Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tổng Hợp Bài Học Theo Chủ Đề Trong Tiếng Lào docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.28 KB, 37 trang )

Tổng Hợp Bài Học Theo Chủ Đề Trong Tiếng Lào
Biên Tập: Nông Dương Hương
Email:


 Gia đình ຄ ອ ບ ຄົ ວ Khọp khua0T 0T
Bố: ພໍ ່ 0T 0TPhò0T 0T
Mẹ: ແ ມ່ 0T 0TMè0T 0T
Chú: ອາວ 0T 0TAo0T 0T
Cô: ອາ A0T 0T
Mợ: ນ້ າ ໄ ພ້ 0T 0TNạ phạy0T 0T
Bác: ລຸ ງ 0T 0TLung0T 0T
Bác gái: ປ້ າ 0T 0TPạ0T 0T
Con: ລູ ກ Lục0T 0T
Con gái: ລູ ກ ສ າ ວ 0T 0TLục sảo0T 0T
Con trai: ລູ ກ ຊ າ ຍ 0T 0TLục xai0T 0T
Anh: ອ້ າ ຍ 0T 0TẠi0T 0T
Anh kết nghĩa: ອ້າຍຮັກ,ອ້ າ ຍ ແ ພ ງ 0T 0TẠi hắc, Ại pheng0T 0T
Em trai: ນ້ ອ ງ ຊ າ ຍ 0T 0TNoọng xai0T 0T
Em út: ນ້ ອ ງ ຫ ລ້ າ 0T 0TNoọng lạ0T 0T
Chị: ເອ້ ອຍ 0T 0TƯợi0T 0T
Em gái: ນ້ ອ ງ ສ າ ວ Noọng sảo0T 0T
Cháu: ຫລານ 0T 0TLản0T 0T
Cháu trai: ຫລານຊາຍ Lản xai0T 0T
Cháu gái: ຫລານສາວ 0T 0TLản sảo0T 0T
Ông: ທ່ າ ນ (ຜູ້ຊາຍ),ພໍ່ເຖົ້າ Thàn, Phò thạu0T 0T
Ông nội: ປູ ່ ,(ພໍ ່ ຂ ອ ງ ພໍ ່ ) 0T 0TPù, phò khỏng phò, (Bố
của bố)0T 0T
Ông ngoại: ພໍ່ເຖົ້າ,ພໍ ່ ຕ າ ,(ພໍ ່ ຂ ອ ງ ແ ມ ່ ) 0T 0TPhò thạu, phò ta, phò
khỏng mè (Bố của mẹ)0T 0T
Bà: ທ່ າ ນ (ຜູ້ຍິງ),ແມ່ເຖົ້າ Thàn, mè thạu0T 0T


Bà nội: ແ ມ່ ຍ່ າ 0T 0TMè nhà0T 0T
Bà ngoại: ແມ່ເຖົ້າ,ແ ມ່ ຍ າ ຍ 0T 0TMè thạu, mè nhai0T 0T
Chú rể: ເຈົ ້ າບ່ າວ 0T 0TChạu bào0T 0T
Cô dâu: ເຈົ ້ າສາວ 0T 0TChạu sảo0T 0T
Anh rể: ອ້າຍເຂີຍ 0T 0TẠi khởi0T 0T
Em rể: ນ້ ອງເຂີ ຍ 0T 0TNoọng khởi0T 0T
Chị dâu: ເອື ້ ອຍໄພ້ 0T 0TƯợi phạy0T 0T
Em dâu: ນ້ ອ ງ ໄ ພ້ Noọng phạy0T 0T
Họ hàng: ຍ າ ດ ຕ ິ ພີ ່ ນ ້ ອ ງ 0T 0TNhạt tị phì noọng0T 0T

0T 0T
UTập nói -U0T 0TUPhức vậuU0T 0T

Anh lập gia đình chưa? ອ້າຍສ້າງຄອຍຄົວແລ້ວບໍ? 0T 0TẠi sạng khọp
khua lẹo bo?0T 0T
Vâng tôi lập gia đình rồi: ເຈົ ້ າຂ້ ອຍສ້ າງຄອຍຄົ ວແລ້ ວ Chạu khọi
sạng khọp khua lẹo0T 0T
Tôi có hai đứa con: ຂ້ອຍມີລູກສອງຄົນ Khọi mi lục sỏng khôn0T 0T
Có một gái một trai: ມ ີ ຍ ິ ງ ໜື ່ ງ ,ຊ າ ຍ ໜື ່ ງ 0T 0TMi nhinh nừng, xai
nừng0T

 Nhà cửa ເຮື ອນຊານ Hươn xan0T 0T
Phòng ngủ: ຫ້ ອງນອນ Hoọng non0T 0T
Phòng tắm: ຫ້ອງນ້ຳ,ຫ້ ອງອາບ Hoọng nặm, hoọng ạp0T 0T
Tủ: ຕ້ ູ 0T 0TTú0T 0T
Giường: ຕຽງ 0T 0TTiêng0T 0T
Phòng để đồ dùng: ຫ້ ອງມ້ ຽນເຄື ່ ອງໃຊ້ Hoọng miện khường xạy0T 0T
Cửa: ປ ະ ຕູ 0T 0TPạ tu0T 0T
Cửa sổ: ປ່ ອ ງ ຢ້ ຽ ມ Poòng diếm0T 0T
Hành lang: ລະບຽງ 0T 0TLạ biêng0T 0T

Mái nhà: ຫລັ ງຄາເຮື ອນ 0T 0TLẳng kha hươn0T 0T
Vườn: ສ ວ ນ ຄົ ວ 0T 0TSuổn khua0T 0T
Nhà bếp: ເຮື ອນຄົ ວ Hươn khua0T 0T
Phòng tiếp khách: ຫ້ ອງຮັ ບແຂກ 0T 0THoọng hắp khẹc0T 0T
Bàn: ໂຕະ 0T 0TTộ0T 0T
Ghế: ຕັ່ງ Tằng0T 0T
Sân nhà: ເດີ່ນບ້ານ 0T 0TĐờn bạn0T 0T
Bức tường: ຝາເຮື ອນ 0T 0TPhả hươn0T 0T
Trần nhà: ເພດານ Phê đan0T 0T
Nền nhà: ພື ້ ນ ເຮື ອນ 0T 0TPhựn hươn0T 0T
Cột nhà: ເສົ າເຮື ອນ 0T 0TSảu hươn0T 0T
Tầng 1: ຊ ັ ້ ນ ໜຶ ່ ງ Xắn nừng0T 0T
Tầng 2: ຊັ ້ ນ ສ ອ ງ Xắn soỏng0T 0T
Cổng: ປ ະ ຕູ ຂົ ງ 0T 0TPạ tu khổng0T 0T
Góc nhà: ແຈເຮື ອນ Che hươn0T 0T

UTập nóiU0T 0T
Anh nghỉ ở đâu? ອ້າຍພັ ກຢູ່ໃສ? 0T 0TẠi phắc dù sảy?0T 0T
Tôi nghỉ ở nhà tôi: ຂ້ ອຍພັ ກຢູ ່ ເຮື ອນຂ້ ອຍ Khọi phắc dù hươn khọi0T 0T
Nhà tôi có 3 phòng: ເຮື ອນຂ້ ອຍມີ ສາມຫ້ ອງ Hươn khọi mi sảm
hoọng0T 0T
Một phòng ngủ: ຫ້ ອງນອນໜຶ ່ ງຫ້ ອງ 0T 0THọng non nừng họng0T 0T
Một phòng tiếp khách: ຫ້ ອງຮັ ບແຂກໜຶ ່ ງຫ້ ອງ 0T 0THoọng hắp khẹc nừng
hoọng0T 0T
Một phòng tắm: ຫ້ອງນ້ຳໜຶ່ງຫ້ອງ Hoọng nặm nừng hoọng0T

