Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng giống bưởi và biện pháp kỹ thuật cho dòng bưởi có triển vọng tại thái nguyên (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.84 KB, 27 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

LÊ TIẾN HÙNG

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC
CỦA MỘT SỐ DÒNG/GIỐNG BƢỞI VÀ BIỆN PHÁP KỸ
THUẬT CHO DÒNG BƢỞI CÓ TRIỂN VỌNG TẠI
THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Mã số: 62.62.01.10

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN S N NG NGHIỆP

THÁI NGUYÊN - 2016


C n tr n ƣ
o nt n t :
TRƢỜNG ĐẠI HỌC N NG LÂM THÁI NGUYÊN

N ƣờ

ƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGÔ XUÂN BÌNH
2. GS. TS. VŨ MẠNH HẢI

P

n

ện 1: ................................................................................



P

n

ện 2: ................................................................................

P

n

ện 3: ................................................................................

h

hội
g h
i: T ờ g Đ i h Nô g â Th i Ng yê
t n
n m

Có t ể t m ểu luận án t :
- Th i T ờ g Đ i h Nô g â

Th i Ng yê

ih


1

MỞ ĐẦU
1. Tín ấp t ết
Ở Vi t Nam hi
ay, ây ởi ũ g ã à a g
c xem là một
trong nhữ g ây ă q chủ lực, bởi ngoài những giá trị về dinh
d ỡng, kinh tế, hì ây ởi còn có nhữ g ặc tính nổi trội khác h :
dễ b o qu n, ít bị h h i trong quá trình v n chuyển, dễ a h , ặc
bi ây ởi có kh ă g hống chịu tốt v i b nh Greening, là một
trong nhữ g ối
ng b nh h i nguy hiểm nh
ối v i sự t n t i và
phát triển của nhiề
ài ây ă q có múi (Cục B o v h
t,
2006; Ph m Thị D g, 2014; ê ơ g Tề, 2007). Song thực tế, các
vùng tr g ởi ở các tỉnh phía Bắc chủ yếu phát triển tự phát và
tr ng các giố g ởi hi n có theo kinh nghi m nên không ổ ịnh về
ă g
t, ch
g ũ g h
ẫu mã, tiêu chuẩn của s n phẩm
qu a g à
ề ặt ra không chỉ ối v i g ời tr ng mà còn c
ối v i yêu cầu của thị ờng tiêu thụ.
Thái Nguyên là tỉ h ó iều ki n khí h
à
ai h n l i
ể phát triể ây ởi nói riêng và một số lo i ây ă q khác nói
h g. Đứ g

x h ng thị
ờ g a g ộng mở và yêu cầu
â g a ă g
t, ch
g
ởi qu hi
ay,
ơ q a
nghiên cứ a g p trung nghiên cứu và lai t
ể ch n l c các
dòng, giống có tiề
ă g ng thời ũ g q a â
ghiê ứu,
h gi â
ặ iểm nông sinh h c của các dòng, giống triển
v g, ê ơ ở ó xây dựng các bi n pháp kỹ thu
ộng phù
h
ối v i từng dòng, giống cụ thể
ứng yêu cầu của g ời
s n xu t. Các nghiên cứu vừa góp phầ a d g hóa ơ u giống
ởi, vừa t o nền v t li u phục vụ cho nghiên cứu lâu dài và bổ
sung một số bi n pháp kỹ thu t canh tác cần thiết.
X
h ừ òi hỏi ủa hự iễ
x
à hữ g ý d ê ê ,
i hự hi
ề ài ghiê ứ :
h

à yê ầ
hiế hi
ay.
2. Mụ í
ủa ề t
T ê ơ ở ghiê ứ
ộ ố ặ iể
ô g i hh
ủa ộ ố
dò g, giố g ởi ó iể
g à hù h
i iề ki
ỉ h Th i
Ng yê , ù g i
i
h kỹ h
iê q a hằ nâng cao
ă g
, h
g
hẩ .


2
3. Yêu ầu ủa ề t
- Đ h gi
ặ iể
ô g i hh
ủa ộ ố dò g, giố g
ởi ó iể

g;
- Đ h gi
h h ở g ủa i
h kỹ h
ai hữ í h ế kh
ă g hì h hà h hể a ội ở
dò g, giố g ởi ó iể
g;
- Đ h gi
h h ở g ủa i
h
kỹ h
xử ý
h hi i e ế kh ă g hì h hà h hể a ội ở ộ ố dò g, giố g
ởi ó iể
g;
- Đ h gi
h h ở g ủa i
h kỹ h
ử dụ g gố
ghé ế i h ở g ủa ộ ố dò g, giố g ởi ó iể
g;
- Đ h gi
h h ở g ủa i
h kỹ h
ử dụ g h
iề hòa i h
ở g GA3 ế ă g
, h
g q ở ộ ố

dò g, giố g ởi ó iể
g;
- Đ h gi
h h ở g ủa i
h kỹ h
ử dụ g hâ
ó
ế ă g
, h
g q ở ộ ố dò g, giố g ởi ó
iể
g.
4. Ý n ĩa k oa ọ v t ự t ễn ủa ề t
- Ý n ĩa k oa ọ :
+ Gó hê
hữ g dữ i kh a h
ể ổ
g à h à hi h
hố g
ặ í h ô g i hh
ủa
dò g/giố g ởi;
+ Đó g gó hầ ý
ề ối q a h giữa ộ ố i
h kỹ
h
à ặ
g di yề ó iê q a ế
ứ ộ ội hể ủa
dò g/giố g ởi, q a ó ủ g ố hê

