Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ứng dụng phần mềm marlab mô phỏng các hiện tượng vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

Sở giáo dục và đào tạo thanh hóa
tr-ờng THPT Thạch thành 3
-------- --------

tên SKKN

ứng dụng phần mềm matlaB
mô phỏng các hiện t-ợng vật lí

Họ và tên tác giả: nguyễn tất thành
Chức vụ:

Giáo viên

Đơn vị công tác:

Tổ Lí - Hóa - Công nghệ

SKKN thuộc môn: Vật lí

SKKN thuộc năm học: 2007 - 2008


A. Đặt vấn đề:
I. lời Mở đầu
Ngy nay cụng ngh thụng tin bựng n trờn ton th gii. Vic ng dng tin
hc vo mi lnh vc: Kỹ thuật, khoa hc, ngh thut, vn hoỏ - xó hi trờn ton
cu l iu tt yu. Trc nhng phỏt trin mnh m ca khoa hc k thut ũi
hi cỏc nh giỏo dc phi i mi khụng nhng ni dung dy hc m cũn c v
phng phỏp dy hc. Khi mỏy tớnh ó tr thnh mt cụng c c lc thỡ vic
gii cỏc bi tp cng nh lp trỡnh mụ phng cỏc hin tng vt lý s em li


hiu qu cao trong dy hc cỏc trng i hc, cao ng, cỏc trng trung hc
ph thụng hay trong nghiờn cu vt lý.
Hiện nay, có nhiều phần mềm đã đ-ợc thiết kế, xây dựng phục vụ trong
công việc giáo dục, dạy học. Nh-ng các phần mềm này th-ờng cứng nhắc, khó
thay đổi đ-ợc nội dung, các thông số hoặc nếu có thay đổi đ-ợc thì cũng bị giới
hạn nên việc sử dụng các phần mềm này trong dạy học cũng bị hạn chế. Vì vậy
tôi đã tìm hiểu, nghiên cứu và ứng dụng phần mềm MATLAB để mô phỏng các
hiện t-ợng vật lí phục vụ trong công tác giảng dạy.
ở đây, tác giả sử dụng Matlab nh- một công cụ đắc lực để mô phỏng và
tính toán các bài toán vật lý rất đa dạng, gồm nhiều phần khác nhau của vật lí
học nh- cơ học, nhiệt học, điện học, quang học, vật lý nguyên tử, hạt nhân, thiên
văn học
ứng dng phn mm Matlab gii cỏc bi toỏn vt lý s tr nờn ph bin
rng rói. Cựng vi vic s dng Notebook trong MATLAB to ra cỏc giỏo ỏn
in t hon thin hn, phc v cụng tỏc dy - hc vt lý.
II. Thực trạng của vấn đề nghiên cứu:
1. Thực trạng
Qua một năm giảng dạy, tôi thấy học sinh học vật lí khó khăn do ít đ-ợc
thực hành. Mặt khác ph-ơng pháp dạy học của giáo viên vẫn ch-a đ-ợc chú
trọng. Vì vậy việc hiểu bản chất các hiện t-ợng vật lí của học sinh bị hạn chế.

1


2. Kết quả, hiệu quả của thực trạng trên
Từ thực trạng trên khiến các em khó tiếp thu bài học và càng ngại học môn
vật lí hơn. Để công việc đạt hiệu quả tốt hơn, tôi đã mạnh dạn cải tiến nội dung,
ph-ơng pháp:
ứng dụng phần mềm Matlab
mô phỏng các hiện t-ợng vật lí


