TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HTĐ
THỬ NGHIỆM TBĐ
Ths. Nguyễn Sỹ Chương
12/6/2014
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Mục lục
2
Chương 3: Thử nghiệm BU
Chapter 1:
Các tính chất của vật liệu cách điện Thí nghiệm MBA lực
Chapter 2:
Thí nghiệm Máy biến điện áp (BU)
Chapter 3:
Thí nghiệm máy biến dòng điện (BI)
Chapter 4:
Thí nghiệm máy cắt điện (MC) Thí nghiệm cáp lực
Chapter 5:
Đo điện trở tiếp địa – điện trở suất Thí nghiệm chống sét van
Chapter 6:
Thí nghiệm cầu dao – áp tô mát – sứ cách điện
Chapter 7:
Chapter 8:
Chapter 9:
Chapter 10:
Thí nghiệm tụ điện
Chapter 11:
Thí nghiệm dụng cụ
Chapter 12:
Máy điện đồng bộ
3
THÍ NGHIỆM BU
Chapter 03
Voltage Transformer
Thí nghiệm trước khi lắp đặt;
máy mới
máy sau sửa chữa
Thí nghiệm định kỳ;
Thí nghiệm sau khi sự cố.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Các hạng mục thí nghiệm đối với BU
4
Chương 3: Thử nghiệm BU
1.
Xem xét tổng thể bên ngoài.
2.
Đo Rcđ.
3.
Đo điện trở 1 chiều của cuộn dây. Kiểm tra cực tính và tổ
4.
đấu dây.
5.
Đo tỷ số biến.
6.
Thí nghiệm không tải MBA.
7.
Thí nghiệm điện áp cảm ứng tăng cao tần số 100Hz.
8.
Thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp (f = 50 Hz ) với cách điện chính của cuộn dây.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
Các tên gọi của Máy biến điện áp
5
Chương 3: Thử nghiệm BU
Trên HTĐ Việt Nam:
TU
Trên thế giới:
Trong các sách Việt Nam:
VT
(Voltage Transformer)
TV
(Voltage Transformer)
PT
(Potential Transformer)
BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
6
Chương 3: Thử nghiệm BU
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của BU giống với MBA lực:
Hình 2.1 – Sơ đồ nguyên lý làm việc của BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.1 – Cấu tạo và nguyên lý làm việc
7
Chương 3: Thử nghiệm BU
~
Tải
I1
H1
*
I2
*
X1
U1
U2
= 500kV/ 220kV/ 110kV
= 110V/100V
35kV/22kV/6.6kV
X2
H2
Đầu H2 thông thường được nối trung tính +đất
(có loại được nối với vỏ+trụ đỡ bằng kim loại của BU)
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.2 – Phân loại BU
8
Chương 3: Thử nghiệm BU
Theo cách điện được sử dụng
BU kiểu khô: U ≤ 35kV
BU kiểu dầu: 6.6kV ≤ U ≤ 550kV
BU kiểu khí (SF6): 6.6kV ≤ U ≤ 1000kV
Theo nguyên lý làm việc
BU kiểu cảm ứng (U≥6.6kV)
BU kiểu cảm ứng 1 pha.
BU kiểu cảm ứng 3 pha.
BU kiểu tụ (U≥110kV);
BU kiểu tụ 1 pha.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.2 – Phân loại BU
9
Chương 3: Thử nghiệm BU
Theo số cực
BU 1 cực/1 pha (điện áp pha);
Dùng 3 BU cho 3 pha.
Dùng cho cấp điện áp U ≥ 35kV – Đặt ngoài trời.
BU 2 cực (điện áp dây);
Dùng 2 BU cho 3 pha.
Dùng cho cấp điện áp U ≤ 35kV – Đặt ngoài trời.
BU 3 cực/3 pha;
Dùng 1 BU cho 3 pha.