h h
g
giố g khô g
h ặ í h
ê ây ởi à ây a q ý .
+ Vi ứ g dụ g
i
h kỹ h
a ội hể ối i
dò g, giố g ó iể
g ủa ề ài
gó hầ à ă g h
g giố g, i iế giố g hằ
â g a
ă g
, h
g q . Đây à hữ g i
h kỹ h
à hiề
ê
hế gi i ã à
hà h ô g. T y hiê , ở
a
i
h
kỹ h
ày h a
q a â hự hi
hiề .
+ Kế q

ghiê ứ ủa ề ài
iề ề h
ghiê ứ
iế he ề
i
h kỹ h
ể â g a ă g
, h
g
ủa ây ởi.
- Ý n ĩa t ự t ễn:
+ C kế q
ghiê ứ ề
ộ g ộ ố i
h kỹ h
ế ă g
, h
g ộ ố dò g/giố g ởi à hữ g kh yế


3
ó ý ghĩa, gó hầ â g a gi ị
x
h g ời
g à
i hi ki h ế i ịa h ơ g.
+ Nhữ g kế
ủa ề ài ó gi ị hự iễ a giú h i
ị hh
g, q y h h h

iể
x
ây ởi i Th i Ng yê
ói iê g à ộ ố ỉ h
g d , iề úi hía Bắ ói h g he
h
g
x hà g hóa i hữ g giố g ởi ó h
g ố.
5. Tín mớ ủa ề t
- Vi
a
dò g ởi
i
ai
à ghiê ứ hử
ghi ,
h gi
à iề ề q a
g ể ừ g
ó hể a a
giố g
i i h
g ố hơ hụ ụ h
x ;
- Vi ứ g dụ g i
h kỹ h (xử ý h hi i e, ai hữ í h)

hể a ội ở ộ ố dò g, giố g ởi ó iể
g(

i
hụ ụ h i
h
giố g h q khô g h ), ừ ó â g cao
h
g q , ă g gi ị h
hẩ . Đây à ộ
g
hữ g ô g ụ hi q
g i
i hi
h
g giố g.
- Vi
ghiê ứ ,
h gi
h h ở g ủa i
h kỹ h

dụ g gố ghé ế i h ở g ủa ộ ố dò g, giố g ởi ó iể
g ừ óx
ị h
ổ h gố ghé hù h
h ,h
g i
hụ ụ h i
hâ giố g, h
iể
x .
G ớ t ệu luận án tổn t ể:

ổ g hể a g
144 a g, khô g kể hụ ụ ,
chia
à 5 hầ (Mở ầ 3 trang; Ch ơ g 1. Tổ g q a ài i , 34 trang;
Ch ơ g 2. Nội d g à Ph ơ g h
ghiê ứ 15 a g; Ch ơ g
3. Kế q
à h
90 a g; Phầ kế
à kiế ghị, 2 trang.
a g
69
g iể ; 13 hình và 19 h i h h a. T gi
ã ha kh 136 tài li ,
g ó ó 82 ài i iế g Vi à 54 tài
i iế g A h.
C ƣơn 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Cây B ởi (C.grandis)
x
hủ yế ở
h ộ hâ
Á,
g hiề ở T g Q ố , Th i a , Phi i i e ,Vi
Nam,...(Đà Tha h Vâ , Ngô X â Bì h, 2002). C giố g ởi ở
a
a d g à h g hú i hiề giố g ó h
g a h : ởi
Nă R i, ởi Da Xa h, ởi Phú T h,.. T y hiê , hầ
giố g ề ó h

iể à hiề h , ă g
khô g ổ ị h (Ngô
X â Bì h, ê Tiế Hùng, 2010). D
y, g ài i
ghiê ứ ì a


4
yế ố h
hế ể khắ hụ hì i
g ghiê ứ ,
h giá
các dòng i
h
( a ội, ai hị ội) ể ừ g
x
ị h
giố g ố , hằ ổ
g à ộ giố g hi
ó hụ ụ kị hời
x
a g à
ề hế ứ ầ hiế .
C h ơ g h gây ộ iế hự ghi
ó gi ị q a
g ể
i khởi ầ
g ô g
h , , i ơ g giố g (Hà Thị Thúy,
2005). T g hữ g ă gầ ây, ã ó ộ ố ơ q a h yê ô ở

g
h Vi Di yề Nô g ghi , Vi Nghiê ứ Cây ă
q
iề Na ,… ã ử dụ g h ơ g h gây ộ iế hự ghi
i khởi ầ (
a hể ứ ội à hị ội, ừ ó ai
giữa hú g i
ha ể
hể a ội) hụ ụ ô g
h
giố g i à h
kế q

q a
g. Để gó hầ
g ô g
h
giố g a q ý
i ằ g i ứ g dụ g í h ự
h ơ g h gây
ộ iế hự ghi , ặ i à xử ý ộ iế ằ g ho hi i e ê ộ
ố dò g, giố g hí ghi
à
ó ý ghĩa.
Theo ộ ố
gi hì i
ử dụ g h ơ g h ai hữ í h, xử
ý ộ iế (xử ý ho hi i e à hiế x tia gamma) ê ộ ố giố g
a , ởi ( a à h à ởi Nă
i) ã a g i hi q

