Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Chung cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 161 trang )

ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN....................................................................................................1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án....................................................................................1
........................................................................................................................................3
Hình 0-1: Mối quan hệ dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý cấp
phép.................................................................................................................................3

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.............................................3
2.1. Cơ sở pháp lý..........................................................................................................3
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án...............................................................................7
2.3. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập......................................7
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án...................8

3.2. Quá trình lập báo cáo ĐTM gồm các bước sau:....................................................8
CHƯƠNG 1.................................................................................................................10
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN........................................................................................10
1.3.1. Mối tương quan vị trí của dự án với các đối tượng khu vực xung quanh........12
Khu đất dự án nằm trong địa lý phường Thắng Tam, của thành phố Vũng Tàu,
vị trí dự án rất thuận lợi cho việc xây dựng Chung cư tái định cư đáp ứng được
nhu cầu nhà ở, được xây dựng mới tạo thành khu vực chung cư mới và hiện đại,
góp phần xung quanh góp phần xây dựng thành phố Vũng Tàu ngày càng khang
trang hơn. ..............................................................................................................13
1.3.2. Đặc điểm tự nhiên khu vực thực hiện dự án.....................................................14
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của
dự án................................................................................................................................21
1.4.3.1. Các hạng mục chính, giải pháp kiến trúc và kỹ thuật công trình..................21
1.4.3.1.1.Giải pháp san nền..........................................................................................21


1.4.3.2. Các hạng mục phụ trợ của khu vực dự án......................................................25
1.4.3.2.1. Giao thông....................................................................................................26
1.4.3.2.2. Cấp nước.....................................................................................................27
1.4.3.2.4. Thoát nước thải............................................................................................28
1.4.3.2.7. Hệ thống điện...............................................................................................31
1.4.3.2.8. Hệ thống thông tin liên lạc..........................................................................32
1.4.3.2.9. Thu gom rác và vệ sinh môi trường............................................................32
1.4.3.2.10. Phòng cháy, chữa cháy..............................................................................32
Hình 1.3: Sơ đồ các giai đoạn thực hiện dự án...........................................................35

1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến................................................................36
1.4.5.1. Giai đoạn xây dựng.........................................................................................36
1.4.5.2. Giai đoạn hoạt động........................................................................................36
1.4.6. Nguyên nhiên vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án.............37
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................................38
1.4.8. Nguồn vốn đầu tư .............................................................................................38
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................38
Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng công trình được thể hiện ở hình 1.5......................40
......................................................................................................................................40
a


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
CHƯƠNG 2.................................................................................................................42
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................................................42
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN...........................................................42
2.1.1. Đặc điểm địa lý, địa hình...................................................................................42
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn................................................................................46
2.1.3.2. Các đặc trưng dòng chảy:...............................................................................50

2.1.3.3. Các đặc trưng sóng trong khu vực:................................................................50
2.1.4. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên................................................51
2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí:..................................................................51
2.1.4.2. Lựa chọn các thông số đánh giá:....................................................................52
2.1.4.3. Số lượng mẫu và vị trí lấy mẫu......................................................................52
b. Chất lượng môi trường đất......................................................................................53
2.1.4.4. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm
môi trường tự nhiên khu vực dự án:...............................................................................54
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI........................................................................54
2.2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng – an ninh tháng 10 và 10
tháng đầu năm 2015........................................................................................................54
2.2.1.3. Về quốc phòng – an ninh, trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông:...........55
2.2.2. Về tình hình triển khai các nhiệm vụ chủ yếu năm 2015:................................55
2.2.2.1.Về phát triển kinh tế:.......................................................................................56
2.2.2.2.Về đầu tư phát triển:........................................................................................57
2.2.2.3. Về văn hóa – xã hội:.......................................................................................58
2.2.2.4. Công tác quy hoạch, quản lý đô thị, tài nguyên – môi trường:.....................58
2.2.2.5.Về cải cách hành chính:...................................................................................59
2.2.2.6. Về Quốc phòng - an ninh, trật tự an toàn xã hội:..........................................59
CHƯƠNG 3.................................................................................................................61
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..............61
3.1. Đánh giá, dự báo tác động....................................................................................63
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án.................63
3.1.1.1. Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi trường tự nhiên và
kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án.......................................................................63
3.1.1.2. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư...................63
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động môi trường giai đoạn thi công xây dựng dự án.....63
Bảng 3.3. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải..........64

Hệ động vật.................................................................................67

Môi trường thủy sinh:..........................................................................................67
3.1.2.3. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng thi công
của dự án.........................................................................................................................68
3.1.2.3.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải.........................68
Bảng 3.6 : Dự báo tải lượng phát sinh trong quá trình vận chuyển vật liệu đất.........69
Bảng 3.7: Nồng độ bụi phát sinh do vận chuyển vật liệu đất ra ngoài công trường...70
Bảng 3.8: Tải lượng ô nhiễm khí thải do máy đào......................................................71
Bảng 3.9: Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy đào.......................................................72
Bảng 3.10: Tải lượng ô nhiễm khí thải do xe lu.........................................................72
b


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Bảng 3.11: Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe lu...........................................................73
Bảng 3.12: Khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu................73

