Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

1032 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.83 KB, 87 trang )

GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI AND
Câu 1: Gen là một đoạn ADN mang thông tin
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.
B. qui định cơ chế di truyền .
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.
D. mã hoá các axit amin.
Câu 2: Bản chất của mã di truyền là
A. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
B. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
Câu 3: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:
A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và đọc theo từng bộ ba nulêôtit liên tiếp (không gối lên nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).
C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG).
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
Câu 4: Mã di truyền được giải mã trực tiếp trên
A. mạch mã gốc của gen.
B. mạch không mã hóa của gen.
C. ARN thông tin (mARN).
D. ARN ribôxôm (rARN).
Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn .
B. Nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc gián đoạn.
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn.
Câu 6: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử gồm: ( 1) T liên kết với
A; (2) G liên kết với X; (3) A liên kết với U; (4) X liên kết với G; Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong
cơ chế phiên mã của gen gồm:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).


C. (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 7: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
B. Trong mỗi phân tử ADN con có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp.
Câu 8: Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ
A. các enzim tháo xoắn.
B. enzim ADN pôlimeraza.
C. enzim ligaza.
D. ARN pôlimeraza.
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza trượt trên mạch khuôn theo chiều
A. chiều 3’5’.
B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.
Câu 10: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới
theo chiều
A. chiều 3’5’.
B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’3’ hoặc 3’5’ tùy theo từng mạch khuôn.
Câu 11: Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’.
B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch.
D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’



Câu 12: Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con.
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo
thành 1 phân tử ADN con.
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN
con.
Câu 13: Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường
nội bào cần cung cấp là
A. 1,02 × 105.
B. 6 × 105.
C. 6 × 106.
D. 3 × 106.
Câu 14: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau:A = 60,G
=120,X=80, T=30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao
nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 11.
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 15: Thông tin di truyền trong ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.
Câu 16. Gen là một đoạn ADN mang thông tin
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.
B. qui định cơ chế di truyền
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.
D. mã hoá các axit amin.

Câu 17. Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là
A. 5’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 3’. B. 5’điều hòamã hóakết thúc phiên mã 3’
C. 3’mã hóađiều hòakết thúc phiên mã 5’
D. 3’điều hòamã hóakết thúc phiên mã 5’
Câu 18. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa
A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực.
B. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ
C. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ.
D. k0 liên tục và gặp ở sinh vật nhân thực.

Câu 19: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Đao. C. Claiphentơ.
D. Thiếu máu hình liềm.
Câu 20. Bản chất của mã di truyền là
A.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
B.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Câu 21: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen trội nằm ở NST thường.
B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X. D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
Câu 22. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp.
B. Trong mỗi ptử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn ADN mẹ với các đoạn mới tổng hợp
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp.
D. Trong mỗi ptử ADN con thì một nửa ptử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN mới tổng hợp
Câu 23. Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ

A. các enzim tháo xoắn.
B. enzim ADN pôlimeraza.
C. enzim ligaza.
D. ARN pôlimeraza.
Câu 24. Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới
theo chiều
A. chiều 3’ 5’.
B. chiều 5’ 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn.


Câu 25. Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’.
B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’.
C. cả 2 mạch.
D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’
Câu 26. Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con.
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành ptử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn.
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo
thành 1 phân tử ADN con.
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN
con.
Câu 27. Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.
Câu 28. Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là 5’

AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’.
B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’.
D. 5’UXGAAUXGU3’
Câu 29. Sự phiên mã diễn ra trên
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen. B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen. D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen
Câu 30. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’.
Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia
như sau
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.
A. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.
D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
Câu 31. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào
A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó.
B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa.
D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.
Câu 32. Nội dung nào sau đây không đúng về phiên mã?
A. Sự tổng hợp các loại ARN như mARN, tARN, rARN.
B. Sự duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
C. Sự truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
D. Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch kép sang phân tử ARN mạch đơn.
Câu 33. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?
A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A –
U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải

phóng.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch
Câu 34. Trong quá trình phiên mã của một gen
A. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình dịch mã.
B. chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình dịch
mã.
D. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào.
Câu 35. Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp
A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’.
B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.


C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’.
D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’
Câu 36. Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 37. Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.
B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
C. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu. D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.
Câu 38. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.
Câu 39. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí

A. đặc hiệu gần côđon mở đầu.
B. côđon mở đầu AUG.
C. sau côđon mở đầu.
D. côđon kết thúc
Câu 40. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN
A. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.
B. từng bước tương ứng từng bộ 3 nuclêôtit trên mARN.
C. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.
D. theo từng bước, mỗi bước tương ứng 2 bộ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN.
Câu 41. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm
A. tiếp xúc với côdon mở đầu.
B. tiếp xúc với côdon kết thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc.
D. trượt qua hết phân tử mARN.
Câu 42. Trong quá trình dịch mã, pôlyribôxôm có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Giúp quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
C. Giúp mARN không bị phân hủy.
D.Giúp dịch mã được chính xác
Câu 43. Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch
mã.
B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.
Câu 44. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là
A. Trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các nuclêôtit → trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nuclêôtit → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba mã gốc → trình tự các bộ ba mã sao → trình tự các axit amin.

Câu 45.Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết luận nào sau
đây là sai?
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất.
D. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào.
Câu 46. Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A.
D. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 47. Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là
A. vùng khởi động.
B. vùng vận hành.
C. côdon mở đầu.
D. côdon kết thúc.


Câu 48. Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có
A. chất cảm ứng lăctôzơ.
B. enzim ARN polymeraza.
C. sản phẩm của gen cấu trúc.
D. sản phẩm của gen điều hòa.
Câu 49. Khi tế bào vi khuẩn có đường lactôzơ quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân
tử lăctôzơ liên kết với
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên k0 có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành
C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị biến đổi cấu hình nên nó không thể liên kết với vùng vận hành
D. enzim ARN pôlimeraza đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng vận hành để tiến hành phiên mã
Câu 50. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là

A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
Câu 51. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
A. tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau.
B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động
C. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
D. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
Câu 52. Đột biến gen làm biến đổi
A. số lượng phân tử ADN.
B. số lượng, thành phần hoặc trình tự sắp xếp các gen.
C. số lượng, thành phần hoặc trình tự 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit.
D. cấu trúc và số lượng NST
Câu 53. Đột biến gen là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
B. liên quan đến một số nuclê.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit
Câu 54. Đột biến điểm là những biến đổi
A. nhỏ trong cấu trúc của gen.
B. liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C. liên quan đến 1 hay một số cặp nuclêôtit.
D. liên quan đến 1 nuclêôtit
Câu 55. Thể đột biến là những cá thể mang
A. ĐB làm biến đổi vật chất DT.
B. ĐB đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
D. ĐB lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 56. Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?

