Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đáp án chi tiết đề LQĐ đà nẵng lần 1 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.71 KB, 12 trang )

SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC
LẦN 1- NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 209
Họ và tên: …………………………………Lớp…………….Số BD……………
Câu 1: Xét các mệnh đề sau:
(1) Các Halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là +1, +3, +5, +7;
(2) Flo chỉ có tính oxi hóa không có tính khử;
(3) F2 đây được Cl2 ra khỏi muối NaCl nóng chảy;
(4) Tính axit của các dung dịch halogen hidric tăng theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI;
(5) Các muối AgF, AgCl; AgBr, AgI đều khó tan trong nước;
(6) Tính khử của hidro halogennua HF, HCl, HBr, HI giảm dần.
Các mệnh đề đúng là:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (4), (6).
C. (2), (3), (6).
D. (2), (3), (4).
Hướng dẫn giải.
(1) Sai F chỉ có số oxi hóa -1 không có số oxi hóa dương.
(2); (3); (4) đúng
(5) Sai AgF tan.
(6) Sai phải là tăng dần.
Câu 2: Xét phản ứng hóa học : Br2 + HCOOH  2HBr + CO2. Người ta xác định tốc độ phản ứng bằng
cách đựa vào độ biến thiên nồng độ của HCOOH trong 1 đơn vị thời gian. Nồng độ ban đầu và sau 2 phút


của HCOOH lần lượt là 0,25 M và 0,10 M. Tốc độ trung bình của phản ứng là
A. 8,33.10-4 mol/(l.s). B. 1,25.10-3 mol/(l.s). C. 2,08.10-3 mol/(l.s). D. 7,5.10-2 mol/(l.s).
Hướng dẫn giải.
C
0,1  0,25

 1,25.103.
t
2.60
Câu 3: Xét các phản ứng sau:
(1) 2CH3COOH + K2S → 2CH3COOK + H2S.
(2) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
(3) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S.
(4) ZnS + H2SO4→ ZnSO4 + H2S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn 2H+ + S2- → H2S là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,06 M và H2SO4 0,02 M với 100 ml dung dịch KOH x
M, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là
A. 0,20.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,10.
Hướng dẫn giải.
v

Dung dịch có pH=12 → dung dịch có môi trường kiềm. Ta có pOH=14-pH
x0,1  (0,06  0,02.2).0,1

pOH   lg[OH  ]  14  12   lg[
]
0,1  0,1
SOLVE


 x  0,12

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 1/4


Cõu 5: t chỏy hon ton hn hp X gm metylamin, imetyl amin, trimetyl amin bng 1 lng khụng
khớ va (cha O2 v N2 theo t l 1:4 v th tớch). Dn ton b sn phm chỏy qua bỡnh ng P 2O5 d thỡ
thy khi lng bỡnh tng thờm 5,76 gam v thoỏt ra 37,632 lớt khớ ( ktc). Nu ly ton b hn hp X trờn
cho tỏc dng vi axit HCl d thỡ khi lng mui thu c l
A. 7,08 gam.
B. 8,85 gam.
C. 14,16 gam.
D. 10,62.
Hng dn gii.

C n H 2n 3N : (x mol) O2 (n 1,5)H 2O nCO 2 (y mol) N 2
0,32

1,68

Từ sơ đồ đốt cháy: n H2O n CO2 [(n 1,5) n]na min 1,5na min
BT.O : n O2 (kk) y 0,16 n N2 (kk) 4(y 0,16)
0,32 y 1,5x
x 0,08



BT.N : 0,5x 4(y 0,16) y 1,68 y 0,2
BTKL : m muối 0,2.12 0,32.2 0,08.(14 36,5) 7,08 gam