B. Giải quyết vấn đề:
I. Các giải pháp thực hiện
1. Giới thiệu phần mềm MATLAP
Matlab (MATrix LABoratory) là một bộ ch-ơng trình phần mềm lớn
của công ty MathWork, là ngôn ngữ có tính năng cao trong tính toán khoa học,
kỹ thuật. Bộ lệnh rất mạnh của Matlab cho phép giải quyết các bài toán với
các đối t-ợng khác nhau là đại l-ợng vô h-ớng, vector, các hệ ph-ơng trình
tuyến tính, phi tuyến, hay các xâu kí tự với kết quả nhanh chóng và chính xác.
Matlab cho phép xử lý dữ liệu, biểu diễn đồ họa một cách linh hoạt, đơn giản
và chính xác trong không gian hai chiều cũng nh- ba chiều, giúp ng-ời sử dụng
có thể quan sát kết quả một cách trực quan và đ-a ra giải pháp tốt nhất. Đ-ợc
tích hợp cùng với một số ngôn ngữ lập trình thông dụng khác nh- C, C++,
Fortran, Java làm cho những ứng dụng của Matlab có thể đ-ợc chuyển đổi dễ
dàng sang những ngôn ngữ đó.
Matlab đã và đang đ-ợc sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực từ các lĩnh
vực kỹ thuật chuyên ngành nh- điện, điện tử, điều khiển tự động cho đến các
ngành xử lí toán chuyên dụng nh- thống kê, kế toán... ở nhiều n-ớc trên toàn thế
giới.

2


Cửa sổ
chính

Cửa sổ lập trình,
l-u văn bản

Hiện kết

quả

Hình ảnh
mô phỏng

- Các phép toán bình th-ờng có thể thực hiện ngay ở cửa sổ chính và kết
quả sẽ hiện ở dòng d-ới sau phép tính.
- Nếu muốn l-u nội dung phép toán (hay một ch-ơng trình) thì làm trong
cửa sổ lập trình. Nó sẽ đ-ợc l-u lại ở dạng m-file. Nội dung file có thể chỉnh sửa
tùy ý.
- Các hình vẽ, mô phỏng sẽ đ-ợc hiện ra ở cửa sổ hình (Figure).
MATLAB có thể mô tả trong không gian hai hoặc ba chiều. ở cửa sổ hình
có thể phóng to, thu nhỏ hình ảnh, có thể tạm dừng hình, xoay hình ảnh d-ới các
góc nhìn khác nhau và có thể chuyển hình ảnh sang các dạng ảnh có đuôi thông
th-ờng nh-: .gif, .bitmap, .JPEG

3


2.Một số hàm trong MATLAB
a) Nhóm các hàm đồ họa
TT

Tên hàm

Nội dung
vẽ đồ thị 2 chiều với x và y là các mảng số,
k là kiểu màu, kiểu đ-ờng nét.
vẽ đồ thị 3 chiều với x, y và z là các mảng số,
k là kiểu màu, kiểu đ-ờng nét.

Thiết lập các giá min, max của hệ trục tọa độ
Ghi tên của figure đồ họa là st
Tên nhãn cho trục x
Tên nhãn cho trục y
Ghi chú chi từng đ-ờng trong đồ thị lần l-ợt
là st1, st2,...

plot(x,y, k )
plot3(x,y,z, k )
axis([xmin,xmax,ymin,ymax])
title( st )
xlabel( st )
ylabel( st )
legend( st1 , st2 )

b) Nhóm các hàm tính toán
TT

Tên hàm
sin(x)
cos(x)
tan(x)
abs(x)
round(x)

Nội dung
tính sinx
tính cosx
tính tgx
tính trị tuyệt đối của số thực và tính argument của số phức x

Làm tròn x đến giá trị nguyên gần nhất

c) Các lệnh điều khiển và các phép toán:
if <đk>
<lệnh 1>
else <lệnh 2>
end
for a=m:p:n
<lệnh b>
end
While <đk>
<lệnh>
end
+, - , *, /
+ , - , .* , ./

