Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

phuong phap giai bt vat ly 12 (Luyen thi dai hoc 2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 49 trang )

MATH-EDUCARE

----


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

CHƯƠNG I: D O
D

NG CƠ H C

:

1) P

t + ) (m,cm,mm)

=

T

cm,mm)
>

cm,mm)


t + 



2)
T=

a
b. T

=

2
t
=
N


t: th

gian (s) ; T: chu k (s)


1
=
2
T

3) V
= -Asin(t + )

a. V


 vmax = A

=

VT

 v = 0 khi x = 
= – 2Acos (t + ) = – 2x

b. G

 amax = 2A khi x = 


=

=

VT

A2 = x2 +

4) L
L

= - 2x

L

v2

2

.
à

a2
v2

1
A2 4 A2 2

5)
Q
gv : Phùng Thanh Kỳ

à
Trang 1

www.matheducare.com


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

T

à

T


à

VT

VT

Q
D

T
2

à

T
4

à

2 T




à

1)

 k : độ cứng của lò xo (N/m)


m : khối lượng của vật nặng (kg)

k
m

=

T

m
t
l
= =2
N
g
k

T= 

*
N

T

=

1 k
2 m


à

2)
G

T1 à T2 à

1
1

à

2:

à

2

m = m1 + m2 à T2 = T12 + T22 .

à

3)
G

T1 à T2 à

à
à


a- Khi k1



k = k1 + k2

à T2 = T12 + T22 .

à

1
1
1
 2 2 .
2
T
T1 T2

à
:C

gv : Phùng Thanh Kỳ

k1 à
1

1 1 1
 
k k1 k 2


2

b- Khi k1 song song k2

D

à

Trang 2

www.matheducare.com

à

2:

k2


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

1)
G

à

lo :


(m)

l

ℓo

: l =
à

mg
(m)
k

ℓcb
ℓo

O (VTCB)
x

lcb = lo + l

VT

à
l = lcb + x
l = lcb – x
à

lmax = lcb + A


à

lmin = lcb – A

 cb 

A





2

max
2
max

min

min

2)
S

l = 0

à
l 


mg
l
 T  2
k
g

α
l 

mg sin 
l
 T  2
k
g sin 

M

à l
à l1, l2 …

D

4



à

1,


k2 … à

kl = k1l1 = k2l2 = …


1)
a- L

à
F = kl + x 

hay

F = kl – x 

b- L

à

c- L

à

gv : Phùng Thanh Kỳ

F

= k(l + A) ; F

: (N) ; l (m) ; A(m)


Trang 3

www.matheducare.com

à


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

F

= 0 khi A  l (v

F

= k(l- A) khi A < l (v

F

:

(l

ké v )

VT l xo c chi


dà t nhi n)

VT l xo c chi

dà c

ti )

n v (N)

2)
S
L

l = 0

à
à

L

 FñhM  k (l  A)

Fñh  k (l  x )   Fñhm  k (l  A) neáu l  A
 F  0 neáu l  A
 ñhm

à

 FhpM  kA

Fhp  kx  
 Fhpm  0

L

2

 FhpM  m A

 Fhpm  0

hay Fhp  ma  

c.F

:F

= k (l0 + A ).

d. F

:F

= k /l0 – A/.

e. L

à

à


à

é

VT

F = - Kx. V

+ Fmax = K ( ậ ở VTB).
+ Fmin = 0 ( ậ q
D

N



 T



Wt =



1 2
kx
2

W =






* Wt : th n ng (J) ;

1
mv2
2

*W :

n

x : li

) (J)
à

(m)

(J) ; v : v

W = Wt + W = Wt max = W
W

D

VTCB).


A : bi n
ù

max

t
=

(m);
T’ =

1
1
kA2 = m2A2 = const .
2
2

m: kh
T
h
2

V

gv : Phùng Thanh Kỳ

(m/s)

Trang 4


www.matheducare.com

l

(kg)
ù

’=

à


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

 = 2 f =

T

2
=
T

k
m
2

T


= x2 +

v2
2

h
v
x2  ( )2 . N

 A=

+
v max

à

+

ĩ

D

FMAX = KA.