Cõu 6: Cú 200 ml dung dch H2SO4 98% (d=1,84 g/ml). Ngi ta mun pha loóng dung dch H2SO4 trờn
thnh dung dch H2SO4 40% thỡ th tớch nc (d=1,00 g/ml) cn dựng l
A. 238,3 ml.
B. 533,6 ml.
C. 541,0 ml.
D. 157,6 ml.
Hng dn gii.
Khi pha loóng thỡ lng cht tan l khụng i; ta biu din biu thc theo nng :
TC%

m ct
.100; D = m.V ;m ct1 m ct2 C%1.m dd1 C%1.(m dd1 m H2O )
m dd
SOLVE

0,98.200.1,84 0, 4.(200.1,84 1.V)
V 533,6 ml

Cõu 7: Hn hp X gm cú C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong ú C2H5OH chim 50% theo s mol. t
chỏy m gam hn hp X thu c 3,06 gam H2O v 3,136 lớt CO2 (ktc). Mt khỏc 3,3 gam hn hp X thc
hin phn ng trỏng bc thy cú x gam Ag kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca x l
A. 4,32 gam
B. 2,16 gam
C. 10,8 gam
D. 8,64 gam

Hng dn gii.
Chỳ ý: Bi toỏn chia hn hp thnh cỏc phn khụng u nhau.
C 2 H 5OH : x
x y z
x 0,03



C 2 H 5COOH : y 6x 6y 4z 0,34 y 0,02
CH CHO : z

z 0,01
2x 3y 2z 0,14

3
3,3
.2.z.108 2,16 gam
46x 74y 44z
Cõu 8: m un nc sau khi s dng 1 thi gian thng cú lp cn bỏm vo ỏy. ty sch lp cn ny
ngi ta dựng dung dch no sau õy?
A. nc mui
B. gim n
C. nc vụi
D. ru
Cõu 9: Cho 4 kim loi, ký hiu l X, Y, Z, T.Bit rng :
(1) Ch cú X v Z tỏc dng c vi dung dch HCl gii phúng khớ H2.
(2) Z y c cỏc kim loi X, Y, T ra khi dung dch mui ca chỳng.
(3) T + Yn+ Tn+ + Y.
Th t tớnh kh tng dn ca cỏc kim loi ú l :
A. X < Y < Z < T.

B. T < Y < X < Z.
C. Y < T< X < Z.
D. X < Z < Y < T.
Hng dn gii.
m Ag

Bookgol.com Bring about change. | NCK Húa Hc Bookgol 2/4


(1) X và Z mạnh hơn Y và T.
(2) Z mạnh nhất.
(3) T mạnh hơn Y.
Câu 10: Đốt cháy hết hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một
nguyên tử cacbon) chỉ thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X với H2 bằng 13,5. Công thức
của A và B lần lượt là
A. C2H5OH và CH3OH .
B. CH3CHO và CH4.
C. C2H2 và HCHO.
D. C2H4 và CH4.
Hướng dẫn giải.
Các đáp án A; B đều có lần lượt 1 và 2 nguyên tử C.
2x  y  9,24 / 44 x  0,09

 0,09.M A  0,03.MB  9,24

x  y  3,24 / 27
y  0,03
Thay vào các đáp án chỉ có C thỏa mãn

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4

loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam.
B. 7,23 gam.
C. 5,83 gam.
D. 7,33 gam.
Hướng dẫn giải.
m muối = mKL + m SO4 = 2,43 + 96.

1,12
22, 4

=7,23 gam (nSO = n H SO = n H =
4

2

4

2

1,12
22,4

)

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 15,0 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 1,0M. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO và N2O) có tỉ khối so với
H2 là 18,5. Làm bay hơi nước dung dịch Y ở nhiệt độ thường và áp suất thấp, thu được 63,5 gam muối khan.
Thể tích dung dịch HNO3 1,0 M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn 15,0 gam X là
A. 0,95 lít.

B. 0,78 lít
C. 0,93 lít
D. 0,70 lít.
Hướng dẫn giải.
44  30
 n N2O  n NO  0,05  n e (trao ®æi cña khÝ) = 0,55
2
 Gi ¶ sù c ã NH 4 NO3 ( x mol) t¹o thµnh trong muèi.

