Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

154 câu lý thuyết hóa đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 33 trang )

TỔNG HỢP 154 BÀI TẬP LÝ THUYẾT HÓA HAY 
 
Câu 1:​
 Cho các phát biểu sau:  
1. Độ  dinh  dưỡng  của  phân  lân  được  đánh  giá  bằng  hàm   lượng  %  P​
O​
2​
5  tương  ứng  với   lượng 
photpho trong thành phần của nó . 
2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H​
PO​
)​

2​
4​
2​
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H​
PO​
)​
 và CaSO​

2​
4​
2​
4​
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K​
O . 
2​
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . 
6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH​
H​


PO​
 và KNO​

4​
2​
4​
3​
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH​

3​
8. Phân đạm 1 lá là NH​
NO​
 và đạm 2 lá là (NH​
)​
SO​

4​
3​
4​
2​
4​
9. Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A 
10. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. 
11. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường 
12. Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO​
)​
, HCl, NaCl.  
3​
2​
   Số các phát biểu đúng là :  

A. ​
4.
B. ​
5.
C. ​
6.
D. ​
7. 
Câu 2:​
 Cho các sơ đồ phản ứng sau : 
a) 6X 

 Y

b) X + O​
 
2​

 Z

c) E + H​

2​

 G 

d) E + Z 
 F
e) F + H​


 Z + G. 
2​
Điều khẳng định nào sau đây đúng 
A. ​
Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO​
 trong NH​

3​
3​
B. ​
Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử. 
C. ​
Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. 
D. ​
Chỉ có X và E là hiđrocacbon 
Câu 3:​
 Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. 
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.  
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. 
      (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: 
A. ​
4.
B. ​
5.
C. ​

7.
D. ​
6. 
Câu 4:  ​
Cho phản ứng 2NH​
  →​
 N​
+ 3H​
, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so 
3​
←​ 2​
2​
với H​
 là giảm. 
2​
Trong các nhận xét sau: 
   1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận 
   2.  Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận 
   3.  Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên 
   4.  Khi tăng nồng độ NH​
 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên. 
3​
   5. Nén thêm H​
 vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc 
2​
   6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng 
Số nhận xét đúng là : 
A.3                                 B.4                             C.5                            D.6 
Câu 5​
 Cho các nhận xét sau:  

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 
      2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí   
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian 
9.Trong quả Gấc chín có chứa Vitamin A 
Số nhận xét ​
đúng ​
là: 
A. ​
6.
B. ​
3.
C. ​
5.
D. ​
4. 
Câu 6​
 : Thực hiện các phản ứng sau: 
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.   
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 
 
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.   

5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 
 
      6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: 
A. ​
4.
B. ​
3.
C. ​
6.
D. ​
5. 
Câu 7:​
 Trong các thí nghiệm sau,  
(1) Cho khí O​
 tác dụng với dd KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit. 
3​
(3) Cho NaClO​
 tác dụng với dd HCl đặc.
(4) Cho khí H​
S tác dụng với dd FeCl​

3​
2​
3​
(5) Cho khí NH​
 dư tác dụng với khí Cl​
.
(6) Cho axit fomic tác dụng với H​

SO​
 đặc. 
3​
2​
2​ 4​
(7) Cho H​
SO​
 đặc vào dd NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dd NaOH. 
2​
4​
(9) Cho CO​
tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10)  Cho  dd  Na​
S​
O​
SO​
2 ​
2​
2​
3  tác  dụng  với  dd  H​
2​

(loãng). 
số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: 
A. ​
10
B. ​
9
C. ​

8
D. ​

Câu 8​
 X có vòng benzen va có công thức phân tử C9H8O2 X tác dụng dễ dàng với dd Br2 thu được chất 
rắn Y có CTPT C9H8O2Br2 .Mạt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức 
phân tử là C9H7O2Na .Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là 
 
   A.3 
B.6
C.4
D.5 
Câu 9:​
 Trong các thí nghiệm sau,  
(1) Cho khí O​
 tác dụng với dd KI.
(2) Nhiệt phân amoni nitrit. 
3​
(3) Cho NaClO​
 tác dụng với dd HCl đặc.
(4) Cho khí H​
S tác dụng với dd FeCl​

3​
2​
3​
(5) Cho khí NH​
 dư tác dụng với khí Cl​
.
(6) Cho axit fomic tác dụng với H​

SO​
 đặc. 
3​
2​
2​
4​
(7) Cho H​
SO​
 đặc vào dd NaBr.
(8) Cho Al tác dụng với dd NaOH. 
2​ 4​
(9) Cho CO​
tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.
(10)  Cho  dd  Na​
S​
O​
SO​
2 ​
2​
2​
3  tác  dụng  với  dd  H​
2​

(loãng). 
số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: 
A. ​
7
B. ​
9
C. ​

8
D. ​

Câu 10:​
 Cho các phát biểu sau:  
 
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử  
 
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen  
 
(c) Anđehit tác dụng với H​
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một 
2 ​
 
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)​

 
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ  
 
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen 
Số phát biểu đúng là: 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


A.
5.
B.
2.
C.
4.

D.
3.
Cõu 11: Dd X gm (KI v mt ớt h tinh bt ). Cho ln lt tngchtsau:O
,O
,Cl
, H
O
,FeCl
2
3
2
2
2
3tỏc
dngviddX.SchtlmddXchuynmuxanhtớml:
A.
5.
B.
4
C.
3.
D.
2.
Cõu12:
1molXcóthểphảnứngtốiđa2molNaOH.Xcóthểlà:
(1)CH
COOC
H
(2)ClH
NCH

COONH
(3)ClCH
CH
Br
3
6
5
3
2
4
2
2
(4)HOC
H
CH
OH(5)H
NCH
COOCH
(6)ClCH
COOCH
Cl
6
4
2
2
2
3
2
2
CóbaonhiêuchấtXthoảmn:

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Cõu13:
Tinhnhcỏcthớnghimsau:
(1)SckhớH
SvoddFeSO
(2)SckhớH
SvoddCuSO
2
4
2
4
(3)SckhớCO
(d)voddNa
SiO
(4)SckhớCO
(d)voddCa(OH)
2
2
3
2
2
(5) Nh t t dd NH
(SO

)
(6) Nh t t dd Ba(OH)
3 n d vo dd Al
2
4
3

2 n d vo dd
Al
(SO
)

2
43
Saukhicỏcphnngxyrahonton,sthớnghimthuckttal
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Cõu14:
DóychtnosauõyuthhintớnhoxihúakhiphnngviSO
?
2
A.
O
,ncclo,ddKMnO

.
B.
O
,H
S,ncbrom.
3
4
3
2
C.
DdBa(OH)
,H
O
,ddKMnO
.

D
.
H

SO
c,O
,ncbrom
2 2 2
4
2 4
2
Cõu 15: Thy phõn esteXmchhcúcụngthcphõntC
H
O

,snphmthuccúkhnngtrỏng
4
6
2
bc.SesteXthamóntớnhchttrờnl
A.4.
B.3.
C.6.
D.5.
Cõu16:
Chocỏcphnng:



Trongcỏcphnngtrờncúbaonhiờuphnngloxhưkh,baonhiờuphnngniphõnt:
A.
74
B.
64
C.
54
D.
62
Cõu17:
KhicngHBrvobutaư1.3ưien.Ssnphmcngtiathucl?
A.4
B.6
C.7
D.3
+ 3+


2+
ư 2ư
Cõu 18
:Dung dch X cú cha H
,Fe, SO
,OH
,S
.TrnXvYcúth xyrabao
4dung dch Y cha Ba
nhiờuphoỏhc.?
A.8
B.7
C.5
D.6
Cõu 19.
Cho dóy cỏc dung dch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3NưCH2ưCOOH, NaCl v
AlCl3.SdungdchcúpH<7l:
A.
6.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Cõu 20: Cho cỏc cht: CH
COONH
,
Na

CO
, Ba, Al
O
, CH
COONa, C
H
ONa, Zn(OH)
, NH
Cl,
3
4
2
3
2
3
3
6
5
2
4
KHCO
,

NH
HSO
,

Al,

(NH

)
CO
.

S

cht

khi

cho

vo

dung

dch

HCl

hay

dung

dch

NaOH

u



3
4
4
42 3
phnngl:
A.
6.
B.
9
.
C.
7.
D.
8.
Cõu 21: Cho cỏc cht sau: C
H
OH CH
COOH C
H
OH C
H
ONa C
H
ONa CH
COONa. Trong
2
5
3
6

5
2
5
6
5
3
cỏcchtú,scpchtphnngcvinhau(iukinthớchhp)l:
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Cõu22:
Chocỏcphỏtbiusauvphõnbún:
1. dinh dng ca phõn lõn c ỏnh giỏ bng hm lng % P
O
2
5 tng ng vi lng
photphotrongthnhphncanú.
NguynAnhPhongTtrngtHúaCLBGiaSHNgoiThngHNi0975509422


2. Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H​
PO​
)​

2​

4​
2​
3. Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H​
PO​
)​
 và CaSO​

2​
4​
2​
4​
4. Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K​
O . 
2​
5. NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K . 
6. Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH​
H​
PO​
 và KNO​

4​
2​
4​
3​
7. Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH​

3​
8. Phân đạm 1 lá là NH​
NO​
 và đạm 2 lá là (NH​

)​
SO​

4​
3​
4​
2​
4​
   Số các phát biểu đúng là :  
A. ​
2.
B. ​
4.
C. ​
3.
D. ​
7. 
Câu  23:  Cho  hỗn  hợp X gồm K​
O, NH​
Cl, KHCO​
2​
4​
3 và CaCl​
2 (số  mol mỗi chất đều bằng nhau)  vào  nước 
dư, đun nóng thu được dung dịch chứa 
A. ​
KHCO​
, KOH, CaCl​
, NH​
Cl.

B. ​
KCl, K​
CO​
, NH​
Cl. 
3​
2​
4​
2​
3​
4​
C. ​
KCl, KOH.
D. ​
KCl. 
Câu 24:​
 Điều nào sau đây không đúng ? 
A. ​
Nước Giaven dùng phổ biến hơn clorua vôi  
B. ​
Điều chế nước Giaven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng 
ngăn xốp. 
C. ​
Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy , dầu ăn , chữa sâu răng, sát trùng nước. 
D. ​
Axit H​
SO​
 được dùng nhiều nhất trong các hợp chất vô cơ . 
2​
4​

Câu 25:​
 Chọn phát biểu đúng. 
A. ​
Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh. 
B. ​
Lipit là este của glixerol với các axit béo. 
C. ​
Chất béo là một loại lipít. 
D. ​
Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. 
Câu 26:​
 Trong số các phát biểu sau về phenol (C​
H​
OH): 
6​
5​
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. 
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. 
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. 
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 
Số phát biểu đúng là 
A. ​
3.
B. ​
4.
C. ​
1.
D. ​
2. 
Câu 27:​

 Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH​
­CHCl​
(1), CH​
­COO­CH=CH­CH​
(2),  
3​
2 ​
3​
3 ​
CH​
­COOC(CH​
)=CH​
(3),
­CH​
­CCl​
­COO­CH​
­OOC­CH​
H​
3​
3​

​   CH​
3​
2​
3  (4),
​   CH​
3​
2​
3  (5),
​   HCOO­C​

2​
5  (6). 
Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: 
A. ​
(1), (4), (5), (6).
B. ​
(1), (2), (3), (6).
C. ​
(1), (2), (3), (5).
D. ​
(1), (2), (5), (6). 
Câu 28:​
 Phát biểu nào sau đây là ​
sai​
: Trong hợp chất hữu cơ: 
A. ​
Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định. 
B. ​
Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4. 
C. ​
Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng. 
D. ​
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. 
Câu 29:​
 Cho các thuốc thử sau đây:   
1/  Dung dịch Ba(OH)​
2/ Dung dịch Br​
 trong nước. 
 