A. AaBbCcDd.
B. AAbbCCDD.
C. AaBBCcDd.
D. AaBbCCDD
Câu 57. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí,
hoá học, sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
Câu 58. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ
sung khi ADN nhân đôi là
A. thêm một cặp nuclêôtit.
B. thêm 2 cặp nuclêôtit
C. mất một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
Câu 59. Đột biến thay thế cặp A_T bằng cặp G_X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của ADN có
chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Sự phát sinh đột biến thường bắt đầu là sự thay đổi
A. nhiều cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN. B. nhiều nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN
C. một cặp nuclêôtit nào đó trên phân tử ADN.
D. một nuclêôtit trên 1 mạch của phân tử ADN


Câu 61. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay đổi
trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do

A. mã di truyền có tính thoái hoá.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 62. Mức độ có hai hay có lợi của đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. B. điều kiện sống của sv
C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
D. tổ hợp gen và điều kiện môi trường
Câu 63. Đặc điểm biểu hiện của đột biến gen là
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
D. riêng lẻ, đột ngột, có lợi và vô hướng.
Câu 64. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc →
A. thay đổi trình tự nu trong mARN → thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng
B. thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi trình tự nu trong mARN → thay đổi tính trạng
C. thay đổi trình tự nu trong tARN → thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng
D. thay đổi trình tự nu trong rARN → thay đổi trình tự aa trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng
Câu 65. Ý nghĩa của đột biến gen là
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.
Câu 66. Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi.
B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.
Câu 67. Một đột biến gen làm thay đổi thay đổi thành phần nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen nhưng số
liên kết H2 của gen không đổi. Đột biến thuộc dạng

A. thay thế 1 cặp A_T bằng cặp G_X.
B. thay thế 1 cặp G_X bằng cặp A_T
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại.
D. thay thế 2 cặp G_X bằng 3 cặp A_T.
Câu 68. Một gen xảy ra đột biến điểm làm giảm đi 2 liên kết H2. Đột biến này thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 69. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU =
valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các
aa trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin –. Nếu xảy ra đột biến mất 3 cặp
nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn prôtêin tương
ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –.
B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin –.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – .
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – .
Câu 70. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU =
valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các
axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin- alanin - lizin - valin -Nếu xảy ra đột biến điểm
tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba mở
đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột biến xảy ra là
A. thay thế cặp A-T bằng G-X ở vị trí thứ 4.
B. thay thế cặp A-T bằng T - A ở vị trí thứ 4
C. thay thế cặp A - T bằng G - X ở vị trí thứ 5.
D. thay thế cặp A - T bằng T - A ở vị trí thứ 5
Câu 71. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa 1 chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN gọi là:
A. mã di truyền
B. bộ ba mã hóa (côđon).

C. gen
D. bộ ba đối mã
(anticôđon).

Câu 72: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do
A. các đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. tế bào bị đột biến xôma.
D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào.


Câu 73: Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể.
C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư.
D. Tất cả các giải pháp nêu trên.
Câu 74: Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Bệnh máu khó đông.
D. Bệnh mù màu đỏ-lục.
Câu 75: Ở người, ung thư di căn là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể.
B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
Câu 76: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành
giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. 3X, Claiphentơ.
B. Tơcnơ, 3X.

C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
Câu 77: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì
nam giới
A. dễ mẫm cảm với bệnh.
B. chỉ mang 1 NST giới tính X.
C.chỉ mang 1 NST giới tính Y.
D. dễ xảy ra đột biến.
Câu 78. Mã di truyền là
A. trình tự các aa trong protein qui định trình tự các nu trong gen
B. trình tự các nu trong gen qui định trình tự các nu trong ARN
C. trình tự các nu trong gen qui định trình tự các aa trong protein
D. trình tự các nu trong ARN qui định trình tự các aa trong protein

Câu 79: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối.
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.
D. nhóm máu của thai nhi.
Câu 80.Trong 64 bộ mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. AUG, UGA, UAG.
B. AUU, UAA, UAG.
C. AUG, UAA, UGA.
D. UAG, UAA, UGA.
Câu 81. Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng.
A. mã bộ một
B. mã bộ hai
C. mã bộ ba
D. mã bộ bốn
Câu 82. Mã di truyền có tính phổ biến, nghĩa là
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền

B. một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại aa
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin D. một bộ ba mã hóa cho nhiều aa
Câu 83. Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
B. 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại aa
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin
D. một bộ ba mã hóa cho nhiều aa
Câu 84. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là
A. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại aa
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin
D. một bộ ba mã hóa cho nhiều aa


Câu 85. Mã di truyền có bộ 3 mở đầu là
A. UAA
B. AGU
C. UGA
D. AUG
Câu 86. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là
A. UAX, UAR, UGX. B. UXA, UXG, UGX.
C. UAU, UAX, UGG.
D. UAA, UAG, UGA
Câu 87. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng bộ 3 nu (không gối lên nhau)
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều một bộ mã di truyền riêng.
D. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin
Câu 88. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim
A. restrictaza

B. ADN polymeraza
C. ligaza
D. ARN polymeraza
Câu 89. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ
lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 90. Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Timin (T)
B. Uraxin (U)
C. Guanin (G)
D. Ađênin (A)
Câu 91. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi ADN là.
A. A liên kết với T, T liên kết với A và G liên kết với X, X liên kết với G
B. A liên kết với U, U liên kết với A và G liên kết với X, X liên kết với G
C. A liên kết với G, G liên kết với A và T liên kết với X, X liên kết với T
D. A liên kết với X, X liên kết với A và T liên kết với G, G liên kết với T
Câu 92.Trong quá trình nhân đôi của ADN, trên một mạch khuôn cũ sẽ có mạch mới được tổng hợp liên
tục, còn mạch kia thì mạch mới được tổng hợp từng đoạn. Hiên tượng này xảy ra do.
A. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN.
B. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’
C. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’
D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN.
Câu 93. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn chiều 3’-5’ thì mạch mới tổng hợp liên tục, mạch
khuôn chiều 5’-3’ thì mạch mới tổng hợp ngắt quãng. Vì enzim ADNpolymeraza chỉ tổng hợp mạch mới
A. chiều 5’-3’
B. chiều 3’-5’
C. cùng chiều với mạch khuôn

D. cùng chiều với chiều tháo xoắn
Câu 94.Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
B. tháo xoắn phân tử ADN
C. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN.
D. nối các đoạn okazaki lại với nhau tạo nên mạch mới