3.1.2.3.2. Đánh giá dự báo các tác động không liên quan đến chất thải.....................80
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động.............85
3.1.3.1. Nguồn gây tác động........................................................................................85
3.3.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.......................................86
3.1.3.2. Đối tượng, quy mô bị tác động.......................................................................87
3.1.3.3. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải.............................87
Bảng 3.25: Hệ số tải lượng ô nhiễm của ô tô, xe gắn máy.........................................88
Bảng 3.26. Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông..................89

3.1.3.4. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải.......................95
3.1.3.4.1. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải....................................95
3.1.3.4.2. Các đối tượng bị tác động không liên quan đến chất thải...........................96

Hệ động vật.................................................................................96

Môi trường thủy sinh:..........................................................................................96
3.1.3.4.2.2. Đánh giá, dự báo các tác động gây ô nhiễm tiếng ồn và độ rung............97
3.1.3.4.2.4. Đánh giá, dự báo các tác động đến hạ tầng khu vực................................98
3.1.3.4.2.5. Đánh giá, dự báo các tác động đến kinh tế - xã hội.................................99
3.1.5. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án...............100
3.1.5.1. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ...............................................................................................................100
3.1.5.2. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ................................................................................................100
3.1.5.2. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ................................................................................................101
Đối tượng bị tác động........................................................................................102
Quy mô tác động................................................................................................103
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........105
3.2.1. Phương pháp thống kê số liệu.........................................................................105
3.2.2. Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
.......................................................................................................................................105
3.2.3. Phương pháp so sánh.......................................................................................105
3.2.4. Phương pháp danh mục và đánh giá nhanh.....................................................105
3.2.5. Phương pháp tham vấn cộng động..................................................................106
Bảng 3.37: Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM...................................................106

CHƯƠNG 4...............................................................................................................107
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................107
4.1.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn thi công xây dựng..........................................................................................108
4.1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm không khí...............................109
4.1.2.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động do nước thải..........................109
4.1.2.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa chảy tràn........................110

4.1.2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt..........................110
4.1.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu chất thải rắn..........................................111
4.1.2.3.1. Xử lý chất thải xây dựng..........................................................................111
c


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
4.1.2.3.2. Xử lý chất thải sinh hoạt của công nhân...................................................111
4.1.2.3.3. Phòng ngừa, giảm thiểu sự phát sinh chất thải nguy hại..........................112
4.1.2.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất.......................112
4.1.2.5. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tiếng ồn ........................................112
4.1.2.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu nguồn ô nhiễm do rung động..............113
4.1.2.7. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động của nhiệt thừa................113
4.1.2.8. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến hệ thống giao thông khu
vực xung quanh: Trường học Huỳnh Khương Ninh, Khu tập thể khách sạn Tháng 10.
.......................................................................................................................................113
4.1.2.9. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu chống sụt lún, chấn động ảnh hưởng đến
các công trình lân cận...................................................................................................114
4.1.2.11. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu đối với các tác động kinh tế - xã hội. 114
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn hoạt động..............................................................................................................115
4.1.3.1. Công tác quản lý tương ứng khi dự án đi vào hoạt động.............................115
4.1.3.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí...........116
4.1.3.2.1. Cải thiện môi trường không khí chung.....................................................116
4.1.3.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm từ các phương tiện vận tải...................116
4.1.3.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng...................116
4.1.3.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ phòng bếp gia đình..........................117
4.1.3.2.5. Phòng ngừa,giảm thiểu khí thải máy lạnh.................................................117
4.1.3.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu khí thải từ khu vực trạm trung chuyển rác........117
1.4.3.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm từ hố ga, bể tự hoại .............................117

4.1.3.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm nước......................................117
4.1.3.3.1. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa.......................................117
4.1.3.3.2. Phòng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt..........................118
4.1.3.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu điều kiện vi khí hậu............................122
4.1.3.7. Phòng ngừa, giảm thiểu đến giao thông vận tải...........................................123
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
CỦA DỰ ÁN................................................................................................................123
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừ và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị dự án......................................................................................................123
4.2.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố, rủi ro đối với cháy nổ, rò
rĩ nhiên liệu...................................................................................................................124
4.2.2.3. Hạn chế tác động đến trật tự, an toàn xã hội................................................125
4.2.2.4. Hạn chế tác động đến cộng đồng xung quanh và hoạt động giao thông.....125
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố, rủi ro của dự án trong giai
đoạn dự án đi vào hoạt động.........................................................................................126
4.2.3.1. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ......................................126
Bảng 4.2. Khả năng chịu lửa của công trình khi xây dựng.......................................126

4.2.3.5. Biện pháp giảm thiểu tác động tới an ninh xã hội và các vấn đề xã hội khác
.......................................................................................................................................128
4.3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
.......................................................................................................................................128
4.3.1.1. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt:.............................................................128
4.3.1.2. Hệ thống xử lý khí thải máy phát điện:........................................................130
4.3.1.4. Hệ thống thu gom chất thải rắn....................................................................132
4.3.1.5. Kinh phí khác................................................................................................132
d