 Tên món ăn và đồ uống: ຊື ່ ອາຫນ ແລະ ເຄື ່ ອງດື ່ ມ
Xừ a hản lẹ khườn đừm0T 0T

Thịt bò bít tết: ຊີ ້ ນບີ ບສະເທກ Xịn bịp sạ thếc0T 0T

Thịt nướng, thịt quay: ຊີ້ນປີ້ງ/ຊີ້ນປີ່ນ Xịn pịng, xịn pìn0T 0T
Thịt cừu quay: ຊີ້ນແກະປີ່ນ Xin kẹ pìn0T 0T
Thịt thỏ nướng: ຊີ້ນກະຕ່ າຍປີ້ງ Xịn kạ tài pịng0T 0T
Gà quay: ໄ ກ່ ປີ ່ ນ /ໄ ກ່ ອົ ບ Cày pìn, cày ốp0T 0T
Vịt quay: ເ ປັ ດ ປີ ່ ນ Pết pìn0T 0T
Lợn quay: ໝູ ປີ ່ ນ Mủ pìn0T 0T
Bò quay: ງົ ວເຜົ າ/ງົວປີ່ນ Ngua phẩu, ngua pìn0T 0T
Lạp xường rán: ໄສ້ ກອກຈື ນ Sạy coọc chưn0T 0T
Trứng: ໄ ຂ່ Khày0T 0T
Nấu nhừ: ຕົ ້ ມເປື ່ ອຍ Tộm pười0T 0T
Nấu dai: ຕົ້ມຍາບ Tộm nhạp0T 0T
Kem cốc: ກະແລມຈອກ Kạ lem choọc0T 0T
Kem que: ກະແລມໄມ້ Kạ lem mạy0T 0T
Cá: ປາ Pa0T 0T
Nước súp: ນ້ ຳ ຊຸ ບ Nặm súp0T 0T
Bánh quy: ເຂົ້າໜົ ມປັງ Khậu nổm păng0T 0T
Khoai tây: ມັນຝະລັ່ງ Măn phạ lằng0T 0T
Thịt nạc: ຊີ ້ ນ ສົ ດ /ຊີ ້ ນ ກ້ ອ ນ Xịn sốt, xịn kọn0T 0T
Gan: ຕັ ບ Tắp0T 0T
Lòng lợn: ເຄື ່ ອງໃນໝູ Khường nay mủ0T 0T
Mỳ: ໝີ ່ Mỳ0T 0T
Phở: ເ ຝີ Phở0T 0T
Bún: ເຂົ້າປຸ້ນ Khạu pụn0T 0T
Bún cua: ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳປູ Khạu pụn nặm pu0T 0T
Bún ốc: ເຂົ້າປຸ້ນນ້ຳຫອຍ Khạu pụn nặm hỏi0T 0T
Cháo lòng: ເຂົ ້ າປຽກເຄື ່ ອງໃນ Khạu piệc khường nay0T 0T
Miến: ລ້ ອ ນ Lọn0T 0T
Miến gà: ລ້ ອນໃສ່ ໄກ່ Lọn sày cày0T 0T
Sữa bột: ນົມຝຸ່ນ Nôm phùn0T 0T
Thịt mông: ຊີ ້ ນ ສັ ນ Xịn sẳn0T 0T

Mực xào: ປາມຶ ກຂົ້ວ Pa mực khụa0T 0T
Tôm nướng: ກຸ້ງເຜົາ Kụng phẩu0T 0T
Xào măng: ຂົ້ວໜໍ ່ Khụa nò0T 0T
Mắm cá: ປາແດກ 0T 0TPa đẹc0T 0T
Nước mắm: ນ້ ຳ ປ າ Nặm pa0T 0T
Mắm tôm: ກ ະ ປິ Kạ pị0T 0T
Muối: ເ ກື ອ Cưa0T 0T
Mỡ: ນ້ຳມັນ Nặm măn (tiếng Lào xăng, dầu, mỡ đều gọi là nặm
măn)
Canh cá: ແກງປາ Keng pa0T 0T
Xào rau muống: ຂົ້ວຜັກບົ້ງ Khụa phắc bộng0T 0T
Luộc rau cải: ລວກຜັ ກກາດ Luộc phắc kạt0T 0T
Nước hoa quả: ນ້ ຳ ໝ າ ກ ໄ ມ້ Nặm mạc mạy0T 0T
Bia: ເບຍ Bia0T 0T
Cà fê: ກາເຟ Ca fê0T 0T
Đường: ນ້ ຳ ຕ າ ນ Nặm tan0T 0T
Rượu: ເຫລົ້າ Lạu0T 0T
Nước chanh: ນ້ ຳໝາກນາວ Nặm mạc nao0T 0T
Nước dừa: ນ້ ຳໝາກພ້ າວ Nặm mạc phạo0T 0T
Nước cam: ນ້ຳໝາກກ້ຽງ Nặm mạc kiệng0T 0T
Nước mía: ນ້ ຳ ອ້ ອ ຍ Nặm ọi0T 0T
Sữa đậu nành: ນ້ ຳ ເ ຕົ າ ຮູ ້ Nặm tâu hụ0T 0T
Nước lọc: ນ້ຳດື່ມບໍລິສຸດ Nặm đừm bo lị sút0T 0T
Rượu vang: ເຫລົ ້ າແວງ Lậu veng0T 0T
Rượu vang đỏ: ເຫລົ ້ າແວງແດງ Lậu veng đeng0T 0T
Rượu vôt ka: ເຫລົ ້ າໂວດກາ Lậu vốt ka0T 0T
Rượu mạnh: ເຫລົ້າປຸກ/ເຫລົ ້ າເດັ ດ Lậu púc, lậu đết0T 0T
Nước đá vệ sinh: ນ້ ຳກ້ ອນອະນາໄມ Nặm kọn a na may0T



Cửa hàng ăn uống: ຮ້ ານກິ ນດື ່ ມ Thì hạn kin đừm

Ăn trước khi ngủ: ກິ ນກ່ ອນນອນ Kin kòn non
Cái gạt tàn thuốc lá: ຂອງເຂ່ ຍຂີ ້ ຢາ Khỏng khìa khị gia
Dao: ມີ ດ Mịt
Thìa: ບ່ ວ ງ Buồng
Nĩa: ຊ້ ອ ມ Sọm
Bữa ăn nhẹ: ອາຫາທເບົ າ A hản bau
Cốc: ຈອກ Choọc
Thức ăn nguội: ອາຫາທເຢັ ນ A hản dên
Cái đĩa: ຈານ Chan
Thực đơn: ລາຍການອາຫານ Lai kan a hản
Quán cà fê: ຫ້ ານກາເຟ Hạn ca fê
Bánh mỳ: ເຂົ້າຈີ່ Khạu chì
Bánh kẹo: ເຂົ້າໜົ ມອົມ Khạu nổm ôm
Sữa: ນ້ ຳ ນົ ມ Nặm nôm
Ăn cơm tối: ກິ ນເຂົ ້ າແລງ Kin khạu leng
Cơm trưa: ເຂົ ້ າສວາຍ Khạu soải
Tiệm giải trí ban đêm: ຮ້ ານລາຕີ ບັ ນເທິ ງ Hạn la ty băn thơng
Món tráng miệng đồ ngọt, đồ ăn lúc rảnh rỗi (ăn
nhẹ): ຂອງຫວານ/ອາຫານວ່ າງ Khỏng vản, a hản vàng
Khăn tay: ຜ້ າ ເ ຊ ັ ດ ມື ້ Phạ xết mư
Câu lạc bộ nhảy: ສະໂມສອນເຕັ ້ ນລຳ Sạ mô sỏn tện lăm
Cốc cà fê: ຈອກກາເຟ Choọc cà fê
Đĩa, khay: ຈານ/ພາທາດ Chan, pha thạt
Bát canh: ຖ້ ວ ຍ ແ ກ ງ Thuội keng
Uống: ດື່ມ Đừm
Tiền boa, tiền thưởng công: ຄ່ າ ທິ ບ Khà thíp, ngân thíp
Tiệm rượu: ຮ້ານເຫລົ້າ Hạn lạu


