Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương 4 kế toán TSCĐ, XDCB, bđs đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.49 KB, 7 trang )

13/04/2016

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
1.Những vấn đề chung
1.1.Khái niệm
• TSCĐ hữu hình “Là những TS có hình thái vật chất, do DN
nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận TSCĐHH” (trang 121-TT200/2014 của BTC)

CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Các tài khoản được nghiên cứu:
 TSCĐ hữu hình (TK 211)
 TSCĐ vô hình (TK 213)
 Hao mòn TSCĐ (TK 214)
 XDCB dở dang (TK 241)

1

I. Kế toán TSCĐ hữu hình, vô hình
1.Những vấn đề chung
1.1.Khái niệm

• Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình theo TT45/2013 của
BTC:
Phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn:
(a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc
sử dụng tài sản đó;
(b) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin
cậy;
(c) Thời gian sử dụng ước tính >=1 năm;


(d) Có đủ tiêu chuẩn gtrị theo quy định hiện hành >= 30 tr đ
2
TSCĐ hữu hình bao gồm???

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
1.2. Tính giá tài sản cố định
• TSCĐ mua sắm (trả tiền ngay hoặc mua chịu)

TSCĐ vô hình là gì?
“ Là những tài sản không có có hình thái vật chất
nhưng xác định được giá trị và do DN nắm giữ để sử
dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho
các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi
nhận TSCĐ vô hình”

• TSCĐ mua theo hình thức trả góp
• TSCĐ HH do đơn vị tự xây dựng
• TSCĐ HH nhận góp vốn liên doanh
Xem lại môn nguyên lý kế toán

4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình (giống TSCĐ hữu
hình)
TSCĐ vô hình bao gồm????
4

3

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
2.1 Nguyên tắc hạch toán TSCĐ hữu hình


I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
2.1 Nguyên tắc hạch toán TSCĐ hữu hình

1. Mọi trường hợp tăng, giảm TSCĐHH đều phải lập biên
bản giao, nhận, biên bản thanh lý và hoàn chỉnh hồ sơ
TSCĐ.
2. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong các TH sau:
a.Đánh giá lại TSCĐ (theo quy định của Nhà nước;
chuyển đổi hình thức sở hữu DN)
b.Nâng cấp TSCĐ
c.Tháo dỡ một số bộ phận của TSCĐ
3. Khi thay đổi nguyên giá TSCĐ, DN phải lập biên bản
ghi rõ các căn cứ thay đổi và xác định lại chỉ tiêu nguyên
giá, số khấu hao luỹ kế và giá trị còn lại của TSCĐ và
phản ánh kịp thời vào sổ sách

4. Đối với TSCĐ hình thành từ nguồn vốn vay hoặc
VCSH phục vụ cho SXKD thì hao mòn được tính vào
chi phí SXKD
5. Đối với TSCĐ hình thành từ các Quỹ phúc lợi, Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ hoặc nguồn kinh phí
thì hao mòn được ghi giảm các quỹ, nguồn kinh phí
hình thành TSCĐ đó.
6. TSCĐ hữu hình cho thuê hoạt động vẫn phải trích khấu
hao theo quy định của chuẩn mực kế toán và chính
sách tài chính hiện hành.

5


6

1


13/04/2016

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
2.3. Phương pháp hạch toán
2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
2.2. Kết cấu tài khoản

TH1: Tăng do mua bằng tiền, vay hoặc mua chịu

TK 211

111,112,331,341…

211

1a. Giá mua + Chi phí thu mua
 NG TSCĐ tăng trong kỳ (do
mua sắm, xây dựng, nhận
vốn góp...)
 NG TSCĐ tăng do đánh giá

lại nguyên giá, do xây lắp
trang bị thêm hoặc cải tạo
nâng cấp

 NG TSCĐ giảm trong kỳ
(do điều chuyển cho DN
khác, do thanh lý, nhượng
bán, thiếu...)
 NG TSCĐ giảm do tháo bớt
1 số bộ phận hoặc do đánh
giá lại nguyên giá

1332

441

411
2. Kết chuyển nguồn hình thành TSCĐ

SDCK: NG TSCĐ hiện còn

2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

TH3: Tăng tài sản do nhận vốn góp của CSH, hoặc
nhận vốn cấp bằng TSCĐHH, biếu tặng, tài trợ

TH2: Tăng do mua theo hình thức trả góp


211

411
331

111,112

3. Định kì thanh
toán tiền (gồm giá
gốc + lãi trả chậm)

211
1. Giá mua = Số tiền phải trả tính
theo giá mua trả tiền ngay

242
Số lãi trả
chậm phải
trả

1332

635

1. Nhận vốn góp

711
2. Được biếu tặng, tài trợ đưa ngay vào
SXKD
111,112,….