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,

4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.........132
CHƯƠNG 5...............................................................................................................135
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...........................135
5.2. Chương trình giám sát môi trường.....................................................................139
1. KẾT LUẬN............................................................................................................143
2. KIẾN NGHỊ...........................................................................................................143
3. CAM KẾT..............................................................................................................143
3.1. Cam kết tuân thủ phương án thiết kế quy hoạch................................................146
3.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường sẽ thực hiện và
hoàn thành trong giai đoạn thi công xây dựng dự án...................................................146
3.3. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường sẽ thực hiện và
hoàn thành trong giai đoạn hoạt động của dự án:.......................................................146
3.4. Cam kết về đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp xảy ra
các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra do triển khai dự án...............................................146

DANH MỤC BẢNG
Trang

e


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án..............Error:
Reference source not found
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án VN-2000........Error: Reference source not
found
Bảng 1.2: Bảng quy hoạch sử dụng đất các công trình xây dựng...........Error: Reference
source not found
Bảng 1.3: Bảng Tổng hợp quy mô hạng mục bố trí công trình...Error: Reference source
not found

Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng. Error: Reference source not
found
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động....Error: Reference
source not found
Bảng 1.7. Bảng tóm tắt các tác động của dự án đối với môi trường tự nhiên.........Error:
Reference source not found
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm (đơn vị tính: 0C)....Error: Reference
source not found
Bảng 2.2. Độ ẩm tương đối bình quân các tháng trong năm (đơn vị tính: %).........Error:
Reference source not found
Bảng 2.3. Số giờ nắng các tháng trong năm (Đơn vị tính: giờ). .Error: Reference source
not found
Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng trong năm (Đơn vị tính: mm)..Error: Reference source
not found
Bảng 2.5. Phân loại độ bền vững khí quyển (Passquill, 1961). . .Error: Reference source
not found
Bảng 2.6. Các giá trị đặc trưng tháng của mực nước (hệ cao độ Mũi Nai).............Error:
Reference source not found
Bảng 2.7. Các giá trị đặc trưng của độ lớn thủy triều. Error: Reference source not found
Bảng 2.8. Suất bảo đảm (%) độ cao sóng (m)............Error: Reference source not found
Bảng 2.9. Suất đảm bảo (%) chu kỳ sóng (giây)........Error: Reference source not found
Bảng 2.10. Tổng hợp kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí tại............Error:
Reference source not found
khu vực Dự án............................................................. Error: Reference source not found
f


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lượng môi trường Đất tại dự án.......Error: Reference
source not found

Bảng 3.1. Bảng tóm tắt nguồn và phạm vị tác động tới môi trường của dự án.......Error:
Reference source not found
Bảng 3.2. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường.....Error: Reference source
not found
trong giai đoạn xây dựng.............................................Error: Reference source not found
Bảng 3.3. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải.......Error:
Reference source not found
Bảng 3.4. Đối tượng bị tác động trong giai đoạn xây dựng..Error: Reference source not
found
Bảng 3.5. Dự báo các vấn đề ô nhiễm môi trường của các hoạt động xây dựng dự án
......................................................................................Error: Reference source not found
Bảng 3.6 : Dự báo tải lượng phát sinh trong quá trình vận chuyển vật liệu đất......Error:
Reference source not found
Bảng 3.7: Nồng độ bụi phát sinh do vận chuyển vật liệu đất ra ngoài công trường Error:
Reference source not found
Bảng 3.8: Tải lượng ô nhiễm khí thải do máy đào.....Error: Reference source not found
Bảng 3.9: Nồng độ ô nhiễm khí thải do máy đào.......Error: Reference source not found
Bảng 3.10: Tải lượng ô nhiễm khí thải do xe lu.........Error: Reference source not found
Bảng 3.11: Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe lu...........Error: Reference source not found
Bảng 3.12: Khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu.............Error:
Reference source not found
Bảng 3.13. Hệ số phát thải ứng với đường kính que hàn (Nguồn: WHO 1993).....Error:
Reference source not found
Bảng 3.14. Tải lượng phát thải ứng với đường kính que hàn.....Error: Reference source
not found
Bảng 3.15. Lượng khói thải từ các máy phát điện Diesel trong giai đoạn xây dựng
......................................................................................Error: Reference source not found
Bảng 3.16. Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt đưa vào môi trường
......................................................................................Error: Reference source not found


g


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Bảng 3.17. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt.........Error: Reference
source not found
Bảng 3.18. Nồng độ các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt....Error: Reference
source not found
Bảng 3.19. Danh mục CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng...Error: Reference source
not found
Bảng 3.20. Mức ồn theo khoảng cách.........................Error: Reference source not found
Bảng 3.21: Mức rung của một số thiết bị thi công.....Error: Reference source not found
Bảng 3.22. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..Error: Reference source
not found
Bảng 3.23: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải khi dự
án đi vào hoạt động......................................................Error: Reference source not found
Bảng 3.24. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động. .Error: Reference
source not found
Bảng 3.25: Hệ số tải lượng ô nhiễm của ô tô, xe gắn máy. . .Error: Reference source not
found
Bảng 3.26. Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông...............Error:
Reference source not found
Bảng 3.27: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO vận hành
máy phát điện...............................................................Error: Reference source not found
Bảng 3.28: Tải lượng chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt. .Error: Reference source not
found
Bảng 3.29: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải qua bể tự hoại...Error: Reference
source not found
Bảng 3.30: Khối lượng rác sinh ra hàng ngày khi dự án đi vào hoạt động..............Error:
Reference source not found