Dùng cho cấp điện áp U ≤ 35kV – Đặt trong tủ trong nhà.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.2 – Phân loại BU
10
Chương 3: Thử nghiệm BU
Epoxy resin cast VT
Hình 2.2a - BU 1cực/1pha kiểu khô – ngoài trời 20kV (20kV outdoor dry type voltage
transformer)
Hình 2.2b - BU 2cực/điện áp dây kiểu khô – ngoài trời 20kV
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.2 – Phân loại BU
11
Chương 3: Thử nghiệm BU
Epoxy resin cast VT
Hình 2.2d – BU 3cực/3pha kiểu khô – ngoài trời 35kV (35kV outdoor dry type voltage
transformer)
Hình 2.2c
-
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1.2 – Phân loại BU
12
Chương 3: Thử nghiệm BU
Hình 2.3a – BU cảm ứng kiểu dầu 1 cực
(Oil insulated Inductive Voltage transformer)
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1.2 – Phân loại BU
13
Chương 3: Thử nghiệm BU
15-230 kV ratings,
35-69 kV ratings,
0.3% accuracy class
0.3% accuracy class
Hình 2.3b – BU cảm ứng kiểu dầu 1 cực
Hình 2.3c – BU cảm ứng kiểu dầu 2 cực
(Single bushing voltage transformer)
Two bushing voltage transformer
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1.2 – Phân loại BU
14
Chương 3: Thử nghiệm BU
75-300 kV ratings,
0.3% accuracy class
typical cable glands
Hình 2.3d – BU cảm ứng kiểu dầu 1 cực
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1.2 – Phân loại BU
15
Chương 3: Thử nghiệm BU
300 kV-550kV ratings,
0.3% accuracy class
Hình 2.3e – BU cảm ứng kiểu dầu 1 cực 360kV-550kV
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.2 – Phân loại BU
16
Chương 3: Thử nghiệm BU
Sử
dụng ngoài trời;
Vỏ
nhôm;
Kiểu
Có
“Head Type”;
màng chống nổ.
Hình 2.4 – BU cảm ứng 1cực/1pha kiểu khí – ngoài trời 245kV
(245kV SF6 Gas insulated Voltage Transformer) TVG-123kV/245kV/550kV
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.3 – Phân áp cho BU
17
Chương 3: Thử nghiệm BU
Phân áp bằng điện trở:
R2
U2 =
U
R1 + R2
R1
1
U1
R2 R1
R2
U2
Ta thấy: U2 tỷ lệ với U1
Dùng cho kiểu nguồn áp AC, DC, Xung
Phân áp bằng điện dung:
U
2
C1
=
U
C1 + C 2
C 2 C1
Ta thấy: U2 tỷ lệ với U1
Dùng cho kiểu nguồn áp AC, Xung
1
C1
U1
C2
U2
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.3 – Các thông số kỹ thuật
18
Chương 3: Thử nghiệm BU
Cấp chính xác của BU dùng cho đo lường
Tiêu chuẩn IEC và ANSI C12.20 của Mỹ
Class 0.1 : có độ chính xác ± 0.1%
Class 0.2 : có độ chính xác ± 0.2%
Class 0.5 : có độ chính xác ± 0.5%
Class 1 : có độ chính xác ± 1%
Cấp chính xác của BU dùng cho bảo vệ
Class 3P : có độ chính xác ± 3%
Class 6P : có độ chính xác ± 6%
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.3 – Các thông số kỹ thuật
19
Chương 3: Thử nghiệm BU
Bảng 2.1 - thông số thử nghiệm BU kiểu khí SF6 của hãng TRENCH Italia
Voltage
Max. system
Test voltage
Impulse
Switching impulse
Min. flashover
Standard
range
voltage
50/60Hz
withstand
test withstand
distance
creepage
1.2/50µs (LIWL)
(SIWL)
1 min
distance
(mm)
(kV)
(kV)
(kV_rms)
(kV_peak)
(mm)
(kV)
123
123
230
550
_
1216
2880
245
245
460
1050
850
2350
6135
550
550
800
1800
1300
4020
11750
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.4– Các sơ đồ đấu nối BU trong thực tế
20
Chương 3: Thử nghiệm BU
Sơ đồ đấu dây thực tế của BU kiểu 1 cực (U
pha)
Cách đấu nối 3 BU 1 pha thành tổ hợp BU 3 pha phải đúng
Điểm cuối cuộn dây phía cao thế của mỗi TU 1 pha (cực N hoặc X):
Phải được nối đất chắc chắn,
Sau đó chúng được nối chung lại với nhau.