2. Phân bổ lãi trả
chậm theo kỳ

2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

3. CP liên quan trực tiếp đến TSCĐHH được
góp vốn, tài trợ., biếu tặng

2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

TH4: TSCĐ do DN tự sx thành phẩm chuyển thành

211

154

TH6: Tăng TSCĐ hữu hình do DN tự đầu tư XDCB

211

241

1. DN tự sx để chuyển thành TSCĐHH

Do DN tự đầu tư XDCB

TH5: TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn
liền với quyền sử dụng đất


211

111,112,331,….
NG chi tiết nhà cửa,
vật kiến trúc

TH7: Nâng cấp, cải tạo TSCĐ hữu hình

213

NG chi tiết quyền sử
dụng đất
1332

211

241
CP nâng cấp, cải tạo TSCĐ đủ ĐK
ghi tăng NG TSCĐ

Thuế GTGT đầu vào
nếu có

2


13/04/2016

2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình


2.3.1 Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình

TH9: TSCĐ hữu hình phát hiện thừa
 TSCĐ thừa do để ngoài sổ sách (quên chưa ghi)

TH8: Mua TSCĐ bằng quỹ phúc lợi sử dụng cho
hđộng văn hóa, phúc lợi

241,331,338.411,…

211

Ghi tăng TSCĐ
111,112,331,3411,…

211
 TSCĐ thừa đang sử dụng

a. Ghi tăng TSCĐ

NV1: giống TH bên trên
NV2: Xác định giá trị hao mòn
214

3532

3533

623,627,641,642
2a. TSCĐ dùng cho SXKD


b. Kết chuyển nguồn

3533
2b. TSCĐ dùng cho phúc lợi

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
2. Kế toán TSCĐ hữu hình
2.3. Phương pháp hạch toán
2.3.2. Hạch toán giảm TSCĐ hữu hình
TH1: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ dùng cho SXKD
- Xóa sổ TSCĐ

2.3.2. Hạch toán giảm TSCĐ hữu hình

211

TH2: Giảm TSCĐ do đem đi góp vốn
221,222,228
G.trị đánh giá lại

1. Nguyên giá

Nợ 811, Có 711

811

211
1. Nguyên giá


Giá trị còn lại
Hao mòn

214

-Thu nhập và CP liên quan
811

111,112…

711
3. Thu nhập từ thanh
lý, nhượng bán

4. Chi phí thanh lý,
nhượng bán

CL lỗ
214

CL lãi

TH3: Giảm TSCĐ do thiếu tài sản đã biết rõ nguyên nhân
 TSCĐ
111,112,334,….
thiếu
1. Nguyên giá
Giá trị còn lại
dùng
vào

214
SXKD

211
133

333

Hao mòn

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
3. Kế toán TSCĐ vô hình
3.1 Nguyên tắc hạch toán
Nguyên tắc 1, 2, 3. Giống nguyên tắc hạch toán TSCĐ HH
Nguyên tắc 4.
TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất có thời hạn  chỉ tiến
hành trích khấu hao đối với loại quyền sử dụng đất này
 Nếu thuê đất
Nguyên giá = Tiền thuê trả 1 lần khi thuê cho nhiều năm

I. Kế toán tài sản cố định hữu hình, vô hình
3.2. Kết cấu tài khoản 213 (giống TK211)
3.3. Phương pháp hạch toán (giống TK 211)

Nếu nhận vốn góp, nhận quyền chuyển nhượng
Nguyên giá = Giá trị thỏa thuận
Nguyên tắc 5
TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất không có thời hạn
Nguyên giá = Chi phí thực tế phát sinh (gồm CP đã trả…)
17