Bảng 3.31. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh khi Khu Nhà ở chung cư đi vào
hoạt động..................................................................... Error: Reference source not found
Bảng 3.32. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong
giai đoạn hoạt động của dự án.....................................Error: Reference source not found
Bảng 3.33: Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu đô thị....Error: Reference source
not found
h


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Bảng 3.34: Tiếng ồn của một số loại xe......................Error: Reference source not found
Bảng 3.35. Tiêu chí đánh giá quy mô tác động..........Error: Reference source not found
Bảng 3.36. Tổng hợp quy mô tác động từ các giai đoạn của dự án........Error: Reference
source not found
Bảng 3.37: Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM....Error: Reference source not found
Bảng 4.1: Chi tiết các thiết bị của HTXLNT công suất 450 m3/ngày.đêm.............Error:
Reference source not found
Bảng 4.2. Khả năng chịu lửa của công trình khi xây dựng...Error: Reference source not
found
Bảng 4.3. Khái toán kinh phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt...........Error:
Reference source not found
Bảng 4.4. Chi phí thiết bị............................................Error: Reference source not found
Bảng 4.5. Các hạng mục cần xây dựng và thiết bị để thu gom chất thải rắn...........Error:
Reference source not found
Bảng 4.6. Dự toán chi phí vận hành các công trình môi trường. Error: Reference source
not found
Bảng 4.7. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường. .Error:
Reference source not found
Bảng 5.1: Tổng hợp chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn............Error:
Reference source not found


i


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,

DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực dự án.........................Error: Reference source not found
Hình 1.2. Một số hình ảnh khu vực dự án...................Error: Reference source not found
Hình 1.3: Sơ đồ các giai đoạn thực hiện dự án...........Error: Reference source not found
Hình 1.4: Mô hình Hệ thống đảm bảo Chất lượng trong xây dựng........Error: Reference
source not found
Hình 1.5: Sơ đồ quản lý chất lượng công trình Chung cư tái định cư....Error: Reference
source not found
Hình 2.1. Đồ thị mực nước hàng giờ. Hệ cao độ Quốc gia...Error: Reference source not
found
Hình 2.2. Đồ thị mực nước hàng giờ. Hệ cao độ Quốc gia...Error: Reference source not
found
Hình 2.3. Dữ kiện mực nước thủy triều......................Error: Reference source not found
Hình 2.4. Một số sơ đồ về đặc trưng sóng theo mùa tại Cửa Lấp..........Error: Reference
source not found
Hình 2.5. Khu vực vị trí lấy mẫu................................ Error: Reference source not found
j


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
..........................................................Hình 4.1: Hệ thống thoát nước mưa khu chung cư
......................................................................................Error: Reference source not found
Hình 4.2. Quy trình thu gom và xử lý nước thải khu chung cư. .Error: Reference source

not found
Hình 4.3: Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt. Error: Reference source
not found

KÝ HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
ATLĐ

An toàn lao động

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTCT

Bê tông cốt thép

BVMT

Bảo vệ môi trường

CNHT

Công nghiệp hỗ trợ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR


Chất thải rắn

STN&MT

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GHCP

Giới hạn cho phép
k


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
EPA

Cục bảo vệ Môi trường Mỹ

HTXLNTTT

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

KPH

Không phát hiện


PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QL

Quốc lộ

PFOS

Hóa chất không có hoạt tính sinh học

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

Tổng hydrocarbon

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TNMT


Tài nguyên Môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân

XLCTTT

Xử lý chất thải tập trung

XLNT

Xử lý nước thải

VLXD

Vật liệu xây dựng

VOCs

Chất hữu cơ bay hơi

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

WHMIS

Hệ thống thông tin về các vật liệu nguy hiểm tại nơi làm việc


l


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án
Do nhu cầu đầu tư xây dựng các công trình công cộng, công trình thương mại, hệ
thống hạ tầng phục vụ dân sinh, sản xuất,... Trên địa bàn thành phố ngày càng tăng
hoặc cần thiết giải tỏa theo quy hoạch chung được duyệt nhưng luôn gặp khó khăn và
vướng mắc trong việc giải tỏa, giải phóng mặt bằng. Nguyên nhân chính được đề cập
chính là thiếu quỹ nhà tái định cư. Với phương án thiết kế lựa chọn, dự án sau khi thực
hiện sẽ bổ sung thêm vào quỹ nhà tái định cư khoảng 504 căn hộ giải quyết phần nào
khó khăn hiện tại.
Theo tính toán, nhu cầu nhà tái định cư giai đoạn 2010 -2015 khoảng 9.000 suất nhưng
đến nay chỉ mới đáp ứng khoảng 400 suất, phần còn lại đang trong giai đoạn thực hiện
dự án, một số dự án khác bị vướng quy hoạch không thực hiện được. Do vậy, dự án
đầu tư xây dựng nhà chung cư tái định cư của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương sử
dụng ngân sách của Tỉnh để đầu tư.
Mục đích xây dựng nhà tái định cư nhằm đảm bảo quyền lợi, lợi ích của những người
có đất bị thu hồi cũng như giải quyết nới ăn chốn ở thỏa đáng cần thiết phải xây dựng
các khu nhà phục vụ tái định cư. Việc xây dựng các khu tái định cư còn nhằm mục
đích đảm bảo quy hoạch được bền vững.
Theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 về việc phê duyệt
điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Bãi sau đối với dự án Chung cư tái
định cư tại Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu.
Theo văn bản 7365/UBND-VP ngày 08 tháng 11 năm 2012 về việc thỏa thuận địa
điểm lập dự án đầu tư xây dựng Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, TP Vũng
Tàu.

