Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đáp án ngân hàng câu hỏi và bài tập Lý thuyết thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.5 KB, 13 trang )

ĐÁP ÁN
PHẦN I:
MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ THỐNG KÊ HỌC
B. Phần trắc nghiệm
I. Các câu sau đây đúng hay sai? Giải thích
1. S

7. S

13. Đ

19.S

2. S

8. S

14.S

20.Đ

3. S

9.Đ

15.S

21.Đ

4. Đ


10. S

16.Đ

22.Đ

5. Đ

11.Đ

17.Đ

6. S

12. S

18. Đ

II. Chọn câu trả lời đúng nhất
1. B

6. C

11. D

2. D

7. C

12.D


3. C

8. D

13.A

4. C

9. D

14.A

5. D

10. C

15.C


PHẦN II:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ
B.Phần trắc nghiệm
I. Các câu sau đây là đúng hay sai? Giải thích?
1. S

6. Đ

11.S


2. Đ

7. Đ

12.S

3. S

8. Đ

13.Đ

4. Đ

9. Đ

14.S

5. S

10.S

15.Đ

II. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. E

5. B

9. D


2. D

6. C

10.A

3. B

7. E

11.D

4. B

8. D

12.C

C.Phần bài tập
Bài 1: b.

c.8

Tỷ lệ nhiễm bẩn (%)

Số mẫu

30 – 40


3

40 – 50

4

50 – 60

3

60 – 70

2


PHẦN III:
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ PHÂN TỔ THỐNG KÊ
B.Phần trắc nghiệm:
I.Các câu sau đây là đúng hay sai. Giải thích
1. S

6. Đ

11.S

16.Đ

2. S

7. Đ


12.Đ

17.Đ

3. Đ

8. S

13.Đ

4. S

9. S

14.S

5. Đ

10.S

15.Đ

II.Chọn đáp án đúng nhất
1. A

4. B

7. A


10.C

2. B

5. A

8. D

11.A

3. D

6. D

9. C

13.E

C. Phần bài tập
Bài 1: 20

Bài 3: h=10

Bài 7: h=11

Bài 2: h=0,9

Bài 5: h=3

Bài 10: h=300


Bài 11:
1. h=667
2. h=500
Bài 12:
1. ADCT: W =

Q
với : năng suất lao động từng tổ công nhân, Q: khối lượng
T

sản phẩm; T: số công nhân.


PHẦN IV: MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ CÁC MỨC ĐỘ
CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ - XÃ HỘI
B. Phần trắc nghiệm
I. Các câu sau đây là đúng hay sai. Giải thích?
1. S

8. Đ

15.S

22.Đ

2. Đ

9. S


16.S

23.Đ

3. S

10.S

17.Đ

24.Đ

4. Đ

11.S

18.Đ

25.S

5. Đ

12.S

19.S

26.Đ

6. Đ


13.Đ

20.S

27.Đ

7. Đ

14.S

21.Đ

II.

Chọn đáp án đúng nhất

1. A

4. D

2. A

5. C

3. A

6. A

C. Phần bài tập
Bài 1:

- 1,2
- 1,1
Bài 2: 1,2
Bài 3: 4%, 16%, 76%, 4%
Bài 4: 127,5 sản phẩm/ngày
Bài 5: 126,5 sản phẩm/ngày
Bài 6: 696,15 kg/người
Bài 7: 65,33 tấn/ha
Bài 8: 141,76 kg/người

7. B


Bài 9: 5,54 (1.000đ/kg)
Bài 10: 108,5%
Bài 11:
1. 104,7% - 113,2% - 110% - 108,3% - công ty: 110,4%
2. 136,7% - 118,3% - 78,2% - 100.7% - công ty: 111,4%
3. 143% - 133,9% - 86% - 109,2% - 123%
Bài 12:
1. 97,9%
2. 99%
Bài 13:
1. 2.000 người/km2
2. 0,004 – 0,001 – 0,003
Bài 14:
1. Thực tế 2002: A: 23,7% - B: 34,2% - C: 42,1%
Kế hoạch 2003: A: 20% - B: 30% - C: 50%
Thực tế 2003: A: 20,5% - B: 36,9% - C: 42,6%
2. 100% - 120% - 83% - 97,5%

3. 111,1% - 138,5% - 129,7% - 128,3%
4. 106%
Bài 15:
Ngày thứ nhất: 5.770 đồng/kg
Ngày thứ hai: 5.750 đồng/kg
Bài 16:
1. Tháng 1: 867,5 (1.000 đ/tháng)
Tháng 2: 908,4 (1.000 đ/tháng)
2. 106,25% - 105,3% - 105,9% - 104,7%
Bài 17:


