Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nghiên cứu xây dựng qui trình phát hiện và xác định hàm lượng một số chất bị cấm sử dụng trong mỹ phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.64 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

LÊ THỊ HƯỜNG HOA

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY
TRÌNH PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH
HÀM LƯỢNG MỘT SỐ CHẤT BỊ
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỸ PHẨM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC

HÀ NỘI - 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

LÊ THỊ HƯỜNG HOA

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY
TRÌNH PHÁT HIỆN VÀ XÁC ĐỊNH
HÀM LƯỢNG MỘT SỐ CHẤT BỊ
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỸ PHẨM
CHUYÊN NGÀNH: Kiểm nghiệm thuốc - Độc chất


MÃ SỐ:
62 72 04 10

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Thái Nguyễn

TS. Đoàn Cao Sơn

HÀ NỘI - 2013

Hùng Thu


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn
của PGS.TS Thái Nguyễn Hùng Thu và TS. Đoàn Cao Sơn. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.

Tác giả luận án
Lê Thị Hường Hoa


LỜI CẢM ƠN

Sau thời gian học tập và tiến hành nội dung của luận án dưới sự hướng dẫn của
PGS.TS.Thái Nguyễn Hùng Thu và TS. Đoàn Cao Sơn,
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới:

PGS.TS. Thái Nguyễn Hùng Thu, Phó hiệu trưởng trường đại học Dược Hà Nội,

trưởng bộ môn Hóa Phân tích-Độc chất và TS. Đoàn Cao Sơn, Viện trưởng viện Kiểm
nghiệm thuốc Trung ương, là hai người Thày đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và cho tôi
những kiến thức quý báu để tôi hoàn thành luận án.
Ban Giám đốc viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi
hoàn thành luận án đúng thời gian quy định.
PGS.TS. Trần Tử An, nguyên trưởng bộ môn Hóa Phân tích-Độc chất trường đại học
Dược Hà Nội, PGS.TS. Trịnh Văn Quỳ, nguyên Viện trưởng Viện Kiểm nghiệm thuốc
Trung ương, những người Thày đã đóng góp ý kiến, chỉ dẫn và động viên tôi thực hiện
luận án.
Các anh chị em khoa Mỹ phẩm – Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, đã động viên,
giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn với tôi trong công việc.
Các thầy, cô và các anh chị bộ môn Hóa Phân tích-Độc chất, phòng Sau đại học,
Trường đại học Dược Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập tại trường.
Và cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã quan tâm động viên tôi
trong quá trình học tập và thực hiện luận án.

Tác giả luận án
Lê Thị Hường Hoa


MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ
Chương I-TỔNG QUAN
1.1. QUẢN LÝ VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỸ PHẨM
1.1.1. Một số nét cơ bản về quản lý và kiểm tra chất lượng mỹ phẩm trên thế giới
1.1.2. Quá trình hình thành và hoàn thiện công tác quản lý chất lượng mỹ phẩm tại Việt

Nam
1.1.3. Một số nội dung về quản lý và kiểm tra chất lượng mỹ phẩm theo Thông tư
06/2011/TT-BYT
1.2. MỘT SỐ HỢP CHẤT CẤM SỬ DỤNG VÀ CẦN KIỂM SOÁT HÀM LƯỢNG
NGHIÊN CỨU TRONG ĐỀ TÀI
1.2.1. Một số hợp chất màu bị cấm sử dụng trong mỹ phẩm
1.2.2. Một số hợp chất có tác dụng dược lý mà bị cấm hoặc giới hạn hàm lượng sử dụng
trong mỹ phẩm
1.2.3. Các nguyên tố độc
1.3 MỘT SỐ KỸ THUẬT THƯỜNG DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM MỸ PHẨM
1.3.1. Một số kỹ thuật phân tích mỹ phẩm
1.3.2. Một số phương pháp hóa lý được ASEAN dùng trong phân tích mỹ phẩm
Chương II- ĐỐI TƯỢNG, NGUYÊN VẬT LIỆU, THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu và đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
2.1.2. Mẫu dùng để nghiên cứu xây dựng, thẩm định các quy trình
2.2. CHẤT CHUẨN, DUNG MÔI, HÓA CHẤT
2.2.1. Chất chuẩn
2.2.2. Dung môi, hóa chất
2.3. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
2.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.4.1. Phương pháp HPLC
2.4.2. Phương pháp AAS
2.4.3. Thẩm định tính khả thi của qui trình ASEAN
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu phân tích
Chương III-KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. KẾT QUẢ XÂY DỰNG QUI TRÌNH PHÂN TÍCH MỘT SỐ HỢP CHẤT BỊ
CẤM SỬ DỤNG TRONG MỸ PHẨM
3.1.1. Metanil yellow