Hàm kiểm tra điều kiện <đk>. Nếu thỏa mãn thì thực
hiện nhóm lệnh <lệnh 1>. Nếu không thỏa mãn thì thực
hiện nhóm lệnh <lệnh 2>.
Vòng lặp với số b-ớc xác định. Cho biến a chạy từ m
đến n với b-ớc nhảy p, ứng với mỗi giá trị a thực hiện
lệnh <lệnh b>
Vòng lặp với b-ớc không xác định. Máy thực hiện lệnh
<lệnh> khi nào điều kiện <đk> còn đúng và thoát khỏi
khi <đk> sai.
Cộng, trừ, nhân, chia ma trận.
Cộng, trừ, nhân, chia mảng

4



II. Các giải pháp để tổ chức thực hiện
1. Mô phỏng hiện t-ợng cơ học
Bài: Chuyn ng ca vt b nộm
VD1: T mt nh thỏp cao H ngi ta nộm mt hũn ỏ xung t vi vn tc
v theo phng hp vi mt phng ngang mt gúc . Vi = 0, 30, 45, 60,
90. B qua sc cn ca khụng khớ.
Nhp cao H = 30m, v = 10 m/s (vi H v v khụng b gii hn).
Ta c th nh hỡnh v:
40
alpha=0
alpha=30
alpha=45
alpha=60
alpha=90

35
30

Da vo hỡnh v ny ta thy tm
xa cc i khi gúc nộm bng 45
.

25
20
15
10
5
0


0

5

10

15

20

25

30

VD2: Ta nộm mt vt cú khi lng 0.1kg cao 15m vi vn tc ban u
30m/s vi gúc nộm 30. Bit rng lc ma sỏt t l vi vn tc vi h s bng
0.15kg/s v gia tc trng hp dn bng 9.8m/s2
a. V th x, y, vx, vy theo thi gian v qu o ca vt t khi nộm n khi
chm t.
b. Nu khụng cú ma sỏt thỡ vt s i xa hn bao nhiờu?
c. V qu o ca vt khi cú ma sỏt v khi khụng cú ma sỏt trờn cựng mt
hỡnh?
d. Xỏc nh thi im v v trớ khi vt t ti cao cc i
e. Xỏc nh gúc nộm ti u vt cú th xa nht
f. V hỡnh nh chuyn ng ca vt.

5


y1(t)


x1(t)

30

20

quy dao khi khong co ma sat
quy dao khi co ma sat

15
15
10

25

10
5

5

Quy dao khi co ma sat
20

0
2
t
vx1(t)

4


0

20

10

15

5

2
t
vy1(t)

10

15
0

10

20

4

y

0


0

10
x

20

10

0

5

5
-5

0
0

2
t

4

0

2
t

4


0

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

Quỹ đạo của vật khi có ma sát và
khi không có ma sát.

§ồ thị x, y, vx, vy theo thời gian và quỹ đạo
của vật từ khi ném đến khi chạm đất.

VD3: Ném một quả bóng có khối lượng 0.1kg ở độ cao 10m với vận tốc ban

đầu 25m/s, góc ném nghiêng với phương nằm ngang một góc bằng 30° theo
phương vuông góc với một bức tường cao thẳng đứng, cách vị trí ném 15m.
Biết rằng lực ma sát tỉ lệ với vận tốc, hệ số tỉ lệ bằng 0.1 kg/s và gia tốc
trường hấp dẫn bằng 9.8m/s2, quả bóng va chạm đàn hồi với tường
a. Xác định thời điểm quả bóng khi chạm tường?
b. Xác định độ cao của quả bóng khi chạm tường?
c. Góc nảy của quả bóng khi chạm tường?
d. Xác định thời điểm quả bóng chạm đất
e. Khi chạm đất, quả bóng cách tường một khoảng bằng bao nhiêu?
f. Tính và vẽ quỹ đạo của quả bóng từ khi ném tới khi chạm đất?
quy dao cua qua bong tu khi nem den khi cham dat
16
14
12
10
8
6
4
2
0

0

2

4

6

8


6

10

12

14

16

100


Bài: Va chạm đàn hồi và va chạm mềm
va cham dan hoi m1=1;m2=2;v2=0;v1=25; cham mau vang tren do thi la diem va cham
100

va cham mem m1=1;m2=2;v2=0;v1=25; cham mau vang tren do thi la diem va cham
100

80
80

60
60

40

40


20

20

0

0

-20

-20

-40

-40

-60

-60

-80

-80

-100

-100

0


50

100

150

200

250

0

50

100

150

200

250

Bài: HÖ dao ®éng
VD1: Xét dao động điều hoà của một con lắc lò xo với hệ số đàn hồi k=1.5, khối
lượng m=1kg. Từ vị trí ban đầu của con lắc là x0 = 1cm, ta thả cho con lắc dao
động. Hãy:
a.
b.
c.

d.

