Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trắc nghiệm ôn tập kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.32 KB, 9 trang )

ÔN TẬP CUỐI KỲ KINH TẾ VI MÔ
1.
a.
b.
c.
d.
2.
a.
b.
c.
d.
3.
a.
b.
c.
d.
4.
a.
b.
c.
d.

5.
a.
b.
c.
d.

6.
a.
b.


c.
d.

Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:
Giá cao hơn giá cân bằng
Giá thấp hơn giá cân bằng
Không đủ người sản xuất
Không đủ người tiêu dùng
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = QS + 5; P = -1/2 QD + 20 Nếu chính phủ
ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ cần chi bao
nhiêu tiền?
108
162
180
Tất cả đều sai.
Khi chính phủ đánh thuế trong điều kiện nào sau đây thì người tiêu dùng phải chịu
thuế hoàn toàn:
Cung co dãn ít hơn so với cầu.
Cầu co dãn ít hơn so với cung.
Cầu hoàn toàn co dãn.
Cung hoàn toàn co dãn.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi chính phủ đánh thuế vào một loại hàng hóa
nào đó thì điều nào sau đây là đúng
Không gây ra tổn thất cho xã hội
Chỉ người tiêu dùng là chịu thuế
Giá hàng hóa giảm
Người tiêu dùng mua hàng hóa đó ít hơn
Chính sách giá trần gây ra tổn thất cho xã hội vì
Người sản xuất sử dụng nguồn lực không hiệu quả
Nhiều người tiêu dùng không mua được hàng

Người tiêu dùng phải xếp hàng để mua sản phẩm,gây ra chi phí cơ hội
Tất cả câu trên đúng
Giá thị trường của vải thiều là 40 ngàn đồng/kg, Nếu chính phủ quy định giá trần là 50
ngàn đồng/kg. Điều gì sau đây không đúng
Thị trường đạt trạng thái cân bằng
Thị trường bị thiếu hụt hàng hóa
Không gây ra tổn thất cho xã hội
Chính sách giá trần không có ý nghĩa trong trường hợp này

7. Hàm số cầu và số cung của một hàng hóa như sau:
(D): P = -Q + 50 ;
(S): P = Q + 10
Nếu chính phủ định giá tối đa là P = 20, thì lượng hàng hóa:
a. Thiếu hụt 30.
b. Thừa 30.


c. Dư thừa 20.
d. Thiếu hụt 20.
8. Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ /
chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:
a. Nhiều.
b. ÍT
c. Co giãn hoàn toàn.
d. Hoàn toàn không co giãn.
9. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: PS = 10 + QS và Pd = 100 – Qd.
Nếu Nhà nước đánh thuế t = 10đ/sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới:
a. Pc = 60 và Qc = 40
b. Pc = 65 và Qc = 40
c. Pc = 60 và Qc = 45

d. Pc = 65 và Qc = 45
10. Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi:
a. Dư thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
c. Lượng cung lớn hơn lượng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Có 4 người tiêu dùng A, B, C, D sẵn lòng trả cho 1 vé xem hài kịch ở nhà hát kịch
TPHCM lần lượt là 300.000 đồng, 200.000 đồng, 100.000 đồng, 50.000 đồng. Giá cho
1 vé xem hài kịch ở nhà hát kịch TPHCM là 100.000 đồng. Vậy thặng dư của 4 người
tiêu dùng trên là:
a. 400.000 đồng
b. 300.000 đồng
c. 250.000 đồng
d. 100.000 đồng
12. Trên thị trường có 3 người tiêu dùng Mai, Tùng, Trúc có mức giá sẵn lòng trả của 3
người tiêu dùng trên cho buổi xem hòa nhạc tại nhà hát thành phố lần lượt là: 2 triệu;
1,5 triệu, 500 ngàn đồng, biết buổi hòa nhạc có giá là 800 ngàn đồng/ vé. Vậy
a. Trúc sẽ không đi xem hòa nhạc
b. Mai sẽ đi xem hòa nhạc và có thặng dư là 1,2 triệu
c. Thặng dư của thị trường sẽ là 1,9 triệu
d. Tất cả câu trên đúng
13. Thặng dư sản xuất của một loại hàng hóa là
a.
Phần diện tích nằm trên đường giá nằm dưới đường cung
b.
Là tổng chênh lệch giữa mức giá người sản xuất nhận với mức giá sẵn lòng bán
c.
Là lợi nhuận của nhà sản xuất
d.
Tất cả câu trên sai

14. Hàm sản xuất của doanh nghiệp đề cập đến:
a.
Chi phí tối thiểu để sản xuất các mức sản lượng khác nhau
b.
Doanh thu tối đa có được từ các mức sản lượng khác nhau


c.