Tập nói:
Chị có món ăn nào nóng không?:
ເຈົ ້ າມີ ອາຫານປະເພດໃດຮ້ ອນບໍ ?
Chạu mi a hản pạ phệt đay họn bo?
Chị làm ơn mang thực đơn cho tôi xem với:
ເອື ້ ອຍກະລຸ ນາເອົ າລາຍການອາຫານມາໃຫ້ ເບິ ່ ງແດ່
Ượi, kạ lu na âu lai kan a hản ma hạy bờng đè
Chị phục vụ ở đây à?
ເຈົ້າບໍລິການຢູ່ບ່ອນນີ້ບໍ?
Chậu bo lị kan dù bòn nị bo?
Bàn này có trống không?
ໂ ຕ ະ ນີ ້ ວ່ າ ງ ບໍ ?
Tộ nị vàng bo?
Chúng tôi muốn ngồi 1 bàn 5 người:
ພວກຂ້ ອຍຢາກນັ ່ ງໂຕະໜື ່ ງຫ້ າຄົ ນ
Phuộc khọi dạc nằng tộ nừng hạ khôn
Chỗ này có ai ngồi chưa?
ບ່ ອ ນ ນີ ້ ມີ ໃ ຜ ນັ ່ ງ ແ ລ້ ວ ບໍ ?
Bòn nị mi phảy nằng lẹo bo?
Chúng ta đi ăn món ăn ngon ở đâu:
ພວກເຮົ າຈະໄປກິ ນອາຫານແຊບຢູ ່ ໃສ?
Phuộc hâu chạ pay kin a hản xẹp dù sảy?

Tôi sẽ lấy : ຂ້ ອຍຈະເອົ າ Khọi chạ au…
Tôi muốn ăn : ຂ້ ອ ຍ ຢ າ ກ ກິ ນ Khọi dạc kin
Làm ơn lấy cho tôi với:
ກະລຸ ນາເອົ າມາໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່
Kạ lụ na au ma hạy khọi đè
Làm ơn đưa cho tôi với:
ກະລຸນາສົງມາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່

Kạ lụ na sồng ma hạy khọi đè
Một thứ đồ uống nào đó:
ເຄື່ອງດື່ມອັນໃດອັນໜື ່ ງ
Khương đừm ăn đay ăn nừng
Chị có đồ uống nhẹ nhẹ không?
ເຈົ້າມີເຄື່ອງດື່ມເບົບໆບໍ?
Chậu mi khường đừm bâu bâu bo?
Cốc này của chị:
ຈອກນີ ້ ຂອງເຈົ ້ າ
Choọc nị khoỏng chạu
Xin mời nâng cốc:
ຂໍ ເຊີ ນຍົ ກອກ
Xơn nhốc choọc
Thanh toán, tính tiền nhé:
ໄ ລ່ ເ ງິ ນ ,ເກັ ບເງິ ນເດີ
Lày ngân, Kếp ngân đơ

 Mùa và thời tiết Lạ đu kan lẹ akạt
ລ ະ ດູ ກ າ ນ

ແລະອາກາດ

Mùa: ລ ະ ດູ ກ າ ນ Lạ đu kan
Thời tiết: ອາກາດ A kạt
Mùa xuân: ລະດູ ບານໃໝ່ /ລະດູ ໃບໃໝ້ ປົ ່ ງ Lạ đu ban mày/Lạ đu bay
mạy pôồng
Mùa hạ: ລະດູ ຮ້ ອນ Lạ đu họn
Mùa thu: ລະດູໃບໃໝ້ ຫຼົ່ນ Lạ đu bay mạy lồn
Mùa đông: ລະດູ ໜາວ Lạ đu nảo
Mùa mưa: ລ ະ ດູ ຝົ ນ Lạ đu phổn

Mùa khô: ລະດູແລ້ງ Lạ đu lẹng
Trời mưa: ຝົ ນ ຕົ ກ Phổn tôốc
Mưa phùn: ຝົ ນ ຝ ອ ຍ Phổn phỏi
Nắng nóng: ແດດຮ້ ອນ Đẹt họn
Ấm áp: ອົບອຸ່ນ Ốp ùn
Oi bức: ອົ ບເອົ ້ າ Ốp ạu
Nhiệt độ: ອຸ ນ ຫ ະ ພູ ມ Un hạ p*um
Độ C: ອົ ງ ສ າ ຊີ Ôông sả xi


 Chợ
ຕະຫລາດ
Tạ lạt
Bách hoá tổng hợp: ຮ້ານຂັບພະສິນຄ້າ Hạn xắp phạ sỉn khạ
Cửa hàng: ຮ້ານຄ້າ Hạn khạ
Cửa hàng dịch vụ: ບໍລິການຮ້ານຄ້າ Bo lị kan hạn khạ
Dịch vụ ăn uống: ບໍ ລິ ການກິ ນດື ່ ມ Bo lị kan kin đừm
Dịch vụ cầm đồ: ໂຮງຈຳນຳ Hôông chăm năm
Giờ mở hàng: ເວລາເປີ ດຮ້ ານ Vê la pợt hạn
Giá: ລາຄາ La kha
Rẻ mạt: ຖື ກ ໆ , ຖື ກເຫລື ອຮ້ າຍ Thực thực, thực lửa hại
Hộp: ກັ ບ , ກ່ ອ ງ Kắp, koòng
Tủ: ຕ້ ູ Tụ
Mua: ຊື ້ Xự
Bán: ຂາຍ Khải
Hoá đơn: ໃ ບ ບິ ນ Bay bin
Nơi trả tiền: ບ່ ອນຈ່ າຍເງິ ນ Bòn chài ngân
Cỡ: ຂະໜາດ Khạ nạt
Chai: ກ ວ ດ ແ ກ້ ວ Kuột kẹo
Gói hàng: ມັ ດເຄື ່ ອງ, ຫໍ ່ ເຄື ່ ອງ Mắt khường, hò khường