Biểu diễn đồ thị của toạ độ và vận tốc của con lắc theo thời gian
Biểu diễn đồ thị của động năng, thế năng và năng lượng theo thời gian
Biểu diễn mặt phẳng năng lượng
Biểu diễn đường đẳng trị năng lượng trên mặt phẳng pha
Dao dong dieu hoa
0.8

Dao dong dieu hoa

Ep(t)
Ek(t)
Et(t)

1.5

0.7

x(t)
v(t)
1

0.6

0.5

0.5
0.4


0

0.3
-0.5

0.2
-1

-1.5

0.1
0
0

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

VD2: Cho một hệ 100 dao động tử tuyến tính là những hạt có khối lượng bằng nhau
m=1, gắn với nhau bằng các lò xo có hệ số đàn hồi bằng nhau k=10, khoảng cách
giữa các hạt a=1, các dao động tử chịu tác dụng của lực ma sát tỷ lệ với vận tốc của
hạt với hệ số tỉ lệ γ=0.1. Tại t=0 các hạt đứng yên xi(0)=0, vi(0)=0. Ngoại lực tác

dụng lên hạt thứ nhất bằng Fc=b cos(wet), với b=0.5, we=1.
a. Tính và vẽ ly độ của các dao động tử thứ 1, 45, 80, 100 theo thời gian
b. Tính và vẽ vận tốc của các dao động tử thứ 1, 45, 80, 100 theo thời gian
7


c. Tính và vẽ ly độ của hệ dao động tử khi t=10, 40, 80, 100
d. Tính và vẽ vận tốc của hệ dao động tử khi t=10, 40, 80, 100
do thi ly do cua he dao dong tu khi t=10s

do thi van toc cua he dao dong tu khi t=10s

0.05

0.1

0

0

-0.05

0

10

20

30
40

50
60
70
80
do thi ly do cua he dao dong tu khi t=40s

90

-0.1

100

0.05

10

20
30
40
50
60
70
80
do thi van toc cua he dao dong tu khi t=40s

90

100

0


10

20
30
40
50
60
70
80
do thi van toc cua he dao dong tu khi t=80s

90

100

0

10

20
30
40
50
60
70
80
do thi van toc cua he dao dong tu khi t=100s

90


100

0

10

20

90

100

0.05

0

0

-0.05

-0.05

0

10

20

30

40
50
60
70
80
do thi ly do cua he dao dong tu khi t=80s

90

100

0.05

0.05

0

0

-0.05

-0.05

0

10

20
30
40

50
60
70
80
do thi ly do cua he dao dong tu khi t=100s

90

100

0.05

0.05

0

0

-0.05

0

0

10

20

30


40

50

60

70

80

90

-0.05

100

30

40

50

60

70

2

3


80

Bài: Cho con lắc có độ dài l dao động trong trường hấp dẫn
Dao dong tat dan

Dao dong dieu hoa

3

3

2

2

1

1

0

0

-1

-1

-2

-2


Dao dong dieu hoa

-3

2 -3

-2

-1

0

1

2

-3

3

(t)
'(t)

1

-2

-1


0
1
Dao dong
bao toan

Et1(t)
Ed1(t)
E1(t)

10

0
-1
-2

-3

15

5

0

1

2

3

4


5

6

7

8

9

0

10

0

1

2

3

Dao dong tat dan

4

5

6


7

8

2

10

15

(t)
'(t)