Mức sản lượng của doanh nghiệp tương ứng với những phối hợp yếu tố sản xuất khác
nhau
d.
Lợi nhuận tối đa có được từ các mức sản lượng khác nhau
15. Năng suất biên của lao động bằng 50 nghĩa là
a.
Khi tăng thêm 1 lao động số lượng sản phẩm tăng thêm 50
b.
Khi tăng thêm 1 sản phẩm chi phí tăng thêm 50
c.
Khi tăng thêm 1 lao động tiền lương phải trả tăng thêm 50
d.
Khi tăng thêm 1 sản phẩm doanh thu tăng thêm 50
16. Chi phí cố định là:
a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
d. Không câu nào ở trên
17. Chi phí hàng tháng mà doanh nghiệp sản xuất phải trả cho nguyên liệu sản xuất được
tính là
a. Chi phí cố định

b. Chi phí biến đổi
c. Chi phí cơ hội
d. Chi phí biên
18. Chi phí biên là
a. Phần thay đổi của tổng chi phí biến đổi khi sản xuất thêm 1 sản phẩm
b. Phần thay đổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 sản phẩm
c. Là chi phí để sản xuất sản phẩm cuối cùng
d. Tất cả câu trên đều đúng
19. Khi Q = 0 thì tổng chi phí của doanh nghiệp là 200, khi Q = 100 thì tổng chi phí của
doanh nghiệp là 500. Chi phí cố định trung bình tại mức sản lượng 100 là
a.
7
b.
5
c.
2
d.
Không thể xác định với số liệu đã cho
20. Khi Q = 0 thì tổng chi phí của doanh nghiệp là 300, khi Q = 200 thì tổng chi phí của
doanh nghiệp là 900. Chi phí biến đổi trung bình tại mức sản lượng 200 là
a.
4,5
b.
3
c.
1,5
d.
Các câu trên đều sai
21. Một nhà đầu tư phải bỏ ra số vốn là 10 tỷ để quyết định mở một doanh nghiệp sản xuất
quần áo. Trong 1 tháng ước tính chi phí hoạt động của doanh nghiệp là 80 tỷ, doanh

thu là 100 tỷ. Nhà đầu tư đã phải bỏ qua cơ hội mở doanh nghiệp sản xuất nước ngọt
đóng chai, ước tính sẽ mang lại lợi nhuận là 16 tỷ trong 1 năm. Lợi nhuận kinh tế của
nhà đầu tư trong 1 năm là
a.
24 tỷ


b.
c.
d.

4 tỷ
18 tỷ
8 tỷ

e.

22. Trong kinh tế học, dài hạn là khoảng thời gian:
a.
Đủ để người tiêu dùng thay đổi thói quen, sở thích và quyết định tiêu dùng của mình
b.
Trên 10 năm
c.
Đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của mọi yếu tố đầu vào
d.
a và c đúng
23. Trong các loại chi phí sau, loại nào có thể gọi là chi phí biến đổi trong ngắn hạn:
a.
Tiền mua sắm thiết bị mới
b.

Tiền mua nguyên vật liệu
c.
Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
d.
b và c đúng
24. Khi năng suất biên lao động đạt giá trị tối đa, năng suất trung bình lao động sẽ ………
a.
Bằng với năng suất biên của lao động
b.
Cao hơn năng suất biên
c.
Cũng đạt giá trị tối đa
d.
Thấp hơn năng suất biên
25. Hàm sản xuất Q = KL0,3 cho biết:
a.
Năng suất giảm dần theo quy mô
b.
Năng suất không đổi theo quy mô
c.
Năng suất tăng dần theo quy mô
d.
Chưa thể kết luận được
26. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó biến phí trung bình AVC đạt giá trị cực tiểu?
a.
MC = AVC
b.
AVC = FC
c.
MC = AC

d.
P = AVC
27. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó năng suất trung bình AP đạt cực đại?
a.
MP = AP
b.
AC = AFC
c.
MC = AVC
d.
P = AVC
28. Khi lợi nhuận kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán sẽ:
a.
Lớn hơn lợi nhuận kinh tế
b.
Là một số dương
c.
Bằng với chi phí ẩn
d.
a, b và c đều đúng
29. Một doanh nghiệp có đường chi phí biên SMC = 10 + 2Q và chi phí cố định là 200.
Đường tổng chi phí của doanh nghiệp sẽ là:
a.
Q2 + 10Q + 200


b.