Giá đắt: ລາຄາແພງ La kha pheng
Giá rẻ: ລາຄາຖື ກ La kha thực
Trao đổi: ແ ລ ກ ປ່ ຽ ນ Lẹc piền
Túi: ຖົ ງ Thổng
Đổi: ປ່ ຽ ນ Piền
Người bán hàng: ຄົ ນຂາຍເຄື ່ ອງ Khôn khải khường
Giám đốc: ຜ້ ູ ອ ຳ ນ ວ ຍ ກ າ ນ Ph'ụ ăm nuôi kan
Hàng hoá: ສິນຄ້າ Sỉn khạ
Giầy: ເ ກີ ບ Kợp
Dép: ເກີ ບແຕະ Kợp tẹ
Giầy da: ເກີ ບໜັ ງ Kợp nẳng
Va ly: ຫີ ບ Hịp
Túi xách tay: ກະເປົາຫິ້ວ Kạ pau hịu
Giầy thể thao: ເກີ ບກິ ລາ Kợp kị la
Túi đựng tiền: ກະເປົ າໃສ່ ເງິ ນ Kạ pâu sày ngân
Ví đựng tiền: ກະເປົ ານ້ ອຍສຳມລັ ບໃສ່ ເງິ ນ Kạ pâu nọi xẳm lắp sày
ngân
Bó, gói: ມັ ດ , ຫໍ ່ Mắt, hò

UTập nói
U
Tôi muốn đi chợ: ຂ້ ອຍຢາກໄປຕະຫລາດ Khọi dạc pay tạ lạt
Cửa hàng đóng mấy giờ: ຮ້ານຄ້າປິດຈັກໂມງ Hạn khạ pít chắc mông?
Tôi sẽ gặp chị ở đâu: ຂ້ ອຍຈະພົ ບອື ້ ອຍຢ່ ູ ໃສ? Khọi chạ phốp ượi dù
sảy?
Ở cửa hàng: ຢູ່ ຮ້ານຄ້າ Dù hạn khạ
Hiệu bán sách: ຮ້ ານຂາຍປື ້ ມ Hạn khải pựm
Hàng bán đồ thủ công: ຮ້ ານຂາຍເຄື ່ ອງຫັ ດຖະກຳ Hạn khải khường hắt
thạ kăm
Cửa hàng bán bánh kẹo: ຮ້ ານຄ້ າຂາຍເຂົ ້ າໜົ ມ Hạn khạ khải khạu nổm

Hiệu bán thuốc: ຮ້ ານຂາຍຢາ Hạn khải da
Háng bán cá: ຮ້ ານຂາຍປາ Hạn khải pa
Hàng bán thịt: ຮ້ ານຂາຍຂີ ້ ນ Hạn khải xịn
HIệu chụp ảnh: ຮ້ າ ນ ຖ່ າ ຍ ຮູ ບ Hạn thài hụp
Cửa hàng may mặc: ຮ້ານຕັດຫຍິບ Hạn tắt nhíp
Cửa hàng bán quần áo: ຮ້ ານຂາຍເສື ້ ອຜ້ າ Hạn khải sựa phạ
Hàng mỹ nghệ: ຣ້ ານສິ ລະປະຫັ ດຖະກຳ Hạn sị lạ pạ hắt thạ kăm
Tôi muốn mua…: ຂ້ ອ ຍ ຢ າ ກ ຊື ້ … Khọi dạc xự…
Hoa: ດ ອ ກ ໄ ມ້ Đoọc mạy
Hoa quả, trái cây: ໝ າ ກ ໄ ມ້ Mạc mạy
Gạo: ເຂົ ້ າສານ Khạu sản
Đồ dùng trong gia đình: ເຄື ່ ອງໃຂ້ ໃນຄອບຄົ ວ Khường xạy nay khọp
khua
Đồ trang điểm: ເຄື ່ ອງສຳອາງ Khường sẳm ang
Đồ trang trí: ເຄື ່ ອງເອ້ Khường ệ
Khuy, cúc: ກ ະ ດຸ ມ Kạ đum
Thức ăn: ຂ ອ ງ ກິ ນ , ອາຫານ Khoỏng kin, a hản
Lương thực: ສະບຽງອາຫານ Sạ biêng a hản
Sản phẩm: ຜະລິ ດຕະພັ ນ Phạ lít tạ phăn
Dây đàn ky ta: ສ າ ຍ ກີ ຕ າ Sải ky ta
Đàn ky ta: ກີ ຕ າ Ki ta
Giầy: ເ ກີ ບ Kợp
Da: ໜັ ງ Nẳng
Áo da: ເສື ້ ອໜັ ງ Sựa nẳng
Đồ chơi trẻ em: ເຄື ່ ອງຫລີ ້ ນເດັ ກນ້ ອຍ Khường lịn đếc nọi
Đồ thể thao: ເຄື ່ ອງກິ ລາ Khường kị la
Quần áo thể thao: ໂສ້ ງເສື ້ ອກີ ້ ລາ Sộng sựa kị la
Thuốc lá: ຢ າ ສູ ບ Da súp
Vải: ແຜ່ ນແພ Phèn phe
Tôi sẽ mua bóng đá ở đâu: ຂ້ ອຍຈະຊື ້ ບານເຕະຢ່ ູ ໃສ? Khọi chạ xừ ban

tệ dù sảy?
Ở tầng nào?: ຢູ່ຊັ້ນໃດ? Dù xặn đay?
Ở tầng 2: ຢູ່ຊັ້ນສອງ Dù xặn soỏng
Chị có mũ bán ko? ເອື ້ ອຍມີ ມວກຂາຍບໍ ? Ượi mi muộc khải bo?
Tôi đang tìm mua : ຂ້ ອຍພວມຊອກຊື ້ … Khọi phuôm xọc xự
Cho tôi xem cuốn sách kia với: ໃຫ້ ຂ້ ອຍເບິ ່ ງປື ້ ມຫົ ວນັ ້ ນແດ່ Hạy khọi
bờng pựm hủa nặn đè
Cái này làm bằng gì: ອັນນີ້ເຮັດດ້ວຍຫຍັງ? Ăn nị hết đuội nhẳng?
Áo này giá bao nhiêu: ເສື ້ ອນື ້ ລາຄາເທົ ່ າໃດ? Sựa nị la kha thàu đay?
Tôi mặc thử được ko? ຂ້ ອຍນ່ ຸ ງລອງເບິ ່ ງໄດ້ ບໍ ? Khọi nùng loong bờng
đạy bo?
Có cỡ nhỏ hơn số này ko? ມີ ຂ ະ ໜ າ ດ ນ້ ອ ຍ ກ່ ອ ນ ນີ ້ ບໍ ? Mi khạ nạt nọi còn
nị bo?
Có màu khác không? ມີ ສີ ຕ່ າ ງ ນີ ້ ບໍ ? Mi sỉ tàng nị bo?
Áo này dài quá: ເສື ້ ອນີ ້ ຍາວໂພດ Sựa nị nhao phột
Áo này ngắn quá: ເສື້ອນີ້ສັ້ນໂພດ Sựa nị sặn phột
Quần này chật lắm: ໂສ້ ງນີ ້ ຄັ ບຫລາຍ Sôộng nị khắp lải
Bít tất to quá: ຖົ ງຕີ ນໃຫຍ່ ໂພດ Thổng tin nhày phột
Gang tay nhỏ: ຖົງມືນ້ອຍ Thổng mư nọi
Túi màu sắc sặc sỡ: ກະເປົ າສີ ເຫລື ້ ມແວວວາວ Kạ pau sỉ lượm
veo vao



