Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

thuyet trình Phan tich do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.75 MB, 21 trang )

PHÂN TÍCH ĐÔ THỊ
Đề tài: Phân tích khu Thanh Xuân Bắc – Thanh Xuân – Hà Nội

GVHD: TH.s Lê Xuân Hùng

Nhóm SVTH (11Q3) :

1.
2.
3.
4.

Đỗ Hoàng Hà
Nguyễn Huy Cương
Đặng Xuân Cường
Nguyễn Việt Hòa


SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU

KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung
1. Vị trí
2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc


2. Phân tích theo không gian

-

-

Phân tích theo dòng thời gian
Phân tích theo cấu trúc tầng bậc
Phân tích theo cấu trúc phi tầng bậc

Phân tích theo tổ chức không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian

Phần tích theo bề mặt và không gian 3 chiều
Phân tích không gian theo hoạt động của con người

2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

ĐÁNH GIÁ

C. Kết luận
1. Đánh giá

ĐỀ XUẤT - KIẾN NGHỊ

2. Đề xuất – kiến nghị



A. Giới thiệu chung

SVTH: NGUYỄN HUY CƯƠNG _ 12Q2

1. Vị trí

KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung
BẢN ĐỒ QUẬN THANH XUÂN, HÀ NỘI

1. Vị trí
2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị

Vị trí khu tập thể Thanh Xuân Bắc



A. Giới thiệu chung

SVTH: NGUYỄN HUY CƯƠNG _ 12Q2

2. Giới hạn, diện tích

KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung
Diện tích: 23,1 ha

1. Vị trí

Dâm số : 11321 người

2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người


C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: NGUYỄN HUY CƯƠNG _ 12Q2

B. PHÂN TÍCH
1. Phân tích mang tính hệ thống

KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung

1.1 Phân tích theo dòng thời gian

1. Vị trí , mối liên hệ

- Khu tập thể Thanh Xuân Bắc được xây dựng năm 1978 - 1991

2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích

-

1. Phân tích mang tính hệ thống

Khu vực nghiên cứu phát triển theo dòng thời gian thì tăng dần về
mật độ xây dựng


1.1. PT theo dòng thời gian

Có xu hướng phát triển mở rộng về hướng Tây Bắc

1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

Hiện nay

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị

1978 - 1991

1991 - 1996


B. PHÂN TÍCH

SVTH: NGUYỄN VIỆT HÒA _ 11Q2

1. Phân tích mang tính hệ thống


KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung

1.2. Phân tích theo cấu trúc tầng bậc



1. Vị trí , mối liên hệ

KHU THANH XUÂN BẮC CÓ QUY MÔ TƯƠNG ĐƯƠNG MỘT ĐƠN VỊ Ở:

2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
+Hạt nhân của khu là trường tiểu học ĐẶNG
TRẦN CÔN và trường THCS hữu nghị VIỆT
NAM- ALGIERI
+Hạt nhân của khu đã đảm bảo bán kính phục
vụ tối đa là 500m của 1 đơn vị ở
+ Trong khu tập thể chia làm 5 nhóm ở, trong
đó có hạt nhân là trường mầm non Trang An
và trường mầm non Thanh Xuân Bắc
+Phần đất công cộng có nhà văn hòa phường
Thanh Xuân Bắc, khu TDTT, chợ thanh xuân
bắc, bảo tàng tuổi trẻ Việt Nam

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc

1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: NGUYỄN VIỆT HÒA _ 11Q2

KHU THANH XUÂN BẮC

1.2. Phân tích theo cấu trúc tầng bậc



A. Giới thiệu chung

HỆ THỐNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG:

1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

Giao thông đối ngoại:
+Phía đông bắc tiếp giáp với đường
vành đai 3( đoạn đường Khuất Duy

Tiến)
+Phía đông nam tiếp giáp với đường
quốc lộ 6( đoạn đường Nguyễn Trãi)
+Có đường bao quanh khu tập thể.
Giao thông đối nội: đã có sự phân cấp
+Chia ra làm 2 cấp đường là đường
vào đơn vị ở và đường vào các nhóm

+Lối vào chính của khu tập thể là
đường Nguyễn Quý Đức
+Giao thông đối nộ tổ chức khá hợp
lý.

