Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tự ôn luyện thi đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.05 KB, 37 trang )

NGUYỄN

ð

C

TU

N
T


Ô
N
L
UY

N
TH
I
M
Ô
N

T
O
Á
N


nộ


i
,

1

-

2005
1
 
2
 
Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán
Ch

ư
ơ
ng

1:

Ph
ư
ơ
ng

t

nh



b

t

ph
ư
ơ
ng

t

nh
B

ài
1
:
PHƯƠNG

TRÌNH

BẬC

NHẤT



BẬC

HAI
I.

Cách

gi

i
1)

P h
ư

ơ
ng t r ình b


c nh

t : ax

+

b

=

0,

a,b



IR.

Nếu

a



0

thì

phương


trình



nghiệm

duy

nhất

x

=

-

b

.
a
• Nếu

a

=

0,

b




0

thì

phương

trình



nghiệm.
• Nếu

a

=

b

=

0

thì

phương


trình

nghiệm

ñúng

với

mọi

x



IR.
2)

P h
ư

ơ
ng t r ình b

c ha i : ax
2
+

bx

+


c

=

0,

a



0.
• Nếu

=

b
2


4ac

<

0

phương

trình




nghiệm.
b
• Nếu



=

0

phương

trình



nghiệm

kép

x
1
=

x

2
=


- .
2a


b

± ∆

Nếu


>

0

phương

trình



hai

nghiệm

phân

biệt
II.


ð
ịnh



Viét



hệ

qu


về

d

u

các

nghiệm
x

1, 2
=
.
2

a
1)

ð
ị nh lí Vié t :

N
ế
u

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

a
x
2
+

bx

+

c


=

0,

a



0

c
ó

h
ai

ngh
iệ
m

x

,

x
t
h
ì
b
S


=

x
1
+

x

2
=

-
a
c
v
à

P

=

x
1
.x

2
=
.
a

2) Hệ

qu

:

Ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

b
ậc

h
ai

a
x
2
+

bx

+


c

=

0,

a



0

c
ó

h
ai

ngh
iệ
m
:





0
Tr
ái


d

u


c

<

0
a
C
ùng

d

u





c



a

>


0






0

Cùng

dương





c

>

0


a







0

Cùng

âm





c

>

0


a



b

>

0



a



b

<

0


a
III.

ð
ịnh



về

d

u

c

a

tam


th

c

b

c

hai
Cho

tam

thức

bậc

hai

f(x)

=

ax
2
+

bx


+

c,

a



0

ta


1.

ð


nh



l



í




thu



n:

• Nếu



=

b
2


4ac

<

0

thì

a.f(x)

>

0


với



x.

Nếu



=

0

thì

a.f(x)

>

0

với



x




-

b

.
2a

Nếu



>

0

khi

ñó

f(x)



hai

nghiệm

phân

biệt


x
1
<

x
2

a.f(x)

>

0

với

x

ngoài

[x
1
;

x

2
]

.

a.f(x)

<

0

với

x
1

<

x

<

x

2

.
2.
ð


ị nh l í ñ

o :


Nếu

tồn

tại

số

α

sao

cho

a.f(

α

)

<

0

thì

tam

thức




hai

nghiệm

phân

biệt


số

α

nằm

trong

khoảng

hai

nghiệm

ñó:

x
1
<


α

<

x

2
.
Nguyễn

ð
ức

Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi




nội
1
Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán
1.

ð
iề u k iệ n ñể

f(x ) = ax
2
+ bx + c k hông ñổi d

u v


i m ọi x


a

=

b

=

0




c

>

0


a

=

b


=

0




c



0
f(x)

>

0

với



x





a


>

0







<

0
f(x)



0

với



x





a


>

0









0


a

=

b

=

0


f(x)

<


0

với



x





c

<

0


a

<

0








<

0


a

=

b

=

0


f(x)



0

với



x






c



0


a

<

0









0
2.

So s ánh ngh i ệ m tam th


c b

c hai



v

i s ố

t h

c


α

ð
iều

kiện

ñể

f(x)



hai


nghiệm

phân

biệt

và x
1

<

α

<

x

2

là: a.f(

α

)

<

0.