Trên cơ sở tờ trình phê duyệt chủ trương dự án đầu tư chung cư tái định cư theo số:
122/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng TP Vũng Tàu đã tiến hành lập dự án đầu tư.
Theo điều 4, khoản 22, Luật bảo vệ môi trường quy định: “Các dự án đầu tư phải lập
ĐTM, chỉ được phê duyệt, cấp giấy phép đầu tư, xây dựng khai thác sau khi báo cáo
ĐTM đã được phê duyệt”. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng TP Vũng Tàu đã phối
hợp với Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á tiến hành lập ĐTM dự án “ Chung
cư tái định cư” trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thẩm định
và phê duyệt ( áp dụng cho các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các
khu dân cư nằm tại mục 3, phụ lục II của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP, ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường).

1


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Nội dung và trình tự các bước thực hiện ĐTM được thực hiện theo đúng hướng dẫn
của Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Báo cáo ĐTM sẽ là công cụ khoa học nhằm
phân tích, đánh giá các tác động có lợi, có hại, trực tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài
trong quá trình xây dựng và hoạt động của Dự án. Qua đó lựa chọn và đề xuất phương
án tối ưu nhằm hạn chế, ngăn ngừa và xử lý các tác động tiêu cực đạt Quy chuẩn môi
trường do Nhà nước quy định và phát triển môi trường bền vững.
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư
Thông tin chung về dự án
-

Loại dự án: Đầu tư mới


-

Cơ quan phê duyệt dự án: Ủy ban nhân dân TP Vũng Tàu

-

Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

-

Cơ quan phê duyệt ĐTM: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
A - Dự án: “Chung cư OSC”
Dự án Chung cư OSC (phường Thắng Tam, TP. Vũng Tàu) với tổng diện tích đất
4.298 m2, tầng cao 22 tầng, do Công ty cổ phần du lịch dịch vụ dầu khí Việt Nam làm
chủ đầu tư. Chung cư bắt đầu hoạt động từ năm 2013 với mục đích nhằm giải quyết
nhu cầu nhà ở cho những người dân tại địa phương.
B – Dự án: “Khách sạn Tháng 10”
Khách sạn Tháng 10 hoạt động từ năm 1990 do Công ty cổ phần Du lịch Khách sạn
Tháng 10 làm chủ đầu tư.
Đây là Khách sạn với tổng diện tích khoảng 15ha, quy mô khách sạn gồm 91 phòng
ngủ và đầy đủ tiện nghi, sức chứa 277 khách. Nhà hàng và hội trường có từ 150 cho
đến 350 chỗ ngồi phục vụ các món ăn Á – Âu – Mỹ.
Khu vực bãi tắm vừa được đầu tư nâng cấp, xanh – sạch – đẹp. Có sức chứa ghế ngồi,
tắm biển, tắm nước ngọt 2000 khách. Có nhà hàng gần sát bãi biển có thể phục vụ 500
khách.
C- Dự án “ Trường trung học cơ sở Huỳnh Khương Ninh”

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh tọa lạc tại đường Võ Thị Sáu, Tp. Vũng tàu,
trường bắt đầu đi vào hoạt động từ năm 2004. Với khuôn viên trường xanh – sạch
-đẹp, cùng với đội ngũ giáo viên giảng dạy giỏi nhiều kinh nghiệm tạo môi trường học
2


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
tập cũng như các hoạt động ngoại khóa vui chơi lành mạnh, giúp các em học sinh hoàn
thành tốt mọi mặt trong học tập.
D – Tổng thể khu vực dự án: “Chung cư tái định cư”
Dự án: “Chung cư tái định cư” do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng đại diện làm chủ
đầu tư. Dự án đầu tư đồng bộ các công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình kiến
trúc, có địa hình theo hướng triền dốc. Diện tích toàn khu vực dự án: 6.061,8 m2.
Dự án “Chung cư tái định cư” đã được UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp chủ trương
dự án đầu tư theo quyết định số: 122/TTr ngày 30 tháng 10 năm 2015.