Câu 95: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải
thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp
bệnh lí gọi là
A. Di truyền học. B. Di truyền học Người. C. Di truyền Y học. D. Di truyền Y học tư vấn.
Câu 96. Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
A. hai AND con, trong mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. hai ADN con, trong đó một ADN cũ và một ADN mới hoàn toàn
C. hai ADN con mới hoàn toàn.
D. hai ADN con, trong đó mỗi mạch có sự đan xen đoạn cũ và đoạn mới được tổng hợp.
Câu 97. Thông tin di truyền được mã hóa trong ADN dưới dạng
A. trình tự của các bộ ba nuclêôtit quy định trình tự của axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. trình tự của các bộ hai nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. trình tự các nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. trình tự các bộ bốn nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit


Câu 98. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
A. luôn luôn theo chiều từ 5’ đến 3’
B. luôn luôn theo chiều từ 3’ đến 5’
C. di chuyển một cách ngẩu nhiên
D. theo chiều từ 5’ đến 3’trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia
Câu 99. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là.
A. A liên kết với T, T liên kết với A và G liên kết với X, X liên kêt với G

B. A liên kết với U, U liên kết với A và G liên kết với X, X liên kêt với G.
C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kêt với G
D. U liên kết với T, T liên kế với U và G liên kết với X, X liên kêt với G
Câu 100. Quá trình tổng hợp ARN dựa trên mạch khuôn của gen gọi là
A. quá trình tự nhân đôi
B. tái bản
C. phiên mã
D. dịch mã
Câu 101. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. ADN
B. ARN
C. Protêin
D. ADN và ARN
Câu 102. Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’…AAGXAUUGX…3’. Trình tự các
nuclêôtit trên mạch mã gốc đã tạo ra mARN trên là
A. 3’… AAGXATTGX …5’
B. 3’… UUXGUAAXG …5’
C. 3’…TTXGTAAXG…5’
D.3’…AAGXAUUGX…5’
Câu 103. Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit như sau: 5’…AAGXAUUGX…3’. Trình tự các
nuclêôtit trên mạch mã bổ sung của đoạn gen đã tạo ra mARN trên là
A. 5’… AAGXATTGX …3’
B. 5’… UUXGUAAXG …3’
C. 5’…TTXGTAAXG…3’
D.5’…AAGXAUUGX…3’
Câu 104. Dưới đây là một phần trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung trong gen : 5’…AAGXTTGX…3’.
Trình tự các nuclêôtit trên mARN được phiên mã từ gen trên là
A. 5’… AAGXATTGX …3’
B. 5’… UUXGAAXG …3’
C. 5’…TTXGTAAXG…3’

D.5’…AAGXUUGX…3’
Câu 105. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ cả hai mạch
B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2


C. Từ mạch khuôn có chiều 5 – 3
D. Từ mạch mã gốc có chiều 3’ – 5’
Câu 106. mARN được tổng hợp theo chiều nào?
A. Chiều 5’ đến 3’
B. Chiều 3’ đến 5’
C. Cùng chiều mạch khuôn
D. Khi thì theo chiều 5’→3, lúc theo chiều 3’ → 5’
Câu 107. Loại mARN nào mang mã đối?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ARN của virut.
Câu 108. Mã di truyền trên mARN được đọc theo
A. một chiều từ 5’ đến 3’
B. hai chiều tùy theo vị trí của enzim
C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm
D. một chiều từ 3’ đến 5’
Câu 109. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là
A. UAA
B. AUG
C. AAG
D. UAG
Câu 110. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là
A. AAU

B.UAX
C. XUA
D. AUX
Câu 111. Sự tổng hợp ARN được thục hiện theo nguyên tắc nào?
A. Theo nguyên tắc bảo toàn
B. Theo nguyên tác bán bảo toàn
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen
D. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen
Câu 112. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:
A. Protêin
B. mARN
C. ADN
D. mARN và protêin
Câu 113. Sự hình thành chuổi pôlipeptit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’ đến 3’
B. 5’ đến 3’ hoặc 3’ đến 5’
C. 3’ đến 5’
D. không xác định được
Câu 114. Quá trình dich mã kết thúc khi
A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do vơi hai tiểu phần lớn và bé
B. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.


D. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
Câu 115. Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
B. Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. Làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin khác loại
D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin

Câu 116. Sự hình thành chuổi pôlipeptit luôn luôn diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5’ đến 3’
B. 5’ đến 3’ hoặc 3’ đến 5’
C. 3’ đến 5’
D. không xác định được
Câu 117. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào?
A. Tiếp cận ngẫu nhiên
B. Từ 3’ đến 5’
C. Từ 5’ đến 3’
D. Luân phiên theo A và P
Câu 118. Pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin
B. bắt đầu bằng axit amin formyl mêtiônin
C. kết thúc bằng mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ
D. kết thúc bằng aa formyl mêtiônin
Câu 119. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Formyl mêtiônin
D. Alanin
Câu 120. Ở vi khuẩn, axit amin mở đầu được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
A. Formyl mêtiônin
B. Valin
C. Alanin
D. Mêtiônin
Câu 121. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:
A. trình tự các bộ ba mã gốc → Trình tự các bộ ba mã sao → Trình tự các axit amin
B. trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung → Trình tự các ribônuclêôtit→ Trình tự các axit amin
C. trình tự các nuclêôtit → Trình tự các ribônuclêôtit→ Trình tự các axit amin
D. trình tự các cặp nuclêôtit → Trình tự các ribônuclêôtit→ Trình tự các axit amin

Câu 122. Bản chất của mã di truyền là
A.một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
B.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
C.trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D.các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
Câu 123.Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A.có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B.có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C.có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D.một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 124. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN. B. rARN.
C. tARN, mARN, rARN.
D. mARN.


Câu 125. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới
A. Tính liên tục.
B. Tính đặc hiệu.
C. Tính phổ biến.
D. Tính thoái hoá.
Câu 126. Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng
A. trình tự của các bộ 4 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. trình tự của các bộ 1 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. trình tự của các bộ 2 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. trình tự của các bộ 3 nuclêôtit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
Câu 127. Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng
A. mã bộ một.
B. mã bộ hai.
C. mã bộ ba.

D. mã bộ bốn.
Câu 128.Vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
A. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.
B. Vì số nuclêôtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
C. Vì số nuclêôtit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
D. Vì 3 nuclêôtit mã hoá cho 1 axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba đủ để mã hoá 20 loại axit amin.
Câu 129. Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là
A. 61.
B. 42.
C. 64.
D. 21.
Câu 130. Giả sử một gen chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit guanin và xitôxin. Trên mạch mang mã gốc
của gen đó, có thể có tối đa bao nhiêu bộ ba?
A. 2.
B. 64.
C. 8.
D. 16.
23 =8 ( XXX,XXG,XGG,XGX,GGX,GGG,GXX,GXG)
Câu 131. Bộ ba nào dưới đây là bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin) làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc
việc tổng hợp prôtêin?
A. AUA, AUG, UGA.
B. UAA, UAG, UGA.
C. UAX, AXX, UGG.
D. UAA, UGA, UXG.
Câu 132. Bộ ba mở đầu trên mARN là
A. UAA.
B. AUG.
C. AAG.
D. UAG.
Câu 133. Mã di truyền trên mARN được đọc theo

A. một chiều từ 3’ đến 5’.
B. Hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim.
C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm.
D. một chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 134. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.
D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng.