õ
(Ngô Xuân Bình, 2009). Nh
y, ó hể khẳ g ị h ằ g i ử dụ g
h ơ g h gây ộ iế , h ơ g h
ai hữ í h à ô g ụ
hi q
g i
i hi giố g, nâng cao ă g
, h
gq
ủa giố g.

a hữ g ghiê ứ ử dụ g h iề iế i h ở g cho cây
ó úi ặ i à ê ây ởi h a hiề . Mộ ố ghiê ứ h h y, ử
dụ g h GA3 ã à ă g kh ă g a h a
q
à à gi

g
h ê ộ ố giố g a , ởi (Ph Thị D g, 2014), h g ây i
hỉ à kế q
ầ . Vì y, ầ iế ụ ghiê ứ kỹ hơ ối i
dòng, giố g ởi ụ hể à
g iề ki i h h i,
x
ụ hể.
Đã ó hữ g ghiê ứ ề i
h kỹ h
ử dụ g hâ
ó

h ây ởi, ó
dụ g à ă g kh ă g i h
ở g,
ă g ă g
,... T y hiê , ó hữ g kế
ề ự hh ở g
ủa hú g i ă g
, hẩ
h q
ò kh
ha . Vì y,
i
ghiê ứ , x
ị h
i hâ
ó q a
hù h
g iề ki
x , hổ h ỡ g i Th i Ng yê à ầ hiế
à
ó ý ghĩa.
Nghiê ứ ề gố ghé h ây a q ý ã
hự hi
hiề ,
kế q
ã gó hầ gi i q yế ây gố ghé hù h
ối i ộ ố giố g
ể hâ giố g à h iể
x
a q ý

hi q (H à g Ng


5
Th

, 1988). T y hiê , ối i
dò g, giố g a q ý
i, ó iể
g hì i
ghiê ứ ,
h gi , ựa h
ổ h ghé ố , hù
h
a g i hữ g
dụ g ộ g h ở g, gó hầ â g a ă g
ủa dò g, giố g
g iề ki
x
à i h h i ụ hể ủa ịa
h ơ g à i à
ầ hiế à ó ý ghĩa hự iễ a .
C ƣơn 2
VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Địa ểm, t ờ an v vật l ệu n ên ứu
2.1.1. Đị

- Địa à ghiê ứ
iế hà h i ờ hí ghi
Xã Tứ

T a h, h y Phú ơ g, ỉ h Th i Ng yê .
- Thời gia ghiê ứ : ừ ă 2009 - 2012
2.1.2. V l
• Về iốn , ồm:
- C giố g ởi
g
: Da xa h, X â Vâ (T yê Q a g),
Tha h T à à ởi Đỏ (Tuyên Quang).
- C dò g ởi a
ội: XB-102, XB-103, XB-106, XB-107,
XB-110, XB-111, XB-112, XB-130.
- C dò g ởi ai hị ội: 2XB, TN2, TN3, TN7, TN16, TN18,
TN19, TN20
- Các dòng cam: TN13, TN17, TN18, XB-2, XB-3, XB-4 à gố
ghé
ởi h a, gố ghé h , ây gố ghé
ởi h a, h .
• C c vật liệu k c dùn tron n iên cứu ồm: gibberellin(GA3)
d g g yê h ủa hã g Fe e a e (Đứ )
x , à h iề hòa
i h ở g ó ô g hứ hóa h à C13H22O6, ó h
í h
h
g
103 gi e e i kh
ha ó ký hi
ừ GA1 ế GA103, chochicine,
hâ ó , a h a, dây ghé ,…
2.2. Nộ dun n ên ứu
2.2.1.

.
2.2.2.

ái Nguyên.
2.2.3.

.
2.3. P ƣơn p áp n ên ứu
2.3.1. P ơ
3
P ươn p p bố trí t í n iệm


6


à , ây 5 ă
ổi, h
gẫ hiê 5 ây à hí
ghi /dò g, giố g, ê ỗi ây h 6 à h ga g
ề ề
h g,
h à h ó ờ g kí h ừ 2,0 - 2,5 , ổ g ố à h he dõi = 30.
3
C c c ỉ tiêu t eo dõi
- C ỉ tiêu t ân c n ;
- C ỉ tiêu đặc điểm lá;
- C ỉ tiêu đặc điểm oa;
- C ỉ tiêu về đặc điểm quả;
- C ỉ tiêu về đặc điểm sin trưởn .

2.3.2. P ơ

,
.
3
iên cứu ản ưởn của biện p p kỹ t uật lai ữu tín
đến k ả n n ìn t n t ể đa bội
- P ƣơn p áp n ên ứu:
* T u n ận ạt p ấn;
* K ử đực v lai tạo;
* T u ạt v đ n i số lượn n iễm sắc t ể của con lai;
* P ươn p p quan s t n iễm sắc t ể
T;
* P ươn p p t ử độ nả mầm của ạt p ấn.
- Các chỉ tiêu theo dõi: chỉ tiêu về mứ ộ a ội thể (Tỉ l nhị
bội (%); Tỉ l tam bội (%); Tỉ l tứ bội (%); Tỉ l dị bội (%), Chỉ tiêu
về i h
ởng của ây a ội, dị bội ( ộ g h i ă g
ởng chiều
a ; ộng thái ra lá; kh ă g t o qu , số
ng qu ,….).
2.3.2.2.
iên cứu ản
ưởn của biện p p kỹ t uật xử lý
c oc icine đến k ả n n ìn t n t ể đa bội
- T í n ệm 1: N ên ứu n ƣởn ủa t ờ an v nồn
ộ xử lý o
ne ến k năn t o a ộ t ể ở dòn ƣở ó
tr ển vọn .
+ P ƣơn p áp n ên ứu:

* Ch n ngẫu nhiên 30 h ã ó ỏ cho một công thứ . Đ m b o
số h
c ch n ph i
g ều, ch n h t vừa ph i.
* Mầm h t
c xử lý chochicine v i các thời gian (6h; 12h) ở các n ng ộ
(0,005%; 0,01%; 0,02%). Các thời gian (6h; 12h; 24h; 48h) ở 3 n g ộ khác
nhau ( 0,05%; 0,1%; 0,2%) và 2 công thứ ối chứng ở 0% cho 2 dòng.
- Thí nghiệm 2: Sơ ộ án
á s n trƣởng của cây con tứ bội
và nhị bội sau xử lý o
ne tron 6 t án ầu.


7
+ Cá
ỉ t êu t eo dõ :
Chỉ tiêu về mứ ộ a ội thể: tỉ l nhị bội (%); Tỉ l tam bội (%);
Tỉ l tứ bội (%); Tỉ l dị bội (%); Chỉ tiêu về i h ởng của cây tứ
bội, nhị bội ( ộ g h i ă g
ởng chiề a ; ộng thái ra lá; kh
ă g o qu , số
ng qu ,...)
2.3.3. Nghiên c u bi n pháp k thu
i vớ
i có tri n v ng
33
iên cứu ản ưởn của c ế p ẩm p un qua l GA3 đến
n n suất, c ất lượn quả của dòn bưởi có triển vọn
- C ọn ây l m t í n ệm: ây

5 ă
ổi, h
hữ g
ây ơ g ối
g ề ề ứ i h ở g à h
iể a ầ . C
ô g hứ
ghiê ứ
g ù g ộ iề ki
g
à
hă ó ( h ơ g h
ị h ây
g ề ê

x . Ph
Chí Thành, 1986).
- P ƣơn p áp ố trí t í n ệm (1): hí ghi
iế
hà h i 7 ô g hứ :
Cô g hứ 1: Đối hứ g ( h
ã)
Cô g hứ 2: Khô g h
Cô g hứ 3: N g ộ 30
Cô g hứ 4: N g ộ 40
Cô g hứ 5: N g ộ 50
Cô g hứ 6: N g ộ 60
Cô g hứ 7: N g ộ 70
C
ô g hứ

ố í he khối gẫ hiê h à hỉ h, 3 ầ
hắ i, ỗi ầ hắ 1 ây.
Ph 1 ầ iê g ẻ khô g kế h
i
hời iể (1) T
khi h a
ở 10 gày; (2) Khi h a ở ộ; (3) Sa khi h a ở 10 gày; (4) Khi ụ g
q i h ý ầ 1: Mỗi ầ h
ố í ê
ây kh
hau, phun
à ộ ây,
h d h a ở ga g
ây ề ề 4 hía, ỗi ây he dõi
ốh a
300 h a/ ây x 3 ây = 900 h a.
- Cá
ỉ t êu t eo dõ (1): he dõi ỷ
q
a
ỗi ầ
h
i
hời iể , ỗi ây
he dõi 4 à h hâ ố ề
h
g, ế
ổ g ố h a ê
à h he dõi 10 gày/ ầ
ế ốq


ây he dõi kể ừ khi h a à .
Số q
Tỷ
q (%) =
x 100
Số h a, q
ụ g+q
Ph
hiề ầ
i
hời iể : (1) Ph
ầ 1
khi h a ở
10 gày; (2) Ph
ầ 2 khi h a ở ộ; (3) Ph
ầ 3 a khi h a ở
ộ 10 gày; (4) Ph
ầ 4 khi ụ g q
i h ý
1.


8
- C ỉ t êu v p ƣơn p áp t eo dõ : Nh hầ ê (1)
C
hỉ iê ề yế ố
hà h ă g
à ă g
:

+ Tỷ
q : ỗi ây
he dõi 4 à h hâ ố ề
h
g, ế ổ g ố h a ê
à h he dõi. 10 gày/ ầ ế ố
q

ây he dõi kể ừ khi h a à .
Số q
Tỷ
q (%) =
x 100
Số h a, q
ụ g+q
+ C yế ố
hà h ă g
à ă g
.
+ Số q / ây/ ô g hứ (q ): ổ g ố q
hự h
g ừ g
ô g hứ / ổ g ố ây
g ỗi ô g hứ .
+ Khối
g q (kg): ổ g khối
gq
g ừ g ô g
hứ / ổ g ố q .
+ Nă g