18,5.2 

SOLVE

63,5 = 15 + 80x + 62.(0,55 + 8x) 
 x = 0,025
BTNT.N: 1.VHNO3  n

NO3

 n N (trong khÝ) + n N (trong NH 4 NO3 )

 VHNO3  (0,55  8.0,025)  0,05.3  0,025.2  0,95 lÝt

Câu 13: Hợp chất X (chứa C, H, O) có vòng benzen và tỉ lệ khối lượng mC :mH :mO = 21 :2 :8. X có công
thức cấu tạo trùng với công thức đơn giản nhất. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ 1 :2. Số chất
X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 9.

Hướng dẫn giải.
C x H yOz  12x : y :16z  21: 2 : 8  x : y : z  7 : 8 : 2  C 7H8O2 (k = 4)

Do k=4 nên X không có liên kết đôi ngoài vòng benzen
X tác dụng với NaOH. X là este ; axit ; phenol.
→ X chỉ có thể là hợp chất chứa 2 chức phenol ( Có 6 chất)

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 3/4


CH3

CH3

CH3

OH

OH
OH

HO

CH3

CH3

OH

HO


CH3

OH
OH

HO

HO

OH

OH

Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Alanin.
C. Phenylamoni clorua
D. Etylamin.
Câu 15: Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi để điều chế các kim loại nào sau đây?
A. Cu, Ag, Ca.
B. Fe, Ni, Al.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Pb, Fe, Zn.
Hướng dẫn giải.
-Phương pháp nhiệt luyện: điều chế KL có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb...
-Phương pháp thủy luyện : điều chế KL có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au,...
-Phương pháp điện phân: điều chế được hầu hết các KL
-Điều chế những KL có tính khử mạnh như Li, Na, Al, K.. bằng cáchđiện phân những hợp chất (muối, bazơ,
oxit) nóng chảy của chúng.

-Điều chế KL có tính khử trung bình và có tính khử yếu như Zn,Cu.. bằng cách điện phân dung dịch muối
của chúng.
Câu 16: Trong giờ thực hành hóa học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại đồng với axit
nitric, các khí sinh ra khi làm thí nghiệm gây ô nhiễm môi trường. Biện pháp xử lý tốt nhất để chống ô
nhiễm môi trường không khí là
A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch NaOH đặc.
C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
D. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
Câu 17: Trong số các chất: SiO2, MnO2, CaCO3, PbS, FeS, CaOCl2, Ag, KMnO4 số chất tác dụng được với
dung dich HCl là
A. 5.
B. 7.
C. 4
D. 6.
Hướng dẫn giải.
SiO2 là oxit axit không tác dụng với axit.
PbS là kết tủa không tan trong axit.
Ag là kim loại đứng sau H không tác dụng với HCl.
Câu 18: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ visco và tơ nilon 6-6.
C. Tơ tằm và tơ vinilon.

B. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat.
D. Tơ nilon 6-6 và tơ capron.
Hướng dẫn giải.

Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều được điều chế từ xenlulozơ → là tơ nhân tạo.
Câu 19: Thể tích dung dịch NaOH 0,5 M cần cho vào 30 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5 M để thu được lượng
kết tủa lớn nhất là

A. 60 ml
B. 240 ml
C. 180 ml
D. 45 ml
Hướng dẫn giải.

n 
0,5.V
 max  3  OH 
 3  V  180 ml
n 3
0,5.2.30
Al

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 4/4


Cõu 20: Hn hp X gm Cu, Fe2O3 v CuO trong ú oxi chim 12,5% khi lng hn hp. Cho 11,2 lớt khớ
CO (ktc) qua m gam X un núng, sau mt thi gian thu c cht rn Y v hn hp khớ Z cú t khi so vi H2
bng 18,8. Hũa tan hon ton Y trong dung dch HNO3 c, núng d thu c dung dch cha 2,8125m gam
mui v 35,84 lớt khớ NO2 (ktc, l sn phm kh duy nht). Giỏ tr m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 64,5
B. 77,5
C. 57,5
D. 51,5
Hng dn gii.
Xử lí hỗn hợp X :
O : 0,125m
n
44 18,8.2 2 0,2

X
; Đường chéo: CO

n CO2 18,8.2 28 3 0,3
KL : 0,875m
n O (bị lấy đi từ oxit) = n CO2 0,3 mol;
Xử lí hỗn hợp Y :
BT.e : n e (trao đổi) = n
m muối m KL m