2.                   ​

2​
3/  Dung dịch I​
trong nước.      4/ Dung dịch KMnO​
.   
2 ​
4​
Để phân biệt hai khí SO​
 và CO​
 riêng biệt, thuốc thử có thể dung để phân biệt là 
2​
2​
A. ​
2,4.
B. ​
2,3,4
C. ​
1,2,4
D. ​
2,3 . 
 
Câu 30:​
 Cho các phản ứng sau: 
4 NH3  + 5O2       → 4NO + 6 H2O            (1) 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


NH3  + H2SO4    → NH4HSO4                  (2) 
2NH3 + 3 CuO   → 3Cu + N2↑ + 3 H2O    (3) 
8NH3 + 3Cl2  → N2  + 6 NH4Cl                (4) 
NH3 + H2S 

  → NH4HS     (5) 
2NH3 + 3O2 → 2N2↑ + 6H2O                   (6) 
NH3 + HCl 
  → NH4Cl      (7) 
Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là 
A. 5
B. 3
C. 2
Câu 31:​
 Cho các phản ứng hóa học sau đây: 
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 

D. 4 

C2H2 + H2O 
CH3­CHO  
C2H5Cl + H2O →  C2H5OH + HCl 
NaH + H2O → NaOH + H2 
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là? 
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3. 
Câu 32:​
 Cho các nhận định sau: 
     (1) Peptit chứa từ hai gốc aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure 
     (2) Tơ tằm là polipeptit được cấu tạo chủ yếu từ các gốc của glyxin, alanin 
     (3) Ứng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit  

     (4) Khi cho propan – 1,2 – điamin tác dụng HNO2 thu được ancol đa chức 
     (5) Tính bazơ của C6H5ONa mạnh hơn tính bazơ của C2H5ONa 
     (6) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng gương 
     (7) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh 
     (8) Điện phân dung dịch hỗn hợp KF và HF thu được khí F2 ở anot 
     (9) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 
     (10) Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn 
      (11) Trong một pin điện hoá, ở anot xảy ra sự khử, còn ở catot xảy ra sự oxi hoá 
      (12) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính còn CrO là oxit bazơ 
      (13) Điều chế HI bằng cách cho NaI (rắn) tác dụng với H2SO4 đặc, dư 
       (14) Các chất: Cl2, NO2, HCl đặc, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử 
 
(15)  Ngày  nay  các  hợp  chất  CFC  không  được  sử dụng làm chất sinh  hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài 
khí quyển nó phá hủy tầng ozon 
    (16) Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần 
Các nhận định đúng là 
A.8
B9
C.12
D.11  
Câu 33:​
  Cho các phát biểu sau: 
(1) Tổng hợp tơ olon bằng cách trùng ngưng acrilonitrin.   
(2) Tổng hợp tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.   
(3)  Tổng hợp poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic.   
(4) Tổng hợp nhựa rezol bằng cách đun nóng nhựa rezil ở 1500C 
 (5) Cao su buna­S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta­1,3­dien với vinyl xianua. 
(6) Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 



(7) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. 
(8) Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. 
(9) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học 
(10) Khi cho fomanđehit dư tác dụng với phenol, có bazơ xúc tác thu được nhựa novolac. 
(11) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng 
(12)Dãy các chất PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.là các chất không phân nhánh 
(13) Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. 
(14)  Tính  chất  của  chất  hữu  cơ  chỉ  phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành  phần phân tử 
của chất.  
(15) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.  
(16) Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.  
(17) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. 
Số phát biểu không chính xác là?   
A.8
B.10
C.7
D.9 
Câu 34:​
 Số electron trong các ion sau: NO3­ , NH4+ , HCO3­ , H+ , SO42­ theo thứ tự là 
A. 32; 12; 32; 0; 50
 
B. 32; 10; 32; 0; 50
 
C. 32; 10; 32; 0; 46
 
D. 31;11; 31; 0; 48 
Câu 35: Tiến hành nhiệt phân hexan  (giả sử chỉ xẩy ra phản ứng cracking ankan) thì thu được hỗn hợp X. Trong 
X có chứa tối đa bao nhiêu chất có CTPT khác nhau? 
A. 6

B. 9
C. 8
D. 7 
Câu  36​
:  Cho  các  dung  dịch  sau  (nồng  độ  khoảng  1M):  NaAlO2,  C6H5NH3Cl,  C2H5NH2,  FeCl3,  C6H5ONa, 
CH3COOH. Lần lượt trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, số trường hợp có phản ứng xảy ra là 
A. 9
B. 8
C. 10
D. 7 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X  (tạo nên từ một  axit cacboxylic đơn chức và một ancol 
đơn chức) thu được 0,22 gam CO​
 và 0,09 gam H​
O. Số đồng phân este của X là 
2​
2​
A. ​
5
B. ​
6
C. ​
4
D. ​

Câu 38 :​
 Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. 
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. 
C. Ca(OH)​
 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. 

2​
D. CrO​
 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. 
3​
Câu 39:​
 Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là ​
sai​

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. 
B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. 
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. 
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 
Câu  40:  Thủy  phân  este X mạch hở có công thức phân tử C​
H​
O​
, sản phẩm thu được có khả năng tráng 
4​
6​
2​
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là 
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5. 
Câu 41: ​
Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
 
A. tơ visco và tơ nilon­6,6
B. tơ tằm và tơ vinilon. 
C. tơ nilon­6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. 
Câu 42: ​
Phát biểu nào sau đây là ​
sai​

A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. 
B.Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. 
C.Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước. 
D.Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 



Cõu43:
Chocỏcchtthamgiaphnng:
a,S+F

b,SO
+H
S

2
2
2
c,SO
+O

d,S+H
SO
(cnúng)

2
2
2
4
e,H
S+Cl
(d)+H
O

f,FeS
+HNO


2
2
2
2
3

Khi cỏc iu kin (xt vnhit)cú
s
phnngtorasnphmmluhunhmcsoxihoỏ+
6l
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.

5.
Cõu 44: Cho dóy cỏc cht: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, mưcrezol, ancol
benzylic,natriphenolat,anlylclorua.SchttrongdóytỏcdngcviddNaOHloóng,unnúngl
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Cõu45:
Chocỏcphỏtbiusau
1,Phnngthunnghchlphnngxyratheo2chiungcnhau.
2,Chtxỳctỏclmtngtcphnngthunvnghch.
3,Tithiimcõnbngtronghvnluụncúmtcỏcchtphnngvcỏcsnphm.
4,Khiphnngttrngthỏicõnbnghoỏhc,nngcỏcchtvncústhayi.
5,Khiphnngttrngthỏicõnthunnghchbnghoỏhc,phnngdngli.
Cỏcphỏtbiu
sai
l
A.
2,3.
B.
4,5.
C.
3,4.
D.
3,5.
Cõu 46: Cú ba dd: amoni hirocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic,

benzen, anilin ng trong sỏu ng nghim riờngbit.NuchdựngmtthucthduynhtlddHClthỡ
nhnbitctiabaonhiờungnghim?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Cõu47:
Tinhnhcỏcthớnghimsau:
(1)SckhớH
SvoddFeSO
(2)SckhớH
SvoddCuSO
2
4
2
4
(3)SckhớCO
(d)voddNa
SiO
(4)SckhớCO
(d)voddCa(OH)
2
2
3
2
2

(5) Nh t t dd NH
(SO
)
(6) Nh t t dd Ba(OH)
3 n d vo dd Al
2
4
3

2 n d vo dd
Al
(SO
)

2
43
Saukhicỏcphnngxyrahonton,sthớnghimthuckttal
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Cõu 48: Chodóycỏccht:N
,H
,NH
,NaCl,HCl,H
O.Schttrongdóymphõntchchaliờn kt

2
2
3
2
cnghúatrphõnccl
A.
3.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Cõu49:
1molXcóthểphảnứngtốiđa2molNaOH.Xcóthểlà:
(1)CH
COOC
H
(2)ClH
NCH
COONH
(3)ClCH
CH
Br
3
6
5
3
2
4

2
2
(4)HOC
H
CH
OH(5)H
NCH
COOCH
(6)ClCH
COOCH
Cl
6 4 2
2
2
3
2
2
CóbaonhiêuchấtXthoảmn:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Cõu50:
Chocỏcphnngsau:
a)FeO+HNO
(c,núng)


b)FeS+H
SO
(c,núng)

3
2
4
c)Al
O
+HNO
(c,núng)

d)AgNO
+ddFe(NO
)

2
3
3
3
3
2
e)HCHO+H

2
g)C
H
+Br


2
4
2

f)Cl
+Ca(OH)

2
2




h)glixerol+Cu(OH)

2

Dóygmcỏcphnnguthucloiphnngoxihúaưkhl
A.
a,b,c,d,e,g.
B.
a,b,c,d,e,h.
C.
a,b,d,e,g,h.
Cõu51:
Chocỏcphỏtbiusau:

(a)Anehitvacútớnhoxihúavacútớnhkh

(b)Phenolthamgiaphnngthbromkhúhnbenzen



D.
a,b,d,e,f,g.

NguynAnhPhongTtrngtHúaCLBGiaSHNgoiThngHNi0975509422


 
(c) Anđehit tác dụng với H​
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một 
2 ​
 
(d) Dd axit axetic tác dụng được với Cu(OH)​

 
(e) Dd phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ  
 
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen 
Số phát biểu đúng là: 
A. ​
5.
B. ​
2.
C. ​
4.
D. ​
3. 
Câu  52:  Cho  luồng  khí  CO  dư  đi  qua  hỗn  hợp  BaO,  Al​
O​

. Hoà 
2​
3  và  FeO  đốt  nóng thu được  chất rắn  X​
1​
tan  chất  rắn  X​
.  Sục  khí  CO​

1  vào  nước  thu  được  dd  Y​
1  và  chất  rắn   E​
1​
2  dư vào  dd  Y​
1  thu được  kết tủa  F​
1​
Hoà  tan  E​
 
vào
 
dd
 
NaOH
 

 
thấy
 
bị
 
tan
 
một

 
phần
 

 
còn
 
chất
 
rắn
 
G​
.
 
Cho
 
G​
 
vào
 
dd
 
AgNO​
 

 
(Coi
 
1
1​

1
3
CO​
 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là: 
2​
A. ​
7
B. ​
6
C. ​
8
D. ​

Câu 53:​
 Cho các phát biểu sau: 
a)  Photpho đỏ và photpho trắng là hai đồng phân của nhau. 
b)  P  đỏ  và  P  trắng  đều  không  tan  trong  nước,  đều  tan  trong  một  số  dung  môi  hữu  cơ  như  benzen, 
clorofom... 
c) Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối, photpho đỏ không phát quang. 
d) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. 
e) Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ. Trong các phản ứng P thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử. 
f)  Khi  đun  nóng  không  có  không  khí,  Pđỏ  chuyển  thành  hơn,  khi  làm  lạnh  thì  hơi  đó  ngưng  tự  thành 
Ptrắng. 
g) Photpho đỏ và photpho trắng được ứng dụng để sản xuất diêm, photpho nằm ở đầu que diêm.  
Số phát biểu đúng là:  
A. ​
2.
B. ​
5.
C. ​

4.
D. ​
3. 
Câu  54:  Cho  các  cặp  dd  sau:  (1)  Na​
CO​
;  (2)  NaNO​
;  (3)  HCl  và  Fe(NO​
)​
;  (4) 
2​
3  và
​   AlCl​
3​
3   và   FeCl​
2​
3​
2​
NaHCO​
 

 
BaCl​
;
 
(5)
 
NaHCO​
 

 

NaHSO​
.
 