Câu 135: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
Câu 136. Quá trình tự nhân đôi ADN, chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián
đoạn vì enzim ADN – pôlimeraza
A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’ --> 3’.
B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’ -->5’.
C. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’và mạch
mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’ --> 3’.
D. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5 ’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ --> 5’và mạch
mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’ -->5’.
Câu 137. Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò


A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo
nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN.
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn của ADN.

D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.

Câu 138: Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các
A. đột biến NST.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị di truyền.
Câu 139. Trong quá trình nhân đôi ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch
của phân tử ADN theo cách
A. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.
B. dựa trên nguyên tắc bổ sung (A – T, G – X).
C. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung với bazơ nitric có kích thước bé.
D. ngẫu nhiên.
Câu 140. Đoạn okazaki là
A. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
B. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi.
C. các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn theo hướng cùng chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi.
D. các đoạn ADN mới được tổng hợp trên hai mạch của phân tử ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
Câu 141. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu
trúc đã thay đổi.
C. Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.
Câu 142. Sự nhân đôi ADN ngoài nhân (trong ti thể, lạp thể) diễn ra
A. độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân.
B. phụ thuộc với sự nhân đôi của ADN trong nhân.
C. phụ thuộc với sự nhân đôi của tế bào.

D. trước khi nhân đôi của ADN trong nhân.
Câu 143. Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A. đưa đến sự nhân đôi của NST.
B. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
C. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
Câu 144. Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
A. hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
B. một ADN mới hoàn toàn và một ADN cũ.
C. hai ADN mới hoàn toàn.
D. hai ADN, trong đó mỗi mạch có sự xen đoạn cũ và đoạn mới được tổng hợp.
Câu 145. Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường
chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?
A. Có 4 phân tử ADN.
B. Có 2 phân tử ADN.
C. Có 8 phân tử ADN.
D. Có 16 phân tử ADN.
Phân tử ADN chứa N15 --> 2 mạch kết hợp với N14 môi trường --> 2 phân tử ADN mới --> trong mỗi
phân tử ADN mới chỉ chứa 1 mạch cũ có N15 -->Do đó dù sao chép bao nhiêu lần vẫn chỉ có 2 phân tử
ADN còn chứa N15 .Các mạch tạo mới đều chứa N14
Câu 146. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi ADN ở E.coli về:
1 - Chiều tổng hợp; 2 – Các enzim tham gia; 3 – Thành phần tham gia;
4 - Số lượng các đơn vị nhân đôi;
5 – Nguyên tắc nhân đôi.
Tổng hợp đúng là
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 2, 4.
D. 3, 5.



Câu 147. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 120,
X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao
nhiêu?
A. A = T = 180, G = X = 110.
B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
Chú ý :
" một đoạn mạch khuôn " chứa A = 60, G = 120, X = 80, T = 30.Vậy mạch còn lại chứa A = 30, G = 80, X =
120, T = 60.Cộng từng loại ta có kết quả C
Câu 148. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường
nội bào cần cung cấp là
A. 1,02 x 105.
B. 6 x 105.
C. 6 x 106.
D. 3 x 106.
Khoảng cách giữa 2 nuc là 3,4 A0 , Mỗi phân tử ADN có 2 mạch . Vậy số nuc tự do mà môi trường cung
cấp là :(1.02 x 107 )/3.4 x 2 = 6 x 106. ( 1mm = 107 A0 )
Câu 149.Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A.bắt đầu bằng axitamin Met(met- tARN).
B.bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
C.kết thúc bằng Met.
D.bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
Câu 150.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 151. Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza khi thực hiện phiên mã?

A. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN theo chiều 3’ đến 5’.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc ở đầu 5’ thì dừng phiên mã.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc của gen theo chiều 3’ → 5’.
Câu 152. Phiên mã kết thúc khi enzim ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp
A. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. B. bộ ba kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.
C. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 5’. D. tín hiệu kết thúc trên mạch mã gốc ở đầu 3’.
Câu 153. Sự giống nhau của quá trình nhân đôi của gen và quá trình phiên mã của gen là
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 154. Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và tổng hợp chuổi polipeptit.
B. Tổng hợp chuổi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
C. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuổi polipeptit.
Câu 155. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN.
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã.
Câu 156. Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí
A. đặc hiệu gần côđon mở đầu.
B. côđon mở đầu AUG.
C. sau côđon mở đầu.
D. côđon kết thúc.
Câu 157. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN
A. liên tục hoặc theo từng bộ ba nuclêôtit tùy loại mARN.
B. theo từng bước, mỗi bước bằng 1 bộ 3 nuclêôtit trên mARN.

C. liên tục qua các nuclêôtit trên mARN.
D. theo từng bước, mỗi bước bằng 2 bộ 6 nuclêôtit trên mARN.
Câu 158. Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi ribôxôm
A. tiếp xúc với côdon mở đầu.
B. tiếp xúc với côdon kết thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau cođon kết thúc.
D. trượt qua hết phân tử mARN.
Câu 159. Trong quá trình dịch mã, pôliribôxôm là


A. một ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau.
B. các ribôxôm dịch mã trên các phân tử mARN khác nhau trong cùng 1 chu kỳ tế bào.
C. các ribôxôm dịch mã trên cùng 1 phân tử mARN.
D. một ribôxôm dịch mã trên một phân tử mARN.
Câu 160. Trong quá trình dịch mã, pôliribôxôm có ý nghĩa gì?
A. Giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Giúp dịch mã diễn ra liên tục.
C. Giúp mARN không bị phân hủy.
D. Giúp dịch mã được chính xác.
Câu 161. Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt
đầu dịch mã.
B. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữa nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.
Câu 162. Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là
A. Trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các nuclêôtit → trình tự các axit amin.
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin.
C. Trình tự các cặp nuclêôtit → trình tự các ribônuclêôtit → trình tự các axit amin.
D. Trình tự các bộ ba trên mạch mã gốc → trình tự các bộ ba trên mARN → trình tự các axit amin.