ð

iều

kiện

ñể

f(x)



hai

nghiệm

phân

biệt



α

nằm

ngoài

khoảng

hai




>

0
nghiệm:


a.f

(
α
)

>

0




>

0

-

Nếu

α


nằm

bên

phải

hai

nghiệm:

x
1
<

x

2
<

α ⇒


a.f

(
α
)

>


0

S b

=

− <

a


2 2a

-

Nếu

α

nằm

bên

trái

hai

nghiệm:


α

<

x
1
<

x

2



>

0




a.f

(
α
)

>

0


S b

=

− >

a


2 2a

ð
iều

kiện

ñể

f(x)



hai

nghiệm

phân

biệt




một

nghiệm

nằm

trong,

một

nghiệm
nằm

ngoài

ñoạn

[

α;

β

]

là: f(


α

).f(

β

)

<

0.
3.

ð
i





u





k




i





n



ñ




f ( x ) c ó ng h i ệ m th ỏ a m ãn



x >

α

:
• Trường

hợp

1:


f(x)



nghiệm

x
1

<

α

<

x

2



a.f(

α

)

<

0.







0


Trường

hợp

2:

f(x)



nghiệm

α

<

x
1
<

x


2


a.f

(
α
)

>

0

S

α

<
 2

f

(
α
)

=

0


• Trường

hợp

3:

f(x)



nghiệm

α

=

x
1

<

x

2




S



α

<

2
(

Làm

tương

tự

với

trường

hợp

x

<

α



khi


xảy

ra

dấu

bằng)
Ngoài

ra

ta

chú

ý

thêm

ñịnh



sau:

Giả

sử


hàm

số

y

=

f(x)

liên

tục.

Khi

ñó

ñiều

kiện

ñể
phương

trình

f(x)

=


m



nghiệm



minf(x)



m



maxf(x).
Nguyễn

ð
ức

Tuấn

lớp

44C1

ð

ại

học

Thủy

lợi



nội
2
1
Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán

B

ng

tóm

t

t

ñ
ịnh



thu

n

về

d

u

c

a

tam


th

c

b

c

hai
Nếu



<

0 N
ế
u



=

0 N
ế
u




>

0
a.f(x)

>

0

v
ới



x
a.f(x)

>

0

v
ới



x




-
b
a.f(x)

>

0

v
ới

x

ngoà
i

[x
1
;

x

2
]
2a
a.f(x)

<

0


v
ới

x
1
<

x

<

x

2
B

ng

tóm

t

t

so

sánh

nghiệm


tam

th

c

b

c

hai

v

i

số

th

c

α
ð
iề
u

k
iệ

n

ñể

f
(x)

=

ax
2
+

bx

+

c



ha
i

ngh
iệ
m

phân


b
iệt


α

n

m

g
iữ
a

kho

ng

ha
i

ngh
iệ
m
x
1

<

α


<

x

2
α

n

m

ngoà
i

kho

ng

ha
i

ngh
iệ
m



>


0


a.f

(
α
)

>

0
a.f(

α

)

<

0
x
1

<

x

2


<

α

x
1

<

x

2

<

α




>

0


a.f

(
α
)


>

0



>

0


a.f

(
α
)

>

0

S b

=

− <

a



2 2a

S b

=

− >

a


2 2a


d


1
.

T
ì
m

m

ñể

ph

ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2



2(m

+

4)x

+

m

2

+

8


=

0



2

ngh
iệ
m

d
ươ
ng.


d


2
.

Xác

ñị
nh

a


ñể

b
iể
u

t
h

c

(a

+

1)x

2



2(a



1)x

+

3a




3
l
uôn

d
ươ
ng


d


3
.

T
ì
m

m

ñể

b
ất

ph

ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2

+

x



2



m

ngh
iệ
m

ñ
úng


v
ới

m
ọi

x.


d


4
.

T
ì
m

m

ñể

ph
ươ
ng

t
r

ì
nh

x

2

+

mx

+

2m
=

0



ha
i

ngh
iệ
m

x
1


,

x

2
t
h

a

mãn
-1<

x
1

<

x

2


d


5
.