1

Et2(t)
Ed2(t)
E2(t)

10

0
5

-1
-2

9


Dao dong tat dan

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

10

8

0


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


Bi: Chuyển ng ca hnh tinh
2

0.5
0.4

1.5

0.3


1

0.2

y

0.5

0.1
0

0

-0.1

-0.5

-0.2

-1

-0.3
-0.4

-1.5

-0.5

-2

-4

-3

-2

-1

0

-0.8

1

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

x


Hnh tinh chuyn ng di tỏc dng
ca lc hp dn gia mt tri v hnh tinh

H sao kộp ch hp dn ln nhau

2. Mô phỏng hiện t-ợng nhit
Bi: Tính toán áp suất và nhiệt độ của hệ động học phân tử và biểu diễn các đại
l-ợng trên đồ thị theo thời gian.
Kết quả ta thu đ-ợc nh- sau:

Bi: Biu diễn số hạt trong hộp lúc ban đầu và sau khi hệ tiến tới trạng thái cân
bằng. Vẽ đồ thị biểu diễn số hạt ở nửa trái của hộp theo thời gian.
Kết quả ta thu đ-ợc là:
9


Ban đầu các hạt đ-ợc phân bố
ở về phía bên trái của hộp

Sau một khoảng thời gian hệ tiến tới cân bằng,
số hạt ở nửa trái sẽ ổn định.

Kiểm tra tính xác suất giữa lí thuyết theo phân bố Maxcell_Boltmann:
3

2 m 2 2
( ) v e
(v) =
kT


10

mv 2
2 kT


3. M« pháng hiÖn t-îng ®iÖn vµ tõ:
Bµi: §-êng søc cña hÖ c¸c ®iÖn tÝch ®iÓm
1

-1
1

0.8

1
3

0.6
-2 -3
-2.5

0.25

0.4
2.52
1.5

0.5
-0.25

-0.5

-1

-0.75

-2
-1.5 -2.75 -2.5
-3.25 -4
-3.5
-1.25 -3
-2.25
-1.75

2.5
3
2
2.75
2.25
1.75

-3.75

-1.5

0.2

1
1.5
3.5

4
3.75
3.25

-1
-0.5

0.5

0

0
0.5

-1

1.5

1

-0.2
1.25
0.75

3
-0.4
-3-2.5

-0.6
2


-0.8
0

2.5

0

-2
-1.5

-0.5

-1

1
-1
-1

Mặt đẳng thế và điện trường của hai điện

-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0


0.2

0.4

0.6

0.8

1

H×nh biểu diễn hệ gồm bốn điện tích
điểm đặt ở bốn đỉnh của một hình vuông.
Cho hai điện tích âm –q ở toạ độ (d/2, 0, d/2) và (-d/2, 0 ,0 d/2), còn hai điện tích
dương q ở toạ độ (d/2, 0, d/2) và (-d/2, 0,
-d/2).

tích điểm: Điện tích âm biểu thị bằng
màu xanh ở vị trí (-.5,0), điện tích dương
biểu thị bằng màu đỏ ở vị trí (.5,0).

1
1
-1

0.8

-1.5

0.8


-0.5

-2
-2.5

0.6
0.6

0
-3

1.5

0.4

0.4

1

1

2

0.2

0.2
3

0


2.5
3

0

2

2.5 1.5

-1

-0.2

-0.2

-1

0.5

-0.4

-0.4
0
-0.5

-0.6

0.5


-1.5
-2

-1
-1

-0.6
-3
-2.5

-0.6

-0.4

-0.2

-3

-0.8

-1

-0.8

-1.5

-2

-0.5


-2.5-3
-1.5 -2
-0.8

-2.5

0

0

0.2

0.4

0.6

0.8

-1
-1

1

H×nh biểu diễn hệ gồm ba điện tích điểm
đặt trên cùng một đường thẳng. Cho điện
tích thứ nhất có điện tích –q ở vị trí z=d/2
và điện tích thứ hai có điện tích –q ở vị
trí z= -d/2. Điện tích thứ ba ở gốc toạ độ
và có điện tích 2q.