3.1.2. Rhodamin B
3.1.3. Pigment red 53
3.1.4. Pigment orange 5
3.1.5. Crystal violet
3.1.6. Các chất Sudan
3.1.7. Định tính, định lượng đồng thời Metanil yellow, Rhodamin B, Pigment red 53,
Pigment orange 5
3.2. KẾT QUẢ XÂY DỰNG QUI TRÌNH PHÂN TÍCH MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ BỊ CẤM HOẶC CÓ GIỚI HẠN SỬ DỤNG TRONG

1
3
3
3
5
9
10
10
17
19
26
26
26
41
41
41
41
43
43
43

44
45
45
50
53
53
55
55
55
60
65
69
75
80
88
97


MỸ PHẨM
3.2.1. Hydroquinon
3.2.2. Tretinoin
3.2.3. Các steroid
3.3. KẾT QUẢ XÂY DỰNG QUI TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC KIM LOẠI NẶNG
3.3.1. Thủy ngân
3.3.2. Chì (Pb)
3.3.3. Arsen (As)
3.4. KẾT QUẢ KIỂM TRA MỘT SỐ HỢP CHẤT BỊ CẤM VÀ CÓ GIỚI HẠN SỬ
DỤNG TRONG MỸ PHẨM LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG
3.4.1. Metanil yellow
3.4.2. Rhodamin B

3.4.3. Pigment red 53
3.4.4. Pigment orange 5
3.4.5. Crystal violet (Tím tinh thể)
3.4.6. Sudan
3.4.7. Kiểm tra đồng thời Metanil yellow, Rhodamin B, Pigment red 53, Pigment
orange 5
3.4.8. Hydroquinon
3.4.9. Tretinoin
3.4.10. Các glucocorticoid
3.4.11. Thủy ngân
3.4.12. Chì
Chương IV-BÀN LUẬN
4.1. VỀ VIỆC TRIỂN KHAI CÁC PHƯƠNG PHÁP CỦA ASEAN
4.2. VỀ CÁC QUI TRÌNH PHÂN TÍCH MỚI THIẾT LẬP
4.2.1. Về các qui trình phát hiện các chất màu cấm
4.2.2. Về qui trình định tính, định lượng Hydroquinon
4.2.3. Về qui trình định tính 12 chất steroid trong kem bôi da
4.2.4. Về qui trình phân tích thủy ngân trong mỹ phẩm dạng kem và phấn bôi da
4.3. TÓM TẮT NHỮNG ĐỔI MỚI TRONG TỪNG QUY TRÌNH PHÂN TÍCH
4.3.1. Quy trình phân tích đồng thời 4 chất màu cấm trong son môi
4.3.2. Quy trình phát hiện, định lượng đồng thời 4 chất Sudan
4.3.3. Quy trình phát hiện đồng thời 12 chất steroid trong kem bôi da
4.3.4. Quy trình phân tích thủy ngân trong mỹ phẩm dạng kem và phấn bôi da
4.3.5. Về qui trình định tính, định lượng Hydroquinon
4.3.6. Về 5 quy trình phân tích từng chất màu riêng biệt còn lại
4.4. VỀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CỦA CÁC QUI TRÌNH
4.5. VỀ TÌNH HÌNH NHIỄM CÁC CHẤT CẤM TRONG MỸ PHẨM
4.6. VỀ NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI
4.5.1. Về xây dựng và thẩm định các qui trình phân tích
4.5.2. Về đào tạo chuyên môn kỹ thuật