 Một số loại trái cây


Quả mạc coọc (quả lê màu nâu)
ໝາກກອກ


mạc coọc

Quả chuối ໝ າ ກ ກ້ ວ ຍ mạc cuội
Quả cam ໝ າ ກ ກ້ ຽ ງ mạc kiệng
Quả quýt ໝ າ ກ ກ້ ຽ ງ ນ້ ອ ຍ mạc kiệng nọi
Quả na, quả mãng cầu ໝາກຂຽບ mạc khiệp
Quả me ໝາກຂາມ mạc khảm
Quả cau ໝ າ ກ ຄ້ ຽ ວ mạc khiệu
Hạt vừng ໝາກງາ mạc nga
Quả mơ ໝາກຈອງ mạc choong
Quả gắm ໝ າ ກ ຈັ ບ mạc chắp
Quả ổi ໝ າ ກ ສີ ດ າ mạc sỉ đa
Quả bưởi ໝາກສົ ້ ມໂອ mạc sộm ô
Quả đỗ, đậu, lạc ໝາກຖົ່ວ mạc thùa
Quả đậu xanh ໝາກຖົ່ວຂຽວ mạc thùa khiểu
Giá đỗ ໝາກຖົ ່ ວງອກ mạc thùa ngoọc
Hạt lạc ໝາກຖົ່ວດີນ mạc thùa đin
Quả sầu riêng ໝາກຖົ ່ ວລຽນ mạc thùa liên
Quả táo ta ໝ າ ກ ທັ ນ mạc thăn
Quả chanh ໝາກນາວ mạc nao
Quả dứa ໝ າ ກ ນັ ດ mạc nắt
Quả mướp ໝາກບວບ mạc buộp
Quả hạnh đào, hạnh nhân ໝ າ ກ ບົ ກ mạc buộc
Hạt sen ໝ າ ກ ບົ ວ mạc bua
Hoa chuối ໝ າ ກ ປີ mạc pi
Quả táo tây ໝ າ ກ ປົ ່ ມ mạc pồm
Quả lựu ໝ າ ກ ພິ ລ າ mạc fị la
Quả dừa
ໝາກພ້ າວ


mạc fạo

Quả bí đao, bí xanh ໝ າ ກ ຟັ ກ mạc phắc
Quả bí ngô, bí đỏ
ໝາກຟັ ກຄຳ

mạc phắc khăm

Quả mít ໝ າ ກ ມີ ້ mạc mị
Quả măng cụt ໝ າ ກ ມັ ງ ຄຸ ດ mạc măng khụt
Quả soài ໝ າ ກ ມ່ ວ ງ mạc muồng
Quả đào lộn hột, hạt điều ໝາກມ່ ວງຫິ ມະພານ mạc muồng hị mạ fan
Quả nhãn ໝາກລຳໄຍ mạc lăm nhay
Quả vải ໝາກລິ່ນຈີ່ mạc lìn chì
Quả vả ໝາກຫວາ mạc vả
Quả đu đủ ໝ າ ກ ຫ່ ຸ ງ mạc hùng
Quả nho ໝາກອາງ່ ຸ ນ mạc a ngùn
Quả bí ngô, bí đỏ ໝ າ ກ ອຶ mạc ư
Quả cà ໝ າ ກ ເ ຂື ອ mạc khửa
Quả cà dái dê ໝາກເຂື ອຫຳ ມ້ າ mạc khưa hỏ mạ
Quả chôm chôm ໝາກເງາະ mạc ngọ
Quả bo bo ໝາກເດື ອຍ mạc đươi
Quả sung ໝາກເດື່ອ mạc đừa
Quả cà chua ໝາກເດັ່ນ mạc đền
Quả bầu ໝາກເຕົ້າ mạc tậu
Quả ớt ໝ າ ກ ເ ຜັ ດ mạc fết
Quả khế ໝາກເຟື ອງ mạc phương
Quả dưa, dưa chuột ໝາກແຕງ mạc teng
Quả dưa bở ໝ າ ກ ແ ຕ ງ ຈີ ງ mạc teng chinh
Quả dưa chuột ໝ າ ກ ແ ຕ ງ ອ່ ອ ນ mạc teng oòn

Quả dưa hấu ໝາກແຕງໂມ mạc teng mô
Quả hồng ໝາກໂກ mạc cô
Quả dâu ໝາກໄຟ mạc phay
Quả đào
ໝາກຄາຍ

mạc khai

Quả mận ໝ າ ກ ມັ ນ mạc măn

 Hiệu bán sách -
ຮ້ ານຂາຍປື ້ ມ
Hạn khải pựm

Sách: ປື ້ ມ Pựm
Hiệu bán sách cũ: ຮ້ານຂາຍປື້ມເກົ່າ Hạn khải pựm kàu
Biên tập: ບັ ນນາທິ ກາມ Băn na thị kan
Bản in: ສ ະ ບັ ບ ພີ ມ Sạ bắp p’him
Ban biên tập: ຄະນະບັ ນນາທິ ກາມ Khạ nạ băn na thị kan
Chủ biên: ຜ້ ູ ແ ຕ່ ງ , ຜ້ ູ ຮຽບຮຽງ P’hụ tèng, p’hụ hiệp hiêng
Bản đồ: ແ ຜ ນ ທີ ່ P’hẻn thì
Bản đồ du lịch: ແ ຜ ນ ທີ ່ ທ່ ອ ງ ທ່ ຽ ວ P’hẻn thì thoòng thiều
Sách bản đồ: ປື້ມແຜນທີ່ Pựm p’hẻn thì
Bản đồ giao thông đường phố:
ແຜນທີ ່ ຈະລາຈອນຕາມຖະໜົ ນຫລວງ P’hẻn thì chạ la chon tam thạ
nổn luổng
Sách hoạt hình: ປື ້ ມກະຕຸ ນ Pựm kạ tun
Tập ảnh: ປື ້ ມ ຮູ ບ Pựm hụp
Sách giáo khoa: ປື ້ ມແບບຮຽນ Pựm bẹp hiên
Sách kỹ thuật: ປື ້ ມເຕັ ກນິ ກ Pựm tếc ních

Sách mẫu giáo: ປື ້ ມອະນຸ ບານ Pựm ạ nụ ban
Sách thiếu nhi: ປື ້ ມສຳລັ ບເຍົ າວະຊົ ນ Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn
Sách trẻ em: ປື ້ ມສຳລັ ບເດັ ກ Pựm sẳm lắp đếc
Từ điển: ປ ະ ທ າ ນຸ ກົ ມ Pạ tha nụ kôm
Truyện cổ tích: ປື ້ ມ ນິ ທ າ ນ Pựm nị than
Lịch: ປ ະ ຕິ ທີ ນ Pạ tị thin
Giấy: ເ ຈ້ ຍ Chịa
Sách văn hoá: ປື ້ ມວັ ນນະຄະດີ ປື ້ ມວັ ດທະນະທຳ Pựm vắt thạ nạ
thăm
Sách văn học: ປື ້ ມວັ ນນະຄະດີ Pựm văn nạ khạ đi
Sách hướng dẫn du lịch: ປື ້ ມແນະນຳການທ່ ອງທ່ ຽວ Pựm nẹ năm
kan thoòng thiều
Sách lịch sử Lào: ປື ້ ມປະວັ ດສາດລາວ Pựm pạ vắt sạt Lao
Sách giáo dục công dân: ປື ້ ມສຶ ກສາພົ ນລະເມື ອງ Pựm sức sả phôn
lạ mương
Sách toán học lớp 9: ປື້ມຄະນິດສາດຫ້ອງເກົ້າ Pựm khạ nít sạt
hoọng kậu
Sách hình học: ປື ້ ມເລຂາຄະນິ ດ Pựm lê khả khạ nít
Sách đại số: ປື ້ ມພິ ດຊະຄະນິ ດ Pựm p’hít xạ khạ nít
Sách hoá học: ປື ້ ມ ເ ຄ ມີ ສ າ ດ Pựm khê mi sạt
Sách học tiếng Việt: ປື ້ ມຮຽນພາສາລາວ Pựm hiên pha sả Việt
Sách vật lý học: ປື ້ ມພີ ຊິ ກສາດ Pựm phi xic sạt
Sách sinh vật: ປື ້ ມ ຊີ ວ ະ ສ າ ດ Pựm xi vạ sạt
Sách địa lý: ປື ້ ມພຸ ມສາດ Pựm p’hum sạt
Sách triết học: ປື ້ ມ ປັ ດ ຊ ະ ຍ າ Pựm pắt xạ nha
Thế giới quanh ta: ໂລກອ້ ອມຕົ ວເຮົ າ Lôộc ọm tua hau
Khoa học: ວິ ທ ະ ຍ າ ສ າ ດ Vị thạ nha sạt
Khoa học tự nhiên: ວິ ທະຍາສາດທຳມະສາດ Vị thạ nha sạt thăm
mạ xạt
Khoa học xã hội: ວິທະຍາສາດສັງຄົມ Vị thạ nha sạt sẳng khôm

