5/6/2016
KẾT CẤU CỦA HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG
DOANH NGHIỆP
1
BCV: NGUYỄN QUỐC THẮNG
EMAIL:
06/05/2016
Mục tiêu
2
Định dạng kết cấu tiền lương trong doanh nghiệp
Hoạch định quy trình xây dựng kết cấu tiền lương
Các nguyên tắc và căn cứ cần chú ý
06/05/2016
1
5/6/2016
Kết cấu hệ thống tiền lương truyền thống
• Xác định theo
vị trí việc làm:
Trình độ, kỹ
năng, kinh
nghiệm, mức
độ phức tạp
của CV.
• Theo nhu cầu
NLĐ, khả năng
tài chính và
quản điểm
quản trị
3
Tiền
lương cơ
bản
Tiền
phụ cấp
Tiền
phúc lợi
Tiền
thưởng
• Theo điều kiện
làm việc, mức
độ phức tạp
CV, mức độ
thu hút nhân
lực, điều kiện
sinh hoạt
• Theo giá trị
mới tạo ra
hoặc giá trị
làm lợi
06/05/2016
Lựa chọn kết cấu tiền lương
4
Kết cấu truyền thống
Tiền
Phụ
lương cơ bản
cấp
Thưởng
Phúc
lợi
• Kết cấu 3Ps
• Theo vị trí việc làm
(Pay for positions)
• Theo hiệu quả làm
việc
(Pay
for
performance)
• Theo năng lực cá
nhân
(Pay
for
person)
5/6/2016
2
5/6/2016
Kết cấu hệ thống tiền lương 3Ps
5
Vị trí việc làm
Trả lương
theo vị trí
CV
Đánh giá giá trị
công việc
Hiệu quả thực
hiện công việc
Năng lực cá nhân
Phúc lợi
Thưởng
năng suất
Đánh giá kết quả
công việc
Đánh giá năng lực
nhân viên
06/05/2016
Thảo luận
6
Doanh nghiệp của anh/chị đang thực hiện
theo kết cấu nào?
Theo anh/chị, doanh nghiệp nên thực hiện
theo kết cấu nào?
Nếu thay đổi kết cấu tiền lương, doanh
nghiệp sẽ phải vượt qua những khó khăn
nào?
06/05/2016
3
5/6/2016
Chiến lược tiền lương
7
06/05/2016
Nhận xét
8
Doanh nghiệp anh/chị làm việc đang theo đuổi chiến
lược nào?
Những yếu tố nào chi phối hệ thống tiền lương của
doanh nghiệp?
06/05/2016
4
5/6/2016
Các yếu tố chi phối hệ thống tiền lương
9
Đòi hỏi về sự công bằng trong trả lương
Mức tiền lương trên thị trường
Khả năng của hệ thống thống kê lao động
Khả năng tài chính của doanh nghiệp
Khả năng tăng năng suất lao động
Chiến lược sản xuất kinh doanh
06/05/2016
Đánh giá các mục tiêu của hệ thống tiền lương
10
06/05/2016
5
5/6/2016
Nguyên tắc xây dựng kết cấu tiền lương
11
1, Tuân thủ quy định của pháp
luật;
2, Các mức lương được trả theo giá
trị công việc trong tương quan
với lương thị trường;
3, Phù hợp văn hóa, đặc điểm, nhu
cầu và khả năng của doanh
nghiệp;
4, Đảm bảo tính bình đẳng, không
phân biệt đối xử;
5, Bảo đảm công bằng, nhất quán,
minh bạch
6, Có tính cạnh tranh trên thị trường
7, Dễ dàng điều chỉnh;
8, Bảo đảm tính linh hoạt trong sử
dụng và tiếp tục phát triển;
9, Giúp doanh nghiệp kiểm soát việc
thực thi các chính sách, thủ tục
lương;
10, Tạo phạm vi cho việc khen
thưởng, đóng góp và tăng lương
khi trình độ, năng lực của người
lao động tăng.
5/6/2016
Nguồn: Trần Kim Dung, 2013
TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG 3Ps
Xác định P1: Lương theo vị trí việc làm
12
Thiết lập hệ thống đánh giá vị trí công việc.
Đánh giá vị trí công việc.
Xác định hệ số tỉ lệ giữa các vị trí công việc.
Xác định các bậc cùng vị trí công việc.
Nhóm các hạng của vị trí công việc.
Xác định mức lương cơ bản của các vị trí công việc.
Thiết lập thang bậc lương cơ bản của các vị trí CV.
Xác định P2: Lương theo hiệu quả công việc
Xác định P3: Lương để có được duy trì, phát triển
người có năng lực đáp ứng yêu cầu của vị trí CV.
06/05/2016
6
5/6/2016
TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG 3Ps
Xác định P1: Lương theo vị trí việc làm
13
Xác định P2: Lương theo hiệu quả công việc
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc
Xác định mức trả lương/công theo kết quả công việc.