Hãy
 
cho
 
biết
 

 
bao
 
nhiêu
 
cặp
 
xảy
 
ra
 
phản
 
ứng
 
khi
 
trộn
 các 
3

2​
3
4​
chất trong các cặp đó với nhau? 
A. ​
3 cặp
B. ​
2 cặp
C. ​
4 cặp
D. ​
5 cặp 
Câu 55:​
 Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO​

2​
A. ​
O​
, nước clo, dd KMnO​
.
B. ​
O

, H​
S, nước brom. 
3​
4​
3​ 2​
     C. ​
Dd Ba(OH)​

, H​
O​
, dd KMnO​
.
  ​
D
. ​
H

SO​
 đặc, O​
, nước brom 
2​ 2​ 2​
4​
2​
4​
2​
Câu 56​
 : Thực hiện các phản ứng sau: 
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.   
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 
 
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.   
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 
 
      6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: 
A. ​
4.

B. ​
3.
C. ​
6.
D. ​
5. 
Câu 57​
 Cho các nhận xét sau:  
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 
      2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí   
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian 
Số nhận xét ​
đúng ​
là: 
A. ​
6.
B. ​
3.
C. ​
5.
D. ​
4. 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 



Câu 58:​
 Cho các phát biểu sau: 
(1)  Trong  3  dung  dịch  có  cùng   pH  là  HCOOH,   HCl và H​
SO​
2​
4 thì dung dịch  có  nồng  độ  mol  lớn nhất 
là HCOOH.  
(2) Phản ứng trao đổi ion khơng kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của ngun tố.  
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H​
SO​
 (lỗng) bằng một thuốc thử là BaCO​

2​
4​
3​
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li. 
 (5) Dung dịch CH​
COONa và dung dịch C​
H​
ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.  
3​
6​
5​
(6) Theo thuyết điện li, SO​
 và C​
H​
 (benzen) là những chất điện li yếu. 
3​
6​ 6​
Số phát biểu đúng là 

A. ​
5.
B. ​
3.
C. ​
2.
D. ​
4. 
 
Câu 59:​
 Cho các phát biểu sau: 
(1) CaOCl​
 là muối kép.  
2​
  (2)  Liên  kết  kim  loại  là  liên  kết  được  hình thành giữa các ngun tử và ion kim loại trong mạng tinh 
thể do sự tham gia của các electron tự do. 
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H​
PO​
)​
.  
2​
4​
2​
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.  
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.  
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).  
(7) CO​
 là phân tử phân cực. O=C=O khơng phân cực  
2​
Số phát biểu đúng là 

A. ​
7.
B. ​
4.
C. ​
6.
D. ​
5. 
Câu 60 ​
 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là 
A. ​
Zn,dung dịch Br​
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO​
 trong NH​
.
2​
3​
3​
B. ​
dung dịch Br​
, dung dịch HCl, dung dịch KMnO​
, Na.
2​
4​

 

 

C. ​

dung dịch KMnO​
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO​
 trong NH​

4​
3​
3​
     D. ​
dung dịch HCl, dung dịch Br​
, dung dịch AgNO​
 trong NH​
, Zn. 
2​
3​
3​
Câu 61:​
 Cho những nhận xét sau : 
1­ Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic  
2­ Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan   
3­ Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua  
4­ Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH​
 tạo ra glutamin  
3​
5­ Glutamin là một amino axit   
6­ CH​
O​
 và C​
H​
O​
 (chỉ có chức ­COO­) ln thuộc cùng đồng đẳng  

2​
2​
2​
4​
2​
7­ Natri glutamat có cơng thức cấu tạo là HOOC­CH​
­CH​
­CH(NH​
)­COONa  
2​
2​
2​
Số nhận xét đúng là  
A.​
 3 
B.​
 4 
C.​
 5 
D.​
 6 
Câu 62:​
 Cho các phản ứng: 
(1) Cl​
 + Br​
 + H​
O →  
2​
2​
2​

 (2) Cl​
 + KOH 
2​

 

(3) H​
O​
 
 
2​
2​
(4) Cl​
 + Ca(OH)​
 khan → 
2​
2​
(5) Br​
 + SO​
 + H​
O → 
2​
2​
2​
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: 
A. ​
4
B. ​
3
C. ​

2
D. ​

Câu 63:  ​
Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilo­6,6, cao 
isopren, tơ olon, tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


A.  Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
B.  Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
C.  Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
D.  Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
Câu 64:  ​
Cho phản ứng 2NH​
  →​
 N​
+ 3H​
, biết rằng khi tăng nhiệt độ thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so 
3​
←​
2​
2​
với H​
 là giảm. 

2​
Trong các nhận xét sau: 
   1 . Khi tăng nhiệt độ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều thuận 
   2.  Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận 
   3.  Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng thuận tăng lên 
   4.  Khi tăng nồng độ NH​
 tốc độ phản ứng thuận va nghịch đều tăng lên. 
3​
   5. Nén thêm H​
 vào hệ cân bằng pu chuyển dịch theo chiều nghịc 
2​
   6. Khi giảm nhiệt độ tốc độ pu nghịch tăng 
Số nhận xét đúng là : 
A.3                                 B.4                             C.5                            D.6 
Câu 65:  ​
Cho các phát biểu sau : 
1­Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau 
2­Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO​
/NH​
3​
3   
sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong mơi trường bazo 
3­Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit  
4­Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột  
sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α­glucozo và β­fructozo, còn tinh bột chỉ có α­glucozo 
5­Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH  
6­Tơ visco thuộc loại tơ hố học 
7­Q trình lên men rượu được thực hiện trong mơi trường hiếu khí  
8­Amilopectin có cấu trúc mạng khơng gian  
Số nhận xét đúng là bao nhiêu : 

A.3                  B.4                         C.5                               D.6 
Câu 66​
: Thực hiện các phản ứng sau: 
1. Sục CO​
 vào dung dịch Na​
SiO​
.
 
2​
2​
3​
5. Cho NaHSO​
 dư vào dung dịch Ba(HCO​
)​
.  
4​
3​2​
2. Sục SO​
 vào dung dịch H​
S.
 
2​
2​
6. Sục H​
S vào dung dịch AlCl​
.  
2​
3​
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO​
.  

2​
7. Cho HI vào dung dịch FeCl​
 
 
3
4. Cho dung dịch AlCl​
 vào dung dịch NaAlO​
3​
2  
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu  
A.6                             B.5                         C.4                                   D.7 
Câu  67:  Trong  các  chất  sau:  C​
H​
OH,  CH​
CHO,  CH​
COONa,  HCOOC​
H​
,  CH​
OH,  C​
H​
,  CH​
CN, 
2​
5​
3​
3​
2​
5​
3​
2​

4​
3​
CH​
CCl​
. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH​
COOH (bằng một phản ứng) là 
3​
3​
3​
  A. ​
5         ​
B​
. 4
           ​
C​
. 7            D. 6 
C©u  68:  ​
Cho  dãy  các  chất:  CH​
,  C​
H​
,  C​
H​
,  C​
H​
OH,  HCOOH;  CH​
=CH­COOH,  C​
H​
NH​
4​
2​

2​
2​
4​
2​
5​
2​
6​
5​
2  (anilin), 
C​
H​
OH  (phenol),  C​
H​
CHO,  CH​
COCH​
;  glucozo;  C​
H​
(  xiclo  propan).  Số  chất  trong 
6​
5​
6​
6  (benzen),  CH​
3​
3​
3​
3​
6​
dãy phản ứng được với nước brom  
        ​
A. ​

8
B. ​
6
                  ​
C. ​

D. ​

Câu 69:​
 Cho các phát biểu sau về phenol (C​
H​
OH): 
6​
5​
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. 
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. 
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. 
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. 
Số phát biểu đúng là 
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4. 
Câu 70:​
 Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): 
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. 

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. 
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. 
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. 
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là 
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4. 
Câu  71:  Hợp  chất  hữu  cơ  X  có công thức phân tử C​
H​
O​
. Khi đun nóng X với  dung  dịch NaOH dư  thu 
3​
6​
3​
được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z trong đó Y hòa tan được Cu(OH)​
. Kết luận ​
không​
 đúng là 
2​
A. ​
X là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. ​
X có tham gia phản ứng tráng bạc. 
C. ​
X tác dụng được với Na.
D. ​
X tác dụng được với dung dịch HCl. 
Câu  72:  Trong  số  các  chất:   H​
S,  KI,  HBr,  H​

PO​
,  Ag,  Cu,  Mg.  Số  chất  có  khả  năng  khử hóa ion 
2​
3​
4​
trong dung dịch về ion 
 là 
A. ​
3.
B. ​
5.
C. ​
6.
D. ​
4. 
Câu  73:  Cho  hợp  chất  X  vào  nước  thu  được  khí  Y.  Đốt  cháy Y trong oxi dư, nhiệt độ cao (nhiệt độ đốt 
o​
cháy <1000​
C) thu được sản phẩm là đơn chất Z. X và Y lần lượt là 
A. ​
MgS và H​
S.
B. ​
Ca​
P​
 và PH​
.
C. ​
Li​
N và NH​

.
D. ​
Ca​
Si và SiH​

2​
3​
2​
3​
3​
3​
2​
4​
Câu  74:  Có  các  mẫu  chất  rắn  riêng  biệt:  Ba,  Mg,  Fe,  Al,  ZnO,  MgO,  Al​
O​
,  CuO,  Ag,  Zn.   Chỉ  dùng 
2​
3​
thêm dung dịch H​
SO​
 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? 
2​ 4​
A. ​
6 chất.
B. ​
7 chất.
C. ​
8 chất.
D. ​
10 chất. 

Câu 75:​
 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon? 
2
A.Trong phân tử CO​
,C ở trạng thái lai hóa sp​
 
2​
B.C tác dụng với HNO​
(loãng) tạo ra sp là các oxit 
3​
C.Natri cacbonat(Na​
CO​
) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống. 
2​ 3​
D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là do than 
đã hấp thụ các khí có mùi. 
Câu 76:​
 Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit(mạch hở) chứa cả hai loại amino axit này? 
A.2          B.3                       C.6                         D.4 
Câu 77:​
 Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do: 
A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm. 
B.Có sự dùng chung các cặp e  
C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau 
D.Có lực hút Van­dec­van giữa các nguyên tử kim loại  
Câu 78:​
 Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H​
O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO​
 và CaCO​
 tan 

2​
3​
3​
hoàn toàn trong dd HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm trên thực 
hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào sau đây đúng? 
2+
A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba​
  
B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO​
)​
3​
2   
C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g 
D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc)  
Câu 79​
: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đc các dd: HCl,H​
SO​
,HNO​
(đều loãng): 
2​
4​
3​
A.Fe                    B.Al                   C.Cu                  D.Ba 
Câu 80​
: Cho các dung dịch sau:Na​
CO​
,KHSO​
,NaOH,Fe(NO​
)​
,H​

SO​
 đặc nguội và Brom lỏng.Có bao 
2​
3​
4​
3​
3​
2​
4​
nhiêu chất trong số trên hòa tan đc bột nhôm? 
A.2                B.3                  C.4                D.5 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


Câu 81​
: Cho các phát biểu sau: 
1.Nitrophotka là hh của (NH​
)​
HPO​
 và KNO​

4​
2​
4​
3​
2.Khí CO​
 t/d với dd nước Gia­ven thu đc axit clorơ. 
2​
3.Axit H​
S là 1 axit yếu nên k thể đẩy đc axit mạnh ra khỏi muối. 