Câu 163. Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’
AGXTTAGXA 3’ là
A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’.
Câu 164. Sự phiên mã diễn ra trên
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen.
B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen.
D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại
gen.
Câu 165. Bộ ba nào sau đây trên mARN không có vai trò làm tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 3’-AAU-5’.
B. 3’-GAU-5’.
C. 3’-GUA-5’.
D. 3’-AGU-5’.
Câu 166. Bộ ba nào sau đây trên mARN có vai trò khởi đầu quá trình dịch mã?
A. 3’-AAU-5’.
B. 3’-GAU-5’.
C. 3’-GUA-5’.
D. 3’-AGU-5’.
Câu 167. Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là
A. ađênin, timin, guanin, xitôzin.
B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.
C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin.
D. ađênin, purin, guanin, xitôzin.
Câu 168. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ARN của vi rút.

Câu 170. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ
sung là AGX TTA GXA?
A. TXG AAT XGT.
B. UXG AAU XGU.
C. AGX TTA GXA.
D. AGX UUA GXA.
Câu 171. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Thể Gôngi.
Câu 172.Trong quá trình dịch mã, các axit amin tự do trong môi trường nội bào
A. trực tiếp tới ribôxôm để tham gia dịch mã.
B. tới ribôxôm dưới dạng được hoạt hoá bởi ATP.
C. được hoạt hoá nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu tạo nên phức hợp aa-tARN nhờ enzim đặc
hiệu rồi tới ribôxôm tham gia dịch mã.
D. kết hợp với tiểu đơn vị bé của ribôxôm để tham gia dịch mã.
Câu 173. Axit amin mêtiônin được mã hoá bởi mã bộ ba
A. AUU.
B. AUX.
C. AUG.
D. AUA.
Câu 174. ARN vận chuyển (tARN) mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là
A. UAX.
B. AUX.
C. AUA.
D. XUA.


Câu 175. Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là

A. valin.
B. mêtiônin.
C. alanin.
D. formyl mêtiônin.
Câu 176. Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến ribôxôm trong quá trình dịch mã là
A. valin.
B. mêtiônin.
C. alanin.
D. formyl mêtiônin.
Câu 177. Pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
C. kết thúc bằng axit amin mêtiônin.
D. kết thúc bằng mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
Câu 178. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
B. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.
D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 179. Khi dịch mã, bộ ba đối mã (anticôđon) tiếp cận với bộ ba mã sao (côđon) theo chiều nào?
A. Từ 5’ đến 3’.
B. Từ 3’ đến 5’.
C. Tiếp cận ngẫu nhiên.
D. Luân phiên theo A và P.
Câu 180. Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
C. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
D. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
Câu 181. Cơ chế điều hòa của ôperôn lac ở E.coli dựa trên tương tác của các yếu tố nào?

A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc
B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng vận hành (O).
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng khởi động (P).
D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng điều hòa.
Câu 182. Mối tương tác giữa prôtêin ức chế với vùng vân hành (O) được thể hiện như thế nào?
A. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn với vùng vận hành (O), ngăn cản sự phiên mã, các gen
cấu trúc không hoạt động
B. Khi môi trường không có saccarôzơ, prôtêin ức chế gắn với vùng vận hành (O), ngăn cản sự phiên mã, các gen
cấu trúc không hoạt động
C. Khi môi trường không có glucôzơ, prôtêin ức chế gắn với vùng vận hành (O), ngăn cản sự phiên mã, các gen
cấu trúc không hoạt động
D. Khi môi trường không có mantôzơ, prôtêin ức chế gắn với vùng vận hành (O), ngăn cản sự phiên mã, các gen
cấu trúc không hoạt động
Câu 183. Gen điều hòa (R) tạo ra prôtêin ức chế, prôtêin này ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc trên
opêron Lac khi nó gắn vào:
A. bộ ba mở đầu của gen cấu trúc
B. bộ ba kết thúc phiên mã của opêron
C. vùng vận hành của opêron
D. vùng khởi động của opêron
Câu 184.Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:
A. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: gen Z – gen Y – gen A
D. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc
Câu 185. Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là
A. vùng khởi động.
B. vùng vận hành.
C. côdon mở đầu.
D. côdon kết thúc.
Câu 186. Ở Ôperon Lac, quá trình phiên mã chỉ có thể xảy ra khi tế bào vi khuẩn có

A. chất cảm ứng lăctôzơ.
B. enzim ARN polymeraza.
C. sản phẩm của gen cấu trúc.
D. sản phẩm của gen điều hòa.
Câu 187. Khi tế bào có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã trên operon Lac diễn ra vì một số phân tử
lactôzơ liên kết với
A. enzim ARN pôlimeraza, giúp enzim này liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
B. prôtêin ức chế, làm prôtêin này bị phân hủy nên không có prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.


C. prôtêin ức chế, làm prôtêin này biến đổi cấu hình không gian nên không thể liên kết với vùng vận hành.
D. vùng vận hành, đẩy các prôtêin ức chế ra khỏi vùng này để enzim ARN pôlimeraza tiến hành phiên mã.
Câu 188. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin hình thành các thành phần cấu trúc của tế bào.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
Câu 189. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
A. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
B. tất cả các gen trong tế bào đều đồng loạt hoạt động.
C. chỉ có 1 số gen trong TB hoạt động.
D. tất cả các gen trong TB đều hoạt động nhưng xen kẻ nhau
Câu 190. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen là
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thay thế một cặp nuclêôtit
C. thêm một cặp nuclêôtit
D. mất va thêm một cặp nuclêôtit
Câu 191. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật?
A. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit
B. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit.

C. Mất và thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
Câu 192. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng một liên kết hiđrô của gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp G– T bằng cặp T – A
D. Thay thế một cặp A – T bằng cặp G – X
Câu 193. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hoặc giảm 1 liên kết hyđrô của gen?
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
Câu 194. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hyđrô của gen?
A. Mất 1 cặp A-T
B. Thêm 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G-X
D. Thay cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 195. Loại đột biến gen nào xảy ra làm giảm đi 3 liên kết hyđrô của gen?
A. Mất 1 cặp A-T
B. Thêm 1 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X
D. Thay cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 196. Loại đột biến nào không phải là đột biến gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Mất một đoạn NST
Câu 197.Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian

C. cá thể đột mang biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trội
D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
Câu 198. Loại đột biến gen được phát sinh do sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN là
A. thêm 2 cặp nuclêôtit
B. thêm một cặp nuclêôtit
C. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
D. mất một cặp nuclêôtit
Câu 199. Dạng đột biến gen nào không làm thay đổi số liên kết hydrô của gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay cặp A-T bằng cặp G-X
C. Thay cặp A-T bằng cặp T-A
D. thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 200. Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X do chất 5-BU gây ra có thể tóm tắt thành sơ
đồ sau:
A. A-T → T-5BU → X-5BU → G-X
B. A-T → T-5BU → G-5BU → G-X
C. A-T → A-5BU → G-5BU → G-X
D. A-T → A-5BU → X-5BU → G-X
Câu 201. Nếu các gen lặn đều là gen đột biến thì kiểu gen nào sau đây được gọi là thê đột biến?
A. AaBbCcDd
B. AAbbCCDD
C. AaBBCcDd
D. AaBbCCDD
Câu 202. Nguyên nhân gây đột biến gen do


A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động của tác nhân vật lí,
hoá học, sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.