0,125m
0,3) 1,6
16
0,125m
2,8125m 0,875m 62.[2.(
0,3) 1,6]
16

NO3

NO3

2.n O 1.n NO2 2.(

SOLVE


m 64

Cõu 21: Cho 12,0 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO3 (d) sinh ra 2,24 lớt khớ X ( ktc, sn phm

kh duy nht ca N+5). Khớ X l
A. NO2.
B. N2O.
C. N2.
D. NO.
Hng dn gii.
0,1.ne (trao đổi) = (12 / 24).2 n e (trao đổi) 10 (N2 )

Cõu 22: Cho X l hp cht thm: a mol X phn ng va ht vi a lớt dung dch NaOH 1 M. Mt khỏc nu
cho a mol X phn ng vi Na (d) thỡ sau phn ng thu c 22,4a lớt khớ H2 ( ktc) Cụng thc cu to thu
gn ca X l
A. CH3-C6H3(OH)2.
B. HO-C6H4-COOH.
C. HO-CH2-C6H4OH.
D. HO-C6H4-COOCH3.
Hng dn gii.

n X : n NaOH 1:1 X chỉ có 1 chức -OH của phenol hoặc axit hoặc este.
X+Na: n X : n H2 1:1 X có 2 H linh động. ( Loại B; D)
Kết hợp 2 điều kiện trên chọn B.
Cõu 23: Hn hp X gm Fe, Cu v S. Nung núng hn hp X trong iu kin khụng cú khụng khớ mt thi
gian thu c hn h Y gm cỏc mui sunfua v kim loi d. Hũa tan hon ton 4,08 gam Y trong 250 ml
dung dch HNO3 3,0 M, thu c dung dch Z v 2,352 lớt khớ NO (ktc). Nu cho dung dch Z tỏc dng
hon ton vi dung dch BaCl2 d thỡ thu c 6,99 gam kt ta. Dung dch Z cú th hon tan ti a m gam
Cu. Bit trong cỏc quỏ trỡnh trờn, NO l sn phm kh dung nht ca HNO3. Giỏ tr ca m l
A. 8,88
B. 14,64
C. 7,44.
D. 13,68
Hng dn gii.


Bookgol.com Bring about change. | NCK Húa Hc Bookgol 5/4


NO3 4H 3e NO H 2O
Fe : x
0,42


0,105
Cu : y
S H 2 O SO24 8H 6e
S : 0,03

0,03
0,24
0,03
56x 64y 4,08 0,03.32 x 0,03


3x 2y 0,03.6 0,105.3
y 0,0225
n

H

0,75 0,24 0, 42 0,57; n

NO3


0,75 0,105 0,645

m
3
0,03 0,57. m Cu 14,64g
64
4
Chỳ ý:Nu khụng ý phn ng thy phõn ca S sinh ra H+ s ri vo trng hp ỏp ỏn nhiu ca bi
toỏn. Cõu ny cú nhiu cỏch lm.
Cõu 24: Thy phõn mt tripeptit mch h X, sn phm thu c cú glyxin, alanin, v valin. S cụng thc
cu to cú th cú ca X l
A. 3
B. 27
C. 9
D. 6
Hng dn gii.
BT.e : 2.

1
2
3
Cú 3 cỏch chn a.a cho v trớ th nht.
Cú 2 cỏch chn a.a cho v trớ th hai.
Cú 1 cỏch chn a.a cho v trớ th ba.
Vy cú tt c 3.2.1=6 cụng thc ca X.
Cõu 25: Mt trong nhng ng dng ca in phõn l m kim loi nhm bo v v to v p cho vt c
m. m niken lờn b mt vt kim loi bng phng phỏp in phõn, ngi ta ni vt cn m vi catot ca
bỡnh in cha dung dch NiSO4. Ngi ta cn m mt lp niken dy 0,4 mm lờn mt mu vt kim loi hỡnh
tr cú bỏn kớnh 2,5 cm, chiu cao 20 cm. Bit cng dũng in l 10,0 A, khi lng riờng ca Ni l 8,9
g/cm3 v hiu sut in phõn l 100%. Thi gian cn cho quỏ trỡnh m in gn nht vi giỏ tr no sau