1. 6,3 – 6,3 – 6,6 – 7,7
2. 6,5
Bài 18:
1. 48,9%
2. 59,1%
Bài 19:
Xí nghiệp 1: 103,25%
Xí nghiệp 2: 96.55%
Bài 20:
1. Quý I: 92,2% - Quý II: 94,2%
2. Xí nghiệp A: 2184 – 2511 - 2347,5
Xí nghiệp B: 3348 – 3610 – 3479
Bài 21: 1336,364 (1.000đ/tháng)
Bài 22: 14,4 phút
Bài 23:
1. 101,8%
2. 103,9%
3. Tăng 13,3%

Bài 24: 182 người/km2
Bài 25:
1. Năm 2004: 85,5% - 14,5%, Năm 2005: 85,3% - 14,7%
2. Năm 2005: 5,9 lần, năm 2005: 5,82 lần
3. Trồng trọt: 108,5% - chăn nuôi: 110% - chung: 108,7%
Bài 26:
1. 1000 sản phẩm
2. Phân xưởng A: 1200 sản phẩm – Phân xưởng B: 1100 sản phẩm
3. Kế hoạch: 95 nghìn đồng – Thực hiện: 90 nghìn đồng


Bài 27:
45,64%  Đoạn quảng cáo không thành công
Bài 28:
1. Quý I: 87,22% - Quý II: 92,04%
2. Quý I: 55,6% - 44,4%, Quý II: 59,1% - 40,9%
Bài 29:
1. 82,69%
2. 88,22%
3. 84,96%
Bài 30: 13,47 phút
Bài 31: 11,11 sản phẩm
Bài 32: 1391,7 (1.000đ/tháng/người)
Bài 33: 68,2 Kw/hộ
Bài 34:
1. Dưới 5: 2,88, từ 5 – 10: 4,09, từ 10 – 20: 4,8
2. 3,93 – 5,58 – 6,63 – 9,11 – 10,83 – 13,03
3. 9,13
4. 4,05
Bài 35:

1. 11,3 (kg/người)
2. 11,68 (1.000đ/kg)


PHẦN 5: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
B. Phần trắc nghiệm
I.

Các câu sau đây là đúng hay sai. Giải thích?

1. S

8. Đ

15.S

22.Đ

29.Đ

2. Đ

9. Đ

16.Đ

23.Đ

30.Đ


3. S

10.S

17.S

24.S

31.Đ

4. S

11.Đ

18.S

25.Đ

32.S

5. S

12.Đ

19.S

26.Đ

33.Đ


6. Đ

13.Đ

20.S

27.Đ

34.Đ

7. Đ

14.S

21.S

28.Đ

II.

Chọn đáp án đúng nhất
1. A

5. C

9. A

13.B


2. A

6. C

10.A

14.D

3. B

7. A

11.D

15.B

4. D

8. A

12.C

16.A

17.D

C. PHẦN BÀI TẬP
Bài 1: 395 triệu đồng
Bài 2: 860,4 triệu đồng
Bài 3:

1. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối (triệu đồng): 500 – 300 – 200
Tốc độ phát triển: 125% - 112% - 107,1%
Tốc độ tăng (giảm): 25% - 12% - 7,1%
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn (tr.đồng): 20 – 25 – 28
2. 500 – 800 – 1000
125% - 140% - 150%
25% - 40% - 50%


3. Tổng sản lượng TB: 2.575 triệu đồng
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối TB: 333,33 triệu đồng
Tốc độ phát triển TB: 114,5%
Tốc độ tăng (giảm) TB: 14,5%
Bài 4:
1. 686,275 – 703,488 – 666,667 (nghìn đồng)
2. 76,65%
Bài 5:
1. 100% - 105% - 111,3% - 119,091%
2. 1,231 triệu đồng/người
Bài 6:
1. 1688,75 triệu đồng
2. 15,15 – 15,843 – 16,5 – 18 (triệu đồng/người)
3. 16,38 (triệu đồng/người)
4. 65,52 triệu đồng/người
Bài 7:
1. Tháng 1: 250 người
Tháng 2: 255 người
Tháng 3: 264 người
Tháng 4, 5, 6, 7: 269 người
Tháng 8, 9: 267 người

Tháng 10, 11, 12: 271 người
2. Quý I: 256 người
Quý II: 269 người
Quý III: 268 người
Quý IV: 271 người
3. 6 tháng đầu năm:263 người