-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

H×nh biểu diễn hệ gồm 3 điện tích điểm
đặt ở ba đỉnh của một tam giác. Cho điện
tích thứ nhất có điện tích là –q ở toạ độ
( d/2, 0, -d/2); điện tích thứ hai có điện tích
là –q ở toạ độ (-d/2, 0, -d/2); Điện tích thứ
ba ở gốc toạ độ và có điện tích là 2q

11



Bµi: Xác định điện trường vµ ®iÖn thÕ tại những điểm bên trong(r(r>R) quả cầu. Biểu diễn bằng đồ thị kết quả đó.
-3

1.5

-6

x 10

2.4

x 10

2.2

2
Ben trong

Ben ngoai
1.8

1

V (J/C)

E (N/C)

1.6
Ben trong


Ben ngoai

1.4

1.2
0.5
1

0.8

0.6

0

0

0.5

R
1

1.5
r (m)

2

2.5

0.4


3

0

0.5

1

-3

x 10

1.5
r (m)

2

2.5

3
-3

x 10

R

Bµi: Trường điện sinh bởi một điện tích chuyển động đều.
20
15

10

Y-axis

5
0
-5
-10
-15
-20
-20

-15

-10

-5

0
X-axis

5

10

15

20

Bài : Thế từ vectơ của sợi dây thẳng dài.

Khảo sát một sợi dây dẫn có chiều dài 2L, dòng i0 chạy qua.
a) Xác định thế từ véctơ dọc theo đường thẳng đi qua tâm của đường dây dẫn.
Giả sử L đủ dài sao cho có thể bỏ qua hiệu ứng của các đầu dây.
b) Vẽ trường véctơ B do dây dài vô cùng trong trường hợp hai và ba chiều.

12


tu truong cua soi day dai vo cung trong khong gian 3 chieu

1

tu truong cua soi day dai vo cung trong khong gian 2 chieu
1

0.5

truc z

0.8

0.6

0

0.4

-0.5
truc y


0.2

0

-1
-0.2

1
0.5

-0.4

1
0.5

0

-0.6

0

-0.5

-0.5

-0.8

-1
-1
-1


-1

truc y
-0.8

-0.6

-0.4

-0.2

0
truc x

0.2

0.4

0.6

0.8

truc x

1

Bài : Khảo sát chuyển động của hạt tích điện trong từ trường không đổi

2.5


2

z

1.5

1

2

0.5
1
0
-2

0
-1.5

-1

-0.5

-1
0

0.5

1


x

13

1.5

2

-2
y


Bi : Kho sỏt mt ht tớch in chuyn ng trong t trng u khụng i v
in trng bin i theo thi gian. Cho in trng hng dc theo trc x v
cú dng Ex = E0cos( t ). T trng B khụng i v hng dc theo trc z, Ti
thi im t = 0 ht ng yờn ti gc to .

4. Mô phỏng hiện t-ợng quang học:
Bi : Sự khúc xạ qua một hoặc hai lớp bản mỏng.

Bi : Vật sáng AB đ-ợc đặt song song với màn và cách màn một khoảng cố định
L. Một thấu kính hội tụ có trục chính qua điểm A và vuông góc với màn đ-ợc di
chuyển giữa vật và màn. Mô phỏng sự tạo ảnh qua thấu kính khi vật dịch
chuyển.

14


Bi : Mô phỏng sự lan truyền của sóng điện từ.


Bi : Một nguồn sáng đơn sắc phát ra ánh sáng có b-ớc sóng = 0,6m. Chiếu
ánh sáng trên vào hai khe hở hẹp song song cách nhau a = 1mm và cách đều
nguồn sáng. Trên một màn ảnh đặt song song và cách mặt phẳng chứa hai khe
một đoạn D = 1m, ta thu đ-ợc một hệ thống vân giao thoa. Mô phỏng hình ảnh
giao thoa.