õy?
A. 11 gi 30 phỳt
B. 1 gi
C. 13 gi 20 phỳt.
D. 1 gi 30 phỳt
Hng dn gii.
m Ni (2rh 2r 2 ). b. D (2 .2,5.20 2.2,52 ).0,04.8,9 125,82 gam.
m

AIt
59.10.(t .3600)
125,82
t 11, 43h
n.F
2.96500

Cõu 26: t chỏy hon ton 34,0 gam hn hp X gm 1 ancol n chc v 1 este no, n chc, mch h,
thu c 48,4 gam CO2 v 28,8 gam H2O. Mt khỏc, nu un 34,0 gam hn hp X vi 200 ml dung dich
KOH 1,2 M ri cụ cn dung dch sau phn ng thỡ khi lng cht rn thu c l
A. 19,92 gam.
B. 16,32 gam.
C. 20,16 gm.
D. 23,76 gam.
Hng dn gii.
n CO2 n H2O Ancol no, đơn chức: n Ancol 1,6 1,1 0,5 mol

C ancol 1,1 / 0,5 2,2 ( CH 4 O hoặc C 2 H6O);este là C n H 2n O2 : x mol
Nếu ancol là CH 4O : 0,5;
0,5.32 x.(14n 32) 34 nx 0,6


n 2 (HCOOCH3 )

0,5 nx 1,1
x 0,3
Nếu ancol là C 2 H6 O : 0,5;
0,5.46 x.(14n 32) 34 nx 0,1

n 1 / 3 (loại)

0,5.2 nx 1,1
x 0,3
Chất rắn HCOOK : 0,24 mol m = 0,24.(45+39) = 20,16 gam.
Bookgol.com Bring about change. | NCK Húa Hc Bookgol 6/4


Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
D. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
Hướng dẫn giải.
Loại A. Thấy ngay HOCH2CH2OH không tác dụng.
Loại C. Thấy ngay Na2CO3 không tác dụng
Loại D. Thấy ngay MgO không tác dụng
Câu 28: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi không cao.
C. Các kim loại kiềm mềm và có màu trắng bạc.
D. Tính kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 29: Trong dầu thực vật thường có

A. glucozơ
B. tinh bột
C. triolein
D. etyl axetat.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2. Dẫn 10 gam hỗn hợp X vào bình đựng dung dịch brom dư,
khối lượng Br2 phản ứng là 48 gam. Mặt khác, khi dẫn 13,44 lít hỗn hợp khí X (đktc) vào bình đựng lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần
% về khối lượng của CH4 trong X là
A. 16%.
B. 25%.
C. 32%.
D. 50%.
Hướng dẫn giải.
Chú ý: Đây là bài toán chia hỗn hợp thành hai phần không đều nhau:
Cách 1: Đặt phần này bằng k lần phần kia
CH 4 : x mol
CH 4 : k x mol


13,44 lÝt X, §Æt C 2 H 4 : y mol. T Ø lÖ mol c¸c chÊt const  10 gam X C 3H 6 : k y mol
C H : z mol
C H : k z mol
 2 2
 2 2
x  y  z  0,6 (1)
(2)  y  0,15
x  0,3
y.240  36 (2)



(1)  x  z  0, 45
 y  0,15

 k(x.16  y.42  z.26)  10 (3)
z  0,15
16x  42.0,15  26z 10

 k(y  2z)  0,3 (4)
(3) / (4) 

0,15  2z
0,3
 %VCH4 

0,3
.100%  50%
0,6

Cách 2: Tìm trực tiếp quan hệ giữa các ẩn:
CH 4 : a mol
16a  42b  26c  8,6 (1)

10 gam X C 3H 6 : b mol  
C H : c mol b  2c  0,3 (2)
 2 2
CH 4 : x mol
x  y  0, 45  3z
x  y  z  0,6

13,44 lÝt X, §Æt C 3H 6 : y mol.  


 a  b  3c (3)
z  0,15
C H : z mol
 2 2
Tõ (1); (2); (3)  a  0,2; b=0,1; c = 0,1
0,2
 %VCH 4 
.100%  50%
0, 4
Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 7/4