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: NGUYỄN VIỆT HÒA _ 11Q2


KHU THANH XUÂN BẮC

1.2. Phân tích theo cấu trúc tầng bậc



A. Giới thiệu chung

HỆ THỐNG CÂY XANH:

1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

Hệ thống cây xanh trong khu tập thể
Thanh Xuân Bắc tương đối nhiều,
được bố trí xen kẽ trong các công
trình và ven đường để tre mát. Ở
trung tâm của khu có khuôn viên
vườn hoa cây xanh khá đẹp. Là nơi
vui chơi của mọi người vào các buổi
sang và chiều. Cây xanh ven đường
có nhiều cây cổ thụ

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian

2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: NGUYỄN VIỆT HÒA _ 11Q2

KHU THANH XUÂN BẮC

1. Phân tích mang tính hệ thống
A. Giới thiệu chung

1.3. Phân tích theo cấu trúc phi tầng bậc

1. Vị trí , mối liên hệ

Quận

2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
1

1. Phân tích mang tính hệ thống


2

Công trình cấp

1.1. PT theo dòng thời gian

Đơn vị ở

quận

1.2. PT theo CT tầng bậc

3

1.3. PT theo CT phi tầng bậc

4

2. Phân tích theo không gian
UBND
QUẬN

THPT

Nhóm ở

2.1. PT theo tổ chức không gian

Nhóm ở


2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều


1.
2.
3.
4.

Các công trình thuộc cấu trúc phi tầng bậc:

2.3. PT theo HĐ của con người

UBND Quận Thanh xuân
Bệnh viện xây dựng
DH khoa học tự nhiên - DHQGHN

Đại học

MG

TH

Trung tâm khoa học và đào tạo

THCS

C. Kết luận
1. Đánh giá

Cấu trúc phi tầng bậc


Cấu trúc tầng bậc

2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ

B. PHÂN TÍCH

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian

A. Giới thiệu chung

2.1. Phân tích theo tổ chức không gian

Tổ chức không gian theo chức năng

1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
KHU BIỆT THỰ

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
KHU NHÀ DÂN


1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
BỆNH VIỆN BỘ XÂY DỰNG

MẪU GIÁO

Các công
trình

2. Phân tích theo không gian

công
SÂN TDTT

2.1. PT theo tổ chức không gian

cộng

MẪU GIÁO

2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

2.3. PT theo HĐ của con người
KHU TẬP THỂ CŨ

C. Kết luận

-


Khu vực nghiên cứu cơ bản mang hình thái của 1 đơn vị ở điển hình của các đô thị kiểu cũ.
Gợi lại những mô hình đặc trưng của các khu tập thể Hà Nội những năm 70

1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

B. PHÂN TÍCH

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian

A. Giới thiệu chung

2.2. Phân tích theo bề mặt không gian và không gian 3 chiều

1. Vị trí , mối liên hệ

2.2.3. Phân tích theo bề mặt không gian (sử dụng “ lí thuyết hình – nền)
2. Giới hạn, diện tích
Vùng có mật độ xây
dựng công trình thấp
Khu vực nghiên cứu có thể tiếp cận
vào bằng 3 hướng chính

Vùng có mật độ


B. Phân tích

nhất

xây dựng công

1. Phân tích mang tính hệ thống

trình lớn nhất
Vùng có mật độ
xây dựng công
trình mức trung
bình

1

1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

Trục chính
giao thông

2.3. PT theo HĐ của con người

Giao thông


C. Kết luận

cấp nội bộ của
khu vực nghiên cứu

Mật độ xây dựng phân bố không đồng đều trên toàn

1. Đánh giá

khu vực.