2​
4.SiO​
 chỉ tan đc trong dd axit HF tạo sp khí. 
2​
5.Trong các pứ hóa học, khí H​
 luôn là 1 chất khử. 
2​
6.Tính phi kim tăng dần theo thứ tự:NTrong các phát biểu,có bao nhiêu phát biểu đúng? 
A.2                B.3                 C.4                   D.5 
Câu 82​
 Trong các phân tử sau có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực: NaCl, N​
, HCl, 
2​
CO​
, CH​
OH, H​
S, NH​
, NH​
NO​
.  
2​
3​
2​
3​
4​
3​
A. ​
3                                      ​
B. ​

5                                           ​
C. ​
6                                      ​
 D. ​

Câu 83​
: Dẫn khí CO qua hh rắn chứa FeO,ZnO,PbO,CuO đến pứ hoàn toàn đc chất rắn A.Hòa tan A 
bằng dd HNO​
 vừa đủ thu đc dd B.Nhỏ từ từ dd Na​
S cho tới dư vào dd B đc kết tủa X.Kết tủa X chứa 
3​
2​
bao nhiêu chất? 
A.2      B.3        C.4              D.5 
2+​
Nếu hiểu ​
HNO​
 vừa đủ nghĩa là tạo Fe​
 thì có 4 chất 
3​

 

3+​
Nếu hiểu ​
HNO​
 vừa đủ nghĩa là tạo Fe​
 thì có 5 chất 
 
3​

Câu 84​
: Cho các chất: bạc axetilua,metan,                                                    1,2­điclo 
etan,canxicacbua,propan,etylclorua,etanol,nhôm cacbua.Số chất điều chế ra etanal bằng 2 pứ hóa học là 
A.5      B.6          C.7      D.8 
Câu 85: Cho các chất sau: CH​
COOCH​
CH​
Cl, ClH​
N­CH​
COOH, C​
H​
Cl (thơm), HCOOC​
H​
3​
2​
2​
3​
2​
6​
5​
6​
5 (thơm), 
C​
H​
COOCH​
 
(thơm),
 
HO­C​
H​

­CH​
OH
 
(thơm),
 
CH​
­COOCH=CH​
.
 

 
bao
 
nhiêu
 
chất
 
khi
 
tác  dụng 
6​ 5​
3
6​ 4​
2​
3​
2​
với  dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? 
A. ​
3
B. ​

4
C. ​
5
D. ​

Câu 86​
 Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br​
, (CH​
CO)​
O, 
2​
3​
2​
CH​
COOH, Na, NaHCO​
, CH​
COCl: 
3​
3​
3​
A. ​
4
B. ​
6
C. ​
5
D. ​

Câu 87:​
Cho các chất sau C​

H​
OH, CH​
COOH, C​
H​
OH, C​
H​
ONa, CH​
COONa, C​
H​
ONa. Trong các 
2​
5​
3​
6​
5​
2​
5​
3​
6​
5​
chất đó số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là 
A. ​
2 B. ​
5 C. ​
4 D. ​

Câu 88:​
Hiđro hoá hoàn toàn một hiđrocacbon không no, mạch hở X thu được ankan Y. Đốt cháy hoàn 
toàn Y thu được 6,6 gam CO​
 và 3,24 gam H​

O. Clo hoá Y (theo tỉ lệ 1:1 về số mol) thu được 4 dẫn xuất 
2​
2​
monoclo là đồng phân của nhau. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là 
A. ​
4 B. ​
5 C. ​
7 D. ​

Câu 89​
 Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất A có công thức C​
H​
N​
O​
có axit làm xúc tác, thu được sản 
8​
15​
3​
4 ​
phẩm chỉ gồm CH​
CH(NH​
)­COOH và NH​
­CH​
­ COOH.  Viết CTCT có thể có của A. 
3​
2​
2​
2​
Câu 90:​
Cho các khí sau:CO2,NH3,O2,SO2,H2,CH4,Cl2,CH3NH2,SO3 và HCl.có thể dùng H2SO4 đặc 

để làm khô được bao nhiêu khí trong các khí trên. 
A.8                              B.7                               C.6                             D.5 
Câu 91:​
 Cho sơ đồ: C​
H​
 ­­­> X ­­­> Y ­­­> Z ­­­> m­HO­C​
H​
­NH​
6​
6​
6​
4​
2   
X, Y, Z tương ứng là: 
A. C​
H​
NH​
, C​
H​
NH​
, m­HO­C​
H​
­NO​
6​
5​
2​
6​
5​
2​
6​

4​

B. C​
H​
Cl, C​
H​
OH, m­HO­C​
H​
­NO​
6​
5​
6​
5​
6​
4​

C. C​
H​
NO​
, m­Cl­C​
H​
­NO​
, m­HO­C​
H​
­NO​
6​
5​
2​
6​
4​

2​
6​
4​

D. C​
H​
Cl, m­Cl­C​
H​
­NO​
, m­HO­C​
H​
­NO​
 
6​ 5​
6​ 4​
2​
6​ 4​
2
Câu 92:​
 Trong những đồng phân mạch hở của C​
H​
 có bao nhiêu chất khi cộng Br​
 theo tỉ lệ 1: 1 thì tạo 
4​
6​
2​
thành cặp đồng phân cis­ trans: 
A. 3 chất            B. 4 chất              C. 2 chất                D. 1 chất 
Câu 93​
: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau : Na, H​

, I​
,Br​
,F​
,Cl​
, H​
O, dd NaOH , CaCO​

2​
2​
2​
2​
2​
2​
3 ​
Cu(OH)​
 . trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra? 
2​

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


 
 Câu 95 ​
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 56 dvc .Biết khi đốt cháy X bằng O2 thu 
được sp chỉ gồm CO2 và H2O X làm mất mầu dd Br2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là 
A.4 
B.5
C.2
D.3 
Câu 96​

X la hop chat thom co cong thuc phan tu la C7H8O2 X vua co the pu voi dd NaOH vua pu duoc 
voi CH3OH(co H2SO4 dac lam xuc tac o 140 độ C) Số công thức cấu tạo có thể có của X là 
 
   A.6 
B.3
C.5
D.4 
X vừa là phenol vừa là rượu thơm →B 
Câu 97​
 : Thực hiện các phản ứng sau: 
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3.   
2. Sục SO2 vào dung dịch H2S. 
 
3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 
4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.   
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.. 
 
      6. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 
Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là: 
A. ​
4.
B. ​
3.
C. ​
6.
D. ​
5. 
Câu 98  
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau 
      2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương 

3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit 
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột 
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH 
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí   
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian 
Số nhận xét ​
đúng ​
là: 
A. ​
6.
B. ​
3.
C. ​
5.
D. ​
4. 
Câu 99​
 Để tách riêng từng chất khí từ hỗn hợp propan, propen, propin ta chỉ cần dùng các chất là 
A. ​
Zn,dung dịch Br​
, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO​
 trong NH​
.
2​
3​
3​
B. ​
dung dịch Br​
, dung dịch HCl, dung dịch KMnO​

, Na.
2​
4​

 

 

C. ​
dung dịch KMnO​
, dung dịch NaCl, dung dịch AgNO​
 trong NH​

4​
3​
3​
     D. ​
dung dịch HCl, dung dịch Br​
, dung dịch AgNO​
 trong NH​
, Zn. 
2​
3​
3​
Câu 100 ​
Cho các chất metyclorua;vinylclorua; anlyclorua ; etyclorua; điclometan; 1,2­đicloetan; 
1,1đicloetan ;1,2,3­triclopropan;2clopropen; triclometan ;phenylclorua; benzylclorua. Số chất khi thủy 
phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thu được ancol là 
A.5
B.6

C.7
D.8 
Câu 101 ​
X mạch hở có CTPT C​
H​
 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân cấu tạo 
6​ 10​
của nhau. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là: 
A. ​
3                 ​
B. ​
4                    ​
C. ​
1                     ​
D. ​
2  
Câu 102 ​
Cho các phản ứng: 
(1). O​
 + dung dịch KI →   
3​

(6). F​
 + H​

2​
2​

(7). H​
S + dung dịch Cl​

 → (3). KClO​
 + HCl đặc 
2​
2​
3​

(2). MnO​
 + HCl đặc 
2​
  (8). HF + SiO​
   → 
2​

 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


(4).NH
HCO
4
3



(9).NH
Cl
4

+NaNO

(5).NH
+CuO

2
3(khớ)
(10).Cu
S+Cu
O Strnghptoranchtl:
2
2
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Cõu103
Phỏtbiunodiõy
khụng
ỳng?
A.
Chtbộonhhnncvkhụngtantrongnc
B.
Mngvtchyucuthnhtgcaxitbộo,no,tntitrngthỏirn
C.Hirohoỏduthcvtlngstothnhcỏcmngvtrn
D.
Nhcimcachtgitratnghplgõyụnhimchomụitrng
Cõu 104

Cho cỏc cht sau: FeBr
, FeCl
, Fe
O
,AlBr
, MgI
, KBr, NaCl, CaF
,CaC
. Axit H
SO
3
2
3
4

3
2
2

2
2
4 c
núngcúthoxihúabaonhiờucht?
A.
3
B.6
C.
5
D.
7

Cõu 105
Khi iu ch Na trong cụng nghip ngi ta dựng hn hpgm2phnNaClv3phnCaCl
2
vkhilngvimcớch:
ư
A.
Toranhiuchtinlyhn B.
TngnngionCl

C.
Gimnhitnúngchy
D.
To ra hn hp cú khi lng riờng nh ni lờn trờn Na núng
chy
Cõu 106
X cú cụng thc C
H
O
N
. Khi cho X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡthuchnhpY
4
14
3
2
gm2khớiukinthngvucúkhnnglmxanhqutớmm.SCTCTphựhpcaXl:
A.
5
B.
3
C.

4
D.
2
Cõu 107
Mt phn ng n gin xy ra trong bỡnh kớn: 2NO(k) + O
(k)
2NO
(k). Gi nguyờn nhit
2
2
,nộnhnhpphnngxungcũn1/3thtớch.Cúcỏcktlunsauõy:
1.
Tcphnngthuntng27ln.2.

Tcphnngnghchtng9ln.
3.
Cõnbngdchchuyntheochiuthun.
4.
Hngscõnbngtnglờn.
Sktluõnỳngl:

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Cõu108

HợpchấthữucơmạchhởXcóctptC
H
O
.ChấtXkhôngtácdụngvớiNavàNaOH
4 6 2
nh
ngthâmgiaphảnứngtrángbạc.SốchấtXphùhợpvớiđiềukiệntrênlà:

A.7B.10
C.6
D.8
Cõu109
Hóychobittrongnhngktlunsau:
1/õmingimdntheothtF,S,Si,Mg,K.

2/ Hp cht vi hirụ ca cỏc halogen iu kin thng ulnhngchtkhớ, tantrongnc
chodungdchcútớnhaxit
3/Trongtnhiờn,luhunhkhụngtntidngncht.
4/Cúthiuchhirobromuabngphngphỏpsunfat.
5/ Bo qun cỏc dung dch axit halogen hiric h ming bỡnh, chcúdungdchHBrvHIb
imu..
Sktlun
khụng
ỳngl
A.
4
B.
1
C.
3

D.
2
Cõu 110
Cho cỏc phõn t sau: HCl NH
Cl, NaCl , K
SO
, NaNO
CO
,HNO
,
4
2
4
3 , CO, CO
2 , H
2
3 , HNO
3
2
H
SO
. m bo quy tc bỏt t cho mi nguyờn t trong phõn t,sphõntcúliờnkt chonhnv
2
3
sphõntcúliờnktionlnltl
A.
6v6.
B.
6v4.
C.