T

ì
m

m

ñể

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2


2mx

+

2m
2


1


=

0



ngh
iệ
m

t
h

a

mãn


2



x
1


x

2



4


d


6
.

Cho

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2
+

(m

+


2)x

+

3m



2

=0
T
ì
m

m

ñể

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh




ha
i

ngh
iệ
m

phân

b
iệt

nh


h
ơ
n

2


d


7
.

T

ì
m

m

ñể

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2


2mx

+

m

+

2


=

0



ngh
iệ
m

lớ
n

h
ơ
n

1


d


8.

T
ì
m


m

ñể

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh

x

2


6mx

+

9m

2


2m

+


2

=

0



ngh
iệ
m

x


x

2


3
Nguyễn

ð
ức

Tuấn

lớp


44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi



nội
3


Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học


môn

t
oán
B
ài
2
:
PHƯƠNG

TRÌNH

TRÙNG

PHƯƠNG


PHƯƠNG

TRÌNH

CHỨA

GIÁ

TRỊ

TUYỆT


ð
ỐI
I.

Ph
ư
ơ
ng

trình

trùng

ph
ư
ơ
ng
ax

4
+

bx

2
+

c

=


0,

a



0
(1)
ð
ặt

t

=

x

2


0

ph
ươ
ng

t
r
ì

nh

(1)

t
r


t
hành
:

a
t
2
+

b
t

+

c

=

0 (2)
• PT

(1)




ngh
iệ
m

kh
i



ch


kh
i

(2)



ít

nh
ất

m
ột


ngh
iệ
m

không

âm.
• PT

(1)



ñ
úng

ha
i

ngh
iệ
m

phân

b
iệt

kh
i




ch


kh
i

(2)



ñ
úng

m
ột

ngh
iệ
m

d
ươ
ng.
• PT

(1)




ñ
úng

3

ngh
iệ
m

phân

b
iệt

kh
i



ch


kh
i

(2)




m
ột

ngh
iệ
m

b

ng

0



m
ột
ngh
iệ
m

d
ươ
ng.
• PT

(1)




ñ
úng

4

ngh
iệ
m

phân

b
iệt

kh
i



ch


kh
i

(2)




ha
i

ngh
iệ
m

d
ươ
ng

phân b
iệt
.


d


1
.

Cho

ph
ươ
ng

t
r

ì
nh
:
x
4
+

(1-2m)x
2
+

m
2


1

=

0.
a)T
ì
m

các

g
i
á


t
r


c

a

m

ñể

ph
ươ
ng

t
r
ì
nh



ngh
iệ
m.
b)T
ì
m


các

g
i
á

t
r


c

a

m

ñể

ph
ươ
ng

t
rr
ì
nh



4


ngh
iệ
m

phân

b
iệt
.


d


2.

T
ì
m

m

sao

cho

ñồ

t

h


hàm

s

y

=

x
4
-2(m+4)x
2
+

m
2
+

8
c
ắt

t
r

c


hoành

lầ
n

lượt

tại

4

ñiể
m

phân

b
iệt

A,

B,

C,

D

v
ới


AB

=

BC

=

CD.
II.

Ph
ư
ơ
ng

trình

ch

a

giá

trị

tuyệt

ñ
ối

1)

C ác d

ng c
ơ


b

n:

b



0
|

a

|

=

b





a

=

±
b

b



0
|

a

|

=

|

b

|


a

=


±b

b

<

0

|

a

|



b

2 2
|

a

|



b






b



0

a



b



a

2


b
2
|

a

|




|

b

|



a

2


b
2


d


1.

Giải

phương

trình |


x
2


3x

+

2

|

-

2x

=

1.


d


2.

Giải

bất


phương

trình x
2
-

|

4x



5

|

<

0.


d


3.

Giải




biện

luận

phương

trình |

2x



m

|

=

x.


d


4.

Giải

phương


trình 4|sinx|

+

2cos2x

=

3.


d


5.