+

+ Cho lmax à

min


 A=

CD
.
2

 A=

FMAX
K

x=0A=

 A=

l MAX  l min
.
2

.

 A=

+
=Etmax =

T

max


.



+

=



2E
V
k

E=E

1
KA 2 .
2

Cho lCB,lmax

CB, lmax

 A = lmax – lCB

 T

=


=

CB – lmin.

x  x o

 v  vo

 T

k=0
a  b  k 2
a    b  k 2

* sin a = sinb  

= 1 …

* cosa = cosb  a =  b+ k2 

=

+ L

1 …

:
- V


>

 sin < 0;

sin >0.
-

gv : Phùng Thanh Kỳ

Trang 5

www.matheducare.com

< 


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

-G

à

VT

-G

à


VT

-G

à

VT

-G

à

VT

 =-/2.( khi t = 0, x = 0, v > 0  φ = -


2

(rad) )

 =0


(rad) )
2

(khi t = 0, x = A ;v = 0  φ = 0. )

 = (khi t = 0, x =  A , v = 0  φ =  (rad) ) .

:

M
khi t = 0, x =


A
, v = 0  φ = - (rad)
2
3

khi t = 0, x = D

 = /2 (khi t = 0, x = 0, v < 0  φ =

T




A
, v = 0  φ = (rad)
2
3



B1: V




O



O

1

2:

O

à
x

O

N

B2:
N

O

ù

N
O
é


G

K

M

1

K

N

2

é à  = MON

G

 (rad)

S
B4: X
t




 à


C úý T
=
gv : Phùng Thanh Kỳ

=


M

O

B3: X



àT1
Trang 6

www.matheducare.com


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

=

=-

=


=

=G

àT1
àT6
=-

àT6

O à

tOM 

D àM à

T
12

D à tMD 

M

OD;

O

T
.

6

T

x0

x  A

2
2

t

T
.
8

T

x0

x  A

3
2

t

T
.

6

O

M à

av  0; a  v

D à

D

av  0; a  v )

O à
V

D

T

q












2:

1

B1: X

1
1:

x1 = ?; v1 > 0 hay v1 < 0

2:

x2 = ?; v2 > 0 hay v2 < 0

à 2.

B2: T
a- Q

1

ù

1

2:


1

T

t 2  t1
=a→P
T

à

=

+ S1 = N.4A
b- T

S2
à
à

c- V
gv : Phùng Thanh Kỳ

1
1,

x2 à

1,


v2

S 2.
1

2

à S = S 1 + S2

Trang 7

www.matheducare.com

ù

2:




MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

Q

d-

D


T

Nếu t  4 thì s  A

T

Nếu t  thì s  2 A suy ra
2

Nếu t  T thì s  4 A



9: T


Nếu t  nT thì s  n4 A

T

Nếu t  nT  thì s  n4 A  A
4

T

Nếu t  nT  2 thì s  n4 A  2 A



X


6

X
v

T

D

10: C

S
.
t


à

1)

T= 
T

=

1
2

g : gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc (m/s2 )


 : chiều dài của con lắc đơn (m)

g

=

T

g
g

à

2)
G

T1 à T2 à

à l1 à l2

+

à à 

+

à à l = l1 – l2

3)


gv : Phùng Thanh Kỳ

1



à: T2 = T12 + T22 .

2

à: T2 = T12 − T22 .

:

Trang 8

www.matheducare.com


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

 T = T' - T
 o o o
t  t ' t

T .t o


T
2



Chiều dài biến đổi theo nhiệt độ : l = lo(1 +t).  à

T

à K-1) .

o

T à

.
o

T’ à



4)
T h

T R

T

T = T’ – T


T

T

T à
T’ à

.

R à

T

R=6
:

5) T
T = T’ – T >
T = T’ – T <
t =  

K
T

T
 .
T

T à


T = 2s.

 à

é

6)
T’ = 
V

 : chiều dài con lắc đơn

g' : gia tốc trọng trường biểu kiến

g'

g'  g 

F
m

F

 S


2

N


F  g

F

K

gv : Phùng Thanh Kỳ

F
’ =g +   .
m
2

2

VT

1

Trang 9

www.matheducare.com

: tg =

F
.
P



MATH-EDUCARE

Phng phỏp gii vt lý 12 .