5v3.
D.
4v4.
Cõu 111
Cho dóy cỏc dung dch sau: FeCl
,CuCl
,FeCl
,NaHSO
,MgCl
,AgNO
,Al
(SO
)
.Khicho
3
2
2
4
2
3
2
4
3
cỏc dung dch ny tỏc dng ln lt vi NH
d, dung dch Ba(OH)
d, s dung dch xuthinktta
3
2
khichotỏcdngviNH
vBa(OH)

lnltl
3
2
A.
5v5.
B.
4v5.
C.
5v6.
D.
4v6.
NguynAnhPhongTtrngtHúaCLBGiaSHNgoiThngHNi0975509422


Câu  112  ​
Cho  các chất sau: nước Cl​
, nước Br​
(SO​
)​
, FeCl​
, KI, KBr, KCl. Số cặp 
2​
2 và các  dung  dịch:  Fe​
2​
4​
3​
2​
chất tác dụng với nhau là 
A. ​
8

B. ​
7
C. ​
5
D. ​

Câu  113  ​
Nung  bột  Al  với  bột  S  trong  bình  kín  (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho 
hỗn  hợp  X  vào  dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn 
không tan. Khẳng định ​
không​
 đúng là 
A. ​
Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO​
 đặc, nóng, dư. 
3​
B. ​
Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học. 
C. ​
Cho hỗn hợp X vào H​
O có khí thoát ra. 
2​
D. ​
Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư. 
Câu  114  ​
Có  các  mẫu  chất  rắn  riêng  biệt:  Ba,  Mg,  Fe,  Al,  ZnO,  MgO,  Al​
O​
,  CuO,  Ag,  Zn.  Chỉ  dùng 
2​
3​

thêm dung dịch H​
SO​
 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? 
2​
4​
A. ​
6 chất.
B. ​
7 chất.
C. ​
8 chất.
D. ​
10 chất 
Câu 115 ​
Cho sơ đồ phản ứng sau : 
                  
 
X, Y, Z lần lượt là 
A. ​
CaCl​
, CaCO​
, MgCO​

B. ​
CaOCl​
, CaCl​
, MgO. 
2​
3​
3​

2​
2​
C. ​
CaOCl​
, CaCO​
, C.
            ​
D. ​
CaCl​
, Na​
CO​
, MgO 
2​
3​
2​
2​
3​
Câu 116 ​
Khi cộng HBr vào buta­1,3­đien số sản phẩm cộng tối đa thu được là: 
A. ​
4.
B. ​
6.
C. ​
7.
D. ​
8. 
Câu 117 ​
Hiđrocacbon A có công thức phân tử C​
H​

 khi tác dụng với dd HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm 
6​ 12​
monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là: 
A. 4                  B. 1                    C. 3                   D. 2 
Câu  118  ​
Dung  dịch  A  là  dung  dịch  NaOH  C%.  Lấy  36  gam  dung  dịch  A  trộn  với  400  ml  dung  dịch 
AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl3  0,1M. 
Giá trị của C là: 
A. ​
4,2                   ​
B. ​
3,6C. ​
4,4                    ​
D. ​
4,0 
Câu  119  ​
Dãy  các  dung  dịch  nào  sau  đây,  khi  điện  phân  (điện  cực  trơ,  màng  ngăn)  có  sự  tăng  pH  của 
dung dịch  
A. ​
NaOH, KNO​
,KCl. 
B. ​
NaOH, CaCl​
, HCl.  
3​
2​
C. ​
CuSO​
, KCl, NaNO​
.

D. ​
K
Cl, KOH, KNO​

4​
3​
3​
Câu 120 ​
Xét các trường hợp sau: 
     (1) Đốt dây Fe trong khí Cl​
 

    (2) Kim loại Zn trong dung dịch HCl 
     (3) Thép cacbon để trong không khí ẩm 
 
2+
  (4) Kim loại Zn trong dd HCl có thêm vài giọt dung dịch Cu​
  
     (5) Ngâm lá Cu trong dung dịch FeCl​
 

(6) Ngâm đinh Fe trong dung dịch CuSO​
 
4
 
 (7) Ngâm đinh Fe trong dung dịch FeCl​
 
 
3
(8) Dây điện bằng Al nối với Cu để trong không khí ẩm  

   Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là 
A. ​
3
B. ​
5
C. ​
6
D. ​

Câu  121  ​
Cho  các  dung  dịch  sau:  NH​
Cl,  NaClO,  Na​
CO​
,  Ca(HCO​
)​
,  NaHSO​
,  Fe(NO​
)​
,  K​
HPO​
; 
4​
2​
3​
3​
2​
4​
3​
3​
2​

4​
NaH​
PO​
,
 
KNO​
,
 
C​
H​
ONa,
 
CH​
COONa,
 
nước
 
cất
 
để
 
ngoài
 
không
 
khí,
 
nước
 
mưa

 

 
các
 
thành
 
phố
 
công
 
2​ 4​
3​ 6​ 5​
3​
nghiệp. Số dung dịch có pH < 7, pH = 7 và pH > 7 lần lượt là 
A. ​
6, 1 và 6.
B. ​
6, 2 và 5.
C. ​
7, 1 và 5.
D. ​
5, 2 và 6. 
Câu 122 ​
Cho các phát biểu sau 
(1).  Bản  chất  liên  kết  ion  là  sự   góp   chung  electron  giữa  các  nguyên  tử  để  có  trạng  thái  bền  như  khí 
hiếm  
(2). Muốn biết điện hóa trị của một nguyên tố, ta có thể nhìn vào kí hiệu của ion tương ứng 
 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 



3+​
(3). Biết rằng ion nhơm có kí hiệu Al​
 vậy ngun tố nhơm có điện hóa trị bằng +3   
(4). Hợp chất ion là một hỗn hợp của các ion đơn ngun tử   
(5).  Về  phương  diện  cộng  hóa  trị,  một  ngun  tử  có  thể  góp  chung  với  một  ngun  tử  khác  nhiều 
electron  
(6). Ngun tử Nitơ (N) có 5 electron ở lớp ngồi cùng và có thể góp chung 3 electron với các ngun 
tử khác 
 
(7). Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị 
 
(8). Liên kết cho nhận là một giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị   
(9).  Liên  kết  cộng  hóa  trị  có  cực  là  dạng chuyển tiếp giữa liên tiếp cộng hóa trị khơng cực và liên kết 
ion  
Số phát biếu đúng là: 
A. ​
7
B. ​
6
C. ​
8
D. ​

Câu 123 ​
Có các thí nghiệm sau: 
­ TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. 
­  TN2:  Cho  đinh  sắt  ngun  chất  vào  dung  dịch  H​
SO​

2​
4  lỗng   có   nhỏ   thêm   vài  giọt  dung  dịch  
CuSO​
.  
4​
­ TN3: Để thanh thép trong khơng khí ẩm  
­ TN4: Nhúng lá kẽm ngun chất vào dung dịch CuSO​
4  
­ TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngồi khơng khí ẩm  
­ TN6: Hợp kim Ag­Cu nhúng vào dung dịch HCl.  
­ TN7: Hợp kim Zn­Cu nhúng vào dung dịch NaOH  
­ TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dung dịch HCl 
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hố học là 
A. ​
6.
B. ​
3.
C. ​
4.
D. ​
5. 
Câu  124  ​
Cho  các  dung  dịch:  Na​
CO​
,  FeCl​
,  NH​
,  FeSO​
,  HNO​
,  BaCl​
,  NaHSO​

.  Khi  cho  các  dung 
2​
3​
3​
3​
4​
3​
2​
4​
dịch  tác  dụng  với nhau từng đơi một, số trường hợp xảy ra phản ứng và số phản ứng thuộc phản ứng axit 
bazơ lần lượt là 
A. ​
10 và 5
B. ​
8 và 4
C. ​
13 và 6
D. ​
12 và 7 
Câu 125 ​
có bao nhiêu đồng phân  là hợp chất thơm có cơng thức phân tử  C​
H​
O  tác dụng với  Na 
8​ 10​
,khơng tac dụng với NaOH và khơng làm mất màu dung dịch brom 
A ​
5
B​
 6
C​

 4
D​
 7 
Câu 126:  ​
Cho các chất sau: Triolein, p­crsol, m­xilen, valin, glucozơ, tristearin, hiđroquinon, ancol 
benzylic, catechol, 
axit glutamic, rezoxinol, amoniacrylat. Số chất tác dụng được với dung dòch NaOH là  
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9. 
Câu 127:  ​
Kết luận nào sau đây ​
không đúng​

A.  Đồng thanh là hợp kim Cu­Sn, dùng để chế tạo máy móc, thiết bò. 
2+​
B.  Nhỏ dung dòch 
 vào dung dòch Fe​
, thấy tạo phức có màu đỏ máu. 
C.  Trong công nghiệp, crom được sản xuất từ quặng cromit. 
D.  Muối FeSO​
 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỹ nghệ 
4​
nhuộm vải. 
Câu 128:  ​
Cho các kết luận sau: 
(1)  CO​
 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. 
2​

(2) Suxen, moocphin là loại gây nghiện cho con người. 
(3) Dùng nước đá và nước đá khô để bảo quản thực phẩm (thòt, cá,…). 
(4) Clo và các hợp chất của clo là nguyên nhân gây ra sự suy giảm tầng ozon. 
(5) Dùng bột S để hấp thụ thủy ngân. 
2+​
2+​
2+​
(6)  Dùng nước vôi dư để xử lí sơ bộ các chất thải có chứa các ion: Zn​
, Cu​
, Pb​

2+​
Hg​,…trong một bài thực hành. 
Số kết luận đúng là  
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3. 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


Câu 129:  ​
Nhóm hóa chất nào sau đây cùng làm mất màu dung dòch thuốc tím? 
A. Stiren, xiclopropan, etilen, anđehit axetic, axetilen.
 
