Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Slide nha may thuy dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.75 MB, 69 trang )

TS. Trương Ngọc Minh


¡ 
¡ 
¡ 

NMTĐ tại Việt Nam: Đa Nhim, Hòa Bình, Yaly
NMTĐ hiện có công suất lớn nhất Itaipu 14000 MW
Thủy điện chiếm khoảng 20 % tỷ lệ điện năng toàn cầu

2


¡ 

Chương 1: Khái niệm chung

¡ 

Chương 2: Các đặc trưng của dòng chảy tự nhiên

¡ 

Chương 3: Hồ chứa và cột nước của NMTĐ

¡ 

Chương 4: Điều tiết dòng chảy

¡ 



Chương 5: Chế độ làm việc của NMTĐ trong HTĐ

¡ 

Chương 6: Tính toán kinh tế - kỹ thuật cho NMTĐ

Tài liệu tham khảo:
“Nhà máy thủy điện” - GS.TS Lã Văn Út
3


¡ 

Khối nước W chứa năng lượng tại 1-1
​𝐸↓1 =(​𝑧↓1 +​𝑝↓1 /γ +​α↓1 ​𝑣↓1↑ /2𝑔 )𝛾𝑤                                            [𝑘𝑔𝑚]

trong đó:

γ là khối lượng riêng của nước
g là gia tốc rơi tự do

α
​ ↓1  hệ số điều chỉnh sự phân bố không đều của dòng chảy
w thể tích nước
​ ↓2 =(​𝑧↓2 +​𝑝↓2 /γ +​α↓2 ​𝑣↓2↑ /2𝑔 )𝛾𝑤                                        [𝑘𝑔𝑚]
𝐸

¡ 


Khối nước W chứa năng lượng tại 2-2

4


¡ 

Công sinh ra khi W chuyển động từ 1-1 đến 2-2
!𝐸=​𝐸↓1 −​𝐸↓2 =(​𝑧↓1 −​𝑧↓2 )𝛾𝑤=  !𝐻𝛾𝑤

¡ 

Công sinh ra
𝑁=(​𝑧↓1 −​𝑧↓2 )𝛾𝑄=𝐻𝛾𝑄  [​𝑘𝑔𝑚/𝑠 ]=9,81𝐻𝑄  [𝑘𝑊]

¡ 

Công thức tính công suất NMTĐ
​𝑁↓𝑇Đ =9,81!𝑄​𝐻↓0                                 [𝑘𝑊]
trong đó: η là hiệu suất chung của nhà máy
Ho là cột nước hình học

5


¡ 

Lượng nước
§  Dòng sông chảy có tích trữ nước
§  Dòng sông chảy không tích trữ nước

§  Có hồ chứa

¡ 

Theo chế độ làm việc
§  Phủ đáy
§  Phủ đỉnh

6


¡ 

Theo cột nước hình học Ho
§  Ho nhỏ (≤ 30m)

7


¡ 

Theo cột nước hình học Ho
§  Ho trung bình (30m ≤ Ho ≤ 300m)

8


¡ 

Theo cột nước hình học Ho

§  Ho lớn (≥ 300m)

9


¡ 

Nhà máy thủy điện tích năng

10


¡ 

Loại tuabin
§  Pelton
§  Francis
§  Propeller
§  Kaplan

¡ 

Lựa chọn tuabin
§  Tốc độ quay
§  Hiệu suất
§  Cột nước hình học

Kiểu Pelton
11



12


¡ 

Kiểu Kaplan

¡ 

Kiểu Propeller

13


¡ 

Công trình tạo nguồn nước: đập,
kênh dẫn, cống…

¡ 

Công trình điều tiết nước: hồ chứa

¡ 

Thiết bị biến đổi điện năng: tuabin,
máy phát

¡ 


Thiết bị phân phối, truyền tải năng
lượng

¡ 

Các công trình phụ: đập xả tràn,
thiết bị chắn rác…
14


¡ 

Ưu điểm
§  Không yêu cầu nhiêu liệu
§  Chi phí vận hành nhỏ
§  Không có ô nhiễm không khí
§  Tuổi thọ dài
§  Chế độ làm việc linh hoạt
§  Phục vụ du lịch, giải trí
§  Phục vụ tưới tiêu
§  Chống lũ
15


¡ 

Nhược điểm
§  Ảnh hưởng môi trường tự nhiên quanh nhà máy
§  Cân diện tích mặt bằng lớn

§  Di dân
§  Vốn đầu tư lớn, thời gian xây dựng lâu
§  Yêu cầu cao về xây dựng
§  Vị trí xây dựng
§  Mức độ an toàn của đập

16


¡ 

Định nghĩa

¡ 

Đặc điểm
§  Tính chu kỳ
§  Tính ngẫu nhiên

¡ 

Ý nghĩa

17


¡ 

Lưu lượng nước trung bình năm


¡ 

Lượng nước trung bình năm

¡ 

Lượng nước trung bình nhiều năm

18


¡ 

Lưu lượng nước trung bình nhiều năm

¡ 

Hệ số lệch dòng


¡ 

Độ ổn định dòng    


 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
19


¡ 

Đường cong tần suất đảm bảo nước
§  Định nghĩa
§  Phương pháp xây dựng

§  Ý nghĩa
§  Q50%, Q90%

20


¡ 

Đường cong thời gian đảm bảo nước
§  Định nghĩa
§  Phương pháp xây dựng
§  Ý nghĩa

21



¡ 

Định nghĩa

¡ 

Đường cong lũy tích trong hệ tọa độ xiên góc

Trong đó:

là hằng số tùy ý (thứ nguyên là lưu lượng nước)
thường được chọn là trị số lưu lượng nước trung
bình của dòng chảy trong chu kỳ một năm.
22


¡ 

Hệ tọa độ vuông góc và hệ tọa độ xiên góc

23


¡ 

Biểu đồ tỷ lệ xích hình tia

24



¡ 

Xây dựng đường cong lũy tích theo chuỗi lưu lượng nước
§  Tính Q0
§  Chọn tỉ lệ xích, vẽ trục tung và trục nằm ngang
§  Vẽ trục hoành xiên góc
§  Vẽ biểu đồ tỉ lệ xích
§  Xây dựng đường cong lũy tích từ biểu đồ tỉ lệ xích

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×