,hơn 600 loài rong biển
C .Có nhiều loại đặc sản như hải sâm,bào ngư,sò điệp…
D .Tất cả đều đúng
2 .Ngư trường nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là
A .Cà Mau-Kiên Giang(ngư trường vịnh Thái Lan)
B .Ninh Thuận-Bình Thuận-Bà Rịa-Vũng Tàu
C .Quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa
D .Hải Phòng-Quảng Ninh (ngư trường vịnh Bắc Bộ)

3 .Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A .Nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn
B .Có nhiều sông ngòi,kênh rạch
C .Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
D .Nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt
4 .Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ở nước ngọt là ở
A .Bãi triều
B .Đầm phá
C .Rừng ngập mặn
D .Các ô trũng ở đồng bằng
5 .Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ là:
A .sông suối
B .kênh rạch
C .Đầm phá
D .Ao hồ
16


6 .Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản là
A .Có bãi triều,đầm phá, cánh rừng ngập mặn
B .Có nhiều sông suối,kênh rạch,ao hồ
C .Có 4 ngư trường trọng điểm
D .Có các ô trũng ở giữa đồng bằng
7 .Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản là
A .Bờ biển dài 3260km và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng khoảng 1 triệu km2
B .Dọc bờ biển có bãi triều,đầm phá, cánh rừng ngập mặn
C .Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú và nhiều loại đặc sản
D .Ở một số hải đảo có các rạn đá , là nơi tập trung nhiều thủy sản có giá trị kinh tế…
8 .Khó khăn chủ yếu đối với nuôi tôm là:
A .Hằng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông

B .Hằng năm có khoảng 30-35 đợt gió mùa đông bắc
C .Dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại
D .Môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản
9 .Thuận lợi nào sau đây hầu như chỉ có ý nghĩa đối với việc khai thác thủy sản?
A .Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản
B .Các phương tiện tàu thuyền,ngư cụ được trang bị tốt hơn
C .Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp
D .Các cơ sở chế biển thủy sản ngày càng phát triển
10 .Năng suất lao động trong ngành thủy sản còn thấp ,chủ yếu là do
A .Hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu
B .Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới
C .Việc chế biến thủy sản,nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế
D .Tất cả đều đúng
11 .Hiện nay so với hoạt động nuôi trồng thủy sản,hoạt động khai thác thủy sản có
A .Sản lượng bé hơn
B .Sản lượng cao hơn
17


C .Giá trị sản xuất cao hơn
D .Câu A+B đúng
12 .So với hoạt động khai thác thủy sản, hiện nay hoạt động nuôi trồng thủy sản có
A .Sản lượng thấp hơn ,giá trị sản xuất cao hơn
B .Sản lượng cao hơn ,giá trị sản xuất thấp hơn
C .Sản lượng cao hơn ,giá trị sản xuất cao hơn
D .Sản lượng thấp hơn ,giá trị sản xuất thấp hơn
13 .Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản lượng thủy sản từ năm 1990 đến 2005 như sau
A .Hoạt động khai thác có sản lượng giảm , giá trị sản lượng tăng
B .Hoạt động nuôi trồng có sản lượng tăng, giá trị sản lượng tăng
C .Hoạt động khai thác có sản lượng tăng, giá trị sản lượng giảm

D .Hoạt động nuôi trồng có sản lượng giảm, giá trị sản lượng tăng
14 .Nguyên nhân làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản tăng mạnh là do
A .Các sản phẩm có giá trị khá cao và nhu cầu lớn trên thị trường
B .Tiềm năng nuôi trồng thủy sản vẫn còn nhiều
C ,Đảm bảo tốt hơn nguyên liệu cho các cơ sở công nghiệp chế biến
D .Tất cả đều đúng
15 .Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản,nhưng nghề cá có vai trò lớn hơn cả ở
các tỉnh thuộc
A .Duyên hải Nam Trung Bộ
B .Nam bộ
C .Bắc Trung Bộ
D .Câu A+B đúng
16 .Điều kiện thuận lợi để cho đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm và nuôi cá lớn
nhất nước ta là
A .Có nhiều cửa sông,bãi triều rộng
B .Có nhiều hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt
C .Có nhiều ô trũng giữa các hệ thống đê sông và đê biển
D .Câu A+B đúng
18


17 .Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển “bùng nổ” trong các năm trở lại đây là:
A .Điều kiện nuôi rất thuận lợi,kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến
B .Giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển
C .Nhu cầu thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu lớn
D .Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước
18 .Trong điều kiện diện tích đồi núi chiếm ¾ ,thì vai trò nào sau đây của rừng nước ta được xem là
quan trọng hơn cả
A .Bảo vệ môi trường sinh thái
B .Đảm bảo phát triển an toàn cho vùng hạ du