B. Stiren, anđehit axetic, etilen, 
axeton, axetilen. 
C. Etien, anđehit fomic, axeton, xiclopropan, axetilen.
D. Etien, anđehit fomic, axit acrylic, 

stiren, axetilen. 
Câu 130:  ​
Phát biểu nào sau đây ​
không đúng​

A.  Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp, nilon­6, nilon­7 và nilon­6,6 là tơ tổng hợp. 
B.  Dùng dung dòch KMnO​
 và nhiệt độ phân biệt được benzen, toluen và stiren. 
4​
0​
C.  Cho isopren tác dụng với dung dòch Br​
 ở 40​
C theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 2 sản 
2​
phẩm. 
D.  Các monome tham gia phản ứng trùng hợp trong phân tử phải chứa liên kết bội hoặc 
là vòng kém bền. 
Câu 131:  ​
Cho các tính chất sau: 
(1) Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(2) Tác dụng với dung dòch NaOH. 
(3) Tác dụng với dung dòch AgNO​
.
(4) Tác dụng với dung dòch HCl đặc 
3​
nguội. 
(5) Tác dụng với dung dòch HNO​
 loãng.
(6) Tác dụng với Cl​
 ở nhiệt độ 

3​
2​
thường. 
(7) Tác dụng với O​
 nung nóng.
(8) Tác dụng với S nung nóng. 
2​
Trong các tính chất này Al và Cr có chung 
A. 4 tính chất.
B. 2 tính chất.
C. 3 tính chất.
D. 5 Tính chất. 
Câu 132:  ​
Cho 2 cân bằng sau trong bình kín:   
(1) N​
O​
 (k) 
 2NO​
 (k) ​
Δ​
H​
.
(2) 2SO​
(k)  +  O​
 (k)
 2SO​
 (k) ​
Δ​
H​


2​
4​
2​
1​
2 ​
2​
3​
2​
Khi tăng nhiệt độ người ta thấy rằng: Cân bằng (1) bò chuyển dòch theo chiều thuận và cân 
bằng (2) chuyển dòch theo chiều nghòch. 
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: 
A. ​
Δ​
H1​

 > 0, ​
Δ​
H2​

 < 0. Tăng áp suất (1) chuyển dòch theo chiều thuận và (2) chuyển dòch theo 
chiều nghòch. 
B. ​
Δ​
H​
 > 0, ​
Δ​
H​
 < 0. Tăng áp suất (1) chuyển dòch theo chiều nghòch và (2) chuyển dòch theo 
1​
2​

chiều thuận. 
C. ​
Δ​
H​
 < 0, ​
Δ​
H​
 > 0. Tăng áp suất (1) chuyển dòch theo chiều thuận và (2) chuyển dòch theo 
1​
2​
chiều nghòch. 
D. ​
Δ​
H​
 < 0, ​
Δ​
H​
 > 0. Tăng áp suất (1) chuyển dòch theo chiều nghòch và (2) chuyển dòch theo 
1​
2​
chiều thuận. 
Câu 133:  ​
Hiđrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ A và B. Tiến hành oxi hóa 
A và B bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: Dung 
dòch AgNO​
/NH​
 (1), nước brom (2),  
3​
3​
0​

H​
 (Ni, t​
) (3), Cu(OH)​
 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)​
/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím 
2​
2​
2​
(6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng 
trong hai lọ mất nhãn khác nhau là  
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5. 
Câu 134:  ​
Cho các phản ứng sau: 
Cacbohiđrat X +  H​

2​

  α​

­glucozơ.

Cacbohiđrat Z +  H​
 
  ​

Sobitol. 
2​

1,3­đibrompropan. 
X, Y, Z và T theo thứ tự là  
A. Tinh bột, axit oleic, glucozơ, propan.
C. Xenlulozơ, axit linoleic, fructozơ, xiclopropan.

Axit béo Y  +  2H​
 
2​
Hiđrocacbon 

 Axit stearic.  




Br​


B. Tinh bột, axit linoleic, glucozơ, xiclopropan. 
D. Xenlulozơ, axit linoleic, fructozơ, propan. 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 

 


Câu 135:  ​
Cho các polime sau: Thủy tinh hữu cơ, PVA, PVC, PPF, PE, tơ enang, nilo­6,6, cao 
isopren, tơ olon, tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: 
A.  Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản 

ứng trùng ngưng. 
B.  Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
C.  Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
D.  Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản 
ứng trùng ngưng. 
Câu 136:  ​
Hiện tượng mô tả nào sau đây ​
không đúng​

A. Nhỏ dung dòch NH​
 từ từ vào dung dòch AlCl​
 cho đến dư, thấy kết tủa xuất hiện, kết 
3​
3​
tủa tăng dần và tan đi. 
B. Nhỏ dung dòch Na​
CO​
 từ từ vào dung dòch H​
SO​
, ngay lập tức thấy bọt khí xuất hiện. 
2​
3​
2​
4​
C. Nhỏ dung dòch H​
SO​
 loãng từ từ vào dung dòch K​
CrO​

, thấy dung dòch chuyển từ màu 
2​ 4​
2​
4​
vàng sang da cam. 
D. Ngâm ống nghiệm chứa khí NO​
 màu nâu vào nước đá, thấy màu nâu bò nhạt dần và 
2​
chuyển sang không màu. 
Câu 137:  ​
Trường hợp nào sau đây xảy ra nhiều trường hợp ăn mòn điện hóa nhất? 
A. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dòch: AgNO​
, CrCl​
, CuCl​
, NaCl, MgCl​
, Al​
(SO​
)​

3​
3​
2​
2​
2​
4​
3​
HCl +  CuCl​
, HNO​

2​

3​
B. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dòch: AgNO​
, Fe(NO​
)​
, Cu(NO​
)​
, HNO​
, HCl, 
3​
3​
3​
3​
2​
3​
Al(NO​
)​
, CuSO​
 + HCl. 
3​
3​
4​
C. Nhúng thanh Zn lần lượt vào các dung dòch: AgNO​
, CuSO​
 + H​
SO​
, CuCl​
, NaCl, MgCl​

3​
4​

2​
4​
2​
2​
Al​
(SO​
)​
, HCl, HNO​

2​
4​
3​
3​
D. Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dòch: AgNO​
, Fe(NO​
)​
, Cu(NO​
)​
, HNO​
, HCl, 
3​
3​
3​
3​
2​
3​
Pb(NO​
)​
, CuSO​
 + HCl. 

3​
2​
4​
Câu 138:  ​
Thực hiện các phản ứng sau: 
(1)​
 ​
Tách 2 phân tử hiđro từ phân tử butan.
(2) Cho buta­1,3­đien tác dụng với dung 
0​
dòch Br​
 ở 40​
C (1:1) 
2​
(3) Cho 2,3­đimetylbutan tác dụng với Cl​
 (askt (1:)). (4) Đề hiđrat hóa hỗn hợp butan­1­ol 
2​
và butan­2­ol. 
(5) Hiđro hóa hết  hỗn hợp glucozơ và fructozơ.
(6) Cho toluen tác dụng với Br​
 ( bột Fe, 
2​
0​
t​
 (1:1)). 
(7) Cho but­1­en và xiclobutan tác dụng với H​
 dư.
(8) Hiđrat hóa but­1­en. 
2​
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm (không tính đồng 

phân cis­trans) là  
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6. 
Câu 139:  ​
Nhiệt phân hỗn hợp A gồm bốn muối nitrat của ba kim loại X, Y, Z  và T thu được 
hỗn hợp khí B và chất rắn C gồm ba oxit kim loại và một muối. Loại bỏ muối thu được 
hỗn hợp D gồm ba oxit kim loại. Cho D tác dụng với khí H​
 dư thu được chất rắn D. Cho D 
2​
tác dụng với dung dòch H​
SO​
 loãng dư thu được dung dòch E, chất rắn F và không thấy khí 
2​ 4​
thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các muối trong hỗn hợp A là  
A. Cu(NO​
)​
, Zn(NO​
)​
, Al(NO​
)​
, NaNO​
.
B. Cu(NO​
)​
, AgNO​
, Al(NO​
)​
, KNO​

.
 
3​
2​
3​
2​
3​
3​
3​
3​
2​
3​
3​
3​
3​
C. Cu(NO​
)​
, Zn(NO​
)​
, AgNO​
, NaNO​
.
D. Cu(NO​
)​
, Mg(NO​
)​
, Al(NO​
)​
, KNO​
.  

3​
2​
3​
2​
3​
3​
3​
2​
3​
2​
3​
3​
3​
Câu 140:  ​
Cho các tính chất sau: 
(1) Là chất kết tinh, không màu, vò ngọt.
(2) Phản ứng với Cu(OH)​
 ở 
2​
nhiệt độ thường. 
(3) Phản ứng với Cu(OH)​
/NaOH ở nhiệt độ cao.
(4) Tráng gương. 
2​
(5) Làm mất màu nước brom.
(6) Phản ứng màu với I​

2​
0​
(7) Thủy phân.

(8) Phản ứng với H​
 ( Ni, t​
). 
2​
Trong các tính chất này, glucozơ và saccarozơ có chung: 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


A. 2 tính chất.
B. 3 tính chất.
C. 4 tính chất.
D. 5 tính chất. 
Câu 141:  ​
Cách điều chế nào sau đây ​
không đúng​
 trong công nghiệp​
?  
A. Iot được sản xuất từ rong biển. 
B. Photpho đỏ được sản xuất từ quặng photphorit hoặc quặng apatit. 
C. Gang xám được dùng để luyện thép. 
D. Flo được điều chế bằng cách điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng với cực dương 
bằng than chì và cực âm bằng thép đặc biệt hoặc bằng đồng. 
Câu 142:  ​
Kết luận nào sau đây đúng? 
A.  Hiđrocacbon mạch hở C​
H​
 có tất cả 2 đồng phân khi hiđro hóa tạo ra isopentan. 
5​
8​
B. Ankin C​

H​
 có 4 đồng phân tác dụng với dung dòch AgNO​
/NH​
 tạo ra sản phẩm C​
H​
Ag. 
6​
10​
3​
3​
6​
9​
C. Amin C​
H​
N có 6 đồng phân tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH​
Cl ( R là gốc 
5​
13​
3​
hiđrocacbon). 
D.  Hợp chất hữu cơ C​
H​
O​
 có 1 đồng phân tham gia phản ứng tráng gương. 
2​
4​
2​
Câu 143:  ​
Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường và O​
 được trộn 

2​
theo tỉ lệ thể tích tương ứng 2:9. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được 
hỗn hợp khí Y gồm CO​
, hơi H​
O và O​
 dư có tỉ khối hơi đối với H​
 là 17. Số liên kết xích 
2​
2​
2​
2​
ma trong A là  
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.  
Câu 144:  ​
Các chất khí X, Y, Z, R, S và T lần lượt được tạo ra từ các quá trình tương ứng 
sau: 
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dòch axit clohiđric đặc. 
(2) Sunfua sắt tác dụng với dung 
dòch axit clohiđric. 
(3) Nhiệt phân kalicorat, xúc tác manganđioxit.              (4) Nhiệt phân quặng đolomit . 
(5) Amoniclorua tác dụng với dung dòch natri nitrit bão hòa.  (6)  Oxi hóa quặng pyrit sắt. 
Số chất khí làm mất màu thuốc tím là  
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5. 
Câu 145:  ​

Cho các phát biểu sau: 
(1) Glucozơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi thứ tự phản ứng với H​

0​
(Ni, t​
) và dung dòch AgNO​
/NH​

3​
3​
(2) Xenlulozơ có mạch cacbon không phân nhánh và không xoắn. 
(3) Rifominh là quá trình xúc tác và nhiệt làm biến đổi cấu trúc của phân tử hiđrocacbon 
từ mạch cacbon không phân  
nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm. 
(4) Glucozơ là nguyên liệu dùng để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp trong công 
nghiệp thực phẩm. 
(5) Phản ứng giữa poliisopren với HCl giữ nguyên mạch polime. 
(6) Cho 2,2­đimetylbutan tác dụng với Cl​
 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được 2 sản phẩm. 
2​
(7) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất đònh. 
(8) Dùng nước brom phân biệt glucozơ, phenol, toluen. 
Số phát biểu đúng là  
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.  
Câu 146:  ​
Kết luận nào sau đây ​
không đúng​

?  
A. Có 5 chất lưỡng tính trong dãy các chất: (NH​
)​
CO, KHCO​
, AlCl​
, Sn(OH)​
, Zn(OH)​
, KHS, 
2​
2​
3​
3​
2​
2​
Al, Al​
O​

2​
3​
B. Trong công nghiệp, ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,… 
C.  Nitrophotka là phân phức hợp, amophot là phân hỗn hợp. 
D. Ở nhiệt độ thích hợp Si tác dụng được với tất cả các chất: NaOH, Mg, O​
, F​
, Ca. 
2​
2​
Câu 147:  ​
Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozơ, fructozơ, 
xenlulozơ, cumen, phenol, glixerol, axit linoleic. 
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


