Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Công thức 12 thì ngữ pháp trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.13 KB, 5 trang )

Công thức 12 thì ngữ pháp trong tiếng Anh
( Formula for 12 grammar tense in English)

4 THỂ
Thể đơn
Thể tiếp
diễn
Thể hoàn
thành
Thể hoàn
thành tiếp
diến

QÚA KHỨ

HIỆN TẠI

TƯƠNG LAI

Trợ động từ

Động từ
chính

Trợ động từ

Động từ
chính

Trợ động từ


Động từ
chính

Did

V-ed

Do/does

V(s,es)

Will

V

Was/were

V-ing

Am/is/are

V-ing

Will be

V-ing

Had

V (PP)


Have/has

V (PP)

Will have

V (PP)

Had been

V-ing

Have/has
been

V-ing

Will have
been

V-ing

1. Hiện tại đơn – Simple present
* Động từ thường:


Khẳng định:

S + V(s,es) …


*) Lưu ý: 1 cấu trúc câu đầy đủ gồm 5 thành phần: S + V + O + C + A
Subject + Verb + Object + Complement + Adverbials ( tài liệu “ mô hình
câu” sẽ giải
thích chi tiết cụ thể hơn)


 Công thức các bạn thường viết S + V + O chưa thực sự chính xác vì nếu các bạn học sâu
hơn về mô hình câu thì sau V có thể là C hoặc A hoặc chỉ có S + V, không nhất thiết là chỉ
có O.
 Do đó các công thức tôi viết chỉ dừng đến động từ mà không hề có Object như các bạn
vẫn viết khi chưa biết chắc sau nó là loại từ nào. Tôi chỉ đặt dấu ba chấm.
 Ví dụ ( example): Right now, I’m singing không có O.




Phủ định:
S + don’t + V(nguyên thể)
Ex: I don’t understand – Tôi không hiểu
Nghi vấn:
Do/does + S + V(nguyên thể)…? :
Ex: Do you love dancing? – Bạn có thích nhảy không?
Wh?
Wh? + do/does + S + V( nguyên thể)?
Ex: What do you do? – Bạn làm nghề gì?
*Động từ TO BE:




Khẳng định: S + is/am/are +…
Ex: I’m a student – Tôi là một học sinh
She is a teacher – Cô ấy là một giáo viên



Phủ định: S + is/am/are + not +…
Ex: My mother isn’t a doctor – mẹ của tôi không phải là một bác sĩ
Nghi vấn:
Is/am/are + S + …
EX: Is your name Hoa? – Tên của bạn là Hoa phải không?




Wh?

Wh? + is/am/are + S +…

Ex: Who are you? – Bạn là ai?

LƯU Ý: Cách chia động từ và phân biệt các ngôi
2. Quá khứ đơn – Simple Past:
*Động từ thường:

Khẳng định:
S + V(ed,PI) +… ( PI là cột thứ 2 trong bảng động từ bất quy tắc)
Ex: I came here at seven o’clock – Tôi đến đây lúc 7 giờ
• Phủ định:
S + didn’t + V(nguyên thể)+…

Ex: I didn’t learn English yesterday
• Nghi vấn:
Did + S + V(nguyên thể)+…?
Ex: Did you say ? – Bạn vừa nói đúng không?
• Wh?
Wh? + did + S + V(nguyên thể)+…?
Ex: Why did you come here? – Tại sao anh lại đến đây?
*Động từ TO BE:


3. Tương lai đơn – Simple Future:


Khẳng định:



Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + will + V(nguyên thể)+…
S + will + not + V( nguyên thể)+…
Will + S + V( nguyên thể)+…

Wh? + will + S + V( nguyên thể)+…?

4. Hiện tại tiếp diễn – Present Continuous:


Khẳng định:



Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + is/am/are + Ving +…
S + is/am/are + not + Ving +…
Is/am/are + S + Ving +…?
Wh? + is/am/are + S + Ving +…?

5. Quá khứ tiếp diễn – Past Continuous:


Khẳng định:




Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + was/were Ving + …
S + was/were + not Ving + …
Was/were + S + Ving +…?
Wh? + was/were + S + Ving +…?

6. Tương lai tiếp diễn – Future Continuous:
• Khẳng định:
S + will be Ving +…


Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?


S + won’t be Ving +…
Will + S + be Ving +…?
Wh? + will + S + be Ving +…?

7. Hiện tại hoàn thành – Present Perfect:



Khẳng định:
bất quy tắc)
Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + have/has + V(ed, PII)+… ( PII là cột thứ 3 của bảng động từ
S + have/has + not + V(ed,PII)+…
Have/has + S + V(ed,PII)+…?
Wh? + have/has + S + V(ed,PII)+…?

8. Quá khứ hoàn thành – Past Perfect:





Khẳng định:



Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + had Ved (PII) +…
S + hadn’t Ved (PII) +…
Had + S + Ved (PII)+…?
Wh? + had + S+ Ved (PII)+…?

9. Tương lai hoàn thành – Future Perfect:


Khẳng định:



Phủ định:




Nghi vấn:



Wh?

S + will have Ved (PII) +…?
S + won’t have Ved (PII)+…
Will + S + have Ved (PII) +…?
Wh? + will + S + have Ved (PII)+…?

10. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous :

Khẳng định:
• Phủ định:
• Nghi vấn:
• Wh?


S + have/has been Ving +…
S + have/has + not + been Ving +…
Have/has + S + been Ving…?
Wh? + have/has + S + been Ving…?

11. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous:



Khẳng định:




Phủ định:



Nghi vấn:



Wh?

S + had been Ving…
S+ hadn’t been Ving…
Had + S + been Ving…?
Wh? + had + S+ been Ving…?

12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous:



Khẳng định: S + will have been Ving…



Phủ định:




Nghi vấn:



Wh?

S + won’t have been Ving…
Will + S + have been Ving…?
Wh? + will + S + have been Ving…?




×