/ ây/ ô g hứ (kg) = Số q * khối
gq
33
iên cứu ản ưởn của một số loại p ân bón l đến n n
suất, c ất lượn quả của dòn bưởi có triển vọn
- Bố trí t í n iệm:
Thí ghi
ố í ê

g ẵ , cây 5 ă
ổi, i xã
Tứ T a h, h y Phú ơ g, ỉ h Thái Nguyên, theo khối gẫ hiê
h à hỉ h (RBCD), g
4 ô g hứ
ơ g ứ g i 4 i hâ ó
à ô g hứ ối hứ g/ ô g hứ ề
ó hâ
i 50 kg
hâ hữ ơ h ai ụ + 500g N + 375g P2O5 + 500g K2O/ ây, 3 ầ
hắ i, ỗi ầ hắ i 5 ây. C
ô g hứ ụ hể h a :
CT1: Đối hứ g ( h
ã)/ ô g hứ ề : 50 kg hâ hữ ơ
+ 500g N + 375g P2O5 + 500g K2O
CT2: Nề + hâ ó
Y ge
CT3: Nề + hâ ó
G w 3 xa h
CT4: Nề + hâ ó
h ộ

h 209
CT5: Nề + hâ ó Tha h Hà, KH
D g hâ ử dụ g: Đ : U ê; â : S e â ; Ka y: Ka y
a.
+ Số ầ à
g ó :
+C
hă ó kh :
-C ỉ
e õ:
+ Tỷ
q :
Số q / ây;
Khối
g q (ga );
Nă g
(kg/cây);
Tỷ
hầ ă
(%);
Mộ ố hỉ iê hóa i h q .


9
2333
iên cứu ản ưởn của biện p p kỹ t uật sử dụn ốc
ép đến sin trưởn của một số dòn / iốn bưởi có triển vọn
- P ƣơn p áp ố trí t í n ệm:
Thí nghiệm 1: Nghiên cứu ảnh hưởng của loại gốc ghép khác nhau
đến khả năng tiếp hợp và sinh trưởng của một số dòng cam quýt.

+ Vật liệu:
* Gố ghé : B ởi h a, h 1 ă
ổi
* Cành ghép:
Các dòng cam: TN13, TN17, TN18, XB-2, XB-3, XB-4
C dò g ởi: TN16, TN19, TN20, XB-106, XB-111, XB-112
Thí ghi
ố í khối gẫ hiê h à hỉ h (RCB) i 3
ầ hắ i. Mỗi ầ hắ i 10 ây gố ghé . Thí ghi
iế
hà h à hời ụ ố h .
+ Côn t ức t í n iệm:
Cô g hứ 1: Gố ghé
ởi h a
Cô g hứ 2: Gố ghé h
T í n iệm :
iên cứu ản ưởn của tuổi ốc ép đến k ả
n n tiếp ợp v sin trưởn của một số dòn cam quýt
+ Vật liệu:
Gố ghé : B ởi h a 1 ổi, 3 ổi
Cành ghép: TN16, TN19, TN20, XB-106, XB-111, XB-112, ởi ỏ (ĐC).
Thí ghi
ố í khối gẫ hiê h à à
i 3 ầ hắ i.
Mỗi ầ hắ i 10 à h ghé . Thí ghi
iế hà h à ụ x â .
+ Côn t ức:
Cô g hứ 1: Gố ghé
ởi h a 1 ổi
Cô g hứ 2: Gố ghé

ởi h a 3 ổi
- Cá
ỉ t êu t eo dõ
un :
Đ h gi kh ă g iế h
à i h ở g ủa
dò g ởi ê
ổ h gố ghé a g :
Tỷ
ố g: Số à h ghé ố g/Tổ g ố à h ghé ;
Tỷ
y ầ : Số à h ghé
y ầ /Tổ g ố à h ghé ;
Chiề dài à h: Đ ừ ị í ghé ê ỉ h i h ở g;
Đ ờ g kí h à h: Đ ằ g h
kẹ ở
h ị í ghé 2 ;
Số / à h ghé ;
Số ắ /cành ghép;
Số à h
1/ à h ghé ;
Số à h
2/ à h ghé ;
Tỷ giữa ờ g kí h à h ghé / ờ g kí h gố ghé ;


10
C
hỉ iê he dõi
1 ầ / ầ ;

2.4. P ƣơn p áp xử lý số liệu
Số li u thu th p
c và xử lý bằng phần mềm Microsoft excel,
IRISTART, SAS 9.1.
C ƣơn 3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Kết qu n ên ứu ặ
ểm n n s n ọ ủa một số dòn
ốn ƣở ó tr ển vọn t T á N uyên
3.1.1. Kế q ả

Kế q
ghiê ứ cho th y,
giố g ởi
g
ề a4

g ă , hủ yế à ộ x â à ộ hè i ỷ
ố à h ộ a
g ă
a à a
g hơ . Giố g ởi Đỏ à Xuân Vân có
kh ă g a ộ
ội hơ
giố g ha a hí ghi . Giố g
ởi Đỏ à Da xa h ó ỷ
q
a hơ
giố g kh . Kế q
he dõi ỷ

q
ủa
giố g hể hi ở
g 3.1.
B ng 3.1. Tỷ lệ ậu qu của một số giốn ƣở tron nƣớc
G ốn
Da Xanh
Xuân Vân
Thanh Trà
Đỏ
CV%