A.  Có 6 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)​
 ở nhiệt độ 
2​
thường. 
B.  Có 6 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)​
 ở nhiệt độ 
2​
thường. 
C.  Có 4 chất làm mất màu nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)​
 ở nhiệt độ 
2​
thường. 
D.  Có 4 chất làm mất màu nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)​
 ở nhiệt độ 
2​
thường. 
Câu 148:  ​
Cho các dung dòch sau: Na​
CO​
, BaCl​
, Na​
PO​
, Ca(OH)​
, HCl, CH​
COONa, (NH​
)​
SO​


2​
3​
2​
3​
4​
2​
3​
4​
2​
4​
AlCl​
, K​
SO​
, NaCl, KHSO​
, K​
CO​
. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: 
3​ 2​ 4​
4​ 2​ 3​
A. Có 4 dung dòch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dòch cho pH > 7. 
B. Có 4 dung dòch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dòch cho pH > 7. 
C. Có 3 dung dòch làm mềm được nước cứng tạm thời và 4 dung dòch cho pH > 7. 
D. Có 3 dung dòch làm mềm được nước cứng tạm thời và 5 dung dòch cho pH > 7. 
Câu 149:  ​
Có các kết quả so sánh sau: 
(1) Tính axit: CH​
COOH > HCOOH.
(2) Tính bazơ: C​
H​

NH​
 > CH​
NH​

3​
2​
5​
2​
3​
2​
(3)  Tính tan trong nước: CH​
NH​
 > C​
H​
NH​
.
(4)  Số đồng phân: C​
H​
O > C​
H​
N. 
3​ 2​
3​ 7​ 2​
3​ 8​
3​
9​
(5)  Vò ngọt: Glucozơ >  fructozơ.
(6)  Khối lượng phân tử: Amilopectin > 
amilozơ. 
(7)  Hàm lượng metan: Khí thiên nhiên > khí mỏ dầu.

 
(8)  Nhiệt độ nóng chảy: Etylbenzen > toluen. 
(9)  Khả năng tham gia phản ứng thế: Naphtalen > benzen.  
(10) Tính đàn hồi: Cao su buna > cao su thiên nhiên. 
Số kết quả so sánh đúng là  
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8. 
Câu 150:  ​
Cho các phát biểu sau:  
(1) Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất 
tham gia tạo thành hợp kim. 
(2)  Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O​
 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong 
2​
gang để thu được thép. 
(3) Crom tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo ở nhiệt độ thường. 
(4) Dùng dung dòch Fe(NO​
)​
 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag. 
3​
3​
(5)  Để  một  vật  bằng  thép  cacbon  ngoài  không khí ẩm, xảy ra quá  trình ăn mòn điện hóa 
học. 
+​ 2+​
(6) Các ion Na​
, Fe​, 

 tồn tại trong cùng một dung dòch. 

(7) W­Co là hợp kim siêu cứng.  
(8) Cacbon tồn tại ở hai dạng: Cacbon tinh thể và cacbon vô đònh hình. 
Số phát biểu đúng là  
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7. 
Câu 151:  ​
Kết luận nào sau đây ​
không đúng​
?  
A. Có 2 dung dòch làm quỳ tím hóa xanh trong dãy các dung dòch: Glyxin, alanin, valin, axit 
glutamic, lysin, anilin. 
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương trong dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, 
xenlulozơ, fructozơ. 
C. Có 2 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng trong dãy các polime: Tơ olon, tơ 
lapsan, tơ enang, PVA, PE. 
D. Ancol thơm C​
H​
O có 2 đồng phân tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng 
8​
10​
trùng hợp. 
Câu 152:  ​
Cho các phản ứng sau: 

(1) Fe(OH)​
 +  HNO​
 đặc nóng ​
→ (2) CrO​

  +  NH​
 
3​
3​
3​
3​
(4) SiO​
  +  HF ​

 
(5) KClO​
  +  HCl ​

2​
3​

(3) Glucozơ  +  Cu(OH)​
→ 
2 ​
(6) NH​
Cl  +  NaNO​
 bão hòa ​
→ 
4​
2​

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


(7) SiO​

 +  Mg
 
(8)  KMnO​
 
(9) Protein  +  Cu(OH)​
/NaOH ​
→ 
2​
4​
2​
Số phản ứng oxi hóa­khử xảy ra là 
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5. 
Câu 153:  ​
Trong công nghiệp chất hữu cơ X được dùng làm nguyên liệu để điều chế phenol 
và axeton, ancol Y được dùng để điều chế axit axetic theo phương pháp hiện đại, chất hữu cơ 
Z được dùng để điều chế ancol etylic. X, Y và Z theo thứ tự là  
A.  Cumen, ancol etylic, etilen.
B. Cumen, ancol metylic, etilen.
 
C.  Toluen, ancol metylic, tinh bột.
D. Toluen, ancol etylic, tinh bột. 
Câu 154:  ​
Cho nguyên tử các nguyên tố: X ( Z = 17), Y ( Z = 19), R ( Z = 9) và T ( Z = 20) và 
các kết luận sau: 
(1) Bán kính nguyên tử: R < X < T < Y.
(2) Độ âm điện: R < X < Y < T. 
(3) Hợp chất tạo bỏi X và Y là hợp chất ion.

 
(4)  Hợp chất tạo bởi R và T là hợp chất cộng hóa trò.  
(5) Tính kim loại: R < X < T < Y.
(6)  Tính chất hóa học cơ bản X giống R. 
Số kết luận đúng là  
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2. 
 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 154 BÀI LÝ THUYẾT 
Câu 1:​
 Đáp án A (1 – 5 – 11 – 12 ) 
Câu 2:​
 Đáp án A (X – HCHO ; Y – Glu ;Z – HCOOH;E – C2H2 ;G – CH3CHO ;F – HCOOCHCH2) 
Câu 3:​
 Đáp án D (2 – 3  – 4 – 5 – 6 – 7  ) 
Câu 4: ​
Đáp án A (1 – 4 – 5 )  
Câu 5​
 :Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 ) 
Câu 6​
 :Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 )  
Câu 7:​
 Đáp án B 
(1) – I​
;O​
(2) – N​
(3) –
(4) – S   

2​
2
2  
(5) – N​
 .
(6) – C 
(7) – Br​
(8) – H​
2​
2
2  
(9) – C 
(10) – S   
Câu 8​
 : Đáp án D 
Câu 9:​
 Đáp án B  
Câu 10:​
 Đáp án C (a – c – d – f ) 
Câu 11:​
 Đáp án B (​
O3​

, Cl​
, H​
O​
, FeCl​

2​
2​

2​
3​
Câu 12:​
Đáp án C (1 – 2 – 3 ) 
Câu 13:​
 Đáp án B (2 – 3 – 5 – 6 ) 
Câu 14:​
 Đáp án A 

Câu 15:​
 Đáp án D 
Câu 16:​
 Đáp án B  
Các phản ứng nội phân tử :​
 
Câu 17:​
 Đáp án C 

 

 

 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


Câu 18​
:Đáp án B 
+​
­​ 2­​

H​
 tác dụng với: OH​
, S​


3+​
­​ 2­
Fe​
 tác dụng với:  OH​
, S​
 
2+​
­​ 2­
Fe​ tác dụng với:  OH​
, S​
 

2­​
2+​
SO​

4​ tác dụng với:  Ba​

 
Câu 19. Đáp án C 
NaHSO4​
, ​
NH4Cl​
, ​
CuSO4​

, ​
ClH3N­CH2­COOH​
, ​
AlCl3​
.  
Câu 20: Đáp án C 
 ​
CH​
COONH​
,​
Ba, Al​
O​
, ​
Zn(OH)​
, ​
KHCO​
, ​
Al, (NH​
)​
CO​
.  
3​
4​
 ​
2​
3​
2​
3​
4​
2​

3​
Câu 21:​
 Đáp án A 
 

 

C​
H​
OH; CH​
COOH 
2​
5​
3​
C​
H​
OH; C​
H​
ONa 
6​ 5​
2​ 5​

CH​
COOH; C​
H​
ONa 
3​
2​
5​
CH​

COOH ; C​
H​
ONa 
3​
6​ 5​

Câu 22:​
 Đáp án A (1 – 5 ) 
Câu 23:​
 Đáp án D 
Câu 24:​
 Đáp án A 
Câu 25:​
 Đáp án C 
Câu 26:​
 Đáp án A (2 – 3 – 4 ) 
Câu 27:​
 Đáp án ​
D. ​
(1), (2), (5), (6). 
Câu 28:​
 Đáp án B 
Câu 29:​
 Đáp án B 
 
Câu 30:​
 Đáp án D (1 – 3 – 4 – 6 ) 
Câu 31:​
 Đáp án D 
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 

NaH + H2O → NaOH + H2 
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 
Chú ý :  
C2H2 + H2O 
CH3­CHO ​
(đây là pu oxh khử tuy nhiên C2H2 vùa là chất oxh – vừa là chất khử) 
C2H5Cl + H2O →  C2H5OH + HCl 
 
Câu 32:​
 Đáp án A (2 – 3 – 4 – 6 – 7 – 12 – 14 – 15 ) 
Câu 33:​
  Đáp án B (1 – 3 – 4 – 5 – 7 – 11 – 13 – 14 – 16 – 17 ) 
Câu 34:​
 Đáp án ​
B. 32; 10; 32; 0; 50
 
Câu 35:​
 Đáp án B 

 
Câu 36​
: Đáp án A 
NaAlO2, C6H5NH3Cl 
NaAlO2, FeCl3 
NaAlO2; CH3COOH 

C6H5NH3Cl, C2H5NH2 
C6H5NH3Cl, C6H5ONa 
 


C2H5NH2, FeCl3 
C2H5NH2, CH3COOH 
FeCl3, C6H5ONa 
C6H5ONa, CH3COOH 

Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


Câu 37:​
 Đáp án C 
Câu 38 :​
 Đáp án D  
Câu 39:​
 Đáp án C 
Câu 40:​
 Đáp án D 
Câu 41: ​
Đáp án D 
Câu 42: ​
Đáp án D 
Câu 43:​
 Đáp án A (a – c – e – f ) 
Câu 44:​
 Đáp án C: ​
phenylamoni clorua​
, ​
benzyl clorua​
, ​
isopropyl clorua​
, ​

m­crezol​
, ​
anlyl clorua​
.  
Câu 45:​
 Đáp án B 
Câu 46:​
 Đáp án C 
Câu 47:​
 Đáp án B (3 – 5 – 2 – 6 ) 
Câu 48:​
 Đáp án A  NH​
, HCl, H​
O.  
3​
2​
Câu 49:​
 ​
Đáp án C (1 – 2 – 3 ) 
Câu 50:​
 Đáp án D 
Câu 51:​
 Đáp án C (a – c – d – f ) 
Câu 52:​
 Đáp án A 
Câu 53:​
 Đáp án D 
Câu 54:​
 Đáp án A 
Câu 55:​

 Đáp án A 
Câu 56​
 : Đáp án D (1 – 2 – 4 – 5 – 6 ) 
Câu 57​
 Đáp án D (1 – 3 – 5 – 7 ) 
Câu 58:​
 Cho các phát biểu sau: 
(1)  Trong  3  dung  dịch  có  cùng   pH  là  HCOOH,   HCl và H​
SO​
2​
4 thì dung dịch  có  nồng  độ  mol  lớn nhất 
là HCOOH. ​
Câu này chuẩn 
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. ​
Chuẩn 
(3)  Có  thể  phân  biệt  trực   tiếp   3   dung   dịch:   KOH,  HCl,  H​
SO​
 