A
B
A
X
X
x
a
C
x
ad
xd
X
X
y
z
N
Hình 2.5a – BU 1 pha
ad
a
b
c
o
Hình 2.5b – Tổ hợp 3 BU 1 pha ghép lại/ BU 3pha
xd
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.4– Các sơ đồ đấu nối BU trong thực tế
21
Chương 3: Thử nghiệm BU
Sơ đồ đấu dây thực tế của BU kiểu 1 cực (U
pha)
A
Y
X
A
C
B
X
Z
C
B
Y
A
Z
Hình 2.6b - Hở mạch liên kết pha và bị đứt chì 1
Hình 2.6a – Sơ đồ đấu đúng
pha (pha B)
a
x
ad
xd
Y
C
B
X
Z
Hình 2.6c - Hở mạch liên kết pha hoặc hở mạch nối đất
chung
UX,Y= UA
X
X
A
C
B
Y
Z
Hình 2.6d - Hở mạch liên kết pha và bị đứt chì 1
pha (pha A)
UX = U A
O
300
UC
O
GÂY PHÓNG ĐIỆN CAO ÁP
tại hộp đấu dây BU
/
X,Y,Z = UA/ 2
U
B
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.1 – Giới thiệu tổng quan về BU
3.1.4– Các sơ đồ đấu nối BU trong thực tế
22
Chương 3: Thử nghiệm BU
Sơ đồ đấu dây thực tế của BU kiểu 2 cực (U )
dây
35KV
~
A
B
C
A
B
C
Y
BU
Y
35kV/0.11kV
a
x
a
x
x
x
a
b
0,11 KV
Hình 2.7a - Sơ đồ 1 sợi
a
c
Hình 2.7b - Sơ đồ đấu dây thực tế
b
Hình 2.7c- Sơ đồ nguyên lý
c
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.2 – Kiểm tra bên ngoài bằng mắt thường
23
Chương 3: Thử nghiệm BU
Đối với tất cả các BU:
Tình trạng và sự nguyên vẹn của sứ hoặc các điện môi rắn khác;
Sự đầy đủ của các phụ tùng cần thiết và sự nguyên vẹn của chúng;
Tình trạng của các đầu vào cuộn dây sơ cấp và thứ cấp;
Các thanh giằng của khớp nối tiếp điểm;
Các vết lõm trên vỏ máy.
Riêng đối với BU kiểu dầu => phải kiểm tra thêm:
Kiểm tra mức dầu, và sự rò rỉ dầu.
Đấu nối.
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.3 – Thí nghiệm đo điện trở cách điện
24
Chương 3: Thử nghiệm BU
Mục đích
Để kiểm tra sơ bộ cách điện giữa các cuộn dây so với nhau, với vỏ và với đât.
Đối với cuộn dây cao áp (Sơ cấp):
Sử dụng Mêgaôm mét 2500V
Yêu cầu: Rcđ ≥ 50 MΩ
Đối với cách điện cuộn dây tốt: Rcđ có thể đạt vài nghìn MΩ
Đối với cuộn dây hạ áp (thứ cấp):
Sử dụng Mêgaôm mét 1000V/500V
Yêu cầu (khi đo BU được nối cùng mạch nhị thứ): Rcđ ≥ 1 MΩ
Nguyễn Sỹ Chương - EPU
3.3 – Thí nghiệm đo điện trở cách điện
25
Chương 3: Thử nghiệm BU
LƯU Ý TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM:
Có một số BU cuộn cao áp có 1 đầu cuối nối qua cách điện
giảm thấp (được nối qua con nối):
Khi đo phải tách con nối này ra .
Có một số BU loại 1 pha,
đầu cuối cuộn
cao áp được đấu sẵn vào vỏ. Có loại, cuộn hạ áp được nối sẵn 1
đầu ra vỏ:
Khi đo sẽ có Rcđ =0.
Có 1 số BU mà cuộn hạ áp được đấu theo kiểu tự ngẫu
Cần phải xem kỹ trước khi thí nghiệm.