D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
Câu 203. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen nhưng không làm thay
đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính thoái hoá.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 204. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên?
A. Bệnh tiểu đường
B. Bệnh Đao
C. Bệnh máu khó đông
D. Bệnh Tơcnơ
Câu 205.Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng: Thay đổi trình tự nuclêôtit trong gen cấu trúc →
A. thay đổi trình tự nu trong mARN → thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng.
B. thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi trình tự nu trong mARN → thay đổi tính trạng.
C. thay đổi trình tự nu trong tARN → thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng.
D. thay đổi trình tự nu trong rARN → thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi pôlypeptit → thay đổi tính trạng.
Câu 206.Ý nghĩa của đột biến gen là
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. nguồn nguyên liệu bổ sung của quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. nguồn biến dị giúp sinh vật phản ứng linh hoạt trước môi trường.
Câu 207. Điều khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phần lớn đột biến điểm thường có lợi.
B. Phần lớn đột biến điểm thường có hại.
C. Phần lớn đột biến điểm thường vô hại.
D. Phần lớn đột biến điểm thường tạo gen trội.
Câu 208. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU
= valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự
các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin –. Nếu xảy ra đột

biến mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen mã hóa đoạn prôtêin nói trên thì đoạn
prôtêin tương ứng do gen đột biến mã hóa có trình tự axit amin là
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin –.
B. mêtiônin-alanin-valin-lơxin-.
C. mêtiônin-lizin-valin-lơxin - .
D. mêtiônin-alanin-valin-lizin- .
Câu 209. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU
= valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự
các axit amin trong 1 đoạn prôtêin như sau: Mêtiônin – lơxin- alanin - lizin - valin -. Nếu xảy ra đột biến
điểm tạo alen mới làm chuỗi polipeptit không được tổng hợp do hình thành bộ ba kết thúc ngay sau bộ ba
mở đầu. Tính từ bộ ba mở đầu thì đột biến xảy ra là
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 4.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T - A ở vị trí thứ 4.
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X ở vị trí thứ 5.
D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A ở vị trí thứ 5.

Câu 210. Đột biến là
A. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào.
C. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ NST.
D. những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hay cấp độ tế bào.
Câu 211. Đột biến gen là
A. sự biến đổi tạo ra những alen mới.
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
C. sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong gen. D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
Câu 212. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể. C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể. D. gen.



Câu 213. Hội chứng Claiphentơ là do
A. nam giới có cặp NST là XXY
C. nữ giới có cặp NST là XO

B. nam giới có cặp NST là YO
D. nữ giới có cặp NST là XXX

Câu 214. Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?
I - Mất một cặp nuclêôtit.
II - Mất đoạn làm giảm số gen.
III - Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.
IV - Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
V - Thêm một cặp nuclêôtit.
VI - Lặp đoạn làm tăng số gen.
Tổ hợp trả lời đúng là:
A. I, II, V.
B. II, III, VI.
C. I, IV, V.
D. II, IV, V.
Câu 215. Nguyên nhân gây đột biến gen do
A. các bazơ nitơ bắt cặp sai NTBS trong tái bản ADN, do sai hỏng ngẫu nhiên, do tác động
của tác nhân vật lí, hoá học, sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học của môi trường trong hay môi tường ngoài cơ thể.
Câu 216. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp G - X.
C. đột biến thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.

Câu 217. Hiện tượng bộ NST lưỡng bội của 2 loài cùng tồn tại trong một tế bào gọi là
A. lệch bội thể.
B. tự tứ bội thể.
C. tự đa bội thể.
D. dị đa bội thể.

Câu 218. Tác nhân hoá học 5 - brôm uraxin (5 – BU) là chất đồng đẳng của timin gây đột biến
dạng
A. mất cặp A - T.
B. mất cặp G - X.
C. thay thế cặp A – T bằng cặp G - X.
D. thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.
Câu 219. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác ở trong gen
nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin trong prôtêin được tổng hợp. Nguyên nhân là do
A. mã di truyền có tính thoái hoá.
B. mã di truyền có tính phổ biến.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 220.Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV)
A. hình thành dạng đột biến thêm A.
B. hình thành dạng đột biến mất A.
C. làm cho 2 phân tử timin trên cùng một mạch ADN liên kết với nhau. D. đột biến A – T
G - X.
Câu 221. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể đối với điều kiện sống.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 222. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử về gen trội.

B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 223. Đột biến thành gen lặn biểu hiện


A. kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử về gen lặn.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 224. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc--> thay đổi trình tự các nuclêôtit trong
mARN -->thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit--> thay đổi tính trạng.
B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen --> thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi
pôlypeptit --> thay đổi trình tự các nuclêôtit trong mARN --> thay đổi tính trạng.
C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen -->thay đổi trình tự các nuclêôtit trong tARN -->thay
đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit -->thay đổi tính trạng.
D. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen --> thay đổi trình tự các nuclêôtit trong rARN --> thay đổi
trình tự các axit amin trong chuỗi pôlypeptit --> thay đổi tính trạng.
Câu 225. Đột biến gen ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được?
A. Đột biến ở mã kết thúc.
B. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba giữa gen.
D. Đột biến ở mã mở đầu.
Câu 226. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Câu 227. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế một cặp nuclêôtit?
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.

B. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Làm thay đổi tối đa một axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Làm thay đổi trình tự nuclêôtit của nhiều bộ ba.
Câu 228. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X thì số liên kết
hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 229. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T thì số liên kết
hyđrô sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 230. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen
ban đầu là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 231. Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG =
mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG =
kết thúc (KT). Trình tự các cặp nuclêôtit trên gen đã tổng hợp đoạn pôlipeptit có trật tự sau:
mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT
Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pôlipeptit tương ứng
được tổng hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
C. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.

D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.
Câu 232. Trình tự nuclêôtit trong vùng mã hoá của một đoạn gen bình thường ở tế bào nhân sơ có
3 bộ ba là ... AAA GXX XAG ... Alen đột biến nào trong số các alen đột biến dưới đây xác định
nên đoạn chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin bị thay đổi ít nhất?