18

3


13/04/2016

II. Kế toán hao mòn TSCĐ
1. Giới thiệu chung

II. Kế toán hao mòn TSCĐ
2. Kết cấu tài khoản

Hao mòn TSCĐ là gì?
“Là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do
tham gia vào hoạt động KD, do bào mòn của tự nhiên, do
tiến bộ kỹ thuật...trong quá trình sử dụng TSCĐ”
Hao mòn được thể hiện dưới hai dạng:
- Hao mòn TSCĐ hữu hình: là sự hao mòn vật lý trong quá
trình sử dụng (do bị cọ sát, bị ăn mòn, bị hư hỏng từng bộ
phận).
- Hao mòn TSCĐ vô hình: Là sự giảm giá trị của TSCĐ do
sự phát triển của tiến bộ khoa học kỹ thuật đã SX ra
những TSCĐ cùng loại, nhiều tính năng với năng suất cao
hơn và CP ít hơn.
19

TK 214
 Giá trị hao mòn của

TSCĐ giảm (do thanh lý,
nhượng bán,..)

SDCK: Giá trị hao mòn
luỹ kế
Sinh viên cần đọc: Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
Số khấu hao kỳ này = Số khấu hao kỳ trước + Số khấu hao tăng
(do TSCĐ tăng kỳ này) – Số khấu hao giảm (do TSCĐ giảm kỳ
này)

II. Kế toán hao mòn TSCĐ
3. Phương pháp hạch toán

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng…….năm……
Nguyên giá

TK 214

211, 213

241,627,641,…

5. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
hoặc TSCĐ thiếu chưa rõ ng.nhân

138,811

1. Trích KH vào CP SXKD, CP

khác

STT

Chỉ tiêu

1

I. Số khấu hao
trích tháng
trước
II . Số KH TSCĐ
tăng trong
tháng
III. Số KH TSCĐ
giảm trong
tháng
IV. Số KH trích
tháng này (I + II
- III)
Cộng

632
GTCL

211,213
6. TSCĐ đ.giá lại có giá trị thấp hơn
g.trị ghi sổ kế toán
412


 Giá trị hao mòn của
TSCĐ tăng (do trích khấu
hao, đánh giá tăng)

2

2. Trích KH BĐS ĐT đang cho
thuê hoạt động

466, 3533

3

3. Trích KH TSCĐ hoạt động sự
nghiệp, dự án, văn hóa, phúc lợi

211,213
4. TSCĐ đ.giá lại có g.trị cao
hơn g.trị ghi sổ kế toán

412

III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
1. Khái niệm về TSCĐ thuê tài chính

4

Tỷ lệ
khấu hao
(%)


TK 627 –
CP SX
chung

TK TK 642
641 - CP
CPBH QLDN

III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
2. Khái niệm về TSCĐ thuê tài chính

Thuê tài chính:
Là thuê TS mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần
lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS cho
bên thuê. Quyền sở hữu TS có thể chuyển giao vào
cuối thời hạn thuê. (Theo TT200/2014 ngày 22/12/2014
trang 139)

23

Một hợp đồng thuê tài chính phải thoả mãn 1 trong 5 ĐK sau:
- Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu TS cho bên thuê khi hết
thời hạn thuê;
- Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, bên thuê có quyền lựa chọn
mua lại TS thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào
cuối thời hạn thuê;
- Thời hạn thuê TS tối thiểu phải chiếm phần lớn thời gian sử
dụng kinh tế của TS cho dù không có sự chuyển giao quyền sở
hữu;

- Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) giá trị hợp
lý của TS thuê;
- TS thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng
sử dụng không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào.
24

4


13/04/2016

III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
4. Phương pháp hạch toán TSCĐ thuê tài chính

III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
3.Kết cấu tài khoản

A. Khi ký hợp đồng
111,112,…

TK 212
 NG TSCĐ đi thuê tài
chính tăng
SDCK: NGTSCĐ thuê tài
chính hiện có

 NGTSCĐ thuê tài chính
giảm (do trả lại cho bên
thuê khi hết hợp đồng

thuê hoặc mua lại thành
TSCĐ của DN)

TK 2121 - TSCĐ hữu hình thuê tài chính
TK 2122 - TSCĐ vô hình thuê tài chính

242

1. CP phát sinh trực tiếp ban đầu liên quan đến TS thuê tài
chính như: ký kết hợp đồng, CP đàm phán,…

244,3412
2. Chi tiền để ký quỹ hoặc ứng trước khoản tiền thuê
tài chính

B. Sau khi ký hợp đồng
 Nhận tài sản thuê tài chính
341 (2)

212

1. Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính = Nợ gốc k gồm VAT

111,112,242…
2. CP trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính

III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
4. Phương pháp hạch toán TSCĐ thuê tài chính
 Khi nhận hóa đơn TSCĐ thuê tài chính