Số oa t ụ p ấn
(hoa)
120
120
120
120

Số qu ậu
(qu )
8
10
6
11

Tỷ lệ ậu qu
(%)
6,70b
8,33a

5,00c
9,23a
6,44

Mộ ố hỉ iê ề hà h hầ i h hóa q
ủa
giố g khô g
ó ự ai kh
i ơi g yê
. C giố g ề i h ở g

g iề ki
i h h i i Th i Ng yê . Ch
g q
h
ẫ giữ

g ủa giố g.
ận xét: Các giố g ởi ề ó kh ă g i h ở g, h
iể
ố,
g ộ ă a4
ộ , hủ yế à ộ X â à ộ Hè i ỷ
ố à h ộ a
g ă
a h
à a kh
g. Các
giố g ề ã a h a,
q ,

g ó giố g ởi Đỏ à Da xa h ó

q
a . Ch
gq
ủa
giố g ề
ở ứ g
à
g . Giố g ởi Da Xa h à ởi Đỏ à hai giố g ó iể
g h .
3.1.2. Kế q ả


11
T g ộ ă các dò g ởi a
ội a 4
ộ : x â , hè, h ,
ô g. T g ó ộ x â hiế ỷ
a h , t g ó ộ x â
hiế ỷ
a h ,
gi ị ừ 75,66% ế 82,18%. Tỷ

gi
dầ he
ùa ụ ừ xuân - hè - thu - ông. Tỷ
q
iế
ộ g ừ 1,07% ế 2,59 %,

g ó các dòng XB-106, XB-107 ó ỷ
l
q
a h ( g 3.2)
B ng 3.2. Tỷ lệ ậu qu của một số dòn ƣởi tam bội
G ốn
2X-B (Đ/ )
XB-102
XB-103
XB-106
XB-107
XB-108
XB-110
XB-111
XB-112
XB-130
CV%

Số oa t ụ p ấn
(hoa)
496,40
217,60
375,00
318,80
370,00
390,60
295,60
365,60
338,30
325,80


Số qu ậu
(qu )
6,20
4,20
4,00
8,20
9,60
5,60
6,80
4,00
5,40
7,90

Tỷ lệ ậu qu
(%)
1,25c
1,93b
1,07d
2,57a
2,59a
1,43c
2,30b
1,09d
1,59c
2,42b
12,7

Các dòng
ởi a

ội h q khô g h h ặ
í h , 3
dò g a
ội h q khô g h ,
dò g ò
i h ốh
í;h
hỉ có ừ 0,5 h /q
ế 2,1 h /q , h
hỏ hỉ ó 0,5
h /q
ế 1,4 h /q . T g
gq
g ì h ừ 700 g
ế 1501g. C
hỉ iê i h hóa q : hà
g ờ g ổ g ố
ừ 8,65% ế 9,31%; ờ g khử
7,93% ế 8,61%; hàm
g ia i C
ừ 65,6 g ế 84,5 g/100 g hị q . C
hỉ iê h
g q khô g ó ự ai kh
hiề
i dòng
ối hứ g 2XB à dò g
h gi ó h
gq
ơ g
ối ố . Kế q

ghiê ứ ũ g h h y, ó hể iế ụ h
à
i d ỡ g ộ ố dòng tam bội ó iể
g ể ừ g
ở hà h giố g
i h q khô g h .
ận xét: C dò g ởi hí ghi
ề i h ở g à h
iể
ố.T g ó
g hú ý là dòng XB-106, XB-107 ó ỷ
q
a h
à h
g q
g
ế
g ( é ó , giò ,
khô g h h ặ í h ). C dò g a
ội hể hi
iề
ă g h q
không h
a . Đây à hữ g dò g ó hiề iể
g, ó hể
h
iể hà h giố g ố hụ ụ
x
g ơ g ai gầ .



12
3.1.3. Kế q ả
l

C dò g ởi lai nhị bội ề i h ởng tốt, trong mộ ă a 4
t lộ ,
g ó t lộc xuân và lộc hè à hai t lộc chính, có tỷ l
cành lộc/tổng số cành lộ
g ă a hơ
. T g iều ki n sinh
thái t i Th i Ng yê ,
dò g ề a h a à u qu . Tuy nhiên, các
dòng có tỷ l
u qu khác nhau, biế ộng từ 3,3% ến 6,7%. Các
dòng 2XB, TN2, TN7 có tỷ l
u qu a ,
g ó dò g TN2 t tỷ
l
u qu cao nh
t 6,7% (b ng 3.3). Dòng TN2 có tr g
ng
qu ở mứ
g ì h h g i có tỷ l phầ ă
c cao nh t; ít h t,
ch
ng qu ngon. Đây à dò g ởi có nhiề ặ iểm nổi trội so
v i các dòng khác trong thí nghi m, có nhiều triển v ng phát triển.
B ng 3.3. Tỷ lệ ậu qu của một số dòn ƣởi lai nhị bội
G ốn

2X-B (Đ/ )
TN2
TN3
TN7
TN16
TN18
TN19
TN20
CV%

Số oa/ ây
(hoa)
120
120
120
120
120
120
120
120

Số qu ậu/ ây
(q ả)
7
8
5
6
4
5
5

4

Tỷ lệ ậu qu
(%)
5,8
6,7
4,1
5,0
3,3
4,1
4,1
3,3
9,0

3.2. Kết qu n ên ứu một số ện p áp kỹ t uật t o a ộ t ể
ố vớ một số dòn ƣở ó tr ển vọn t T á N uyên
3.2.1. Kế q ả

l ữ í
ế
ả ă
ì
- C ổ h ai ề ó kh ă g
h , ổ h ai d g I ( ố à ẹ
à ây hị ội) ó ố h hắ (h
)
ừ 86,7 ế 134,5 h /q , ố
h hỏ
ừ 0 ế 3,7 h /q ,
g ó khi ử dụ g dò g XB-106 làm