A. ... AAG GXX XAG ...
B. ... AAA XXX AG ...
C. ... AAA GXX GGG XAG ...
D... AAA GXX AG ...
Câu 233. Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên
phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000
nuclêôtit (các gen chưa nhân đôi). Số nuclêôtit của mỗi gen là bao nhiêu?
A. 3000 nuclêôtit.
B. 2400 nuclêôtit.
C. 800 nuclêôtit.
D. 200 nuclêôtit.
Câu 234. Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen,
chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
Câu 235. Vật chất di truyền của vi khuẩn là 1 phân tử
A. ADN xoắn kép, liên kết với histon tạo thành NST.
B. ARN trần, mạch vòng.
C. ADN trần, xoắn kép, mạch vòng.
D. ADN vòng, liên kết với histon tạo thành NST
Câu 236. Phát biểu sai về vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực:
A. Mỗi loài có bộ NST đặc trưng.

B. NST được cấu tạo từ ADN và prôtêin.
C. Mỗi nuclêôxôm gồm 1 đoạn ADN quấn 1 vòng quanh 8 phân tử histon.
D. Mỗi NST kép gồm 2 crômatit dính nhau ở tâm động (eo thứ nhất) và 1 eo thứ 2
Câu 237. Mỗi crômatit có bề ngang là A. 1400 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 700 nm
Câu 238. Trong quá trình phân bào, tổ hợp ADN và histon tạo thành sợi có đường kính 300nm gọi là
A. crômatit.
B. ống siêu xoắn.
C. sợi nhiễm sắc.
D. sợi cơ bản
Câu 239. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự
A. phân tử ADN → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → ống siêu xoắn → crômatit.
B. phân tử ADN → sợi cơ bản → nuclêôxôm → ống siêu xoắn → sợi nhiễm sắc → crômatit.
C. phân tử ADN → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → ống siêu xoắn → crômatit.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → ống siêu xoắn → nuclêôxôm → crômatit.
Câu 240. Loại đột biến làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST là
A. đảo đoạn NST.
B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn và lặp đoạn NST.
D. đảo đoạn và chuyển đoạn trên 1 NST.
Câu 241. Hiện tượng chuyển đoạn không tương hỗ là do
A. một đoạn NST bị đứt ra và gắn vào vị trí khác của NST đó
B.1 đoạn NST bị đứt ra quay 1800 rồi gắn vào vị trí cũ
C.1 đoạn của NST này bị đứt ra gắn vào NST khác không tương đồng
D. tiếp hợp,trao đổi chéo không cân giữa các crômatit của cặp NST tương đồng.
Câu 242. Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
A. Mất đoạn nhỏ
B. Thêm đoạn

C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Đảo đoạn.
Câu 243. Tại kì giữa, mỗi NST có
A. 1 crômatit
B. 2 crômatit tách rời nhau
C. 2 crômatit dính nhau ở tâm động
D. 2 crômatit bện xoắn với nhau.
Câu 244. Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN quấn quanh bao nhiêu vòng?
3
1
1
A. Quấn quanh 1 vòng
B.Quấn quanh 1 vòng
C. Quấn quanh 1 vòng
D.Quấn quanh 2 vòng
4
2
4
Câu 245. Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN quấn quanh chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit?
A. Chứa 140 cặp nuclêôtit
B. Chứa 142 cặp nuclêôtit.
C. Chứa 144 cặp nuclêôtit
D. Chứa 146 cặp nuclêôtit
Câu 246. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. đảo đoạn NST 22
B. chuyển đoạn NST 22
C. lặp đoạn NST 22
D. mất đoạn NST 22
Câu 247. Dạng đột biến cấu trúc NST nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn


Câu 248. Giả sử một NST có cấu trúc và trình tự các gen ABC oDEFGHIJ. Khi bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là ABCoDEFEFGHIJ. Đây là đột biến cấu trúc NST thuộc dạng
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 249. Trên một NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCoDEFGHI. NST xảy ra một loại đột biến cấu
trúc NST đã hình thành NST có trình tự các gen là ABECoDFGHI. Đột biến xảy ra thuộc dạng:
A. đảo đoạn NST
B. lặp đoạn NST
C. chuyển đoạn NST
D. mất đoạn NST
Câu 250. Giả sử một NST có cấu trúc và trình tự các gen ABC oDEFGHIJ. Khi bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là ABGFEDoCHIJ. Đây là đột biến cấu trúc NST thuộc dạng
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 251. Giả sử một NST có cấu trúc và trình tự các gen ABC oDEFGHIJ. Khi bị đột biến thành NST có
trình tự các gen là ABCoDGHIJ. Đây là đột biến cấu trúc NST thuộc dạng
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
Câu 252. Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen như sau: ABCoDEFGHI và NMOPQoRS. Khi đột

biến cấu trúc NST rảy ra, tạo ra các NST có cấu trúc và trình tự các gen là ABCoDEHI và NMOFGPQoRS. Đây là
ĐB thuộc dạng
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. chuyển đoạn trên một NST
D. chuyển đoạn giữa hai NST không tương đồng
Câu 253. Hậu quả của đột biến mất đoạn NST là
A. gây chết, giảm sức sống
B. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. ít ảnh hưởng đến sức sống cá thể
D. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 254. Hậu quả của đột biến lặp đoạn NST là
A. gây chết, giảm sức sống
B. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. ít ảnh hưởng đến sức sống cá thể
D. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 255. Hậu quả của đột biến đảo đoạn NST là
A. gây chết, giảm sức sống
B. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. ít ảnh hưởng đến sức sống cá thể
D. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 256. Hậu quả của đột biến chuyển đoạn NST là
A. gây chết, giảm sức sống
B. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
C. ít ảnh hưởng đến sức sống cá thể
D. gây chết, mất khả năng sinh sản
Câu 257. Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là
A. hội chứng Đao
B. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. bệnh ung thư máu

D. bệnh máu khó
đông
Câu 258. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do
A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
B. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
C. một cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân
D. thoi vô sắc không được hình thành.
Câu 259. Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A. thể không (2n-2)
B. thể một (2n-1)
C. thể ba (2n+1)
D. thể bốn (2n+2)
Câu 260. Bộ NST lưỡng bội ở một loài sinh vật 2n = 20. Đột biến có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể ba ở
loài này? A. 10
B. 20
C. 21
D. 30
Câu 261.Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n= 24. Đột biến lệch bội xảy ra tạo thể đột biến có bộ NST là 26.
Thể đột biến này có thể là:
A. thể ba kép
B. thể bốn đơn hoặc thể ba kép
C. thể bốn đơn hoặc thể một kép
D. thể bốn
đơn
Câu 262. Bộ NST của một loài sinh vật có 2n = 14. Số NST trong các thể một và thể tam bội lần lượt là:
A. 13 và 21
B. 7 và 15
C. 7 và 21
D. 13 và 15
Câu 263. Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở

A. tất cả các cặp NST. B. một số cặp NST
C. một hay một số cặp NST
D. một cặp NST


Câu 264. Sự không phân ly của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
C. Tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không
D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng tế bào mang đột biến
Câu 265. Cơ thể 2n, sự không phân ly của một cặp NST tương đồng trong giảm phân tạo ra những loại
giao tử nảo ?
A. 2n + 1 và 2n – 1
B. n + 1 và n – 1
C. 2n và n
D. 2n
Câu 266. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A. trung gian.
B. trước.
C. giữa.
D. sau.
Câu 267. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể có vai trò gì?
A. Tạo thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Tạo thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Tạo thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 268. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc NST.
B. số lượng, hình thái NST.
C. số lượng, cấu trúc NST.