Xác định P3: Lương để có được duy trì, phát triển
người có năng lực đáp ứng yêu cầu của vị trí CV.
06/05/2016
TIẾN TRÌNH XÂY DỰNG HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG 3Ps
Xác định P1: Lương theo vị trí việc làm
14
Xác định P2: Lương theo hiệu quả công việc
Xác định P3: Lương để có được duy trì, phát triển
người có năng lực đáp ứng yêu cầu của vị trí CV
Phân tích nhu cầu năng lực doanh nghiệp cần sử dụng
Xác định nhu cầu của nhân viên và khả năng chi trả
06/05/2016
7
5/6/2016
Xác định P1
Đánh giá giá trị công việc
15
Xác định các mức lương cho mỗi vị trí công việc
06/05/2016
Đánh giá giá trị công việc
16
Lựa chọn yếu tố và xác định tỷ trọng
Xác định khung điểm cho mỗi yếu tố chi tiết
Chấm điểm cho từng vị trí việc làm theo khung điểm
vừa xác định
Tổng hợp theo chức danh
Xác định hệ số phức tạp
06/05/2016
8
5/6/2016
1.1.
1.2.
1.3.
2.1.
2.2.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
4.1.
4.2.
4.3.
Yếu tố
1Khả năng
17
Kiến thức
Kỹ năng giao tiếp công việc
Giải quyết tình huống
2Nỗ lực
Nỗ lực tinh thần
Nỗ lực thể chất
3Trách nhiệm
Trách nhiệm đối với bản thân và công việc
Trách nhiệm đối với thông tin
Trách nhiệm đối với tài sản hữu hình
Trách nhiệm đối với tài chính công ty
4Điều kiện làm việc
Điều kiện làm việc nặng nhọc
Điều kiện làm việc độc hại
Điều kiện làm việc nguy hiểm
Tỷ trọng
Điểm phân bổ
50.00%
500
33.33%
333
8.33%
83
8.33%
83
25.00%
250
12.50%
125
12.50%
125
16.67%
167
6.94%
69
2.78%
28
4.17%
42
2.78%
28
8.33%
83
1.39%
14
2.78%
28
4.17%
42
100.00%
1000
17
Mức độ 3
167
50
83
125
125
52
Mức độ 5
278
Mức độ 2
Mức độ 4
Mức độ 6
111
222
333
33
66
83
55
83
83
35
69
9
14
28
42
19
28
Điều kiện làm việc nguy hiểm
42
Điều kiện làm việc độc hại
Nỗ lực thể chất
42
Điều kiện làm việc nặng nhọc
Nỗ lực tinh thần
28
Trách nhiệm đối với tài sản hữu hình
Trách nhiệm đối với tài chính công
ty
Giải quyết tình huống
17
Trách nhiệm đối với thông tin
Kỹ năng giao tiếp công việc
56
Mức độ 1
18
Trách nhiệm đối với bản thân và
công việc
Kiến thức
5/6/2016
5
9
14
28
42
9
28
14
19
9
19
28
5/6/2016
9
5/6/2016
Ví dụ: Tổng hợp điểm giá trị công việc
19
Số ngạch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Điểm Min
Min
Max
200
266
267
333
334
400
401
467
468
534
535
601
602
668
669
735
736
802
803
869
870
936
937
1000
Hệ số giãn giá trị CV
giữa các ngạch
Hệ số chênh Hệ số lương
Min
Max
lệch điểm
B1
1.00
1.33
1.00
1.34
1.67
0.09
1.31
1.67
2.00
0.18
1.91
2.01
2.34
0.27
2.79
2.34
2.67
0.36
3.95
2.68
3.01
0.45
5.40
3.01
3.34
0.55
7.12
3.35
3.68
0.64
9.13
3.68
4.01
0.73
11.43
4.02
4.35
0.82
14.00
4.35
4.68
0.91
16.86
4.69
5.00
1.00
20.00
5/6/2016
Xác định các mức lương theo vị trí CV
PA1: Mức lương quan
hệ tuyến tính với giá trị
CV
PA2: Mức lương quan
20
PA2
PA1
PA3
hệ lũy tiến với giá trị
CV
PA3: Mức lương quan
hệ lũy thoái với giá trị
CV
06/05/2016
10
5/6/2016
Ví dụ xác định mức lương theo giá trị công việc
21
Ngạch
lương Chức danh công việc
1
Giám đốc
2
Phó giám đốc, KT trưởng
4
Phó phòng, ban
3
Trưởng phòng, ban
Bậc lương
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 Bậc 10
20.00 23.00
26.45
14.00
15.12
16.33
9.86
10.65
5.72
16.86
18.88
11.43
12.34
7.12
7.69
5
Chuyên viên nhóm 1
7