F g

N uF

N

F g

F

F
<
m

=g

=g+

F
>
m


F = q E F = q.E


L
N

>

F ự

N

<

F ự

E



E

F ngửụùc chieu a
F = ma
F ma

L

a ự

v

a


v

c . Ph
s = S0 cos(t +


= 0cos(t +

= S0 = 0

= = - S0sin(t + ) = 0cos(t + +

1


)
2

= = -2S0cos(t + ) = -2 0cos(t + ) = -2s = -2
ý S0

E E Et

4.

11: N




02 2

1
1 mg 2 1
1
m 2S02
S0 mgl 02 m 2l 02
2
2 l
2
2

E

V
D

v

* S02 s 2 ( ) 2 ;


= -2s = -2

3. H



1 2
mv

2

Et mgl (1 cos ).







1) N
- ẹoọng naờng : Wủ =

1
mv2.
2

- Theỏ naờng : Wt = = mgl(1 - cos) =

gv : Phựng Thanh K

1
mgl2.
2

Trang 10

www.matheducare.com

v2

gl

0


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

1
mv 2
2

- Cô naêng : W = Wñ + Wt = mgl(1 - cos) +



V
2g  cos   cos  o  .

v=



2) L
T = mg(3cos  2coso) .
D

2: T




.D

I . T NG HỢP D O











NG



ù

1
2:

1

N

 > 0  1 > 2


1

N

 < 0  1 < 2

1

 = 2k

 = (2k + 1)

à

2

= A2cos(t + 2)

 = 2 − 1
2.
2.

= →

 = (2k+1)

= A1cos(t + 1

ù


Z→

2

 D

Z→
=

t + )
2

+

= A 12 + A 22 + 2A1A2cos(2 – 1)

A1 – A2  A  A1 + A2
Amax = A1 + A2 khi x1 ù

2

Amin = A1 – A2 khi x1


P
II. D O

2


A1Sin1  A2 Sin
A1Cos1  A2Cos 2

NG TẮT DẦN – D O

NG CƯỠNG
x

BỨC - C NG HƯỞNG



1. M
µ
gv : Phùng Thanh Kỳ

t

O

Trang 11

www.matheducare.com

T


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .


*Q

à
kA2
 2 A2
S

2 mg 2 g

: N

*S
* Th

gian v dao

l

d

AkT
 A
(N

4 mg 2 g

t  N .T 

4  mg 4  g

 2
k


à A 



*

3. H

A
Ak
2 A


A 4 mg 4 g

l :
coi dao
=

0

t d

c t

hoà v


chu k T 

2



)

hay  = 0 hay T = T0

 T à 0, 0, T0 à

V

tu



à

……………………………………………………………………

CHƯƠNG II. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
I. SÓNG CƠ H C
 = vT = v/f

. B ớ só



T

;T

;

Hz T

x
O

v: T

x
M

)
2. P



T

O

T

M

O


= Acos(t + )
O

S
S
2

x



O
O

M

x
v

= AMcos(t +  -  ) = AMcos(t +  - 2
x
v



)

uM = AMcos(t +  +  ) = AMcos(t +  +


)

gv : Phùng Thanh Kỳ

x

Trang 12

www.matheducare.com


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

.


  


x1  x2

 2

v

á




1,

x2

x1  x2



N

à

  

ng x

x
x
 2
v


ị ủa x, x1, x2, 

ý Đ

p ả




a

N

à

  

d
d
 2
v


N

  

ù

d
d
 2
= 2k  d = k  (k  Z
v


= .


ù

  

N

d
d
 2
= (2k + 1)  d = (2k + 1)/2 (k  Z).
v


= /2.
  

N
(k  Z

= /4.
–1

4. Trong hi
t

d
d
 2
= (2k + 1)/2  d = (2k + 1)/4
v



t

s d

truy

i

s

là f th t

tr n s

s dao

L=

– 1)

d y, d y

k

c

th


dao

b

nam ch m i

d y là 2f.