Tạp chí: ວາລະສານ Va lạ sản
Báo: ໜັ ງ ສ ື ພ ີ ມ , ຂ່ າ ວ Nẳng sử p’him, khào
Báo nhân dân: ໜັ ງ ສ ື ພ ີ ມ ປ ະ ຊ າ ຊ ົ ນ Nẳng sử p’him pạ xa
xôn
Báo quân đội: ໜັ ງສື ພີ ມກອງທັ ບ Nẳng sử p’him koong thắp
Báo lao động: ໜັ ງສື ພີ ມແຮງງານ Nẳng sử p’him heng ngan

Tập nói:
Hiệu sách này có sách học tiếng Anh không?
ຮ້ ານນີ ້ ມີ ປື ້ ມຮຽນພາສາອັ ງກິ ດບໍ ?
Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo?
Chị lấy cho tôi cuốn từ điển Việt - Lào với:
ເອື ້ ອຍເອົ າປື ້ ມວັ ດຈະນານຸ ກົ ມຫວຽດ-ລາວໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່
Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt - Lào hạy khọi đè
Có truyện thần thoại VN ko? ມີ ເລື ່ ອງນາວະນິ ຍາຍໜ ວ ຽ ດ ນ າ ມ ບໍ ?
Mi lường na vạ nị nhai VN bo?
Tôi mua một quyển toán học lớp 5:
ຂ້ ອຍຊື ້ ປື ້ ມຄະນິ ດສາດຫ້ ອງປໍ ໕ຫ ົ ວ ໜື ່ ງ
Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng
Một quyển giá bao nhiêu: ຫົ ວໜື ່ ງລາຄາເທົ ່ າໃດ?
Hủa nừng la kha thầu đay?
Năm nghìn đồng: ຫ້າພັ ນດົ່ງ
Hạ p’hăn đồng
Ba nghìn đồng được không? ສາມພັ ນດົ ່ ງໄດ້ ບໍ ?
Sảm p’hăn đồng đạy bo?
Không được đâu chị ạ: ບໍ ່ ໄດ້ ດອກເອື ້ ອຍ
Bò đạy đoọc ượi
Lỗ vốn: ຂ າ ດ ທື ນ
Khạt thưn
Không được lãi: ບໍ ່ ໄດ້ ກຳ ໄລ

Bò đạy kăm lay
Đấy là giá của nhà nước: ນີ ້ ແມ່ ນລາຄາຂອງລັ ດ
Nị mèn la kha khoỏng lắt
Nói thách: ເວົ້າສູງໂພດ
Vạu sủng phột
Trả bao nhiêu: ໃຫ້ ເທົ ່ າໃດ?
Hạy thầu đay? (Từ hạy còn có nghĩa là cho)
Tháng này chị sẽ đặt mua những sách gì?
ເດື ອນນີ ້ ເອື ້ ອຍຈະສັ ງຈ່ ອງຊື ້ ປື ້ ມຫຍັ ງແດ່ ?
Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè?
Sách giáo khoa các môn học cấp 1:
ບັ ນດາປຶ ້ ມແບບຮຽນທຸ ກວິ ຊາຂອງຂັ ້ ນປະຖົ ມ
Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm
 Hiệu cắt tóc
ຮ້ າ ນ ຕັ ດ ຜົ ມ
Hạn tắt phổm
Tóc: ຜົ ມ P’hổm
Xoa mặt: ນ ວ ດ ໜ້ າ Nuột nạ
Trang điểm: ແ ຕ່ ງ ຕົ ວ Tèng tua
Máy sấy tóc: ເຄື ່ ອງເປົ າຜົ ມ Khường pau p’hổm
Nhuộm tóc: ຍ້ ອ ມ ຜົ ມ Nhọm p’hổm
Xoa bóp: ນວດ,ບີ ບ Nuột, bịp
Pha chế thuốc nhuộm tóc: ປະສົ ມຢາຍ້ ອມຜົ ມ Pạ sổm da nhọm
p’hổm
Thợ cắt tóc: ຊ່ າ ງ ຕັ ດ ຜົ ມ Xàng tắt p’hổm
Chải tóc: ຫ ວີ ຜົ ມ Vỉ p’hổm
Búi tóc: ເກົ້າຜົມ Kậu p’hổm
Gội đầu: ສ ະ ຫົ ວ Sạ hủa
Tóc rụng: ຜົມຫລົ່ນ P’hổm lồn
Kéo cắt tóc: ມີ ດ ຕັ ດ ຜົ ມ Mịt tắt p’hổm

Cặp tóc: ໜີ ບ ຜ ົ ມ Nịp p’hổm
Lược: ຫ ວີ Vỉ
Kem gội đầu: ຄີ ມ ສ ະ ຜົ ມ Khim sạ p’hổm
Kem dưỡng tóc: ຄີມບຳລຸງຜົມ Khim băm lung p’hổm
Uốn tóc: ດັ ດ ຜົ ມ Đắt p’hổm
Uốn cho xoắn: ດັດໃຫ້ກູດ Đắt hạy kụt
Cắt tóc nam: ຕັ ດ ຜົ ມ ຂ າ ຍ Tắt p’hổm xai
Cạo: ແຖ Thẻ
Cạo râu: ແຖໜວດ Thẻ nuột
Lông mi: ຂົ ນ ຕ າ Khổn ta
Lông mày: ຂົນຄີ້ວ Khổn khịu
Mí mắt: ຮີ ມ ຕ າ Him ta
Cắt sửa móng tay: ຕັ ດ ເ ລັ ບ , ແ ຕ່ ງ ເ ລັ ບ Tắt lệp, tèng lếp

UTập nói:

Gội đầu cho tôi với: ສ ະ ຫົ ວ ໃ ຫ້ ຂ້ ອ ຍ ແ ດ່ Sạ hủa hạy khọi đè
Cắt tóc và cạo râu cho tôi với: ຕັ ດ ຜົ ມ ແລະ
ແຖໜວດໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່ Tắt p’hổm lẹ thẻ nuột hạy khọi đè
Đừng cắt ngắn nhé: ຢ່າຕັ ດສັ້ນເດີ Dà tắt sặn đơ
Tỉa tóc cho tôi với: ສອຍຜົ ມໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່ Sỏi p’hổm hạy khọi
đè
Chị nhuộm tóc ko? ອື ້ ອຍຍ້ ອມຜົ ມບໍ ? Ượi nhọm p’hổm bo?
Vâng tôi nhuộm: ເຈົ້າ,ຂ້ ອຍຍ້ ອມ Chậu, khọi nhọm
Tô điểm lông mi cho tôi với: ຕົ ບແຕ່ ງຂົ ນຕາໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່ Tốp
tèng khổn ta hay khọi đè
Uốn mi cho tôi với: ດັດຂົນຕາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່ Đắt khổn ta
hạy khọi đè