MẢNG LỚN TRONG KHU VỰC

Mật độ xây dựng công trình lớn nhất ở Vùng số 1 của

MẢNG CÔNG TRÌNH

khu vực ngiên cứu

2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

B. PHÂN TÍCH

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian


A. Giới thiệu chung

2.2. Phân tích theo bề mặt không gian và không gian 3 chiều
2.2.3. Phân tích theo không gian 3 chiều (sử dụng 5 nhân tố

1. Vị trí , mối liên hệ

thiết kế đô thị của Kevin Lynch)

2. Giới hạn, diện tích

1. TUYẾN

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống

2. NÚT

1.1. PT theo dòng thời gian

3. CẠNH BIÊN

1.2. PT theo CT tầng bậc
4. MẢNG
1.3. PT theo CT phi tầng bậc

Ảnh hiện trạng
5. ĐIỂM NHẤN


2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

-

Tuyến trong KVNC chủ yếu là
các trục giao thông

-

2.3. PT theo HĐ của con người

Từ hiện trạng cho thấy không
gian đô thị hình thành dọc theo

C. Kết luận

trục giao thông.

1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

B. PHÂN TÍCH

KHU TT THANH XUÂN BẮC


2. Phân tích theo không gian

A. Giới thiệu chung

2.2. Phân tích theo bề mặt không gian và không gian 3 chiều
2.2.3. Phân tích theo không gian 3 chiều (sử dụng 5 nhân tố

1. Vị trí , mối liên hệ

thiết kế đô thị của Kevin Lynch)

2. Giới hạn, diện tích

1. TUYẾN

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống

2. NÚT

1.1. PT theo dòng thời gian

3. CẠNH BIÊN

1.2. PT theo CT tầng bậc
4. MẢNG
Trường mẫu giáo

5. ĐIỂM NHẤN


1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

-

Nút trong khu vực nghiên cứu ngoài là
các nút giao thông còn là các khoảng sân

2.3. PT theo HĐ của con người

chung giữa các dãy nhà tập thể ( được
coi là các trung tâm chung của các dãy

Khoảng sân chung giữa các dãy nhà tập thể

nhà )

C. Kết luận
Nút giao thông
Công trình giáo dục
Công trình y tế
Khoảng cây xanh, sân chơi

1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3


B. PHÂN TÍCH
2. Phân tích theo không gian

KHU TT THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung

2.2. Phân tích theo bề mặt không gian và không gian 3 chiều
2.2.3. Phân tích theo không gian 3 chiều (sử dụng 5 nhân tố

1. Vị trí , mối liên hệ

thiết kế đô thị của Kevin Lynch)

2. Giới hạn, diện tích

Một số hình ảnh hiện trạng
1. TUYẾN

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống

2. NÚT

1.1. PT theo dòng thời gian

3. CẠNH BIÊN

1.2. PT theo CT tầng bậc

4. MẢNG
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
5. ĐIỂM NHẤN

2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

-

Cạnh biên và Mảng bề mặt đứng
của các dãy nhà tập thể có xu

2.3. PT theo HĐ của con người

hướng vươn ra không đều.

-

Những khoảng trống đô thị ngày
càng thu hẹp lại do cơi nơi căn

C. Kết luận

hộ của người dân

-

(hình thức nhà chuồng cọp)


1. Đánh giá
Khoảng trống đô thị

2. Đề xuất – kiến nghị


SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

B. PHÂN TÍCH
2. Phân tích theo không gian

KHU TT THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung

2.2. Phân tích theo bề mặt không gian và không gian 3 chiều
2.2.3. Phân tích theo không gian 3 chiều (sử dụng 5 nhân tố

1. Vị trí , mối liên hệ

thiết kế đô thị của Kevin Lynch)

2. Giới hạn, diện tích

1. TUYẾN

2. NÚT
3. CẠNH BIÊN

B. Phân tích

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc

4. MẢNG
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
5. ĐIỂM NHẤN

2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

-

Khu vực nghiên cứa chưa có điểm nhấn rõ ràng do
đây là khu vực đang trong quá trình chuyển tiếp từ
cũ sang xây dựng mới.