II. SÓNG DỪNG
.M

s

úý

*

c

ho c

*

t do là b

dao

nh là n

x


v

nhau qua n

* Hai i

x

v

nhau qua b

i

tr n d y

* Kho

th

2.



.

s

* Hai i


*C

s

gian gi
ó só

gv : Phùng Thanh Kỳ

dao
hai l


v
s

s

lu n dao

pha.

s

lu n dao



bi n


kh ng

 n ng l

d y c ng ngang (c

ê sợ

ng

ph

t

pha.
kh ng truy

i qua VTCB) là n

l:
Trang 13

www.matheducare.com

i
chu k .

v



MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .
lk

à

* Hai
S


2

=

S

=

=

M

(k  N * )

1

à


l  (2k  1)

à

S


4

(k  N )

=

S

=

.P

=




(n

s

1
ê sợ


CB (

ầ C ố ị

oặ dao

ỏ l nú só

*

Bc

Ph

ng tr

s

t

và s

ph

x t B: uB  Acos2 ft và u 'B   Acos2 ft  Acos(2 ft   )

Ph

ng tr


s

t

và s

ph

x t Mc

uM  Acos(2 ft  2

Ph

ng tr

s

uM  2 Acos(2

Bi n
*

d



):


) và u 'M  Acos(2 ft  2

Bm
d



kho

 )

t M: uM  uM  u 'M

d



d

 )cos(2 ft  )  2 Asin(2 )cos(2 ft  )
 2
2

2
d

dao

c


B t do (b

t t M: AM  2 A cos(2

ph
s


d
 )  2 A sin(2 )
 2

d

):

Ph

ng tr

s

t

và s

ph

x t B: uB  u 'B  Acos2 ft


Ph

ng tr nh s

t

và s

ph

x t Mc

uM  Acos(2 ft  2

Ph

ng tr

s

uM  2 Acos(2

Bi n

dao

d là:

d




d
d



) và u 'M  Acos(2 ft  2

Bm
d



kho

d là:

)

t M: uM  uM  u 'M

)cos(2 ft )

c

d

t t M: AM  2 A cos(2 )



ph

Lưu ý: * V

x là kho

c

t M

n

*V

x là kho

c

t M

b

gv : Phùng Thanh Kỳ

s

th bi n
s


th bi n

x

: AM  2 A sin(2 )

d

: AM  2 A cos(2 )


Trang 14

www.matheducare.com

)


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

III. GI O THO SÓNG
G

S1, S2



M


1,

ng tr

s

t 2 ngu

Ph

ng tr

s

t M do hai s

Ph

ng tr

d1



d2

u1  Acos(2 ft  1 ) và u2  Acos(2 ft  2 )

Ph


u1M  Acos(2 ft  2

t hai ngu

truy

 1 ) và u2 M  Acos(2 ft  2

giao thoa s

l:

t :

d2

 2 )



t M: uM = u1M + u2M

d  d 2 1  2 
 d  d 2  

uM  2 Acos  1

cos  2 ft   1




2 

2 



Bi n

 d1  d 2  

 v

2 


t M: AM  2 A cos  

dao

l 
l 
k 
:  
 2
 2

Chú ý: * S c
*S c


  1  2

(k  Z)

l 1 
l 1 
k  
ti :   
 2 2
 2 2

(k  Z)

1. Hai nguồn dao động cùng pha (   1  2  0 )
1–

S

i

d2 = k (kZ)
í

(

a

1–


S

í

(

a

l

l





ồ ):   k 

d2 = (2k+1)
l

1
2

ồ ):    k 



(kZ)
2

l





1
2



1
2

2. Hai nguồn dao động ngược pha:(   1  2   )
1–

S

d2 = (2k+1)
í

(

a


(kZ)
2
l




1–

S
Chú ý: V

i

í

(

à

a

1
2

ồ ):    k 

l



d2 = k (kZ)
l


l





ồ ):   k 
à

à

1M,

gv : Phùng Thanh Kỳ

d2M, d1N, d2N.
Trang 15

www.matheducare.com

M N


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N à
H


dM < dN.