Câu 31: Cho 2 phản ứng sau xảu ra trong dung dịch:
(1) K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: I- > Cr3+.
B. Tính oxi hóa: I2 > Br2.
3+
C. Tính khử: Br < Cr .
D. Tính oxi hóa:Cr2O72- < I2.
Hướng dẫn giải.
(1) Cr2O72- có tính oxi hóa mạnh hơn Br2.
HBr (Br-) có tính khử mạnh hơn Cr3+.
(2) Br2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2.
I- có tính khử mạnh hơn Br- .
→ Tính khử: I- > Cr3+.
Câu 32: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Những chất có tính chất hóa học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.

B. Những chất đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.
C. Những chất có cùng khối lượng phân tử là những chất đồng phân.
D. Những chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là những chất đồng phân.
Câu 33: Cho các chất : butan (X), ancol etylic (Y), andehit axetic (Z) và axit fomic (T), Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. X, Z, Y, T.
B. Z, Y, T, X.
C. X, Y, Z, T.
D. T, Y, Z, X.
Hướng dẫn giải.
Axit có nhiệt độ sôi cao hơn ancol do có nhiều liên kết hidro và liên kết hidro cũng bền hơn.
Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn những hợp chất không có liên kết hidro.
Adehit có liên kết –HC=O phân cực nên có nhiệt độ sôi cao hơn hidrocacbon.
Câu 34: Một dung dịch chứa 0,03 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,06 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li
của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO32- và 0,025
B. OH- và 0,05
C. NO3- và 0,03
D. Cl- và 0,05.
Hướng dẫn giải.
Loại B vì OH- phản ứng với HCO3- tạo CO32- nên sẽ làm thay đổi nồng độ CO32-.
Loại A vì CO32- tạo kết tủa với Ba2+ tạo kết tủa.
BT § T.n()+ 0,06 = 0,03 + 0,04.2  n()  0,05
Câu 35: Este X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được hai ancol.
Axit tạo nên X là
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
2 2

6 2 6
Câu 36: Cấu hình electron của ion X+ là: 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bản tuần hoàn, X thuộc
A. Chu kì 4, nhóm VIIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 37: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây:
nước

dung dịch Br2

X

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 8/4


Khi cho nc vo bỡnh tam giỏc, cú khớ to thnh v mu ca dung dch Br2 nht dn ri mt hn. Cht
rn X trong thớ nghim l
A. Al4C3
B. CH3COONa
C. CaC2.
D. Ca2C.
Hng dn gii.
CaC 2 2H 2 O C 2 H 2 Ca(OH)2
C 2 H 2 tham gia phản ứng cộng với nước Brom
Chú ý thêm phản ứng:
Al 4 C 3 12H 2 O 3CH 4 4Al(OH)3

Cõu 38: Lờn men m gam glucoz to thnh ancol etylic (hiu sut phn ng t 90%). Hp th hon
ton lng CO2 sinh ra bng dung dch Ca(OH)2 d, thu c 3,0 gam kt ta. Giỏ tr ca m l

A. 3,7.
B. 1,5.
C. 9,0.
D. 3,0.
Hng dn gii.
(C6H12O6)n 2nC2H5OH + 2nCO2
0,03
m
.180 3 gam
2.0,9
Cõu 39: bo v cỏc ng ng dn du bng thộp, ngi ta gn thờm cỏc thanh kim loi M vo bờn
ngoi ng dn du ú. Thanh kim loi M l
A. Cu
B. Ni
C. Ag
D. Mg.
n mũn in húa: Kim loi mnh úng vai trũ l cc õm v b n mũn trc.
Cõu 40: Cho 17,08 gam hn hp X gm 2 hp cht hu c n chc l dn xut ca benzen v cú cựng
cụng thc phõn t C7H6O2 tỏc dng vi lng d dung dch AgNO3 trong NH3 (un núng), thu c 10,8
gam Ag. Cho 8,54 gam X núi trờn tỏc dng vi 300 ml dung dch NaOH 1,0 M ri cụ cn dung dch sau
phn ng, thu c m gam cht rn khan. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 19,28
B. 4,60
C. 8,00
D. 11,08.
Hng dn gii.
Thí nghiệm 1 :
2.7 2 6
5 X có 1 nhân thơm; 1 nhóm chức có liên kết chứa 2O.
2

