Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cấu trúc và cách dùng các thì trong tiếng anh (12 thì tiếng anh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.74 KB, 5 trang )

1. Hiện tại đơn
* Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S do/ does not + V +...
(?) Do/ Does + S + V
* Cách dùng:
_ Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now
_ Thói quen ở hiện tại: i play soccer
_ Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: the sun rises in the east
* Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes, occasionally; ever; seldom; rarely; every…
Cách chia số nhiều:
Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn, "động từ thường" được chia bằng cách:
- Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu của động từ khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều
khác"
- Thêm "s" hoặc "es" sau động từ (Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"
+Phần lớn các trường hợp thì động từ khi chia với chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những từ tận
cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ
Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge (Âm sát, tức là khi nói có âm “xì” )
Mẹo ♥ "sẵn-sàng-chung-shức-xin-z-ô-góp-cơm"
vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/
/s/: t, p, f, k, th
Mẹo ♥ : 'thời phong kiến phương tây"
Lưu ý : ' laugh ' phiên âm là : [la: f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ)
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Hiện tại tiếp diễn
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving


* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại
_ Sắp xảy ra có dự định từ trước.
_ Không dùng với các động từ chi giác như: SEE(si:); HEAR(hia); LIKE(laik); LOVE(Lơ v)...
* Trạng từ đi kèm: At the moment(mâu mừnt); at this time; right now; now; ........
Chú ý: có một số động từ không được sử dụng ở dạng tiếp diễn như:
+ Động từ chỉ cảm xúc: want, need, wish, like, dislike…
+ Động từ chỉ hoạt động của các giác quan: see, smell, hear, understanding, remember…
+ Động từ chỉ quyền sở hữu: own, possess, belong, owe…
Chú ý: V +ing = V(infinitive) + ing
Dance

dancing. (except: agree → agreeing)


Get
Lie




getting (except: play → playing) 
lying  ie chuyển thành y thêm -ing

Traffic

trafficking
3 .Hiện tại hoàn thành
* Cấu trúc:
(+) S + have/has + PII

(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just( chớst); recently(rí sừn tlì); lately(lết tlì); ever; never(né vờ); already(o ré dì); yet
(giét); since(sins); for(phô); so far; until now; up to now; up to present(pré zừnt)..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
* Cấu trúc
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has not been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên
tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…
5. Quá khứ đơn
* Cấu trúc:
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* Cách dùng:
_ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
_ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
_ Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng từ đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed:
/id/: t,d Mẹo
Đếm tiền
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
Mẹo ♥ " chính-phủ-phát-sách-không-thèm-share

vd : watched /t/
/d/: các trường hợp còn lại
Chú ý:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)


Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
* Chú ý sự khác nhau giữa Quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn

Hiện tại hoàn thành

- Cho biết 1 thời gian cụ thể trong quá khứ: yesterday, last

- Không biết thời gian cụ thể trong quá khứ: in the

month, two days ago...
She went to Hanoi two days ago.

last few days, for six years.
She has been to Hanoi.

- Kết thúc không liên quan đến hiện tại:

I learnt English yesterday

- Liên quan đến hiện tại :
I have learnt English for six years

6. Quá khứ tiếp diễn
* Cấu trúc:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
* Cách dùng:
- Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
EX: Lan was watching TV at seven o’clock last night.
- Nhiều hành động xảy ra song song trong quá khứ.
Ex:While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
Trong khi bố tôi đang đọc 1 quyển tạp chí, mẹ tôi đang nấu ăn tối.
- 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào
dùng QKĐ.
EX: I was reading the report when you rang.
(Tôi đang xem báo cáo thì anh gọi.)
He was going out to lunch when I saw him.
Khi tôi gặp anh ấy thì anh ấy đang ra ngoài để ăn trưa.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Quá khứ hoàn thành
* Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
*Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác hoặc 1 thời điểm trong QK ( hành động xảy ra trước dùng

QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)


Ex: The police came when the robber had gone away.
Tên trộm đã chạy mất khi cảnh sát đến
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước)…
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):
* Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
* Cách dùng:
_ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh
đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already…
9. Tương lai đơn
* Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V (shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
_ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu bằng các trạng từ chỉ thời gian như:when, while, after,
before, since, until, as soon as,as, …không bao giờ chia ở thì tương lai.
Ex:
1. When the trains stops (= will stop), the band will start playing.
Khi xe lửa dừng lại, ban nhạc sẽ bắt đầu chơi.
2. You'll make a speech before she leaves (= will leave).

Ông sẽ đọc diễn văn trước khi bà ấy đi khỏi.
3. As soon as she arrives (= will arrive) at the school, the children will begin cheering.
Ngay sau khi bà ấy tới trường, các em sẽ bắt đầu reo mừng.
Tương lai gần: Có dự định
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V = is/am/are +Ving
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng:
_ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
_ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…
Ex: We are going to have a reception in a moment


Nó chỉ 1 việc chắc chắn sẽ phải xảy ra theo như dự tính cho dù thời gian là tương lai xa.
10. Tương lai tiếp diễn
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11. Tương lai hoàn thành:
* Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII

Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác hoặc thời điểm xác định trong tương lai.
_ * Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
* Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) (How long) + will + S + have been + Ving
*Cách dùng:
- Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
- Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.



×