ù



dM < k < dN



dM < (k+0,5) < dN

H


dM < (k+0,5) < dN



dM < k < dN

S

à

IV. SÓNG ÂM
1

: I=


W P
=
St S

V iW J P W à
S (m2 à





S

d

í

mặ

ầ S=4πR2)
M
L( B)  lg

I
Ho
I0

L(dB)  10.lg

I0 = 10-12 W/m2


V
3. * T

v

b

là n

s

)

s

c

ph

ho

mb

ra (m

c t
2 (t

s


f1 

v
2l

s 2f1), b

3 (t

s 3f1 …

h m

b k ,m

)
f  (2k  1)



 hai

d yc

k = 1  m ph ra m c b

s do
s


ẩn.

v
( k  N*)
2l

k=23 …

*T

Hz

s do à ph ra (hai
f k



=1

I
I0

v

v
( k  N)
4l

k = 0  m ph ra m c b
=1


3…

gv : Phùng Thanh Kỳ

c

ho

mb

c t
3 (t

s

f1 

s 3f1), b

v
4l

5 (t

s 5f1 …

Trang 16

www.matheducare.com


là n

s

,m




MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

-----------------------------------------------CHƯƠNG III. DÕNG IỆN XO Y CHIỀU

DẠNG

T NG TRỞ - CƯỜNG

*T ht

tr b

c ng th

: Z = R 2  ( Z L  Z C ) 2 ho
*T h c

theo c


t

hay hi

i

hi

i

c ng th

nghĩ :

th t c

bi

th t c ng th

c

lu Ohm:

U
U
hay Io = o
Z
Z


I=
h t

ho

U Uo

I
Io

Z=

d

DÕNG IỆN - HIỆU IỆN THẾ.

th

li n l

sau:

2
U 2  U 2R  ( U L  U C ) 2 hay U o2  U oR
 ( U oL  U oC ) 2

* C th d a và gi

vector quay


t

ch c

c

hi

i

th :

U  U  U
o1
o2
u = u1 + u2 =>  o
 U  U 1  U 2

ý:

t

c

l

và c

g


ta s d

:

+ Phé chi ;
+

l hà

cosin;

+ T h ch h
*T
d

s ch c

h

volte k ho

và l

gi

ampère th ta t

c


c cg

gi tr hi

bi .
d

c

hi

i

th và c

i .
BÀI TẬP ÁP DỤNG

B

1: Cho o

Bi t

s d
a. T h t
b. T h c

m


i

i

xoay chi

nh h

v : UAB = 220V

là f = 50Hz; R = 10, L =
tr

ng

gv : Phùng Thanh Kỳ

o
d

m

1
(H)
10 

A

;
i


hi

d

trong m

.

Trang 17

www.matheducare.com

R

L
B

g


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

c. T h hi
B

2: Cho o


Bi t

s d

Và t

i

i

th hi

m

i

i

tr

o

b. T h c
i
hi

è ch c

i


b

m

1. T

c

2. T

hi

mỗ ph

nh h

m
i

hi

v :

L

A

B

d


.

hai

mỗ ph

t trong o

u = 120 2 cos(100 V

i

th hi

hi

i

d

d

c

i

trong m

hai


m

tr n..

à

o

m

dung C = 7,95F m

n

ti

v

d g i

g
v

m
nhau.

.

è và hai


b

t

i .

VIẾT BIỂU THỨC HIỆU IỆN THẾ VÀ
BIỂU THỨC CƯỜNG

* Nh

3
(H)
10 

trong m

R = 300 và t

d

DẠNG 2

tr n.

R

d


th xoay chi

tr thu

i

m

;

th hi
i

t trong o

10 3
(F), UAB = 120V
2

d

c. T h hi
3:

xoay chi

dung C =

a. T h t


B

hai

là f = 50Hz; R = 10 3 , L =

i

c

d

l u

khi vi

bi

th

DÕNG IỆN TRONG MẠCH

c

d

i

và hi


i

th

xoay

chi :
+ Khi cho bi
hi

i n th hai
+ Khi cho bi

bi

th

c
*D

bi u th

c

c

o

d


d

bi

d

th
i

và gi thi
t

m

hi

 t bi

t

th

d

-

+ Trong o

m


l

ch c C th hi

o

: u = Uocos(t + u)

m

pha c

hi

i

th so v

c

d

:

ZL  ZC
R

i

th



so v
2


(rad)
2

gv : Phùng Thanh Kỳ

(V), ta vi

I;

tan =
L u :

bi u th

: i = Iocos(t + u - ) (A).

d

U ho
t

(A), ta vi

: u = Uocos(t + i + ) (V),

th hai

trong m
cho

i I i = Iocos(t + i)

d

Trang 18

www.matheducare.com

c

d

i :=


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

+ Trong o

m

ch c L th hi


i

th s

pha


so v
2

c

i :=

d


(rad)
2

+
th cù

v

pha so v

sau:
-


o

c

ch c

d

i : =0

m

c t

+

v

-N

ZL > ZC th u s

N

o

m

i


i

m

pha h n i là

ZL < ZCth u tr pha h n i là

4: Cho o

Bi

th

m

c

nh h

ti

m

v

RLC c

cu


h

ra hai tr

h

BÀI TẬP ÁP DỤNG

:

C

A

M

L
N

B


10 3
3
) (A); R = 50, L =
(H) và C =
(F)
6

5 3


1. T h ZAN, ZMB và ZAB;
2. Vi bi
B

5: Cho o

Hai

o

th

i

m

m

i

th t

xoay chi

AB ta duy tr m

th

uAM, uNB và uAB.


nh h
hi

i

v :

L

th :

R

A

M

C
N

B

uAB = 200 2 cos(100t) (V)
R = 100, C =
a. T

B

t


tr c

o

th

c

ng

c. Vi bi

th

hi

i

o

m

m

i

c ng su ti u th c
m


b. Vi bi

6: Cho o

Hai

10 4
(F), bi


i

trong m

th uMB hai

xoay chi

AB ta duy tr m

o

và h s t c m L c

d

nh h
hi

i


o

gv : Phùng Thanh Kỳ

m

là P = 100W.

cu

d y.

;
m

.

v :
th xoay chi :

u = 200 6 cos 100t (V)

R
A

Cho bi R = 100, Ro = 50, L =

i




=>  = (rad)
2
2

R

trong m

th hi

c m th x

v :

d

i = 2 2 cos(100t +

n

ho



=>  = - (rad)
2
2


B

tr thu

10 4
3
(H) và C =
(F)
2
 3

Trang 19

www.matheducare.com

M Ro, L N C
B


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

a. T

t

tr c

b. Vi bi


o

th

c

c. Vi bi u th

hi

d.

hi

i

m

, c

d

d
i

qua m

i n th hai o


th và c

i n hi

m

d

d

trong m

.

.
uMN và uMB.

i

trong o

m



pha th t

i

ph i c


i

dung là bao nhi u?
B

7: Cho o

Hai

o

m

m

i

xoay chi

nh h

AB ta duy tr m

hi

v :

i


th xoay chi :

u = 60 2 cos 100t (V)
Cho bi R = 30, L =
a. Vi bi

th

c. M

M

L

N C

A

B

0, 4
10 3
(H) và C =
(F)
2
8

c

b. Vi bi u th


R

d

hi

i

qua m

i n th hai o

và hai i m M và N m

m

.
uAN và uMB.

ampère k c

i

tr kh ng

k th s ch c

ampère


k là bao nhi u?
B
Cu
i

8: Cho

m

d y thu
tr thu
1. T

c

c

t

o

th

c

i

4. Vi bi

th


*Bi

t c

tr

hi

DẠNG

xoay chi

m

3
(H)


d

i

d

th hai
hi

i


ph n nhá
B

v :

R

L

A
trong m

B

c d

: i = 2cos(100t +


) (A)
6

;
i
i

trong m

.


tr R và hai

th hai

i

L;

tr R và hai

u cu

c

L.

CÔNG SUẤT DÕNG XO Y CHIỀU
th

t

c ng su d

* H s c ng su : k = cos =
M

nh h

L=


R = 100, c

2. Vi bi
3.T

i

s b

toá liên quan

xoay chi : P = UIcos = RI2.
R
Z

t

l ợ

công suấ tiêu thụ trên o

RLC có cự tr :
toá 1: T

gv : Phùng Thanh Kỳ

L, C

công suấ


giá tr cự

.