 Khách sạn

ໂຮງແຮມ
Hông hem

Chuông: ໝາກກະດິ ່ ງ Mạc kạ đinh
Thang máy: ຂັ້ນໄດເລື່ອນ Khặn đay lườn
Nhân viên lễ tân: ພະນັ ກງານຕ້ ອນຮັ ບ Phạ nắc ngan tọn hắp
Cửa hàng ăn uống: ຮ້ ານກິ ນດື ່ ມ Hạn kin đừm
Khoá: ກຸ ນ ແ ຈ Kun che
Tầng: ຊັ ້ ນ Xắn
Tầng 2: ຂັ້ນສອງ Xắn soỏng
Điện thoại: ໂ ທ ລ ະ ສັ ບ Thô lạ sắp
Cầu thang: ຂັ້ນໄດ Khặn đay
Phòng vệ sinh: ຫ້ອງນ້ຳ Hoọng nặm
Nước: ນ້ ຳ Nặm
Nước lạnh: ນ້ ຳ ເ ຢັ ນ Nặm dên
Nước nóng: ນ້ ຳ ຮ້ ອ ນ Nặm họn
Phòng: ຫ້ ອ ງ Họng
Phòng đôi: ຫ້ ອ ງ ຄູ ່ Hoọng khù
Phòng đơn: ຫ້ ອ ງ ດ່ ຽ ວ Hoọng điều
Ăn sáng: ກິ ນອາຫານເຊົ ້ າ Kin a hản sạu
Ăn trưa: ກິ ນອາຫານທ່ ຽງ Kin a hản thiềng
Ăn tối: ກິ ນອາຫານຄ່ ຳ Kin a hản khằm
Phòng ka ra ô kê: ຫ້ ອງກາຮາໂອເກະ Hoọng ka ra ô kê

 Du lịch, du hành
ທ່ ອ ງ ທ່ ຽ ວ
,
ການທັ ດສະນາຈອນ

Thoòng thiều, kan thắt sạ na chon


Phòng bán vé: ຫ້ ອ ງ ຂ າ ຍ ປີ ້ Hoọng khải pị
Vé: ບັ ດ ,ປີ ້ Bắt, pị
Thời gian đi: ເວລາໄປ Vê la pay
Thời gian đi đến: ເວລາໄປເຖຶ ງ Vê la pay thởng
Túi: ກ ະ ເ ປົ າ Kạ pâu
Túi xách tay: ກະເປົາຫີ້ວ Kạ pâu hịu
Đi bằng gì?: ໄປດ້ ວຍຫຍັ ງ Pay đuội nhẳng?
Đi bằng ô tô: ໄ ປ ທ າ ງ ລົ ດ Pay thang lốt
Đi bằng máy bay: ໄ ປ ທ າ ງ ຍົ ນ Pay thang nhôn
Đi bằng tàu hoả: ໄປທາງລົ ດໄຟ Pay thang lốt phay
Đi bằng tàu thủy: ໄ ປ ທ າ ງ ກ ຳ ປັ ່ ນ Pay thang căm păn
Đường bộ: ທ າ ງ ບົ ກ Thang bốc
Đường sắt: ທາງລົ ດໄຟ Thang lốt phay
Đường thuỷ:
ທ າ ງ ນ້ ຳ ມ
Thang nặm

UTập nóiU

Bao giờ bạn sẽ ra đi? ປານໃດເຈົ ້ າຈະເດີ ນທາງໄປ? Pan đay chậu chạ
đơn thang pay?

Ngày mai tôi sẽ đi : ຂ້ ອຍຈະໄປໃນມື ້ ອື ່ ນ Khọi chạ pay
nay mự ừn

Bao giờ bạn sẽ đến đó?: ປານໃດເຈົ ້ າຈະໄປຮອດທີ ່ ນັ ້ ນ? Pan đay
chậu chạ pay họt thì nặn?

Ngày mai tôi sẽ đến: ມື ້ ອື ່ ນຂ້ ອຍຈະໄປຮອດ Mự ừn khọi chạ pay

họt

Tôi chỉ là người du lịch qua sân bay Bang kok:
ຂ້ ອຍເປັ ນນັ ກທ່ ອງທ່ ຽວພຽງແຕ່ ຜ່ ານສະໜາມບີ ນບາງກອກ
Khọi pên nắc thòng thiều phiêng tè pàn sạ nảm bin Bang kok


Anh sẽ xuống ở đâu: ອ້ າ ຍ ຈ ະ ລົ ງ ບ່ ອ ນ ໃ ດ ? Ại chạ lôông bòn
đay?

Tôi sẽ xuống sân bay Viêng Chăn: ຂ້ ອຍຈະລົ ງສະໜາມບີ ນວຽງຈັ ນ
Khọi chạ lôông sạ nảm bin Viêng Chăn

Anh ở Viêng Chăn à?: ອ້າຍຢູ່ ວຽງຈັນບໍ? Ại dù Viêng Chăn
bo?

Vâng đúng rồi: ເຈົ້າ,ແມ່ ນແລ້ ວ Chậu mèn lẹo

Tôi ở đây lâu lắm rồi: ຂ້ອຍຢູ່ ທີ່ນີ້ດົນນານແລ້ວ Khọi dù thì nị
đôn nan lẹo

Ở bên Lào anh làm việc gì? ຢ່ ູ ລາວອ້ າຍເຮັ ດວຽກຫ ຍັ ງ ? Dù Lào ại
hết việc nhẳng?

Tôi là giáo viên dạy ở trường ĐH QG:
ຂ້ ອຍເປັ ນອາຈານສອນຢ່ ູ ມະຫາວິ ທະຍາໄລແຫ່ ງຊາດ
Khọi pên a chan sỏn dù mạ hả vị thạ nha lay hèng xạt

 Công an
ຕຳຫລວດ

Tăm luột

Cho phép tạm trú: ອະນຸ ຍາດໃຫ້ ອາໄສຢ່ ູ ຊົ ່ ວຄາວ Ạ nụ nhạt hạy a
sảy dù xùa khao
Thẻ: ບັ ດ Bắt
Thẻ học sinh: ບັ ດປະຈຳຕົ ວນັ ກຮຽນ Bắt pạ chăm tua nắc hiên
Phòng đăng ký: ຫ້ ອງລົ ງທະບຽນ Hoọng lông thạ biên
Hộ chiếu: ໜັ ງສື ຜ່ ານດ່ ານ Nẳng sử ph'àn đen
Giấy phép, giấy thông hành, thẻ ra vào: ໜັ ງ ສ ື ອ ະ ນ ຸ ຍ າ ດ /
ໃ ບ ຜ່ າ ນ ດ ນ / ບັ ດເຂົ ້ າອອກ Nẳng sử ạ nụ nhạt, bay phàn đen, bắt
khạu oọc
Ban chỉ huy an ninh: ກອງບັ ນຊາການປອດໄພ Kong băn xa kan
pọt ph’ay
Giấy thông hành tạm thời: ບັ ດຜ່ ານແດນຊົ ່ ວຄາວ Bắt ph'àn đen
xùa khao
Số: ເລກທີ Lệc thi
Cấp cho ông hay bà: ອອກໃຫ້ ທ້ າວຫລື ນາງ Oọc hạy thạo lử
nang
Ngày tháng năm sinh: ວັ ນ ,ເດື ອນ,ປີ ເ ກີ ດ Văn đươn py
cợt
Nghề nghiệp: ອ າ ສີ ບ A xịp
Quốc tịch: ສັ ນ ຊ າ ດ Sẳn xạt
Cư trú hiện nay ở đâu: ທີ່ຢູ່ປະຈູບັນຢູ່ ໃສ? Thì dù pạ chụ băn
dù sảy?
Làng ບ້ າ ນ Bạn
Xã ຕາແສງ Ta sẻng
Huyện: ເມື ອງ Mương
Tỉnh: ແຂວງ Khoẻng
Số chứng minh thư: ເລກບັ ດປະຈຳຕົ ວ Lệch bắt pạ chăm tua
Nam - Nữ: ຊາຍ-ຍິ ງ Xai - nhinh