Giải



biện

luận

bất

phương

trình


|

3x
2
-3x



m

|



|

x
2


4x

+

m

|.
2)P h
ươ

ng pháp ñồ

t h ị :
a)

Cách

vẽ

ñồ

thị

hàm

số

y

=

|

f(x)

|

khi

ñã


biết

ñồ

thị

hàm

số

y

=

f(x).
-

Chia

ñồ

thị

hàm

số

f(x)


ra

2

phần:

phần

ñồ

thị

nằm

phía

trên

trục

hoành

(1)


phần

ñồ

thị


nằm

phía

dưới

trục

hoành

(2).
-

Vẽ

phần

ñồ

thị

ñối

xứng

với

phần


ñồ

thị

(2)

qua

trục

hoành

ñược

phần

ñồ

thị
(3).
vẽ.
-

ð


thị

hàm


số

y

=

|

f(x)

|



ñồ

thị

gồm

phần

ñồ

thị

(1)




phần

ñồ

thị

(3)

vừa
b)

ð
ịnh

lí:

Số

nghiệm

của

phương

trình

g(x)

=


h(m)



số

giao

ñiểm

của

ñường
thẳng nằm

ngang

y

=

h(m)

với

ñồ

thị

hàm


số

y

=

g(x).

Khi

gặp

phương

trình



tham

số

ta

tách
riêng chúng

về


một

vế

của

phương

trình

rồi

vẽ

ñồ

thị

hàm

số

y

=

g(x)




ñường

thẳng

y

=

h(m)
rồi

áp dụng

ñịnh



trên

ñể

biện

luận.


d


6.


Tìm

m

ñể

phương

trình

|

x
2


1

|

=

m
4


m
2
+1 có


4

nghiệm

phân

biệt.


d


7.

Biện

luận

theo

m

số

nghiệm

của

phương


trình

|

x



1

|

+

|

x

+

2

|

=

m.
Nguyễn


ð
ức

Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi



nội
4
Tự

ôn

luyện

t
hi


ñại

học

môn

t
oán
B
ài
3
:
PHƯƠNG

TRÌNH



BẤT

PHƯƠNG

TRÌNH



TỶ
I.Các


d

ng

c
ơ

b

n
Dạng

1:
2

n

+
1

f

(x)

=

ϕ(x)

,


n



N
*


f(x)

=

[

ϕ(x)

]
2n+1

ϕ
(x)



0
Dạng

2:
Dạng


3:
2

n

f

(x)

=

ϕ(x)
,

n



N
*


f

(x)



0




f

(x)

=

[
ϕ
(x)]
2 n

f

(x)



0

f

(x)

<

ϕ
(x)





ϕ
(x)

>

0 ,

2
f

(x)



ϕ
(x)




ϕ
(x)



0


2
Dạng

4:

f

(x)

<

[
ϕ
(x)]


f

(x)



0


f

(x)

>


ϕ
(x)





ϕ
(x)

<

0
,


ϕ
(x)



0





f


(x)

>

[
ϕ
(x)]
2

f

(x)



[
ϕ
(x)]


f

(x)

<

0


f


(x)



ϕ
(x)





ϕ
(x)



0


ϕ
(x)



0






f

(x)



[
ϕ
(x)]
2


d


1.

Giải

phương

trình


d


2.


Giải

bất

phương

trình


d


3.

Giải

bất

phương

trình
x

2


2x

+


3

=

2x

+

1
x

2


x

−12

<

x
2x

2
+

5x




6

>

2



x


d


4.

Tìm

m

ñể

phương

trình



nghiệm
x




m

= 2x

2
+

mx



3
II.

Các

ph
ư
ơ
ng

pháp

gi

i


ph
ư
ơ
ng

trình,

b

t

ph
ư
ơ
ng

trình



tỷ

không

c
ơ

b

n

1) P h
ư

ơ
ng pháp l ũ y th

a hai v ế :
-

ð
ặt

ñiều

kiện

trước

khi

biến

ñổi
-

Chỉ

ñược

bình


phương

hai

vế

của

một

phương

trình

ñể

ñược

phương

trình

tương

ñương
(hay

bình


phương

hai

vế

của

một

bất

phương

trình



giữ

nguyên

chiều)

nếu

hai

vế


của

chúng
không

âm.
-

Chú

ý

các

phép

biến

ñổi

căn

thức
A

2
=

A


.


d


5.

