Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Tin Học 11 Kiểu Bản Ghi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.36 KB, 5 trang )

I.

Bài 13 KIỂU BẢN GHI
MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Biết được khái niệm về bản ghi.
- Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa kiểu bản ghi và kiểu mảng 1
chiều
Kĩ năng:
-

Khai báo được kiểu bản ghi, khai báo được biến kiểu bản ghi
Nhập/xuất được dữ liệu cho bản ghi.
Tham chiếu đến từng trường của bản ghi
Sử dụng kiểu bản ghi để giải quyết một số bài tập đơn giản

Thái độ:
-

Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, khả năng phân tích.

Định hướng phát triển năng lực:
Tư duy logic, phát triển thuật giải trong lập trình.
Biết phân tích và ứng dụng được kiểu bản ghi trong lập trình pascal.
CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Máy chiếu, máy tính
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi.
HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC


1. Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Viết CT nhập vào một xâu bất kì và cho biết trong xâu có bao nhiêu kí tự
số? (5p)
3. Bài mới
-

II.

III.


Thờ
i
gian
15p

15p

Nội dung

Hđ của gv

Hđ của hs

Hoạt động 1: Giới thiệu kiểu bản ghi. Tạo một kiểu bản ghi
1. Khai báo
1. Tìm hiểu kiểu bản ghi
- Quan sát ví dụ sgk, trả lời
Type <tênkiểu>=record

Y/cầu hs quan sát bảng kết quả thi
câu hỏi
<têntrường1>: <kiểu trường 1>;
TN sgk trang 74.
…………….
Hỏi: trên bảng có những thông tin gì?
<têntrườngN>:<kiểu trườngN>;
-bảng chứa thông tin của bao nhiêu - 3 đối tượng
End;
đối tượng?
Var <tên biến>: <tênkiểu>;
-Y/cầu hs cho thêm ví dụ tương tụ.
Ví dụ:
Type knguoi = record
* Mỗi thông tin của đtượng đgl 1
Hoten:string;
thuộc tính hay 1 trường của đtượng.
Dchi:string;
Mỗi đtượng được mô tả bằng nhiều
SDT:longint
thông tin trên một hàng đgl một bản
End;
ghi.
Var nguoi: knguoi;
* Để mô tả các đtượng như vậy,
NNLT cho phép ta xác định kiểu bản
ghi. một đtượng được mô tả băng
một bản ghi.
- Quan sát sgk, trả lời câu hỏi
2. Y/cầu hs n/cứu sgk và cho biết

cách khai báo kiểu bản ghi, khai - Lấy VD
báo biến kiểu bản ghi trong
Pascal
Y/cầu: Tìm 1 ví dụ để minh họa
Type kieu_hs =record
Hten,ngsinh:string;
Toan, van:byte;
Để giải quyết bài toán trong mục 1 ta Dtb:real;
phải khai báo 1 mảng các bản ghi. End;
Hãy tạo kiểu mảng?
Kieu_m=array[1..50]of
kieu_hs;
Var Lop:kieu_m;
Trả lời:
Giống: được ghép bởi nhiều
phần tử
Y/cầu hs so sánh giống và khác nhau Khác: mảng 1 chiều ghép
của kiểu bản ghi và kiểu mảng 1 bởi nhiều ptử cùng kiểu,kiểu
chiều.
bản ghi ghép nhiều ptử có
kiểu dữ liệu có thể khác
nhau.
Hoạt động 2 Tìm hiểu cách sử dụng bản ghi


Tham chiếu đến từng trường của
bản ghi
Tênbiến.têntrường
Vd: Type knguoi = record
Hoten:string;

Dchi:string;
SDT:longint
End;
Var nguoi: knguoi;
Để tham chiếu đến họ tên của một
người trong vd trên ta viết:
nguoi.hoten

1. Giới thiệu cấu trúc chung, tham

Vd:
chiếu đến từng trường của biến bản Nguoi.hoten
ghi
Nguoi.dchi
Y/cầu hs tìm ví dụ về tham chiếu đến Nguoi.sdt
từng trường của biến bản ghi từ các
khai báo ở trên.

2. Gới thiệu 2 cách gán giá trị cho
2. Gán giá trị

biến bản ghi
+ Gán trực tiếp (1)
+ Gán giá trị cho từng trường (2)
Hỏi: trường hợp (1) thực hiện trong
điều kiện nào?

(1) A:=B
(2) A.ht:=B.ht;
A.toan:=9;

A.dtb:=(A.toan+A.li)/2;

Nhập/xuất dữ liệu cho biến bản ghi ta Chú ý theo dõi sự dẫn dắt
phải nhập/xuất giá trị cho từng của gv, ghi nhớ và tìm ví dụ.
trường.
Readln(Nguoi.hoten);
Y/cầu hs viết lệnh nhập giá trị cho 3 Readln(Nguoi.dchi);
trường của biến nguoi; lệnh in giá trị Readln(Nguoi.sdt);
của trường hoten của bản ghi nguoi
Writeln(nguoi.hoten;)
Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng lập trình
Viết CT giải quyết bài toán quản lí sau: Nhập họ và tên, điểm toán(toan) và điểm lý (ly) của 30 học sinh
trong lớp. In ra màn hình họ tên và điểm trung bình (dtb) của 30 học sinh đó (dtb=(toan+ly)/2)
Type hs=record
1. Nêu nội dung đề bài
1. Đọc đề, phân tích để trả
Ten:string;Toan,li,tb:real;
Hỏi: Sử dụng kiểu dữ liệu như thế
lời câu hỏi.
end;
nào để giải quyết bài toán?
Một mảng các bản ghi
Manghs=array[1..30] of hs;
- Y/cầu hs mô tả thông tin của 1 hs Type hs=record
Var Lop:manghs;
bằng kiểu bản ghi.
Ten:string;Toan,li,tb:real;
- Tạo mảng các bản ghi đó
end;
Manghs=array[1..30] of hs;

Var Lop:manghs;
BEGIN
Các bước:
For i:=1 to 30 do
- Y/cầu hs nếu các bước gải quyết B1:Tạo kiểu dữ liệu, kbáo
begin
bài toán
biến.
write(‘Hoc sinh ’,i);
B2: Nhập dliệu cho mảng
readln(lop[i].ten);
các bản ghi, tính giá trị
write(‘diem toan, ly ‘’);
trường tb.
readln(lop[i].toan,lop[i].li);
B3: đưa các t/tin theo y/cầu
3.

10p

Quan sát 2 cách gán giá trị
và tìm ví dụ cụ thể.
Trả lời: hai biến được
khai báo cùng 1 kiểu bản
ghi.


lop[i].tb:=(lop[i].toan+lop[i].li)/2;
end;
writeln(‘ Ho va ten |Diemtb ’);

For i:=1 to 30 do
2. Chia lớp thành 3 nhóm. y/cầu viết
Writeln(lop[i].ten:30,
CT. Gọi hs của các nhóm lên viết
lop[i].tb:8:2);
CT lên bảng, hs nhóm khác nhận
END.
xét và đánh giá.

IV.

ra màn hình. (ten, tb)
2. Thảo luận nhóm và hoàn

tất CT, Nộp kết quả
Nhận xét, đánh giá và bổ
sung nhữ sau sót của nhóm
khác.
3. Thông báo chtrình mẫu để hs 3. Quan sát và ghi nhớ
chuẩn hoá lại.
ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
1. Nội dung đã học
2. BTVN
- Xem nội dung phụ lục B, sgk, trang 134: Câu lệnh With.
- Làm bài tập trong sách giáo khoa


BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH SỐ 5




×