(loãng)
 
bằng
  một  thuốc  thử  là 
2​ 4
BaCO​
.​
Chuẩn 
3​
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.​
Chuẩn 
Chú ý : Tất cả các chất mà ta hay gọi là kết tủa ví dụ như BaSO4 đều có tan 1 chút ít và điện ly 

(5) Dung dịch CH​
COONa và dung dịch C​
H​
ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.​
 Chuẩn 
3​
6​
5​
(6) Theo thuyết điện li, SO​
 và C​
H​
 (benzen) là những chất điện li yếu.​
S
ai 
3​
6​ 6​
Ở  đây SO3 tan trong nước và biến thành axit rồi axit điện ly ra các ion chứ bản thân thằng SO3 không 
điện ly được.Benzen có tan chút ít nhưng không phân li ra ion 
Số phát biểu đúng là 
A. ​
5.
B. ​
3.
C. ​
2.
D. ​
4. 
Câu 59:​
 Cho các phát biểu sau: 
(1) CaOCl​

 là muối kép. ​
Sai 
2​
Theo anh nghĩ thì câu này SAI vì muối kép là hỗn hợp 2 muối Ví Dụ như Phèn Chua hay Phèn Nhôm 
Còn CaOCl​
 là muối hỗn tạp được tạo bởi 2 gốc axit khác nhau là Cl và ClO 
2​
(2)  Liên  kết  kim  loại  là  liên  kết  được  hình  thành  giữa  các  nguyên  tử và ion kim loại trong mạng tinh 
thể do sự tham gia của các electron tự do.​
Đúng 
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H​
PO​
)​
.​
 Đúng 
2​
4​
2​
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.  Đúng 
(5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.  Đúng 
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).​
 Đúng 
(7) CO​
 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực (​
S
ai​
)
 
2​
Số phát biểu đúng là 

A. ​
7.
B. ​
4.
C. ​
6.
D. ​
5. 
Câu 60 ​
 Đáp án D 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


Cho hỗn hợp qua AgNO​
 lọc kết tủa cho tác dụng với HCl thu được Propin 
3​
hỗn hợp còn lại cho qua dung dịch Br​
 khí còn lại là propan và được dd B 
2​
Dùng Zn xử lý dung dịch B được propen 
Câu 61:​
 Cho những nhận xét sau : 
1­ Metyl salixilat (aspirin) được điều chế từ axit salixilic và anhydrit axetic ​
Câu này chuẩn 
2­ Sự trùng ngưng giữa axit tereptalic với etylenglicol ta được tơ lapsan  ​
Câu này chuẩn 
3­ Tơ nitron, hay tơ dacron, hay tơ olon nói chung đều được tổng hợp từ vinyl xianua ​
Sai 
Tơ dacron chính là tên gọi khác của tơ lapsan 
4­ Khi cho 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NH​

 tạo ra glutamin ​
Câu này chuẩn 
3​
5­ Glutamin là một amino axit  ​
Câu này chuẩn 
6­ CH​
O​
 và C​
H​
O​
 (chỉ có chức ­COO­) luôn thuộc cùng đồng đẳng ​
Sai 
2​
2​
2​
4​
2​
 
7­ Natri glutamat có công thức cấu tạo là HOOC­CH​
­CH​
­CH(NH​
)­COONa ​
Câu này chuẩn 
2​
2​
2​
Số nhận xét đúng là  
A.​
 3 
B.​

 4 
C.​
 5 
D.​
 6 
Câu 62:​
 Cho các phản ứng: 
(2) Cl​
 + Br​
 + H​
O →  
2​
2​
2​
5Cl2 + 6H2O +Br2 → 10HCl +2HBrO3 
*(2) Cl​
 + KOH 
2​

 

*(3) H​
O​
 
 
2​
2​
*(4) Cl​
 + Ca(OH)​
 khan → 

2​
2​
(5) Br​
 + SO​
 + H​
O → 
2​
2​
2​
Br2 + H2O + SO2 → HBr + H2SO4 
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: 
A. ​
4
B. ​
3
C. ​
2
D. ​

Câu 63: Đáp án B 
 ​
Cho caùc polime sau: Thuûy tinh höõu cô, PVA, PVC, ​
PPF​
, PE, ​
tô enang​
, ​
nilo­​
6,6, cao isopren, tô olon, 
tô lapsan​
.  

Câu 64:  ​
Đáp án A 
Câu 65:  ​
Cho các phát biểu sau : 
1­Glucozo va fructozo là đồng phân của nhau  ​
đúng  
2­Để nhận biết dd glucozo va fructozo có thể dùng AgNO​
/NH​
3​
3   
sai vì fruc chuyển hóa thành glu trong môi trường bazo 
3­Trong amilozo chỉ có 1 loại lk glicozit  
đúng; đó là liên kết α­1,4 glicozit 
4­Saccarozo được xem là 1 đoạn mạch của tinh bột  
sai vì sacarozo cấu tạo từ gốc α­glucozo và β­fructozo, còn tinh bột chỉ có α­glucozo 
5­Trong mỗi mắc xich xenlulozo có 3 nhóm –OH           ​
đúng 
6­Tơ visco thuộc loại tơ hoá học 
 ​
đúng rồi (hóa học gồm tổng hợp và nhân tạo mà visco thuộc nhân tạo) 
7­Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí  
sai  vì nó được lên men trong môi trường kị khí (cái này thiên về sinh học hơn. 
8­Amilopectin có cấu trúc mạng không gian  
sai có cấu trúc mạch phân nhánh 
Số nhận xét đúng là bao nhiêu : 
A.3                  ​
B.4​
                         C.5                               D.6 
Câu 66​
: Thực hiện các phản ứng sau: 

1. Sục CO​
 vào dung dịch Na​
SiO​
. ​
Kết tủa H​
SiO​
 
2​
2​
3​
2​
3
5. Cho NaHSO​
 dư vào dung dịch Ba(HCO​
)​
. ​
K
ết tủa BaSO​
 
4​
3​2​
4
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


2. Sục SO​
 vào dung dịch H​
S. ​
Kết tủa S
 

2​
2​
6. Sục H​
S vào dung dịch AlCl​
. ​
Kết tủa Al (OH)​
2​
3​

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO​
. (​
k tao kết tủa)  
2​
7. Cho HI vào dung dịch FeCl​
  ​
t
ạo kết tủa I​
  
3​
2
4. Cho dung dịch AlCl​
 vào dung dịch NaAlO​
 ​
kết tủa Al(OH)​
3​
2​

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu  
A.6 ​
                            B.5                         C.4                                   D.7 

Câu  67:  Trong  các  chất  sau:  C​
H​
O​
H,  C​
H​
CH​
O,  CH​
COO​
Na,  HCOOC​
H​
,  C​
H​
O​
H,  C​
H​
,  CH​
CN, 
2​
5​
3​
3​
2​
5​
3​
2​
4​
3​
CH​
CCl​
. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH​

COOH (bằng một phản ứng) là 
3​
3​
3​
  A. ​
5         ​
B​
. 4
           ​
C​
. 7            D. 6 
C©u  68:  ​
Cho  dãy  các  chất:  CH​
,  ​
C​
H​
,  C​
H​
,  C​
H​
OH,  HCOOH;  ​
CH​
=CH​
­COOH,  C​
H​
N​
H​
4​
2​
2​

2​
4​
2​
5​
2​
6​
5​
2  (anilin), 
C​
H​
O​
H
 
(phenol),
 
C​
H​
 
(benzen),
 
CH​
CH​
O
,
 
C​
H

C​
O

CH​
;
 
glu​
c
oz​
o
;
 
C


H​
(
 
xiclo
 
propan).
 
Số
 
chất
  trong 
6​ 5​
6​ 6
3​
3​
3​
3​ 6​
dãy phản ứng được với nước brom  

        ​
A. ​
8
B. ​
6
                  ​
C. ​

D. ​

Câu 69:​
 Đáp án D(b – c – d – e ) 
Câu 70:​
 Đáp án D 
Câu 71:​
 Đáp án A    ​
X là : HOOC – CH2 – CH2 – OH  
Câu  72:  Trong  số  các  chất:   ​
H​
S,  KI​
,  HBr,  H​
PO​
,  Ag,  ​
Cu​
,  ​
Mg.  Số  chất  có  khả  năng khử hóa ion 
2​
3​
4​


trong dung dịch về ion 
 là 
A. ​
3.
B. ​
5.
C. ​
6.
D. ​
4. 
Câu 73:​
 Đáp án C 
Câu  74:  Có  các  mẫu  chất  rắn  riêng  biệt:  Ba,  Mg,  Fe,  Al,  ZnO,  MgO,  Al​
O​
,  CuO,  Ag,  Zn.   Chỉ  dùng 
2​
3​
thêm dung dịch H​
SO​
 loãng có thể nhận ra nhiều nhất bao nhiêu chất trong số các chất trên ? 
2​ 4​
A. ​
6 chất.
B. ​
7 chất.
C. ​
8 chất.
D. ​
10 chất. 
câu này nếu có tính tới màu và các tính chất của mấy loại kết tủa thì nhận biết được hết  

Câu 75:​
 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm cacbon? 
2​
A.Trong phân tử CO​
,C ở trạng thái lai hóa sp​
.(Sai C lai hóa Sp) 
2​
B.C tác dụng với HNO​
(loãng) tạo ra sp là các oxit​
.(Sai NO2;CO2;H2O) 
3​
C.Natri cacbonat(Na​
CO​
) dùng để tạo khí “gas” cho các loại thức uống. 
2​ 3​
Sai (vì chất này là NaHCO3) 
D.Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi,có thể cho vào tủ lạnh 1 ít cục than gỗ(xốp) để khử mùi hôi là do than 
đã hấp thụ các khí có mùi. 
Câu 76:​
 Glyxin và axit glutamic tạo đc bao nhiêu đpeptit(mạch hở) chứa ​
cả hai loại​
 amino axit này? 
A.2          ​
B.3​
                       C.6                         D.4 
Gly – Glu ; Gly – Glu ;Glu – Gly  
Câu 77:​
 Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do: 
A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.(​
Sai đây là liên kết ion) 

B.Có sự dùng chung các cặp e ​
(Sai đây là liên kết CHT) 
C.Các e tự do gắn kết với các ion dương kim loại với nhau 
D.Có lực hút Van­dec­van giữa các nguyên tử kim loại (​
Sai​
 ) 
Câu 78:​
 Hòa tan hoàn toàn 4,59g BaO vào H​
O thu đc dd A.Cho 3,68g hh gồm MgCO​
 và CaCO​
 tan 
2​
3​
3​
hoàn toàn trong dd HCl thu đc khí B.Cho dd A hấp thụ hết khí B thu đc dd C(Các thí nghiệm trên thực 
hiện trong cùng điều kiện).Nhận xét nào sau đây đúng? 
2+​
A.Dung dịch C có chứa 2 muối của Ba​
 (​
Sai​

B.Dung dịch C chỉ chứa muối Ba(HCO​
)​
 ​
(
lượng kết tủa không tính vào dung dịch)  
3​2​
C.Khối lượng muối trong dd C là 5,91g(​
Sai​


D.Thể tích khí B thu đc nhỏ nhất là 672ml(ở đktc) (​
Sai​

 
Nguyễn Anh Phong – Tổ trưởng tổ Hóa CLB Gia Sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422 


×