Giải

phương

trình
x

+

1

=

3


x

+

4



d


6.

Giải

bất

phương

trình
x

+

3

≥ 2x



8

+ 7



x



d


7.

Giải

bất

phương

trình
3

x

− 5x

+

5

>

1


d



8.

Giải

bất

phương

trình
x

+

2

− x

+

1

≤ x


d


9.Giải


phương

trình


d


10.Giải

bất

phương

trình
2x

2
+

8x

+

6

+
x


2


4x

+

3


x

2
−1

=

2x

+

2
2x

2


3x

+


1



x

−1
2)P h
ươ
ng pháp ñ

t

n p h ụ :
-

Những

bài

toán



tham

số

khi


ñặt

ẩn

phụ

phải

tìm

tập

xác

ñịnh

của

ẩn

mới.
-

Chú

ý

các


hằng

ñẳng

thức


d


11.Giải

bất

phương

trình
(a

±

b)
2
=

a

2
±


2ab

+

b
2
,

a

2


b
2
=

(a

+

b)(a



b)

,



5x

2
+

10x

+

1



7



x

2


2x


d


12.iải


phương

trình x

+

8

+

2
x

+

7

+ x

+

1


x

+

7


=

4


d


13.Giải

phương

trình
x

+

2

+ x



2

=

4x

−15


+

4
2
x

2


4


d


14.Giải

phương

trình


d


15.Giải

bất


phương

trình
9x

2
+

4

=
3x
x

2
5

x

+
5
+

2x



2
x
<


2x

+

1

+

4
2

x
2x
Nguyễn

ð
ức

Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học


Thủy

lợi



nội
5


3

Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán
B

ài
4
:
HỆ

PHƯƠNG

TRÌNH

ð
ỐI

XỨNG
I.

Hệ

ph
ư
ơ
ng

trình

ñ
ối

x

ng


lo

i

1
1)Khái ni ệ m :



hệ



mỗi

phương

trình

không

ñổi

khi

ta

thay


x

bởi

y



thay

y

bởi

x.
2 ) Tính c h

t :

Nếu

(x
o
,

y
o
)




một

nghiệm

của

hệ

thì

(y
o,
x
o
)

cũng



nghiệm

của

hệ.
3 ) C á c h gi

i :


x

+

y

=

S
Biến

ñổi

hệ

phương

trình

về

dạng:

Hệ

ñã

cho






x.y

=

P
(1)
Khi

ñó

x,

y



nghiệm

của

phương

trình:
t

2



St

+

P

=

0

(2)
Nếu



=

S
2


4P

>

0

thì


phương

trình

(2)



hai

nghiệm

t
1


t
2
nên

hệ

phương

trình

(1)




hai
nghiệm

phân

biệt

(t
1,
t
2
),

(t
2
,

t
1
).
Nếu



=

0

thì


phương

trình

(2)



nghiệm

kép

t
1
=

t
2
nên

hệ

(1)



nghiệm

duy


nhất

(t
1,
t
2
).
ð
iều

kiện

ñể

hệ

(1)



ít

nhất

một

cặp

nghiệm


(x,

y)

thỏa

mãn

x



0,

y



0



=

S
2


4P




0


S



0

P



0

x

+

y

=

2


d



1.Giải

hệ

phương

trình



x

3
+

y
3
=

26


x



x
y


+

y
x

+

y
x

=

30
y

=

35

x



y



xy

=


3


x

2
+

y
2
+

xy

=

1


d


2.Tìm

m

ñể

hệ


sau



nghiệm



x

+

1

+
y

−1

=

m

xy(x

+

2)(y


+

2)

=

5m



6

x

+

y

=

m
2


4m

+

6


x

2
+

y

2
+

2(x

+

y)

=

2m
II.