C .Giá trị kinh tế về mặt lâm nghiệp
D .Câu A+B đúng
19 .Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta
,vì:
A .Nước ta có ¾ đồi núi,lại có vùng rừng ngập mặn ven biển
B .Độ che phủ rừng nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng
C .Rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái
D .Nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến
20 .Loại nào sau đây không được sắp xếp vào rừng phòng hộ?
A .Rừng đầu nguồn
B .Vườn quốc gia
C . Rừng chắn cát bay
D .Rừng chắn sóng ven biển
21 .Rừng trồng hiện nay chủ yếu là các loại
A .Rừng làm nguyên liệu giấy
B .Rừng gỗ trụ mỏ
C .Rừng phòng hộ
D . Tất cả đều đúng
22 .Phần lớn rừng trồng hiện nay chủ yếu nhằm vào mục đích
A .Sản xuất cây lấy gỗ ngắn ngày
19


B .Rừng gỗ trụ mỏ,thông nhựa
C .Rừng phòng hộ
D .Câu A+B đúng
23 .Điểm nào sau đây không đúng với việc trồng rừng ở nước ta hiện nay?
A .Diện tích rừng trồng có tăng, nhưng không cao
B .Phần lớn rừng trồng là rừng phòng hộ
C .từ năm 1983 đến 2006,tỉ lệ diện tích rừng trồng tăng 2,1 triệu ha

D .Diện tích rừng bị phá không phải là nhỏ
24 .Các vấn đề để phát triển vốn rừng ở nước ta hiện nay là:
A .Quản lí khai thác,bảo vệ rừng,đầu tư cho trồng rừng
B .Đầu tư và phát triển kinh tế rừng ở miền núi
C .Giáo dục về bảo vệ rừng, nâng cao ý thức về bảo vệ rừng cho toàn dân
D .Tất cả đều đúng
Đáp án: 1D ;2C ;3C ;4D ;5C ;6C ;7B ;8C ;9B ;10B ;11B ;12A ;13B ;14D ;15D ;16D ;17C ;18D
;19A ;20B ;21D ;22D ;23B ;24D
Bài 25:Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
1 .Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp chịu tác động tổng hợp,đồng thời của các nhân tố
A .Tự nhiên,kinh tế-xã hội,kĩ thuật,lịch sử…
B .Đất đai,dân cư,lịch sử,kĩ thuật…
C .Lao động,kĩ thuật,lịch sử…
D .Lịch sử ,lao động ,cơ sở hạ tầng…
2 .Cơ sở để tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là
A .Đất đai,khí hậu,lao động
B .Khí hậu,đất đai ,kĩ thuật
C .Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp
D .Các hoạt động sản xuất nông nghiệp
3 .Điều kiện để tạo ra sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp là
A .Kinh tế-xã hội
B .Tự nhiên
20


C .Đất đai và kĩ thuật
D .Khí hậu và lao động
4 .Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi phía Bắc là
A .Khí hậu nhiệt đới trên núi,có mùa đông lạnh
B .Vùng đồi trước núi, đồng bằng duyên hải

C .Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
D .Thường xảy ra thiên tai(bão,lụt) ,nạn cát bay,gió Lào
5 .Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái của vùng Đồng bằng sông Hồng
A .Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng
B .Có mùa đông lạnh
C .Đất phù sa màu mỡ
D .Các vùng rừng ngập mặn lớn
6 .Điều kiện sinh thái của Tây Nguyên là:
A .Các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn,khá bằng phẳng
B .Khí hậu phân ra hai mùa mưa,khô rõ rệt.Thiếu nước vào mùa khô
C .Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản
D .Câu A+B đúng
7 .Nuôi trồng thủy sản không phải là chuyên môn hóa sản xuất của vùng
A .Đồng bằng sông Hồng
B ,Duyên hải Nam Trung Bộ
C .Trung du và miền núi phía Bắc
D .Bắc Trung bộ
8 .Cây ăn quả,dược liệu là chuyên môn hóa sản xuất của vùng
A .Tây Nguyên
B .Đông Nam Bộ
C .Bắc Trung Bộ
D .Trung du và miền núi phía Bắc
9 .Lợn,bò sữa,gia cầm,nuôi trồng thủy sản,rau quả cao cấp là chuyên môn hóa sán xuất của vùng
21


A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Đồng bằng sông Hồng
C .Đồng bằng sông Cửu Long
D .Duyên hải Nam Trung Bộ