III. Kế toán TSCĐ thuê tài chính
4. Phương pháp hạch toán TSCĐ thuê tài chính
 Khi trả lại TSCĐ thuê tài chính theo quy định của hợp đồng thuê

111,112,…

341 (2)

2142

212

1. Số nợ gốc phải trả

Ghi giảm giá trị TSCĐ thuê tài chính
133

2. VAT được khấu trừ

 Sau thời gian thuê, DN mua lại TSCĐ thuê tài chính
3 . Lãi thuê phải trả định kỳ

635

212

211
1a. GTCL của TSCĐ thuê tài chính

111,112,…

 Định kỳ phân bổ khấu hao TSCĐ thuê tài chính
214.2

627,641,642…

214.1

4. Khấu hao TSCĐ

IV. Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
2. Phương pháp hạch toán

“Thuê TS được phân loại là thuê hoạt động nếu nội dung
của hợp đồng thuê TS không có sự chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS”

Thuê tài chính

Thuê hoạt
động

Bên đi thuê (DN)
- Ghi nhận như TSCĐ
cuả DN
- Trích khấu hao
- Không ghi nhận như
TSCĐ của DN
- Không trích khấu
hao TSCĐ
- Chi phí đi thuê là chi

phát sinh trong kỳ

2142
1b. Chuyển giá trị hao mòn

IV. Kế toán TSCĐ thuê hoạt động
1. Khái niệm

Hình thức
thuê

Số tiền phải trả thêm

Bên cho thuê
- Là họat động đầu tư
tài chính dài hạn
- Ghi nhận là TSCĐ của
đơn vị
- Có trích khấu hao
TSCĐ
- Số thu từ cho thuê ghi
nhận là Doanh thu

Đối với bên đi thuê
111,112,331

242

1. Tổng tiền
thuê phải trả


627,641,642
2 . Định kỳ phân bổ
tiền thuê

133
Thuế GTGT

5


13/04/2016

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
2. Nguyên tắc hạch toán

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
1. Khái niệm
BĐSĐT gồm:
Quyền sử dụng đất, nhà, hoặc một phần của nhà hoặc cả
nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người CSH hoặc người đi
thuê TS theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ nhằm mục
đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không
phải để:
- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ
hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý; hoặc
- Bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
2. Nguyên tắc hạch toán


1. BĐS đầu tư được ghi nhận trên TK theo nguyên
giá. Nguyên giá của BĐS đầu tư: Là toàn bộ các CP
mà DN bỏ ra (hoặc giá trị hợp lý của các khoản khác
đưa ra trao đổi để có được BĐS đầu tư) tính đến thời
điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành BĐS đầu tư đó
2. DN không trích khấu hao đối với BĐSĐT nắm giữ
chờ tăng giá.
3. Trong quá trình cho thuê hoạt động phải tiến hành
trích khấu hao BĐSĐT và ghi nhận vào chi phí kinh
doanh trong kỳ (kể cả trong thời gian ngừng cho
thuê

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
3. Kết cấu tài khoản

4. Việc chuyển từ BĐS chủ sở hữu (CSH) sử dụng thành
BĐSĐT hoặc từ BĐSĐT sang BĐS CSH sử dụng hay
HTK chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng:

TK 217

+ BĐSĐT chuyển thành BĐS CSH sử dụng khi CSH bắt
đầu sử dụng tài sản này;

 Nguyên giá BĐS đầu tư
tăng trong kỳ

+ BĐSĐT chuyển thành HTK khi CSH bắt đầu triển khai
cho mục đích bán;


SDCK: Nguyên giá BĐS
đầu tư hiện có

 Nguyên giá BĐS đầu tư
giảm trong kỳ

+ BĐS CSH sử dụng chuyển thành BĐSĐT khi CSH kết
thúc sử dụng tài sản đó và khi bên khác thuê hoạt động;
+ HTK chuyển thành BĐSĐT khi CSH bắt đầu cho bên
khác thuê hoạt động;

V. Kế toán Bất động sản đầu tư

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
4. Hạch toán Bất động sản đầu tư

TK 217

111,112,341,…

TK 217
1. Mua BĐS đầu tư
1332

1557,1567

4. Hạch toán Bất động sản đầu tư

Phần lãi trả

chậm (nếu có)