Hình 0-1: Mối quan hệ dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý cấp
phép
2. Căn

cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Cơ sở pháp lý
Báo cáo ĐTM cho dự án “Chung cư tái định cư” tại phường Thắng Tam, thành phố
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được thực hiện dựa trên những cơ sở pháp lý sau
đây:
*Luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 01/01/2015 và Chủ tịch nước ký lệnh công bố ngày 23/06/2014;


3


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
- Luật Tài nguyên nước đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012 và có hiệu lực
từ ngày 01/01/2013.
- Luật xây dựng 2014 số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2015
- Luật đất đai mới nhất số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 được Quốc
hội ban hành quy định về việc sử dụng đất, sửa đổi bổ sung một số điều so
với Luật Đất đai 2003 quy định về việc sử dụng đất;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 do Quốc hội ban hành ngày
22/11/2013;
- Luật Hóa chất của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 2, số 06/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Luật Đầu tư số: 67/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khoá
XIII thông qua ngày 26/11/2014;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật 2011 của Quốc hội thông qua ngày
12/7/2011;
*Nghị định:
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu;

- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy;
- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/05/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số
130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Nghị định số 43/2014/NĐ—CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai;
4


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với chất thải rắn;
- Nghị định số 19/2015/NĐ—CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP, ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/09/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Tại văn bản hợp
nhất số 15/VBHN-BGTVT ngày 08/10/2013 của Bộ giao thông vận tải
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về Quy hoạch xây
dựng;
* Thông tư:
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trường.
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/03/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước;
- Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trường;
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
một số Điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính Phủ về
quản lý chất thải rắn;

5



ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
- Thông tư 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trường;
- Thông tư 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trường.
* Quyết định:
- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi
trường;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi trường;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về Môi
trường;
- Quyết định số: 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định bảo vệ tài nguyên nước dưới đất.
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 về việc ban hành quy định về
phân vùng phát khí thải, xả nước thải theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi
trường trên địa bàn tỉnh BR – VT;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;
- Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu Quyết định ban hành Quy định về phân vùng phát thải khí thải, xả nước thải
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
*Các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam
- QCVN 02:2009/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, số liệu điều kiện tự nhiên
dùng trong xây dựng;

- QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
- QCVN 25:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn
lấp chất thải rắn;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

6


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động;
- ISO 11466:1944 - Chất lượng đất – xử lý mẫu để phân tích kim loại nặng trong
đất;
- Các tiêu chuẩn môi trường của các Tổ chức Quốc tế và khu vực xây dựng như
WHO; FAO – ISO – 9000;
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án
- Văn bản số 7365/UBND-VP ngày 08 tháng 11 năm 2012 củ UBND tỉnh Bà Rịa
Vũng Tàu về việc thỏa thuận địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng Chung cư tái
định cư phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu;
- Văn bản số 71/TC-QC ngày 24 tháng 5 năm 2013 của Cục trưởng cục tác chiến Bộ
tổng tham mưa Bộ Quốc Phòng Việt Nam về việc chấp thuận độ cao tỉnh không

xây dựng công trình;
- Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ 1/2000 khu
du lịch bãi sau đối với dự án Chung cư tái định cư Phường Thắng Tam, TP Vũng
Tàu;
- Công văn số:1693/SXD-GĐ ngày 12 tháng 9 năm 2013 của Sở Xây Dựng tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu v/v tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án chung cư tái định cư;
- Công văn số: 1668/STNMT-CCQLDD ngày 08 tháng 08 năm 2013 của Sở tài
Nguyên và Môi Trường về việc ý kiến thỏa thuận dự án: chung cư tái định cư;
- Tờ trình số: 122/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
Tỉnh về vệc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chung cư tái định cư tại phường
Thắng Tam, TP Vũng Tàu.
2.3. Nguồn cung cấp tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng “Chung cư tái định cư tại phường Thắng Tam,
thành phố Vũng Tàu.
- Tập bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án do Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế công
nghiệp và Dân dụng tổng hợp cung cấp.
- Các giấy tờ, văn bản liên quan đến dự án
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Chủ dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Chung cư tái định cư” tại phường
Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu do Ban Quản lý Dự án đầu tư Xây dựng TP Vũng
Tàu đại diện làm Chủ đầu tư cùng với sự tư vấn của Công ty TNHH TM DV KT
7


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Thành Nam Á. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các
cơ quan chức năng sau:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;

- UBND tỉnh Bà Rịa –Vũng Tàu;
- UBND và UBMTTQ Việt Nam phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu.
*Địa chỉ liên hệ đơn vị tư vấn ĐTM:
CÔNG TY TNHH TM DV KT THÀNH NAM Á
Địa chỉ liên hệ: 12/13 Lê Phụng Hiểu, Phường 8, tp. Vũng Tàu, tỉnh BR – VT.
Điện thoại: 0643.5927 19
Fax: 064.359 27 19.
Đại diện: Ông Trần Văn Toản
Chức vụ: Giám đốc.
Bảng 1: Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án
TT
I
1
II
1
2
3
4
5
6

Số năm
Họ và Tên
kinh
Chữ Ký
nghiệm
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vũng Tàu (Chủ dự án)
Chữ Hoàng Trường Sơn
Chủ Công ty
Công ty TNHH TM DV KT Thành Nam Á (Đơn vị tư vấn)

08
Trần Văn Toản
Giám Đốc
08
Lâm Văn Hiền
P.Giám đốc
06
Phạm Thị yến
Kỹ sư MT – Đội trưởng
Thạc sỹ CNMT – Cộng
07
Đào Hữu Tý
tác viên
05
Nguyễn Văn Hòa
Kỹ sư MT
05
Nguyễn Thị Trang
Chuyên viên CNMT
Chức vụ, trình độ
chuyên môn