Hệ

ph
ư
ơ
ng

trình


ñ
ối

x

ng

lo

i

2
1 ) K hái

ni ệ m :



hệ

phương

trình



trong

hệ


phương

trình

ta

ñổi

vai

trò

x,

y

cho

nhau
thì

phương

trình

nọ

trở

thành


phương

trình

kia.
2 ) Tính c h

t :

Nếu

(x
o
,

y
o
)



một

nghiệm

của

hệ


thì

(y
o,
x
o
)

cũng



nghiệm

của

hệ.
3 ) C á c h gi

i :
Trừ

vế

với

vế

hai


phương

trình

của

hệ

ta

ñược

phương

trình



dạng:
(x



y).f(x,y)

=

0




x



y

=

0

hoặc

f(x,y)

=

0.

2x

2
=

y

+

1



d


3.Giải

các

hệ

phương

trình




x
+

xy
2
=

40y


x

2

y



4

=

y
2

y

y
3
+

x

2
y

=

40x xy
2


4


=

x

2


2y
2
=

x

+

1
x


d


4.Tìm

m

ñể

hệ


sau



nghiệm:



2x

+ y

−1

=

m


x

=

y
2



y


+

m
2y

+
x

−1

=

m
y

=

x

2


x

+

m
Nguyễn

ð

ức

Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi



nội
6




2
Tự

ôn


luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán
B
ài
5
:
MỘT

SỐ

HỆ

PHƯƠNG

TRÌNH

DẠNG

KHÁC

I.

Hệ



tỷ




d


1.

Giải

hệ

phương

trình


x

2
+


y
2
+
2xy

=

8

2
x

+ y

=

4


d


2.

Giải



biện


luận






x

+

y

+
x



y

=

a

xy

=

a



d


3.

Giải

hệ

phương

trình



x

+
y

+



y

+

x



x



y

=

2
y



x

=

1


d


4.

Giải

hệ


phương

trình




x


2



y

= 2
2



x

+ y

= 2


d



5.

Tìm

m

ñể

hệ



nghiệm





II.

Hệ

h

u

tỷ
x


+

1

+
y

+

1

+
y

=

m
x

=

1

3 2y


d



6.

Giải

hệ

phương

trình


x

2
+

y
2

1

+

x

=

1




d


7.

Giải

hệ

phương

trình

x

2
+

y

2
+

4x

=

22



y

x

3


y
3
=

7


xy(x



y)

=

2


d


8.


Giải

hệ

phương

trình


x
3

+

4y

=

y
3
+

16x


1

+


y
2
=

5(1

+

x

2
)

x



y

=

a(1

+
xy)


d



9.

Tìm

a

ñể

hệ



nghiệm



xy

+

x

+

y

+

2


=

0


d


10.

Giải

hệ

phương

trình


2y(x
2



y
2
)

=


3x
x(x

2
+

y
2
)

=
10y

x

+

y

=

m


d


11.Tìm

m


ñể

hệ



hai

nghiệm

phân

biệt:



x

2


y
2
+

2x

=


2


d


12.

Giải

hệ

phương

trình




x


xy



y
2
=


−11
(x

2


y
2
)xy

=
180


d


13.

Giải

hệ

phương

trình


x
3




y
3
=

19(x



y)
x

3
+

y
3
=

7(x

+

y)
==========================================================
Nguyễn

ð

ức

Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi



nội
7

Tự

ôn

luyện

t
hi


ñại

học

môn

t
oán
Ch
ư
ơ
ng

2:

Ph
ư
ơ
ng

trình

l
ư

ng

giác,


m
ũ
,

logarit
B
ài
1
:
PHƯƠNG

TRÌNH

LƯỢNG

GIÁC
I.

Ph
ư
ơ
ng

trình

l
ư

ng


giác

c
ơ

b

n
Khi

giải

các

phương

trình

lượng

giác

cuối

cùng

dẫn

ñến


phép

giải

các

phương

trình
lượng

giác



bản.

Ta

cần

ghi

nhớ

bảng

sau

ñây:

Phương

trình
ð
iều

kiện



nghiệm
ð
ưa

về

dạng Nghiệm
sinx

=

m
cosx

=

m

1




m



1

1



m



1
sinx

=

sin

α
cosx

=

cos


α

x

=

α

+

k2
π

x

=

π



α

+

k

2
π
±


α

+

k2

π
tgx

=

m m

i

m
tgx

=

tg

α α

+

k

π

cotgx

=

m m

i

m
cotgx

=

cotg

α α

+

k

π


b

ng

trên


k

nh

n

m

i

giá

tr


nguyên

(

k



Z

)

.