4.5.3. Về đánh giá thực trạng tình hình chất lượng mỹ phẩm
Chương V- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

97
102
105
109
109
118
122
125
125
126
127
128
129
130
130
131
131
131
132
132
133
133
135

135
139
139
140
141
141
142
143
143
144
144
145
146
147
147
147
148
149
149
150


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết
tắt
AAS
ACC
ACD
ACSB
ACTLC

AOAC
ASEAN
CFS
CGMP
CIR
COLIPA
DMPM
DMF
DSC
EEC
EDL

Tiếng Anh hoặc tên khoa học

Tiếng việt

Atomic Absorption Spectrophotometry
Asean Cosmetic Committee
Asean Cosmetic Directive
Asean Cosmetic Science Body
Asean Cosmetic Testing Laboratory
Council
Association of Official Analytical
Chemists
Association of Southeast Asian
Nations
Certificate of Free Sale
Cosmetic Good Manufacturing
Practices
US Cosmetic Ingredient Review Board


Quang phổ hấp thụ nguyên tử
Ủy ban Mỹ phẩm Asean
Định hướng mỹ phẩm Asean
Hội đồng khoa học mỹ phẩm Asean
Ủy ban kiểm nghiệm mỹ phẩm
Asean
Hiệp hội những nhà hóa học phân
tích chính thức
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

European Cosmetic, Toiletry and
Perfumery Association
N,N dimethylformamid
Differential Scanning calorimetry
European Economic Community
Electrodeless Discharge Lamp

ETA-AAS Electro-Thermal Atomization Atomic
Absorption Spectrophotometry
EU
European Union
EUCD
European Union Cosmetic Directive
F-AAS
FDA
GLP
HPLC
IARC


Flame Atomic Absorption
Spectrophotometry
Food and Drug Administration
Good Laboratory Practices
High Performance Liquid
Chromatography
International Agency for Research on

Giấy chứng nhận lưu hành tự do
Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm
Ủy ban xem xét thành phần mỹ phẩm
của Mỹ
Hiệp hội mỹ phẩm, vật dụng vệ sinh
và nước hoa châu Âu
Dung môi pha mẫu
Quét nhiệt vi sai
Khối thị trường chung châu Âu
Đèn phóng điện không điện cực
Kỹ thuật nguyên tử hóa không ngọn
lửa
Cộng đồng châu Âu
Định hướng mỹ phẩm của cộng đồng
các nước châu Âu
Kỹ thuật nguyên tử hóa ngọn lửa
Cục Quản lý Thực Phẩm và Dược
phẩm Hoa kỳ
Thực hành tốt phòng thí nghiệm
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
Cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế



Từ viết
tắt
ICH
ICP-AES
IFRA
ISO

Tiếng Anh hoặc tên khoa học
Cancer
International Conference on
Harmonisation
Inductively Coupled Plasma - Atomic
Emission Spectroscopy
International Fragrance Association
International Organization for
Standardization

KH & CN
Ministry of Health
Mutual Recognition Agreement

MY
PAL
PIF
PO
PR
ppb
ppm
RB

SCCP

Metanil yellow
Pharmaceutical Affairs Law
Product Information File
Pigment orange 5
Pigment red 53
parts per billion
parts per million
Rhodamin B
EU Scientific Committee on Consumer
Products
the State Food and Drug
Administration

SKĐ
SPF
TBA
TGA
THF
TLC
US

Hội nghị về hòa hợp quốc tế
Quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma
Hiệp hội hương liệu quốc tế
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
Khoa học và công nghệ

MoH

MRA

SFDA

Tiếng việt

Sun protect factor
Tetrabutylamonium hydroxyd
Thermogravimetric analysis
Tetrahydrofuran
Thin layer chromatography
Unites States

Bộ Y tế
Hiệp định thừa nhận lẫn nhau
Luật công tác Dược
Hồ sơ thông tin sản phẩm

Phần tỷ
Phần triệu
Hội đồng khoa học các sản phẩm tiêu
dùng châu Âu
Cục quản lý Dược và thực phẩm
Sắc ký đồ
Hệ số chống nắng
Phân tích nhiệt trọng lực
Sắc ký lớp mỏng
Hợp chủng quốc Hoa kỳ