ây ẹ h ộ ố
g h hỏ h ị h ( ừ 1,5 - 3,7 h /q ; Tổ h
ai d g II à III ( ây ẹ hị ội, ây ố a ội h ặ g
i) h ố
h
ừ 0 ế 80,2 h /q , ố h hỏ da ộ g ừ 0 ế 1,7 h /q ;
Tổ h ai d g IV ( ây ố ẹ à a ội) ó ố h
, h hỏ h (h
ừ 0 ế 1 h /q , h hỏ ừ 0 ế 1,1 h /q ), h g ó ố h é
ơ g ối hiề ; Tổ h ai d g V ( ây ẹ a ội à ây ố à ứ ội)
h h yh
, h hỏ hì h hà h
í, h g ũ g ơ g ự h ổ
h ai d g IV, ó ố
g h é ơ g ối a .


13
- Kế q kiể
a ộ y ầ h h y, cây hị ội à ứ ội ó ỷ
y ầ h
h kh a (31,2% ế 52,5%),
g khi ó ỷ
y ầ
ủa h
h
ủa ây a
ội
h ( ừ 0% ế 3,2 %).
Điề ày h h y, khi ử dụ g dò g a

ội à ây ố
g ai o,
ầ hiế h i kiể
a ộ y ầ
ủa h h
ểx
ị h ứ
y
ầ .
-V i
ổh
ai ố 4 à ố 5 ( y ố à ẹ à hị ội), hế h
hà h 3 i hể ội à hị ội, a
ội à ứ ội,
g ó hể
hị ội hiế ỷ
a h (93,5% ở ổ h
ố 4 à 98% ở ổ h

5). Tổ h
ai ố 6 ( ây ố a
ội, ây ẹ hị ội) ó ự hâ i ố
g hiễ ắ hể ủa
ai
h g hú,
hà h d g ơ ội,
hị ội, a
ội à ứ ội,
g ó a h à hể hị ội
67,1%,

hể a
ội
3,5%, hể ứ ội
3,5%, ơ ội
1,2% ò i à
hể dị ội ( g 3.4). Kế q
ũ g h h y, ai hữ í h à ô g ụ
hi q
g i
i hi giố g, h à h
d g a
ội,
dị ội ó kh ă g h q khô g h h ặ
í h .
B n 3.4. Sự p ân l số lƣ n n ễm sắ t ể ở một số tổ p
t ụ p ấn éo
Cặp
lai
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tổ p la số 4: 2x
(2XB)  2x (Da Xanh)
Số
Số
Tỉ lệ
lƣ ng
lƣ n
(%)
NST
át ể
18 (2x)
116
93,5
19
0
0,0
20
0
0,0

21
0
0,0
22
0
0,0
23
0
0,0
24
0
0,0
25
0
0,0
26
0
0,0
27 (3x)
5
4,1
28
0
0,0
29
0
0,0
30
0
0,0

31
0
0,0
32
0
0,0
33
0
0,0
34
0
0,0
35
0
0,0
36 (4x)
3
2,4
37
0
0,0
38
0
0,0

Tổ p la số 5: 2x (Da
Xanh)  2x (2XB)
Số
Số
Tỉ lệ

lƣ ng
lƣ n
(%)
NST
át ể
18 (2x)
97
98,0
19
0
0,0
20
0
0,0
21
0
0,0
22
0
0,0
23
0
0,0
24
0
0,0
25
0
0,0
26

0
0,0
27 (3x)
0
0,0
28
0
0,0
29
0
0,0
30
0
0,0
31
0
0,0
32
0
0,0
33
0
0,0
34
0
0,0
35
0
0,0
36 (4x)

2
2,0
37
0
0,0
38
0
0,0

Tổ p la số 6: 3x (XB112)  2x (Da Xanh)
Số
Số
Tỉ lệ
lƣ ng
lƣ n
(%)
NST
át ể
9 (x)
1
1,2
10
0
0,0
11
1
0,0
12
0
0,0

13
0
0,0
14
0
0,0
15
0
0,0
16
2
2,4
17
1
1,2
18 (2x)
57
67,1
19
3
3,5
20
1
1,2
21
0
0,0
22
0
0,0