3.2. Quá trình lập báo cáo ĐTM gồm các bước sau:
Trên cơ sở yêu cầu của Ban quản lý dự án Đầu tư Xây dựng, đơn vị tư vấn thực hiện
lập báo cáo ĐTM theo các bước như sau:
- Đo đạc, lấy mẫu phân tích phòng môi trường;
- Tổ chức khảo sát thực địa, điều tra điều kiện kinh tế xã hôi khu vực Dự án;
- Thu thập số liệu khí tượng, thủy văn;
- Lấy ý kiến cộng đồng;
- Viết báo cáo và báo cáo trước hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM tỉnh Bà Rịa –

Vũng Tàu;
- Chính sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định.
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM:
8


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Nhóm phương pháp ĐTM:
- Phương pháp đánh giá nhanh: Dựa trên các hệ số, mô hình tính toán tải lượng ô
nhiễm của các tổ chức quốc tế (WHO) đã và đang được áp dụng phổ biến cùng với các
số liệu liên quan để tính toán mức độ, phạm vi ảnh hưởng trong quá trình thực hiện dự
án đến các yếu tố môi trường. Phương pháp này sẽ được áp dụng và tính toán trong
chương 3 của báo cáo này nhằm tính toán lượng khí thải phát tán vào không khí và
tính toán vùng bị ô nhiễm cũng như tính toán khoảng cách ly vệ sinh;
- Phương pháp chuyên gia: Báo cáo có sự tham gia của chuyên gia các lĩnh vực môi
trường như khí tượng – thủy văn, địa lý – địa chất, môi trường, vật lý môi trường và
sinh thái cảnh quan.
- Phương pháp so sánh: Tổng hợp số liệu thu thập được, so sánh với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn môi trường Việt Nam, rút ra những kết luận về ảnh hưởng của các hoạt
động đầu tư xây dựng công trình và hoạt động của dự án đến môi trường, đồng thời đề
xuất các biện pháp giảm thiểu tác động ô nhiễm môi trường;
- Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng: Được sử dụng trong quá trình tham vấn ý
kiến của UBND Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu, tỉnh BR – VT và nhân dân địa
phương tại nơi thực hiện dự án.
Nhóm phương pháp khác:
- Phương pháp kế thừa truyền thống: Đây là phương pháp dựa vào các kết quả nghiên
cứu có trước để lựa chọn những thông tin bổ ích và các kết quả nghiên cứu sẵn có
phục vụ việc lập báo cáo ĐTM cho dự án;
- Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm bao

gồm: điều tra hiện trạng môi trường, điều kiện địa lí tự nhiên; địa chất công trình, đặc
điểm khí tượng thủy văn; đặc điểm kinh tế xã hội khu vực xung quanh; lấy mẫu đo đạc
chất lượng môi trường không khí, môi trường nước, độ ồn tại khu vực thực hiện dự án,
nhằm đánh giá đặc điểm hiện trạng môi trường khu vực dự án;
-

Phương pháp đo đạc/phân tích mẫu khí
Thông số

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện

Độ ồn

TCVN 5964-1995

0,1 dBA

Bụi

TCVN 5067-1995

5 µg/m3

SO2

TCVN 5971-1995

10 µg/m3


NO2

TCVN 6137-1995

20 µg/m3

CO

52-TCN 352-89

100 µg/m3

-

Phương pháp đo đạc/phân tích mẫu nước

Thông số

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện

pH

ASTM D1293

0,1
9



ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
Thông số

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện

DO

D888

0,1 mg/l

BOD5

TCVN 6001:1995

1 mg/l

COD

ASTM D1252-88

3 mg/l

SS

ISO/DIS 11923


0,5 mg/l

N-NO3-

EPA 353.2:1995

0,001 mg/l

P-PO43-

TCVN 6202:1996

0,001 mg/l

Tổng N

TCVN 5987-1995

0,1 mg/l

Tổng P

TCVN 6202:1996

0,005 mg/l

Dầu mỡ

ASTM D3659-93


0,001 mg/l

Coliform

TCVN 6187-2: 1996

1 MPN/100ml

Pb

TCVN 6193:1996

0,0001 mg/l

Cu

TCVN 6193:1996

0,01 mg/l

Zn

TCVN 6193:1996

0,01 mg/l

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
CHUNG CƯ TÁI ĐỊNH CƯ

10


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
- Địa điểm thực hiện dự án: Phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
-

Chủ đầu tư : Ủy ban Nhân dân TP Vũng Tàu;
Đại diện chủ dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Vũng Tàu;
Địa chỉ : Số 18 đường 3 tháng 2 , phường 8, thành phố Vũng Tàu
Điện thoại : 0643.510.039
Email :
Người đại diện : Chử Hoàng Trường Sơn
Chức vụ : Trưởng ban

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Dự án “ Chung cư tái định cư” được thể hiện trên ô đất có diện tích: 6.061,8 m 2, đã
được quy hoạch theo Quyết định số: 1442/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch 1/2000 khu du lịch Bãi sau đối với dự án
Chung cư tái định cư tại Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu. Vị trí địa lý của dự án
được giới hạn như sau:


Hướng Tây Bắc giáp Trường THCS Huỳnh Khương Ninh.