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Một số quy định của EU, Mỹ và Nhật Bản về các nội dung cần quản lý
đối với mỹ phẩm.
Bảng 1.2. Giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của các chất Glucocorticoid
Bảng 1.3. Điều kiện vô cơ hóa mẫu trong lò vi sóng
Bảng 1.4. Chế độ đo lò graphit
Bảng 1.5. Các điều kiện phân tích arsen và thủy ngân bằng kỹ thuật hydrid
Bảng 1.6. Giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng của các nguyên tố
Bảng 1.7. Giới hạn kim loại nặng (ACM THA 05 Testing Method)
Bảng 2.1. Giới hạn chấp nhận về độ đúng của phương pháp theo AOAC
Bảng 2.2. Giới hạn chấp nhận về độ chính xác của phương pháp theo AOAC
Bảng 3.1. Khảo sát tính thích hợp của hệ thống sắc ký với Metanil yellow
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát khoảng tuyến tính của Metanil yellow
Bảng 3.3. Độ lặp lại trong ngày và khác ngày của Metanil yellow trên mẫu tự tạo
có nền son môi (MY01)
Bảng 3.4. Độ lặp lại trong ngày và khác ngày của MY trên mẫu tự tạo có nền
mẫu sơn móng tay (MY02)
Bảng 3.5. Độ đúng của Metanil yellow trên 2 nền mẫu: son môi và sơn móng
Bảng 3.6. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của RB
Bảng 3.7. Độ lặp lại trong ngày và khác ngày của RB trên nền mẫu RB14 (phát
hiện có Rhodamin B)
Bảng 3.8. Độ lặp lại trong ngày và khác ngày của RB trên nền mẫu N1
Bảng 3.9. Kết quả đánh giá độ lặp lại và độ đúng trên các nền mẫu có thêm chất
chuẩn và mẫu có chứa RB
Bảng 3.10. Kết quả khảo sát độ tuyến tính của Pigment red 53
Bảng 3.11. Khảo sát độ đúng, độ lặp lại trên nền mẫu son nước (PR07)có thêm
chuẩn
Bảng 3.12. Khảo sát độ đúng, độ lặp lại trên nền mẫu son rắn (PR10) có thêm
chuẩn
Bảng 3.13. Khảo sát độ đúng - độ lặp lại với PR trên nền mẫu tự tạo

Bảng 3.14. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của Pigment orange 5
Bảng 3.15. Khảo sát độ lặp lại của phương pháp
Bảng 3.16. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp trên nền mẫu PO02
Bảng 3.17. Kết quả khả năng tìm lại của Pigment orange 5 trên mẫu PO01
Bảng 3.18. Kết quả khả năng tìm lại của Pigment orange 5 trên mẫu PO03
Bảng 3.19. Kết quả khảo sát độ lặp lại -và độ đúng trên mẫu nền N1 (CV13)
Bảng 3.20. Kết quả khảo sát độ đúng-độ lặp lại trên mẫu tự tạo nền N2 (CV15)
Bảng 3.21. Kết quả khảo sát độ đúng-độ lặp lại trên mẫu tự tạo nền N3 (CV11)
Bảng 3.22. Kết quả khảo sát độ đúng-độ lặp lại trên mẫu tự tạo nền 4 (CV03)
Bảng 3.23. Độ thích hợp của hệ thống sắc ký phân tích các Sudan
Bảng 3.24. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của các Sudan
Bảng 3.25. Độ lặp lại của phương pháp trên các mẫu tự tạo
Bảng 3.26. Độ đúng phương pháp phân tích đồng thời 4 Sudan trên nền mẫu
SD03
Bảng 3.27. Độ đúng phương pháp phân tích đồng thời 4 Sudan trên nền mẫu

Trang
4
31
38
39
39
39
40
48
49
56
58
58
59

60
63
64
64
65
68
68
69
69
71
72
73
73
74
78
78
79
79
81
83
84
85
86


SD05
Bảng 3.28. Tính thích hợp của hệ thống sắc ký với phát hiện đồng thời các chất
mầu
Bảng 3.29. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của hỗn hợp các chất màu
cấm