-

2.3. PT theo HĐ của con người

Tuy nhiên xét trong từng phân khu nhỏ, những
khoảng sân trống và cụm cây xanh được coi là

C. Kết luận

những điểm nhấn của các dãy nhà tập thể

1. Đánh giá

2. Đề xuất – kiến nghị


B. PHÂN TÍCH

SVTH: ĐẶNG XUÂN CƯỜNG_11Q3

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian
A. Giới thiệu chung

2.3. Phân tích không gian theo hoạt động của con người

1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích
Con người là mục tiêu và cơ sở để tổ
chức không gian trong đô thị

B. Phân tích

Không gian bán công
Không gian riêng tư

cộng

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian

Không gian công cộng


1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian

HoẠT ĐỘNG CỦA

2.1. PT theo tổ chức không gian

CON NGƯỜI

2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

Hoạt động
giao thông

Hoạt động
công
nghiệp

Hoạt động

Hoạt động

Hoạt động

TM-DV


TD-TT

nghỉ ngơi

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


B. PHÂN TÍCH

SVTH: ĐẶNG XUÂN CƯỜNG_11Q3

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian
2.3. Phân tích không gian theo hoạt động của con người

A. Giới thiệu chung
1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

- HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG:

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
- HOẠT ĐỘNG TM-DV:

1.2. PT theo CT tầng bậc

1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian

- HOẠT ĐỘNG TD-TT:

2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

- HOẠT ĐỘNG NGHỈ NGƠI:

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


B. PHÂN TÍCH

SVTH: ĐẶNG XUÂN CƯỜNG_11Q3

KHU TT THANH XUÂN BẮC

2. Phân tích theo không gian
2.3. Phân tích không gian theo hoạt động của con người

A. Giới thiệu chung
1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích


KẾT LUẬN:
B. Phân tích

Nhìn chung trong khu vực còn thiếu không gian vui chơi, hoạt động TDTT cho người dân. Các khu vực công cộng bị lấn chiếm làm nơi để
xe, buôn bán. Ý thức con người trong việc giữ gìn vệ sinh môi trường còn chưa cao.

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


C. KẾT LUẬN

SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

1. Đánh giá

KHU THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung

1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

B. Phân tích
1. Phân tích mang tính hệ thống

-

Khu Thanh Xuân Bắc là một khu vực tương đối quan trọng và cần thiết phục vụ nhu cầu nhà ở của TP Hà Nội (khu vực quận Thanh Xuân)

KHNC mang một giá trị lịch sử (giá trị kiến trúc giai đoạn 1965 – 1986) đặc điểm nổi bật : ngoài việc xây lắp thi công nhanh, giữa các dãy
nhà ở là khu sân chung phục vụ giải trí, môi trường nghỉ ngơi, giao lưu cho con người.

-

1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian

Tuy nhiên với mứa độ tăng dân số ở Hà Nội hiện nay, quy mô của khu vực này chưa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu về diện tích cho người
2.1. PT theo tổ chức không gian

dân ( người dân phải cơi nới thêm những không gian chuồng cọp); mật độ nhà dân ở một số khu còn lớn.

-

2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

Hiện tượng xuống cấp đang ngày một rõ rệt hơn

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


C. KẾT LUẬN

SVTH: ĐỖ HOÀNG HÀ_11Q3

2. Kiến nghị

KHU TT THANH XUÂN BẮC

A. Giới thiệu chung
1. Vị trí , mối liên hệ
2. Giới hạn, diện tích

-

Duy trì chức năng như một đơn vị ở trong đô thị của Khu Thanh Xuân Bắc.
B. Phân tích

-

Chuyển đổi 1 số dãy nhà xuống cấp nặng sang hình thức chung cư mới, tầng cao thích hợp đáp ứng chất lượng sống cho người dân.

-


Có Quy hoạch giữ lại và cải tạo 1 số dãy nhà điển hình mang tính bảo tồn giá trị kiến trúc – quy hoạch một giai đoạn lịch sử quan trọng của Hà
Nội nói chung và của đất nước nói riêng.

1. Phân tích mang tính hệ thống
1.1. PT theo dòng thời gian
1.2. PT theo CT tầng bậc
1.3. PT theo CT phi tầng bậc
2. Phân tích theo không gian
2.1. PT theo tổ chức không gian
2.2. PT theo bề mặt và không gian 3 chiều

2.3. PT theo HĐ của con người

C. Kết luận
1. Đánh giá
2. Đề xuất – kiến nghị


CÁM ƠN THẦY GIÁO
VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×