Mục đích chuyến đi: ຈຸ ດປະສົ ງໃນການເດີ ນທາງ Chút pạ sổng nay
kan đơn thang
Qua cửa khẩu: ໂດຍຜ່ ານດ່ ານ Đôi phàn đàn
Có giá trị 7 ngày, từ 1-7/9/2006:
ມີກຳນົດໃຊ້ໃດ້ເຈັດວັນ,ແຕ່ ວັ ນທີ ໜື ່ ງເດື ອນເກົ ້ າປີ ສອງພັ ນຮົ ກ
My kăm nốt xạy đạy chết văn, tè văn thi nừng thởng văn thi chết
đươn kậu pi pi soỏng phăn hốc

Chứng thực qua cửa khẩu: ແຈ້ ງຜ່ ານແດນ Chẹng phàn đen
Được phép tạm trú đến ngày: ໄດ້ ອະນຸ ຍາດພັ ກເຊົ າເຖິ ງວັ ນ Đạy
ạ nụ nhạt phắc xau thởng văn

UTập nóiU:

Làm ơn cho tôi hỏi với, Sở công an gần đây ở chỗ nào?
ກະລຸ ນາບອກຂ້ ອຍແດ່ ,ສະຖານີ ຕຳຫລວດບ່ ອນໃກ້ ນີ ້ ຢ່ ູ ໃສ?
Kạ lụ na boọc khọi đè, sạ thả ni tăm luột bòn cạy nị dù sảy?

Sáng nay Sở công an có làm việc không?
ຕອນເຊົ ້ າມື ້ີ ້ນີ ້ ສະຖານີ ຕຳ ຫລວດເຮັ ດວຽກບໍ ?
Ton xạu mự nị sạ thả ni tăm luột hết việc bo?

Vâng có ạ:
ເຈົ້າ,ເຮັ ດວຽກຢູ ່
Chạu, hết vệc dù

Xin chào đồng chí :
ສະບາຍດີ ສະຫາຍ
Sạ bai đi sạ hải


Tôi muốn xin đăng ký:
ຂ້ອຍຢາກຂໍລົງທະບຽນ
Khọi dạc khỏ lôông thạ biên

Tôi muốn nghỉ mát có cần giấy phép của trường không?
ຂ້ ອຍຢາກພັ ກແລ້ ງແຕ່ ຕ້ ອງການໃບອະນຸ ຍາດຂອງໂຮງຣຽນບໍ ?
Khọi dạc phắc lẹng tè tọng kan bay a nụ nhạt khoỏng hôông hiên
bo?


Sở hải quan ທີ ່ ດ່ ານພາສີ Thì đàn pha sỉ


Xuất khẩu: ຂາອອກ Khả oọc
Giấy phép xuất khẩu: ໃບອານຸ ຍາດນຳເຄື ່ ອງອອກ Bay a nụ nhạt
năm khường oọc
Tiền tệ nước ngoài: ເງິ ນຕາຕ່ າງປະເທດ Ngơn ta tàng pạ
thệt
Nhập khẩu: ຂາເຂົ້າ Khả khạu
Giấy phép nhập khẩu: ໃບອານຸ ຍາດນຳເຂົ ້ າ Bay ạ nụ nhạt năm
khạu
Quy định nhập cảnh: ລະບຽບການເຂົ ້ າເມື ອງ Lạ biệp kan khạu
mương
Hành lý: ຫີ ບເຄື ່ ອງ Hịp khường
Hộ chiếu: ໜັ ງສື ຜ່ ານແດນ Nẳng xử phàn đen
Nơi kiểm tra hộ chiếu: ບ່ ອນກວດໜັ ງສື ຜ່ ານແດນ Bòn kuột nẳng
xử phàn đen
Thông báo: ປະກາດແຈ້ ງການ Pạ kạt chẹng kan
Dấu thị thực: ແຈ້ງວຶຊາ Chẹng vi sa
Thị thực xuất cảnh: ແຈ້ ງອອກ Chẹng oọc

Hộ chiếu quá cảnh: ແ ຈ້ ງ ຜ່ າ ນ Chẹng phàn
Thị thực nhập cảnh: ແຈ້ງເຂົ້າ Chẹng khạu
Phòng đổi tiền: ຫ້ ອງແລກປ່ ຽນເງິ ນ Hoọng lẹc piền ngân
Cục hải quan: ຫ້ ອງການພາສີ Hoọng kan pha sỉ
Cán bộ hải quan: ພະນັ ກງານພາສີ Phạ nắc ngan pha sỉ
Nơi khai báo hàng: ບ່ ອນແຈ້ ງເຄື ່ ອງ Bòn chẹng khường,
Nơi khai báo hải quan ບ່ ອນແຈ້ ງພາສີ Bòn chẹng pha sỉ
Nhập miễn phí: ຍົກເວັ້ນພາສີ Nhốc vến pha sỉ
Trách nhiệm: ຄວາມຮັ ບຜິ ດຊອບ Khoam hắp phít xọp
Phải đóng thuế: ຕ້ ອງໄດ້ ເສຍພາສີ Toọng đạy sỉa pha sỉ

UTập nói
U
Hộ chiếu của tôi đây rồi: ນິ ້ ເດໜັ ງສື ຜ່ ານແດນຂອງຂ້ ອຍ Nị đê
nẳng sử phàn đen khoỏng khọi
Tôi chỉ có đồ dùng thường ngày ຂ້ ອຍມີ ແຕ່ ເຄື ່ ອງໃຊ້ ສະເພາະຕົ ວ
Khọi mi tè khường xạy sạ phọ tua.

Đây là bố mẹ tôi: ນີ ້ ແ ມ ່ ນ ພໍ ່ ,ແ ມ່ ຂ້ ອ ຍ Nị mèn phò, mè khọi
Đây là gia đình tôi: ນີ ້ ແມ່ ນຄອບຄົ ວຂ້ ອຍ Nị mèn khọp khua
khọi
Trong hành lý này chỉ có đồ dùng bình
thường: ໃນກະເປົ້ານີ້ມີແຕ່ເຄື່ອງໃຊ້ທຳມະດາ
Nay kạ pâu nị mi tè khường xạy thăm ma đa
Tôi có phải đóng thuế không: ຂ້ ອຍຈະຕ້ ອງເສຍພາສີ ບໍ ? Khọi
chạ toọng sỉa pha sỉ bo?
Ở đây có nơi đổi tiền ko? : ຢ່ ູ ນີ ້ ມີ ບ່ ອ ນ ປ່ ຽ ນ ເ ງິ ນ ບໍ ? Dù thì nị
mi bòn piềng ngân bo?

Làm ơn tìm người phiên dịch cho tôi với:

ກະລຸ ນາຊອກຄົ ນແປພາສາໃຫ້ ຂ້ ອຍແດ່

×