Chuyên viên nhóm 3
5.40
Nhân viên nhóm 2
2.79
2.96
1.31
1.39
6
8
9
Chuyên viên nhóm 2
Nhân viên nhóm 1
10
Nhân viên nhóm 3
12
Phục vụ, lễ tân
11
Nhân viên nhóm 4
9.13
3.95
1.91
1.00
4.19
2.01
1.05
21.15
23.69
13.33
14.39
17.64
19.05
11.51
12.43
6.06
6.43
6.81
3.13
3.32
1.48
1.57
8.31
4.44
2.11
1.10
8.97
15.55
16.79
13.42
9.69
10.47
11.30
4.71
4.99
5.29
5.61
2.21
2.32
2.44
1.16
1.22
1.28
3.52
1.66
7.22
7.66
8.11
5.94
6.30
2.69
2.82
3.73
3.96
4.20
1.76
1.86
1.98
2.56
1.34
1.41
4.45
2.09
2.22
1.48
1.55
06/05/2016
Xác định P2
22
Đánh giá kết quả thực hiện công việc
Xây dựng phương án trả theo P2: Thưởng năng suất
hoặc tiền lương hiệu quả
06/05/2016
11
5/6/2016
Đánh giá kết quả thực hiện công việc
23
Hệ số thực hiện công việc
KPI (Key Performance Indicator)
BSC & KPI (Balanced Scorecard & Key Performance
Indicator)
06/05/2016
Xác định hệ số thực hiện công việc
24
Hệ số thực hiện công việc là hệ số phản ánh mức
độ thực hiện công việc của một cá nhân so với
người khác hoặc với tập thể của cá nhân đó.
Cách thực hiện
Căn cứ vào mô tả công việc tiêu chuẩn đánh giá
Lượng hóa kết quả thực hiện So với tiêu chuẩn đánh giá
Thiết kế biểu mẫu và quy trình đánh giá Thực hiện
Tổng hợp kết quả
Sử dụng trong tính lương
06/05/2016
12
5/6/2016
Ví dụ xác định hệ số thực hiện công việc
25
Tiêu chí
Kế hoạch
Thực hiện
Chấm điểm
1
Số giờ làm việc
208
208
10
3
Tính sáng tạo
4
3
8
2
4
5
6
7
8
9
10
Độ khó CV
Mức độ phối hợp
5
5
3
3
10
10
Tinh thần trách nhiệm
3
3
10
Khối lượng công việc
100%
90%
6
Ý thức kỷ luật
Kinh nghiệm giải quyết
Sự cố phát sinh
Kinh phí thực hiện
4
2
1
4
3
0
5
KD.01A
5
M0.05A
10
10
10
10
94
06/05/2016
Sử dụng kết quả đánh giá thực hiện công việc
26
Căn cứ pháp lý: Nghị định 49/2013/NĐ-CP
Yêu cầu: Kết quả đánh giá phải định lượng và hợp lý
Thực hiện: Thiết lập nguyên tắc để tính (công thức
tính) – Sẽ trình bày ở buổi thứ 3
Cân đối: Mức độ phân cách thu nhập và khả năng tài
chính của doanh nghiệp
06/05/2016
13
5/6/2016
Ví dụ: Tính thưởng theo Hj
27
A
Đj
Hj
Thưởng LCB
B
C
D
100 – 90
89 – 80
79 – 70
< 70
15%
10%
5%
-
1.2
1.0
0.8
-
Nhân viên Hằng, bậc 2 (6,900$/tháng)
Kết quả đánh giá đạt 94 điểm Hj = 1.2
TNTL = 6,900 + 6,900 x 15% = 7,935$
06/05/2016
Xác định P3
28
Đánh giá nhu cầu sử dụng năng lực
Xem xét các mục đích
Thiết kế phương án chi trả
06/05/2016
14
5/6/2016
Xác định nhu cầu năng lực
Đánh giá mức
độ cần thiết của
doanh nghiệp
với từng nhóm
năng lực, đặt
trong khả năng
cung ứng của
thị trường lao
động
29
06/05/2016
Xem xét các mục đích
Thu hút nhân viên
30
Duy trì nhân viên giỏi
Kích thích, động viên nhân viên
Hiệu quả về mặt chi phí
Đáp ứng các yêu cầu của Luật pháp
06/05/2016
15
5/6/2016
Thiết kế phương án trả P3
31
Các khoản chi thường xuyên
Thưởng
chuyên cần
Thưởng vượt năng suất/tiến độ
Thưởng duy trì năng lực
…
Các khoản chi không thường xuyên
Thưởng
quyết toán hợp đồng
Thưởng duy trì và phát triển khách hàng mới
…
06/05/2016
Vấn đề tiếp theo
32
Có những xu hướng áp dụng 3Ps như thế nào để
phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp?
Doanh nghiệp xây dựng quy chế trả lương như thế
nào để thể chế hóa vấn đề tiền lương?
Mời anh/chị tham gia bài kế tiếp.
Trân trọng cảm ơn anh/chị đã lắng nghe!
06/05/2016
16