Bảng 3.30. Kết quả khảo sát độ chính xác của phương pháp với các chất màu
Bảng 3.31. Kết quả khảo sát độ đúng với MY và RB
Bảng 3.32. Kết quả khảo sát độ đúng với PR và PO
Bảng 3.33. Giới hạn phát hiện của MY, RB, PR và PO
Bảng 3.34. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của Hydroquinon
Bảng 3.35. Khảo sát độ lặp lại của Hydroquinon trên một số nền mẫu
Bảng 3.36. Khả năng tìm lại của Hydroquinon trên một số nền mẫu
Bảng 3.37. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của Tretinoin
Bảng 3.38. Khảo sát độ lặp lại của Tretinoin
Bảng 3.39. Khảo sát khả năng tìm lại của Tretinoin
Bảng 3.40. Tính thích hợp của hệ thống sắc ký
Bảng 3.41. Kết quả xác định khoảng nồng độ tuyến tính của các corticoid
Bảng 3.42. Kết quả khảo sát độ chính xác của các corticoid
Bảng 3.43. Kết quả khảo sát độ đúng của các corticoid
Bảng 3.44. LOD và LOQ của các corticoid
Bảng 3.45 - Chương trình nhiệt độ cho thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng vi sóng.
Bảng 3.46. Các hỗn hợp đã thử nghiệm trong vô cơ hóa mẫu kem bôi da
Bảng 3.47. Các hỗn hợp đã thử nghiệm trong vô cơ hóa mẫu phấn bôi da
Bảng 3.48. Kết quả khảo sát tính đặc hiệu
Bảng 3.49. Kết quả khảo sát khoảng nồng độ tuyến tính của thủy ngân
Bảng 3.50. Kết quả đánh giá độ lặp lại trên mẫu mỹ phẩm dạng kem bôi da
Bảng 3.51. Kết quả đánh giá độ lặp lại trên mẫu mỹ phẩm dạng phấn bôi da
Bảng 3.52. Kết quả đánh giá độ đúng trên mẫu mỹ phẩm dạng kem bôi da
Bảng 3.53. Kết quả đánh giá độ đúng trên mẫu mỹ phẩm dạng phấn bôi da
Bảng 3.54. Chương trình vô cơ hóa mẫu trong lò vi sóng
Bảng 3.55. Chương trình nhiệt độ tối ưu để phân tích chì
Bảng 3.56. Khoảng tuyến tính của phương pháp
Bảng 3.57. Kết quả đánh giá độ lặp lại, độ đúng của phương pháp trên mẫu không
chứa chì.
Bảng 3.58. Kết quả độ lặp lại và độ đúng của phương pháp trên mẫu có chứa chì

Bảng 3.59. Chương trình vô cơ hóa mẫu trong lò vi sóng
Bảng 3.60. Khoảng tuyến tính của phương pháp định lượng arsen
Bảng 3.61. Kết quả đánh giá độ lặp lại, độ đúng của phương pháp trên mẫu.
Bảng 3.62. Danh sách mẫu mỹ phẩm kiểm tra Metanil yellow
Bảng 3.63. Danh sách mẫu mỹ phẩm kiểm tra Rhodamin B
Bảng 3.64. Kết quả kiểm tra các mẫu mỹ phẩm để phát hiện Pigment red 53.
Bảng 3.65. Kết quả định lượng các mẫu phát hiện có Pigment Red 53
Bảng 3.66. Danh sách mẫu mỹ phẩm kiểm tra Crystal violet
Bảng 3.67. Kết quả phân tích Sudan trong một số mẫu son
Bảng 3.68. Kết quả phân tích đồng thời các chất màu cấm MY, PR53, PO5, RB
Bảng 3.69. Kết quả phân tích đồng thời các glucocorticoid
Bảng 3.70. Kết quả xác định hàm lượng thủy ngân trong một số mẫu mỹ phẩm

90
93
94
95
96
96
100
100
101
104
104
104
106
107
108
109
109

110
111
111
115
115
116
116
117
117
118
119
120
121
121
122
124
125
126
127
128
128
129
130
131
132
132




×