D. số lượng không đổi.
Câu 269. Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng
A. đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
B. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.
C. đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội.
D. đột biến đa bội chẵn và đột biến đa bội lẻ.
Câu 270. Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt –
gen lá láng bóng – gen có lông ở lá - gen màu sôcôla ở lá bì. Người ta phát hiện ở một số dòng ngô đột biến có
trật tự như sau: gen bẹ lá màu xanh nhạt – gen có lông ở lá - gen lá láng bóng – gen màu sôcôla ở lá bì. Dạng đột
biến nào đã xảy ra?

A. Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Mất đoạn..
.Câu 271. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:
ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 272. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:
ADCBEDEFGH. Dạng đột biến đólà
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 273.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột
biến

A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 274. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc dạng
đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 275.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột
biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. mất đoạn.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 276.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADE*FBCGH thuộc dạng đột
biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.


Câu 277.Cho

hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện

cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOABCDE*FGH và PQ*R
thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 278.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R
thuộc dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 279.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện
cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ADCBE*FGH thuộc dạng đột
biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
B. đảo đoạn có tâm động.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 280. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu.
C. máu khó đông.
B. bạch Đao.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 281.Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. máu khó đông.
C. mất đoạn lớn. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 282. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến 1 số gen của nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên

kết khác là
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. mất đoạn.
D. đảo đoạn.
Câu 283. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là
A. chuyển đoạn, lặp đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn.
D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
Câu 284..Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống.
B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
D.tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
Câu 285. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
B. số cặp nhiễm sắc thể.
D.một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 286.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một
A.hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C.số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
B.số cặp nhiễm sắc thể.
D.một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 287. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
A.thể lệch bội.
A. đa bội thể lẻ.
B. thể tam bội.
C. thể tứ bội.



Câu 288. Trường

hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể chẵn.
C.thể dị đa bội.
D.thể lưỡng bội.
Câu 289. Các dạng đột biến lệch bội gồm thể không, thể một nhiễm, thể một nhiễm kép
A. thể ba, thể bốn kép.
B. thể bốn, thể ba.
C.thể bốn, thể bốn kép.
D.thể ba, thể bốn kép.
Câu 290.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể
A.ba.
A. tam bội.
B. đa bội lẻ.
C. tam nhiễm kép.
Câu 291.Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể B chỉ có
1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
A.một nhiễm.
A. tam bội.
B. đa bội lẻ.
C. đơn bội lệch.
Câu 292. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
A.ba.
A. tam bội.
B. đa bội lẻ.
C. đơn bội lệch.

Câu 293. Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C.siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 294.Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng
A.Tớc nơ.
A. Đao.
B. siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 295..Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc thể
A.một nhiễm.
A. tam bội.
B. đa bội lẻ.
C. đơn bội lệch.
Câu 296. Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
A. Tớc nơ.
B. Đao.
C. siêu nữ.
D.Claiphentơ.
Câu 297.Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A.tự đa bội.
A. tam bội.
B. tứ bội.
C. dị đa bội.
Câu 298.Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
C.chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.
D.chọn giống, tiến hoá.

Câu 299. Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n.
B. tế bào 4n.
C. giao tử n.
D. tế bào 2n.

Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XY khi
nhiễm sắc thể kép YY không phân ly là
A. XX, XY và 0.
B. XX , Yvà 0.
C. XY và 0.
D. X, YY và 0.
Câu 305. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D.cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 306. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó
thuộc thể
A. dị bội.
B. tam nhiễm.
C. tam bội.
D. đa bội lệch.
Câu 304.

Câu 307. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là


A. ung thư.
Câu 308.Thể


B. bướu độc.

C. tế bào độc.

D. tế bào hoại tử.

đa bội được hình thành do trong phân bào
A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 309. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
A. tam nhiễm.
B.tam bội.
B. ba nhiễm kép.
C. tam nhiễm kép.
Câu 310.Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
A. bốn nhiễm.
B.tứ bội.
B. bốn nhiễm kép.
C. dị bội lệch.
Câu 311.Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A.lưỡng bội của loài.
B.Lưỡng bội của 2 loài.
C.lớn hơn 2n.
D.đơn bội của 2 loài.
Câu 312.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loàithứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
A.AABB.
A. AAAA.

B. BBBB.
C. AB.
Câu 313.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm
A. AABB và AAAA.
B.AAAA và BBBB.
B.
BBBB và AABB.
C.
AB và AABB.
Câu 314.Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội là
A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D. AB.
Câu 315. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội.
B.song nhị bội thể.
B. bốn nhiễm.
C. bốn nhiễm kép.
Câu 316.Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn.
B. các loài sinh sản hữu tính.
C. ở thực vật.
D. nấm.
Câu 317.Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây
thân cao có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 3 cao: 1 thấp.
B. 33 cao: 3 thấp.
C. 27 cao: 9 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.

Câu 318.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng
lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 35đỏ: 1 vàng.
B. 33đỏ: 3 vàng.
C. 27đỏ: 9 vàng..
D. 11đỏ: 1 vàng.
Câu 319.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng
lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là
A. 35 đỏ: 1 vàng.
B. 33 đỏ: 3 vàng.
C. 27 đỏ: 9 vàng.
D. 11đỏ: 1 vàng.
Câu 320.Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng
lặn hạt màu trắng. Cho cây dị hợp 4n giao phấn với nhau, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của các cây bố
mẹ là
A. AAaa x AAAa
B. AAAa x AAAa.
C. AAaa x AAaa.
D. Aaaa x AAAa.
Câu 321. Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó
là dạng đột biến
A. thể ba nhiễm 2n+1. B. tam bội thể 3n.
C. 2n- 1.
D. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1.
Câu 322. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do
A. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
B. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
C. thoi vô sắc không được hình thành.
D. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
Câu 323. Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra

A. bệnh ung thư máu.
B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu.
D. hội chứng Claiphentơ.
Câu 324. Đột biến tự đa bội là
A. Sự tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n
B. Sự tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và bằng hoặc lớn hơn 2n
C. hiện tượng tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong tế bào
D. hiện tượng tăng số bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau trong tế bào
Câu 325. Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
A. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường


×