17,08
nX
0,14;n Ag 0,1 mol Chỉ có 1 chất tác dung với AgNO3 / NH3
122
HCOOC 6 H 5 : x x y 0,14 x 0,05
X


y 0,09
C 6 H 5COOH : y 2x 0,1
k

Thí nghiệm 2 : ( Khối lượng bằng nửa thí nghiệm 1)
HCOOC 6 H 5 : 0,025
X
H 2 O : 0,07 mol
C
H
COOH
:
0,045
6 5
BTKL : m X m NaOH m cr m H2O m cr 19,28
8,54

0,3.40

0,07

Chỳ ý phn ng: RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O

T l mol NaOH: mol este l 2:1.
Cõu 41: Cho cỏc cht v ion: Cl2, F2, S, HCl, H2S, Mg2+, Fe2+, Mn2+, O2- . S cht va cú tớnh oxi húa va
cú tớnh kh l
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5.
Hng dn gii.

Bookgol.com Bring about change. | NCK Húa Hc Bookgol 9/4


Các chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là Cl2, S, HCl, Fe2+, Mn2+.
Chú ý:
HCl thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử ( kim loại trước H chẳng hạn…)
Fe + HCl→ FeCl2 + H2. ( H+ → H0)
HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh ( MnO2; KmnO4; K2Cr2O7…)
to

MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (Cl- → Cl2)
F2 không có số oxi hóa dương nên nó chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước đá khô được dùng để tạo môi trường lạnh , là CO rắn.
B. Để tạo xốp cho một số loại bánh người ta dùng (NH4)2CO3.
C. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta sử dụng khí flo.
D. Thủy tinh lỏng là dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
Câu 43: X là amino axit có công thức NH2CnH2nCOOH, Y và Z lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit đều
mạch hở và được tạo thành từ X. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Z, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2.
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư, kết thúc thí nghiệm, khối lượng bình tăng
thêm 95,6 gam. Số mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol Y thành CO2, H2O và N2 là

A.3,75
B. 4,05
C.5,6
D.6,75
Hướng dẫn giải.
CO2 : x x  y  (0,5.4  1).0,2 x  1,6



y  1, 4
H 2 O : y 44x  18y  95,6
1,6
 C a.a 
 2 (Gly)
4.0,2
§èt 0,6 mol Gly3 cÇn dïng O2  §èt 1,8 mol Gly
n O2  1,8.(2 

5 2
 )  4,05 mol
4 2

Câu 44: Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một adehit,
ancol dư và nươc. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư,
thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 62,5%
B. 50,0%
C. 31,25%
D. 40,0%

Hướng dẫn giải.
n Ag / nancol  0,18 / 0,08  2,25  2  cã HCHO  ancol lµ CH 3OH.
CH3OH  HCHO  H 2O  4Ag

Tinh ý thÊy: naxit  nancol (b / ®Çu) = 2n H2

CH3OH  HCOOH  H 2 O  2Ag  n axit  2.0,045  0,08  0,01 mol
CH3OH d­
 %ancol (p/­)=

 2naxit  4nande  0,18  nande  0,04
naxit  nande
0,01  0,04
.100% 
.100%  62,5%
nancol (b / ®Çu)
0,08

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H7NO2, tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sinh
ra khí Y nhẹ hơn không khí. Tên gọi của X là
A.Vinylamoni fomat
B. Axit 2-aminopropionic
C. Amoni propionat
D. Amoni acrylat.
X lµ CH2  CHCOONH 4