Hướng Đông Bắc giáp khu dân cư.




Hướng Tây Nam giáp hẻm Hồ Quý Ly và khu tập thể Khách sạn Tháng 10 - OSC.



Hướng Đông Nam giáp đất Khách sạn Tháng Mười.

\

11


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,

Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu vực dự án
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu vực dự án VN-2000
Tọa độ
STT
X
Y
1
1143701.510
427559.110
2
1143720.740
427572.120
3
1143751.300

427593.160
4
1143766.980
417604.110
5
1143773.330
427609.910
6
1143754.100
427645.280
1.3.1. Mối tương quan vị trí của dự án với các đối tượng khu vực xung quanh
a). Mối tương quan của dự án đối với hạ tầng giao thông trong khu vực:
Khu đất triển khai dự án có hệ thống giao thông đối nội và đối ngoại rất thuận tiện, kết
nối với đường trục chính Võ Thị Sáu chạy thẳng ra là đường Quốc lộ 51B, đường 3-2
đi ra vào trung tâm thành Phố Vũng Tàu và ra biển, đường đi cầu Cửa Lấp đi huyện
Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc. đường Đường Hồ Quý Ly là đường nội bộ của
phường Thắng Tam.
Trên cơ sở đó cho thấy việc triển khai dự án rất thuận lợi trong việc vận chuyển
nguyên vật liệu, thiết bị xây dựng,... trong quá trình thi công xây dựng các hạng mục
12


ĐTM dự án: “Chung cư tái định cư” Phường Thắng Tam,
công trình của dự án và giao thông thuận tiện khi dự án đi vào hoạt động. Tuy nhiên,
trong quá trình triển khai xây dựng các hạng mục công trình của dự án sẽ gây ảnh
hưởng đến hoạt động giao thông, hoạt động du lịch, các khách sạn, trường học trong
khu vực nhất là vào những ngày nghỉ, lễ, tết …do đó Chủ dự án sẽ phối hợp chặt chẽ
với các đơn vị thi công nhằm giảm thiểu tối đa các tác động này.
b). Mối tương quan của dự án đối với các dự án về nhà ở và các dịch vụ công cộng:
Khu đất dự án nằm trong địa lý phường Thắng Tam, của thành phố Vũng Tàu, vị trí dự

án rất thuận lợi cho việc xây dựng Chung cư tái định cư đáp ứng được nhu cầu nhà ở,
được xây dựng mới tạo thành khu vực chung cư mới và hiện đại, góp phần xung quanh
góp phần xây dựng thành phố Vũng Tàu ngày càng khang trang hơn.
c). Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp thoát nước:
Qua khảo sát thì cơ sở hạ tầng như hệ thống giao thông, hệ thống cấp điện, cấp nước
và thoát nước xung quanh khuôn viên khu đất xây dựng hầu như chưa có. Các nguồn
cung cấp điện, cấp thoát nước được đầu tư dọc theo tuyến đường Võ Thị Sáu có chiều
rộng mặt đường 25,8m, nên buộc phải tính toán và có giải pháp đấu nối hợp lí.
d). Mối tương quan của dự án đối với khu dân cư, công trình văn hoá, di tích lịch
sử.
Là khu vực nằm trong khu dân cư và trường học tương đối thuận tiện và yên tĩnh. Hiện
trạng đang là nhà kho và nhà tạm. Chính vì vậy, việc xây dựng dự án chung cư tái định
cư là điều cần thiết và thuận lợi tại vị trí hiện nay, cũng như đóng góp một phần quan
trọng trong việc phục vụ nhu cầu tái định cư và việc làm đẹp thêm cho khu vực
phường Thắng Tam nói riêng và Thành phố Vũng Tàu nói chung.
Khu vực xây dựng dự án là khu vực có dân cư thưa thớt, mật độ giao thông qua lại tại
các đường bao bọc dự án như đường Võ Thị Sáu, đường Hồ Quý Ly … không cao,
xung quanh dự án là các công trình dịch vụ du lịch, văn hóa, thương mại.
Các khách sạn: Khách sạn Cao su, khách sạn Phương Đông, khách sạn Tháng Mười,
khách sạn New Wase;
Vì vậy trong quá trình triển khai thi công các hạng mục công trình của dự án sẽ tác
động đến đời sống của nhân dân khu vực dự án. Để giảm thiểu tối đa các tác động này,
Chủ dự án sẽ phối hợp chặt chẽ với các đơn vị thi công trong việc áp dụng các biện
pháp giảm thiểu phù hợp được trình bày ở chương 3, 4 của báo cáo. Tuy nhiên, khi đi
vào hoạt động, các công trình xung quanh sẽ làm tăng giá trị khu đất dự án, thuận tiện
cho hoạt động mua sắm và thăm quan du lịch khu vực dự án.
e). Mối tương quan của dự án đối với hệ thống cấp điện, thông tin liên lạc
Trong khu đất dự án chưa có đường cấp nước và cấp điện, thông tin liên lạc hoàn
chỉnh, do đó trong quá trình triển khai thi công các hạng mục công trình của dự án và


13


×