Trang 20

www.matheducare.com

ông


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

Khi

: P -> Pmax <=> Z -> Zmin = R <=> ZL = ZC: X

T

ta suy ra gi tr L, C c

B

t

RU 2




Z2

R 2  (Z L  Z C ) 2

ra hi

t

;

c

h

i .

.

U2
R

toá 2: T

Ph

th

RU 2


g phá : Vi bi

=> Pmax =

Khi

c ng su P = RI2 =

Ph

R

ụ trên o

m

c ng su P = RI2 =

RU 2

công suấ tiê

ng phá : Vi bi

th

Z2

RLC



giá tr cự

:

U2
U2
;

Z  ZC 2
y
R ( L
)
R

: P -> Pmax <=> y -> ymin
2

S d

b

th

 Z  ZC 
  2 Z L  Z C
Cauchy: y = R +  L
R




ymin = 2 Z L  Z C <=> R = ZL  ZC
Khi
B

c ng su ti u th c

9 Cho m
i

i

Duy tr hi

i

th hai

u = 200 2 cos100t
trong m

i

v :

c

i n dung C.

m


:

R

C

A

(V) th c

i

hi

B

d

bi

th

i
t

dung C c

t


th i c

i ;
d

i

qua m

và hi

i

th t

th

hai

mỗ

i j;
3. T

B

i
o

gi tr


2. Vi
c

nh h

U2
U2
U2


y min 2R
ZL  ZC

là: Pmax =

là 1A.

1. X

d

xoay chi

R = 100 3 ; t

tr thu

m


0: M
th

c ng su ti u th c
o

m

và hai

i

xoay chi

o

m

1. Vi bi

th

c

2. Vi bi

th

hi


3. T

d
i

m

i

tr R = 50, C =

: u = 100 2 cos100t
i

t

th hai
o

.

RLC c

c d

c ng su ti u th c

gv : Phùng Thanh Kỳ

o


th
mỗ d

m

qua m
c

1
2.10 4
(F), L = (H). Hi



(V) .

;
i .

và h s c ng su c
Trang 21

www.matheducare.com

o

m

.



MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

4. Gi nguy n cu

c

th c ng su ti u th c
B

11: Cho o

3
H. Bi


i

th

m

1. T

i

t


B

m

c

m

hi

i

m

gi tr t

ch

g

c

2. X
c
B

d y thu

và h s c ng su c


th hai

mỗ d
i

c

o

i

tr R b

g

m

cu

c



i

c mc

tr R m


v

c ng su

ti u th tr n o

m

c ng su

ti u th tr n o

m

u = 120 2 cos100t

n

m

.
t c

L=

;

và hai

o


tr R’

i

m

.

c ng su

ti u th

.

d y thu
ti

c

c

t c

nhau. Hai

L=
o

1

H, m


m

t

ta duy tr

(V) .
c gi tr 84,84W  60 2 W. T

tr R.

i

tr R

i

xoay chi

gi tr c

.T

c ng su

nà .
13: M


m

kh ng ph n nh

2


là 200V và t
1.Bi

d

i

bi

t c m L = 0,636H  H và t

t

m

xoay chi

tr

i

i


là i = 2 2 cos(100t) (A) và nhanh pha h n hi

d y, thay

10 3
F và m
4

bi

R = 50, cu

t

’ à c ng su c

gi tr

. T h gi tr R’ à c ng su c

th xoay chi
1. i

tr

o

hi


và cu

i

dung C =

dung C b

i ;

gi tr c

12: M t o

i

t

th
i

i

X

qua m

c ng su ti u th c
th


c


(rad).
3



4. Gi nguy n t
tr n o

ti , i
i

dung C c

3. Vi bi

i

gi tr c

RLC n

m

tr , thay t

m


d

o

2. T

o

c

th hai

và i

gi tr

i

c

o

m

dung C. Hi

i

tr thu


i

th hi

R = 100, cu
d

hai

d yc
o

m

s 50Hz.
hi

i

th hai

i n dung C c

t

c ng su ti u th c

o

3. L


pha ban

i

trong m

gv : Phùng Thanh Kỳ

c
và bi

nhanh pha h n c

d

i

trong m



i .