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 10/4


Cõu 46: Hn hp X gm 2 este n chc cú cựng gc axit cacboxylic. Cho 0,05 mol hn hp X tỏc dng

va vi dung dch NaOH, thu c dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, thu c cht rn khan Z. t
chỏy hon ton Z thỡ thu c 3,52 gam CO2; 3,18 gam Na2CO3 v m gam H2O. Giỏ tr ca m l
A. 1,98.
B. 2,7.
C. 0,9.
D. 1,8.
Hng dn gii.
BTNT.Na : n NaOH 2.n Na 2CO3 0,06 n NaOH : n X 1:1
RCOOR1 : x mol
mà X đơn chức; X
RCOOC 6 H 4 R 2 : y mol
x y 0,05
x 0,04 RCOONa : 0,05



x 2y 0,06 y 0,01 R2 C 6 H 4 ONa : 0,01
Gọi a; b là số C trong RCOONa;R 2 C 6 H 4ONa
BT.C : 0,05.a 0,01.c 0,11
a 1;b 6

a 1;b 6
HCOONa : 0,05
m

BT.H : 0,1 .2 m 0,9
18
C 6 H 5ONa : 0,01
Chỳ ý: Ta khụng d kin xỏc nh R1 tuy nhiờn khụng cn thit phi xỏc nh R1.


Cõu 47: Hn hp X gm Na, Ba, Na2O v BaO trong ú, phn trm khi lng ca nguyờn t Ba (trong
kim loi v oxit) l 75,07%. Hũa tan hon ton 43,8 gam X vo nc, thu c 2,24 lớt khớ H2 (ktc) v
dung dch Y. Hp th hon ton 13,44 lớt khớ CO2 (ktc) vo dung dch Y, thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 47.
B. 32.
C. 79.
D. 43.
Hng dn gii.
n Ba 0,7507.43,8 / 137 0,24 mol
Na : x
23x 16y 43,8 0,24.137

X Ba : 0,24
x y 0,28
BT.e : x 0,24.2 2y 0,1.2
O : y

n n NaOH 2.n Ba(OH)2 0,28 0,24.2 0,76 mol
OH

n 0,76
1 OH
2 n 2 0,76 0,6 0,16 n 2
CO3
Ba
n CO2
0,6
n BaCO3 n


CO32

m BaCO3 0,16.137 31,52 gam.

Cõu 48: t chỏy hon ton hn hp X gm axetylen, vinylaxetylen, benzen, toluen v stiren thỡ thu c
17,6 gam CO2 v 3,78 gam H2O. Phn trm khi lng ca toluen trong hn hp X l
A. 28,76 %.
B. 38,26 %.
C. 35,25 %.
D. 48,72%.
Hng dn gii.
Cỏc cht trong X ln lt C2H2, C4H4, C6H6, C6H5CH3, C8H8
C x H x : a ax 7b 0, 4
ax 0,26
X


C 7 H8 : b 0,5ax 4b 0,21 b 0,02
0,02.92.100%
%C 7 H8
35,25%
0,26.13 0,02.92

Chỳ ý: Bi ny cú th dựng s m.
Bookgol.com Bring about change. | NCK Húa Hc Bookgol 11/4


Câu 49: Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là
A. Đá vôi.
B. Thạch cao sống.

C. Thạch cao nung.

D. Vôi sống.

Thạch cao nung thường được dùng đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng làm trang trí nội thất, làm
phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương,…
Thạch cao sống dùng sản xuất xi măng.
Câu 50: Cho 0,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức đi qua bột CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp andehit Y và khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Cho toàn bộ Y tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 6,48 gam Ag. Tên ancol có phân tử khối lớn
hơn trong X là
A. Ancol anlylic.
B. ancol propylic.
C. Ancol etylic.
D. ancol isopropylic.
Hướng dẫn giải.

RCH2 OH  [O]  RCHO  H2 O  R  31 
0,9

0,32

0,9
0,32 / 16

 R  14  Cã CH3OH : a mol  Ancol cßn l¹i ®Æt lµ: R1CH2 OH : b mol
a  b  0,32 / 16
1  R1
 a  b  0,01  R 
 R1  27 (CH 2  CH )


2
4a  2b  6, 48 / 108

----------- HẾT ---------Ghi chú: học sinh không được sử dụng bất kỳ tài liệu nào.

Bookgol.com – Bring about change. | NCK – Hóa Học Bookgol 12/4



×