242

632

5. Bán, thanh lý
Hao mòn
(nếu có)

GTCL
2147

6. Chuyển thành HTK

156.7
GTCL

2. Chuyển từ HTK thành BĐSĐT
241
3. DN tự xây dựng

7. Chuyển thành BĐS chủ sở hữu sử dụng

211,213

211,213
4. Chuyển đổi từ TSCĐ chủ sở hữu thành

6



13/04/2016

V. Kế toán Bất động sản đầu tư

V. Kế toán Bất động sản đầu tư
4. Hạch toán Bất động sản đầu tư

4. Hạch toán Bất động sản đầu tư
LƯU Ý:

• Nếu BĐSĐT dùng để cho thuê hoạt động, kế
toán tiến hành trích khấu hao theo quy định.

Bút toán 4 và 7 phải có thêm bút toán kết chuyển HMLK
2147

2141,2143
4’’. Kết chuyển số HMLK (Chuyển từ TSCĐ chủ
sở hữu sang BĐS đầu tư)

7’’. Kết chuyển số HMLK (Chuyển từ BĐSĐT sang
TSCĐ chủ sở hữu)

Note: Chỉ sử dụng đối với BĐSĐT dùng để cho thuê

VI. Kế toán xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ
1. Nguyên tắc hạch toán


• Đối với BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, kế toán
không trích khấu hao mà thực hiện xác định tổn
thất do giảm giá trị (tương tự như việc xác định
dự phòng giảm giá của hàng hóa bất động sản).
Nếu khoản tổn thất được xác định đáng tin cậy:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 217 - Bất động sản đầu tư.

VI. Kế toán xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn TSCĐ
2. Nội dung và Kết cấu tài khoản
TK 241

1. TK 241 được mở DN không thành lập Ban quản lý
dự án
2. TK 241 được mở chi tiết theo từng công trình, hạng
mục công trình
3. CP sửa chữa thường xuyên TSCĐ được hạch toán
trực tiếp vào CPSXKD trong kỳ của DN
4. CP sửa chữa lớn TSCĐ trong kỳ phát sinh có giá trị
lớn và liên quan đến nhiều kỳ SXKD được phân bổ
dần vào CPSXKD

 CP đầu tư XDCB, mua sắm, sửa
chữa lớn, CP cải tạo, nâng cấp
TSCĐ;
 CP mua sắm BĐSĐT (TH cần có
giai đoạn đầu tư xây dựng);
 CP đầu tư XDCB BĐSĐT;

SDCK


 G.trị TSCĐ hình thành qua đầu tư
XDCB, mua sắm đã hoàn thành
đưa vào sử dụng;
 G.trị công trình bị loại bỏ và các
khoản CP duyệt bỏ khác kết
chuyển khi quyết toán được duyệt;
 G.trị công trình sửa chữa lớn
TSCĐ hoàn thành, kết chuyển khi
quyết toán được duyệt;
 Giá trị BĐSĐT hình thành qua đầu
tư XDCB đã hoàn thành;

TK 241.1. Mua sắm TSCĐ
TK 241.2. Xây dựng cơ bản TSCĐ
TK 241.3. Sửa chữa lớn TSCĐ

3. Phương pháp hạch toán

3. Phương pháp hạch toán
3.1. Kế toán mua sắm, xây dựng TSCĐ
TK 241 (1,2)
152
1. Xuất vật tư

3.2. Kế toán sửa chữa TSCĐ
111,152

6. Phế liệu thu hồi


153,242
2. Xuất công cụ

211
7a. Quyết toán bàn giao

111,112,331
3. Chi phí bằng tiền

138
7b. Các khoản không được
duyệt (nếu có)

214

TK 241(3)

331

1. CP sửa chữa lớn TSCĐ theo
phương thức giao thầu
133.2
VAT

352
3. K/C CP sửa chữa lớn (DN
có trích trước CP SCL)
242

nếu có

111, 112, 152,...
2. Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
theo phương thức tự làm

4. K/C CP SCL có giá trị lớn
phải p.bổ cho nhiều kỳ (DN
chưa trích trước CP SCL)

4. Trích khấu hao
334,338
5. Lương và các khoản
phải trả CNV

211
7c. Kết chuyển nguồn vốn???
Nợ TK 414,441
Có TK 411

5. CP SCL đủ điều kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ

7



×