6 tháng cuối năm: 269 người
Cả năm: 266 người
Bài 8:
Năm

Doanh
thu

Biến động so với năm trước
Lượng tăng
(giảm) tuyệt
đối (Tr.đ)

Tốc độ phát
triển (%)

Tốc độ tăng
(Giảm) %

Giá trị tuyệt
đối 1% tăng
(giảm) (tr.đ)


2008

2.700

+ 50

122,7

22,7

22

2009

2.659,5

- 40,5

98,5

- 1,5

27

2010

2900

+ 240,5


109

9

26,595

2011

3.248

348

112

+ 12

29

Lượng tăng (giảm)
tuyệt đối (Tr.đ)

Tốc độ phát
triển %

Tốc độ tăng
(giảm)

Liên
hoàn


Định gốc

Liên
hoàn

Định
gốc

Liên
hoàn

Định
gốc

Bài 9: 1.
Năm

Giá trị
sản

lượng
(tr.đ)

Giá trị tuyệt
đối của 1%

tăng (Giảm)
(tr.đ)


2007

270

2008

297

27

27

110

110

10

10

2,7

2009

320

23

50


107,7

118,5

7,7

18,5

2,97

2010

360

40

90

112,5

133,3

12,5

33,3

3,2

2011


414

54

144

115

153,3

15

53,3

3,6

2. 36 triệu đồng
3. 111,3 %
4. 11,3%
5. 332,2 triệu đồng


Bài 10:
y = 4.125 triệu đồng

δ = 666,67 triệu đồng
t = 118,6 %
a = 18,6 %

Bài 11:

1. δ : 500; 300; 200; 400 triệu đồng
t: 116,7% ; 108,5%; 105,2%; 90%
a: 16,7% ; 8,5% ; 5,2% ; -10%
2. 60,2%
Bài 12:
1. δ : 500; 500; 200 (triệu đồng)
t: 116,7% ; 114,3%; 105%
a: 16,7% ; 14,3%; 5%
2. ∆ : 500; 1.000; 1.200 (triệu đồng)
T: 116,7% ; 133,3% ; 140%
A: 16,7% ; 33,3% ; 40%
Bài 13:
1. 1.680 triệu đồng
2. Tháng 7: 10 triệu đồng/người
Tháng 8: 12 triệu đồng/người
Tháng 9: 11 triệu đồng/người
3. 89,05%
Bài 14:
1. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm (tỷ đồng): 200, 210, 235, 255, 285,
325, 380


Doanh thu tiêu thụ sản phẩm bình quân hàng năm: 270 tỷ đồng
2.
Chỉ tiêu

1999

2000


2001

2002

2003

2004

2005

- Doanh thu tiêu thụ 200

210

235

255

285

325

380

sản phẩm (tỷ đồng)
- Tốc độ phát triển

105

111,9


108,5

111,8

114

116,9

liên hoàn (%)
- Số tuyệt đối tăng

10

25

20

30

40

55

liên hoàn (tỷ đồng)
- Tốc độ phát triển

105

117,5


127,5

142,5

160

190

định gốc (%)
- Mức doanh thu của

2

2,1

2,35

2,55

2,85

3,25

1% tăng (tỷ đồng)
- Số tuyệt đối tăng

10

35


55

85

125

180

định gốc (tỷ đồng)
Bài 15:
1. 4%
2. 27,3 nghìn đồng
3. 81,9 nghìn đồng
Bài 16: 93,46%
Bài 17: 114,96%
Bài 18:
Năm 2002 – 2006: 109,16%
Năm 2006 – 2011: 106,03%
Năm 2002 – 2011: 107,41%
Bài 19:
1. 1,347 ; 1,345 ; 1,346
2. 0,958 ; 0,956 ; 0,957


3. STgĐ: 1,289 = 1,345 x 0,958
STĐ: 13.700 = 15.700 – 2.000
Bài 20:
1,41 = 1,218 x 1,158
7.800 = 4.800 + 3.000

Bài 21:
1. 1,875
2. 0,533
Bài 22:
1. 1,074
2. 1,05
3. 1,062
5. 1,475
6. 1,442
7.1,458
8. 1,549 = 1,05 x 1,475
20.640 = 2.780 + 17.860
Bài 23: 11,2 triệu sản phẩm
Bài 24:
1. 217,5; 237,5; 222; 192; 193; 202; 194; 191; 186, 172,5; 180; 197,5
2. 225,667 ; 195,667 ; 190,333 ; 183,333
3. 210,667 ; 186,833; 198,75



×