2Q + 210
Q2 + 10Q

d.
2Q2 + 10Q + 200
30. Hàm tổng chi phí TC=3Q3+4Q2+20Q+200, các hàm chi phí khác có liên quan:
a MC=9Q2+8Q+20+200/Q
b AC=3Q2+4Q+200
c AVC=3Q3+4Q2+20
d MC=9Q2+8Q+20
c.

31. Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100 + 2q + q2. Phát biểu nào dưới
đây không đúng:
a.
Tổng chi phí biến đổi (TVC) = 2q + q2
b.
Tổng chi phí cố định (TFC) = 100
c.
Chi phí trung bình (AC) = 2 + q
d.
Chi phí biên (MC) = 2 + 2q
32. Với cùng số vốn đầu tư nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B, C
lần lượt là 10 tỉ, 8 tỉ, 7 tỉ. nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là
a. 3 tỷ
b. 1 tỷ
c. 2 tỷ.
d. Không câu nào đúng
33. Giả sử tăng thêm 1 đơn vị lao động, từ 2 lên 3 công nhân, sản lượng tăng từ 10 đến 18
cái áo len. Năng suất (sản phẩm) cận biên của người công nhân thứ 3 là:
a. 1
c. 4
b. 3

d. 8
34. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới
đây là đúng:
a. AC không đổi
b. AFC tăng lên
c.
AVC giảm xuống
d. AVC tăng lên
35. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
a. Chi phí biên.
b. Chi phí biến đổi trung bình.
c.
Chi phí trung bình.
d. Chi phí cố định trung bình.
36. Nếu AC đang giảm, khi đó MC phải:
a. Đang giảm
b. Bằng AC
c.
Phía trên AC
d. Phía dưới AC
37. Chi phí cận biên MC cắt:
a. AC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng


b. AC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng
d. AC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng
38. Tuyên bố nào dưới đây là sai:
a. Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm
b. Chi phí cố định trung bình cộng chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung

bình
c.
Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản
phẩm
d. Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình
39. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì:
a. Hãng là người chấp nhận giá
b. Hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co dãn
c. Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
40. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh sẽ sản xuất ở mức sản lượng mà ở đó
a. AC min
b. AVC min
c. TR max
d. MC = MR = P
41. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất ở mức sản
lượng có P > MC, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp nên
a.
tăng sản lượng
b.
giảm sản lượng
c.
không thay đổi sản lượng
d.
không thể kết luận
42. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng có MC =
10, giá thị trường là P = 8. để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp nên
a.
tăng sản lượng
b.

giảm sản lượng
c.
không thay đổi sản lượng
d.
không thể kết luận
43. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng có chi
phí biên bằng giá thị trường. để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp nên
a.
tăng sản lượng
b.
giảm sản lượng
c.
không thay đổi sản lượng
d.
không thể kết luận
44. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có nên chi tiền quảng cáo
không?
a. Cần thiết bởi quảng cáo sẽ làm tăng sản lượng và doanh thu
b. Tuỳ từng trường hợp
c. Không cần bởi trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn thông tin là hoàn hảo


d. Không cần bởi sản phẩm của mỗi công ty không có sự khác biệt
45. Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a.
Phần đường MC nằm phía trên đường AVC
b.
Phần đường AC nằm phía trên đường AVC
c.
Phần đường AVC tính từ điểm cực tiểu trở lên

d.
a, b, c đều sai
46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá thị trường của sản phẩm A là 25 ngàn đồng.
Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu để sản xuất sản phẩm A của doanh nghiệp là 30
ngàn đồng. Vậy doanh nghiệp này nên:
a.
Sản xuất mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cân bằng để tối thiểu hóa lỗ
b.
Tạm thời đóng cửa để tối thiểu hóa lỗ
c.
Sản xuất mức sản lượng cân bằng để tối thiểu hóa lỗ
d.
Sản xuất mức sản lượng lớn hơn mức sản lượng cân bằng để tối thiểu hóa lỗ
47. Giá thị trường của sản phẩm X là 30 ngàn đồng trong khi chi phí trung bình tối thiểu
của doanh nghiệp là 15 ngàn đồng. Nếu doanh nghiệp sản xuất mức sản lượng cân
bằng (MR = MC) thì doanh nghiệp sẽ:
a.
Đạt được lợi nhuận kinh tế tối đa
b.
Tối thiểu được lỗ kinh tế
c.
Không lời mà cũng không lỗ
d.
Chỉ có được lợi nhuận thông thường về đầu tư
48. Một hãng chấp nhận giá đối mặt với một:
a. Đường doanh thu trung bình dốc xuống
b. Đường doanh thu cận biên dốc xuống
c. Đường doanh thu cận biên nằm ngang
d. Đường cầu dốc xuống
49. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa nếu:

a. P < ACmin
c. P < AVCmin
b. AVCmin < P < ACmin
d. P < MCmin
50. Đối với một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, quyết định nào sau đây
ngoài khả năng của doanh nghiệp:
a.
Tăng giá bán
b.
Chủ động phối hợp các yếu tố sản xuất để đạt mức chi phí thấp nhất
c.
Điều chỉnh lượng bán để đạt lợi nhuận tối đa
d.
Tăng lượng lao động để đáp ứng yêu cầu một hợp đồng mới trong ngắn hạn
51. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận
kinh tế:
a. MR > AVC
b. MR > AC
c. AC > MC
d. AC > AR
52. Một hãng sẽ đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp:
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí biến đổi


c. Chi phí cố định
d. Chi phí cố định công chi phí biến đổi
53. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng
chi phí trung bình, thì hãng:
a. Nên đóng cửa

b. Đang hòa vốn
c. Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương
d. Đang bị thua lỗ
54. Điểm đóng cửa của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là điểm
a. Cực tiểu của AC
c. Cực tiểu của MC
b. Cực tiểu của AVC
d. Không xác định được
55. DN cạnh tranh hoàn hảo hòa vốn tại Q mà
a.MC=MR;
c. P=AC;
b.P=AC min;
d.P56. Một thị trường độc quyền bán:
a. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ
b. Chỉ có một hãng duy nhất
c. Có nhiều sản phẩm thay thế
d. Chỉ có duy nhất một người mua
57. Rào cản gia nhập thị trường bao gồm:
a. Bằng phát minh sáng chế
b. Đặc quyền kinh doanh của chính phủ
c. Tính kinh tế của quy mô
d. Cả a, b, c
58. Doanh nghiệp độc quyền hoàn hảo là
a.
Luôn bán hàng hóa với giá nhỏ hơn doanh thu biên
b.
Doanh nghiệp phải bán hàng hóa theo giá thị trường
c.
Sản phẩm của doanh nghiệp là độc nhất

d.
Doanh nghiệp bán càng nhiều hàng hóa lợi nhuận của doanh nghiệp càng cao
59. Sức mạnh thị trường đề cập tới:
a. Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được
b. Khả năng đặt giá
c. Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất
d. Khả năng kiểm soát thị trường
60. Nếu một hãng độc quyền muốn tối đa hóa lợi nhuận thì hãng cần:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận đơn vị
c. Lựa chọn mức sản lượng tại đó chi phí trung bình là nhỏ nhất
d. Không câu nào ở trên
61. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu biên không bao giờ
a. Bằng giá sản phẩm


b. Lớn hơn giá sản phẩm
c. Lớn hơn chi phí biên
d. Nhỏ hơn giá sản phẩm
62. Nhà độc quyền thường thu lợi nhuận kinh tế dương vì:
a. Họ nhận được trợ cấp của chính phủ
b. Khả năng định giá đảm bảo lợi nhuận kinh tế dương
c. Các rào cản gia nhập ngăn chặn sự giảm giá
d. Việc nắm giữ rủi ro độc quyền đảm bảo lợi nhuận kinh tế
63. Một hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ không bao giờ sản xuất ở mức sản lượng:
a. Mà hãng sẽ bị thua lỗ
b. Mà doanh thu biên nhỏ hơn giá
c. Mà chi phí trung bình lớn hơn chi phí biên
d. Trong miền đường cầu kém co dãn
64. Các doanh nghiệp độc quyền bán định giá bán sản phẩm ………

a.
Bằng chi phí khả biến (biến đổi) trung bình
b.
Bằng chi phí biên
c.
Bằng chi phí trung bình
d.
Cao hơn chi phí biên
65. Tổng doanh thu của doanh nghiệp độc quyền đạt đến mức tối đa khi:
a.
Doanh thu biên (MR) cực đại
b.
Giá (P) bằng chi phí biên (MC)
c.
Doanh thu biên (MR) bằng 0
d.
Không câu nào đúng



×