10 .Cà phê, chè,cao su,dâu tằm,hồ tiêu là chuyên môn hóa của vùng
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Tây Nguyên
C .Bắc Trung Bộ
D .Đông Nam Bộ
11 .Đâu tương là cây chuyên môn hóa của vùng
A .Trung du và miền núi Bắc Bộ
B .Đông Nam Bộ
C .Tây Nguyên
D .A+B đúng
12 .Bò sữa không phải là chuyên môn hóa của vùng
A .Duyên hải Nam Trung Bộ
B .Tây Nguyên
C .Đông Nam Bộ
D .Đồng bằng sông Hồng
13 .Điều kiện kinh tế -xã hội nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A .Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi
B .Có mạng lưới đô thị vừa và nhỏ.có các cơ sở công nghiệp chế biến
C .Có các thành phố lớn,có vùng công nghiệp trọng điểm phía Nam
D .Có thị trường rộng lớn là vùng Đông Nam bộ
14 .Đồng bằng sông Hồng không phải là nơi
A .Dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp,trồng cây công nghiệp lâu năm
B .Mật độ dân số cao nhất cả nước
C .Mạng lưới đô thị dày đặc
22


D .Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh
15 .Nơi có sản xuất lớn,sử dụng nhiều máy móc,vật tư nông nghiệp là
A .Đồng bằng sông Cửu Long

B .Đông Nam Bộ
C .Bắc Trung Bộ
D .Câu A+C đúng
16 .Nơi có sản xuất theo kiểu quảng canh,đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp là
A .Tây Nguyên
B .Bắc Trung Bộ
C .Trung du và miền núi phía Bắc
D .Câu A+C đúng
17 .Chuyên môn hóa sản xuất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A .Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt(chè,trẩu,sở ,hồi…)
B .Cây thực phẩm,đặc biệt là các loại rau quả cao cấp
C .Cây công nghiệp hàng năm( mía ,thuốc lá,lạc,dâu tằm,…)
D .Cây ăn quả nhiệt đới(chôm chôm,xoài,sầu riêng,…)
18 .Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng chủ yếu là
A .Tập trung chuyên môn hóa sản xuất vào những vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
B .Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp,đa dạng hóa kinh tế nông thôn
C .Phát triển nền kinh tế nông nghiệp hàng hóa,nhiều thành phần
D .Câu A+B đúng
19 .Loại sản phẩm nông nghiệp tập trung rất cao ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A .Lúa gạo,gia cầm,thủy sản nước ngọt,dừa ,mía
B .Lúa gạo,lợn,thủy sản nước ngọt,dừa ,mía ,cói
C .Lúa gạo,gia cầm,thủy sản nước ngọt,đay,mía ,cói
D .Lúa gạo,gia cầm,thủy sản nước ngọt,dừa,mía,đậu tương
20 .Loại sản phẩm nông nghiệp tập trung rất cao ở Đồng bằng sông Hồng là:
A .Lợn,gia cầm,đay,đậu tương
23


B .Lợn ,gia cầm, đay ,cói
C .Lúa gạo,gia cầm,thủy sản nước ngọt

D .Lúa gạo,đay ,cói
21 .Loại sản phẩm nông nghiệp tập trung rất cao ở Tây Nguyên là
A .Trâu,bò
B .Chè búp
C .Cà phê
D .Cao su
22 .Trong cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất năm 2006,lớn nhất là loại hình trang trại
A .Nuôi trồng thủy sản
B .Trồng cây hàng năm
C .Trồng cây lâu năm
D .Chặn nuôi
23 .Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất trong cả nước là
A .Đông Nam Bộ
B .Tây Nguyên
C .Đồng bằng sông Cửu Long
D .Đồng bằng sông Hồng
24 .Vùng có số lượng trang trại ít nhất trong cả nước là
A .Bắc Trung Bộ
B .Tây Nguyên
C .Trung du và miền núi Bắc Bộ
D .Đồng bằng sông Hồng
Đáp án:1A ;2C ;3B ;4A ;5D ;6B ;7C ;8D ;9B ;10B ;11D ;12A ;13C ;14A ;15D ;16C ;17A ;18D
;19A ;20B ;21C ;22A ;23C ;24C

24




MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP


Bài 26:Cơ cấu ngành công nghiệp
1 .Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở:
A .Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B .Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C .Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
D .Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
2 .Theo cách phân loại hiện hành,nước ta có các nhóm ngành công nghiệp:
A .Công nghiệp nặng,công nghiệp nhẹ
B .Công nghiệp khai thác,công nghiệp chế biến;sản xuất,phân phối điện,khí đốt ,nước
C .Công nghiệp năng lượng,công nghiệp vật liệu,công nghiệp sản xuất công cụ lao động,công
nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng
D .Công nghiệp nhóm A,công nghiệp nhóm B;sản xuất ,phân phối điện,nước,khí đốt
3 .Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A .Có thế mạnh lâu dài
B .Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế,xã hội ,môi trường
C .Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
D .Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
4 .Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A .Năng lượng
B .Chế biến lương thực,thực phẩm
C .Dệt-may
D .Luyện kim
5 .Tồn tại của cơ cấu ngành công nghiệp nước ta là:
A .Tỉ trọng của công nghiệp khai thác còn lớn và có chiều hướng gia tăng
B .Tốc độ tăng trưởng của một số ngành công nghiệp chế biến còn chậm
C .Nguồn nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng chưa ổn định
D .Tất cả đều đúng
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×