ð

ơ
n

v


góc

th
ườ
ng

dùng



radian.
ð


thu

n

l

i

cho


vi

c

ch

n

α

ta

c

n

nh


giá

tr


c

a

hàm


l
ượ
ng

giác

t

i

các

góc

ñặ
c

bi

t.

ð
ườ
ng
tròn

l
ượ
ng


giác

s


giúp

ta

nh


m

t

cách



ràng

h
ơ
n.
Nguyễn

ð
ức


Tuấn

lớp

44C1

ð
ại

học

Thủy

lợi



nội
8


d


1.

Gi

i


ph
ươ
ng

trình:
Tự

ôn

luyện

t
hi

ñại

học

môn

t
oán
a)

sin3x

=
2

; b)


sin(2x

-
2
π

)

=

1; c)

sin(

x
π

)

=

0.
5


d


2

.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
a)

cos2x

=

cos

π

; b)

cos(3x

-
5
π

)


=

cos(x

+
3
π

);

c)

cosx

=

sin(2x

+
2
π

).
4


d



3
.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
cos
2

(

π

cos

x



8
π

)


=

0

.
3 3


d


4.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
cos(
π

sin

x)

=


cos(3
π

sin

x)


d


5
.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
cos

2

x




sin

2

(
2x)

=

1
II
.

Ph
ư
ơ
ng

trình

b

c

nh

t


ñ
ối

v

i

sinx



cosx: asinx

+

bcosx

=

c

(1)

,

a

2

+


b
2



0
Chia

hai

v
ế

c

a

ph
ươ
ng

trình

(1)

cho
a

2


+

b
2

,

ta

ñượ
c:
(1)


a
a

2

+

b
2
sin

x

+
b

a

2

+

b
2
cos

x

=
c
a

2

+

b
2
(2)
ð

t
a
a

2


+

b
2
=

sin

ϕ

;
b
a

2

+

b
2
=

cos

ϕ

.
Khi


ñ
ó

ph
ươ
ng

trình

l
ượ
ng

giác



d

ng: cos(x

-

ϕ

)

=
c
a


2

+

b
2
(3)
Ph
ươ
ng

trình



nghi

m

khi



ch


khi:
c
a


2

+

b

2


1



a

2

+b
2



c
2
Khi

ñ
ó


t

n

t

i

α



[
0;

π
]

sao

cho
cos

α

=
c
a

2


+

b
2
nên

ta

có:
(1)


cos(x



ϕ
)

=

cos

α


x

=


ϕ

±

α

+

k

2
π

;

k



Z


d


6
.

Gi


i

ph
ươ
ng

trình: 2sin4x

+ 3

sinx

=

cosx.


d


7
.

Cho

ph
ươ
ng


trình: sinx

+

mcosx

=

1
a)

Gi

i

ph
ươ
ng

trình

v

i

m

=

- 3


.
b)

Tìm

m

ñể

ph
ươ
ng

trình



nghi

m.


d


8
.

Gi


i

ph
ươ
ng

trình:
cos
2

x

+

2 3

sin

x

cos

x

+

3

sin


2

x

=

1


d


9
.

Tìm

α

ñể

ph
ươ
ng

trình

sau




nghi

m

x



IR:
3

cos

x

+

sin(x

+

α)

=
2


d



10
.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
sin

8x



cos

6x

=
3(sin

6x

+


cos

8x).


d


11
.

Tìm

m

ñể

ph
ươ
ng

trình

sau



nghi


m

x




0;

π



:

2


 
cos2x



msin2x

=

2m




1


d


12
.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:

sin8x



cos6x

= 3

(sin6x


+

cos8x).


d


13
.

Gi

i

ph
ươ
ng

trình:
cos
2

4x



cos

x.cos


4x



sin

2

x

+

1

=

0
4

×