15


Phổ c-ờng độ các vân giao thoa qua
hai khe hở hẹp song song.

Khảo sát hệ vân khi khoảng cách a giữa
hai khe thay đổi. a = 1; 2; 3; 4 mm.

Bi : Mô phỏng hình giao thoa nếu số khe là 2; 3; 4 hoặc 5 biết khoảng cách
các tia bằng 10 lần b-ớc sóng.

16


Bài : M« pháng hÖ v©n nhiÔu x¹ ®Æt tr-íc lç trßn truyÒn s¸ng b¸n kÝnh r.

Bài : M« pháng hÖ v©n nhiÔu x¹ víi sè khe N = [1, 2, 3, 5]

17


Bi : Vẽ đồ thị năng l-ợng bức xạ theo công thức Planck
Planck coi l-ợng tử năng l-ợng ứng với tần số và có trị số bằng h.

h = 6,625.10-34 (J.s) gọi là hằng số Planck. Công thức Planck nh- sau:
,T

2hc 2



1

5

e

hc
KT

1

Công thức này đ-ợc nghiệm đúng với mức chính xác cao ở mọi nhiệt độ thực nghiệm
và mọi b-ớc sóng đo đ-ợc.
Vẽ đồ thị năng l-ợng bức xạ ,T với T = 300K; 400K; 500K

5. Ngoài ra trong bài giảng điện tử còn có thể sử dụng link
Có thể link bài giảng đến các file dạng khác nh-: các đoạn phim, các flat ..
Giáo viên có thể tự tạo bằng kĩ thuật lập trình hoặc lên mạng copy các ch-ơng
trình có sẵn.

18



C. kết luận:
Thực tế sau khi áp dụng ph-ơng pháp dạy học mới tôi đã thu đ-ợc kết quả
sau:
1. Kết quả nghiên cứu (Tính hiệu quả so với kết quả cũ)
+ Tr-ớc khi áp dụng ph-ơng pháp mới:
Học sinh hiểu bài, hiểu bản chất của
hiện t-ợng vật lí

60%

Học sinh thích học Vật lí

30%

+ Sau khi áp dụng ph-ơng pháp mới:
Học sinh hiểu bài, hiểu bản chất của
hiện t-ợng vật lí

95%

Học sinh thích học Vật lí

80%

Vi cụng c Matlab, chỳng ta khụng ch thu c cỏc kt qu nhanh chúng
v chớnh xỏc, m cũn cú th v d dng cỏc th v hỡnh nh chuyn ng ca
cỏc vt mt cỏch trc quan, sinh ng, trong khi vic v cỏc th bng tay tn
rt nhiu cụng sc v thi gian.
Vi ti ny, chỳng ta cú th phỏt trin Matlab to nờn mt cụng c
cho vic ging dy v hc tp vt lý ca hc sinh.

2. Kiến nghị, đề xuất
Mỏy múc ch l phng tin giỳp cho bi ging hay hn, sinh ng hn
song nú khụng l tt c. Hiu qu tit hc vn tp trung vo vai trũ ca ngi
thy. Ngi thy khụng ch l ngi truyn th kin thc m cũn phi bit cỏch
dn dt HS tham gia tớch cc bi ging nh th no v kt qu l phi xem HS
lnh hi c tri thc bao nhiờu. ỏp dng c vo vic son ging bng giỏo
ỏn in t thỡ ũi hi phi cú ốn chiu Projecter, mỏy vi tớnh, ỏp dng ng lot
thỡ mi lp hc cng u phi c trang b.
Đ ng dng phng phỏp ging dy mi ny t hiu qu ớch thc thỡ
nờn ỏp dng dn dn t cp hc nh n ln. iu ú s giỳp cỏc em cú th tip
cn c phng phỏp ging dy mi, ng thi cỏc GV nờn cú phiu hc tp
phỏt cho cỏc em HS h thng li bi hc

19



×