2. T

i

i


RLC c

hi
th

hi

m

.

th hai
i

o

th hai

m
mỗ d




4

c .

Trang 22


www.matheducare.com

th

c


,
4


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

B

4: Cho m

thu

c mc

o

m

i

t c m L c th thay


chi : u = 200 2 cos100t
1. X
l

gi tr

bi

th

c

ng

d

B

15: M

cu

c

chi

t

i


i

c

m

i
i

u = 200cos100t

o

m

trong tr
d y

c

h

c ng su
h

r = 10,

dung CV bi


i

dung C = 31,8F, cu

ta duy tr m

hi

1000
F .


th xoay

ti u th

o

m

c gi tr

nà .
ti u th c

o

m

là 100W. Vi


nà .
t c

thi n. Hai

c ng su
c ng su

u o

L = 0,159H m
m

n

duy tr m

ti
hi

v

m

bi

i

th xoay


ti u th tr n o
c

m

và vi bi

gi tr c
th

c

ph

d

cho

i

trong

ph i i

ch nh

h p nà .
hi


i

cho CV c gi tr là bao nhi u? T h hi
c m trong tr

h

th hai
i

cu

th c

c m
. Vi

gi tr c
bi

th

hi

nà .

DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ẾN MÁY BIẾN THẾ

Cá công thứ liên quan
U1

U2

U1 I 1  U2 I 2



má bi

th :

n1
n2

=>

U1 I 2

U 2 I1
P  RI 2  R

*
*

i

d y

(V) .

2. Cho R = R2 = 10.


cu

i

h s c ng su

trong tr

tr thu

tr c gi tr là bao nhi u? T
trong tr

d y

m
cu

qua m

c

cu

o

t c mc

1. Cho CV = C1 =

bi

t c mLc

c ng su ti u th c

2. X

. Hai

t

(V) .

gi tr

nh . T

tr R và m

RLC c R = 100, m

gi m th tr n

*H
gv : Phùng Thanh Kỳ

d yt
H=


P2
U2

i : U = IR
U2I2
U 1 I1

Trang 23

www.matheducare.com

i

th hai


MATH-EDUCARE

Phương pháp giải vật lý 12 .

* Hi

su t

P  P
P

i : H=

BÀI TẬP ÁP DỤNG


B

1: M

m

và m

n

ti

m

v

c

bi
i

i

là 5W, i

cu

g


nhau. Bi
d

c

th , cu
i
t
d

dung c

t

su c

c 1100 v

tr thu
s c

hi

d y, bi hi

s c

R, cu

d yc


i

là 50Hz. Hi

d

qua cu
i

s c

i

th hai

cu

*C

d

i

* i

tr trong m

*T


tr c

m

m

c

c

ph t là U1 = 2000V.

m
1. T

d

c

i

i

hi

c N1 = 160 v

a vào cu
, cu


n i ti u th b ng d y dẫ c
t

i

cu

dung C m

s c

2
A, c ng su t ti u th c
44

gi tr

i

tr R và

là 220V,
m

th

t c mLc

th c : I2 =


2
U1
I1 =
A.
2
U2

P
= 10;
I 22

U2
= 10 2 
I2

L là: 0,08H và 0,16H.

cung c h m

d

i

d

ngoà m

do m

c ng su


P1 = 2MW, hi

cung c , bi hi

i

i

th cù

th gi

pha v

hai

c

.
2. D

s c

ph

cu

hai gi tr c


2: M

th hai

c

n2
U1 = 10V.
n1

th c : P = R I 22  R 

B

i

th c



th c : U2 =

th c : Z2 =

* Gi ra ta t

i

. Cu


1.

trong m
cu

c 50 v

t c m L và t

10 4
F . T
15 

B
*Hi

c

là 0,032A =

là C = 212F =

m yb

, cu

th c
i

s c


c

m

m

c N2= 1200 v

tr R = 10. T

hi

bi
.D
i

th c hi
i

gv : Phùng Thanh Kỳ

H = 97,5%. Cu

th c

dẫ

th , c ng su n i ti u th và hi


i .
B

cu

su



Trang 24

www.matheducare.com

su


×