23
0
0,0
24
0
0,0
25
1
0
26
3
3,5
27 (3x)
3
3,5
28
3
3,5
29
1
1,2


14
22
23
24
25
26
27

28
29

39
40

0
0

0,0
0,0

39
40

0
0

0,0
0,0

Tổn

124

100

Tổn

99


100

30
31
32
33
34
35
36 (36)
Tổn

2
0
0
1
0
2
3
85

2,4
0,0
0,0
1,2
0,0
2,4
3,5
100


3.2.2. Ả
xử lý
e ế

ă
ì
3.2.3.1. Ản ưởng của thời gian và nồn độ c oc icine đến khả
n n nảy mầm của hạt (dòng TN2 và TN7)
- Xử lý đối với dòng TN2:
Tiến hành xử lý nhiều h t v i các thời gian khác nhau 6h (giờ), 12h,
24h, 48h và n g ộ chochicine lầ
t là 0,005%, 0,01%, 0,02%,
0,05%, 0,1%, 0,2%. H t sau khi xử ý
q a
ểx
ịnh nh
h ởng của thời gian và n g ộ h hi i e ến kh ă g y mầm của
h t ở dòng TN2.
Chochicine có biểu hi n ức chế ối v i sự n y mầm của h t ở
n g ộ 0,1%, 0,2% là r t l n. Khi n g ộ và thời gian xử lý ă g
ê hì
ộng của h hi i e ă g ê ối v i mẫu xử lý làm cho số
h t n y mầm gi m.
V i thời gian xử lý 6h ở các n g ộ: 0,005%, 0,01%, 0,02% kh
ă g n y mầm và hình thái mầm bị h h ởng so v i ối chứng và
t từ 83,3% - 86,7%. Thời gian xử lý 12h ở n g ộ 0,005%, 0,01%,
0,02%, 0,05% kh ă g n y mầm và hình thái mầm bị h h ởng so
v i ối chứ g à t từ 90,0% - 96,7%.
- Xử lý đối với dòng TN7:
V i thời gian xử lý 6h ở n g ộ 0,005%, 0,01%, 0,02%, 0,05%,

0,1%, 0,2% kh ă g n y mầm và hình thái mầm h h ởng so v i ối
chứng kho ng 60,0% - 93,3%. Thời gian xử lý 12h ở các n g ộ xử lý
0,005%, 0,01%, 0,02%, 0,05%, 0,1%, 0,2% kh ă g n y mầm và
hình thái mầm h h ởng so v i ối chứng là 70,0% - 90,0%.
3.2.3.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý
chochicine đến khả năng tạo thể đa bội ở mầm hạt (dòng TN2 và TN7)
- Xử lý đối với dòng TN2:
Ả h h ởng của thời gian và n g ộ xử lý h hi i e ến kh
ă g a ội hoá của ch i ở giống TN2 cho th y, tỉ l cây nhị bội quan
c gi m dầ khi ă g
g ộ và thời gian xử lý mẫu lên. Tổng


15
số cây tứ bội thể nh
c ở dòng TN2 à 18 ây. T g ó 5 ây
trên tổng số mẫu kiểm tra là 7 t 71,4% h
c ở n g ộ
chochicine 0,1% và thời gian xử lý 12h; 2 cây trên tổng số mẫu kiểm
tra là 2 t 100%, số các cây tứ bội thể nh
c còn l i t từ 10%
- 50%. Hi
ay
ây ày a g
c tiếp tụ hă ó à he dõi
tính ổ ịnh về mức bội thể.
- Xử lý đối với dòng TN7:
T g hời gia xử ý h hi i e 6h: ở
g ộ 0,02% h
1

ây ứ ội hiế 10% ê ổ g ố 10 ẫ e kiể
a ứ ội hể.
V i
g ộ 0,1% h
3 ây ứ ội hiế 30% ê ổ g ố 10
ẫ .Ở
g ộ 0,2% h
1 ây ứ ội hiế 12,5% ê ổ g
ố 8 ẫ e kiể
a ứ ội hể.
T g hời gian xử ý h hi i e 12h: ở
g ộ 0,2% h
1
ây ứ ội à 1 ây khô g x
ị h ứ ội hể hiế 20% ê ổ g
ố 5 ẫ e kiể
a.
Trong thời gia xử ý h hi i e 24h: ở
g ộ 0,005% h
1
ây ứ ội hiế ỷ 14,3% ê ổ g ố 7 ẫ e kiể
a. N g ộ
0,01% h
1 ây ứ ội hiế ỷ 17,7% ê ổ g ố 6 ẫ e
kiể
a. Th
2 ây ứ ội hiế ỷ 40% ê ổ g ố 5 ẫ e
kiể
aở
g ộ 0,02%. Ở

g ộ 0,1% h
3 ây ứ ội hiế
ỷ 100% ê ổ g ố 3 ẫ e kiể
a.
3.2.3.3. Kết quả sơ bộ đ n i sin trưởng của cây con tứ bội và nhị
bội sau xử lý c oc icine tron
t n đầu
Cây tứ bội của c hai dò g ởi TN2 và TN7 ều có sự sinh
ởng m h hơ ây hị bội. V i ù g iều ki n ngo i c h à iều
ki
hă ó h ha , nh ng mỗi dòng l i thể hi n kh ă g ă g
ở g kh
ha , ó hí h à iều khác bi t giữa các dòng.
Ngoài sự ra lá, ộ dày lá của cây tứ bội a hơ ộ dày lá cây nhị
bội. Lá các cây tứ bội h ờ g ă g hiều rộng, còn chiều dài hay ổi
khô g
g kể, bằng mắ h ờng có thể phân bi
c cây tứ bội và
cây nhị bội qua hình d ng lá.
ận xét: i
h kỹ h
xử ý h hi i e ã h
tổ g
ố à 31 ây ứ ội, dòng TN2
18 ây hiế

58,06%, dòng TN7
13 ây hiế ỷ
41,94%. Cây ứ
ội ủa

hai dò g TN2 à TN7 ề ó ố ộ i h
ở g
h

i ây hị ội, à g
i
ố hụ ụ h ô g


16
giố g a q ý a
ội khô g h . Đây à ộ
g hữ g
i
h kỹ h
ó hi q
g i
h
giố g ó
ă g
a , h
g ố , ặ i à giố g h q khô g ó
h .
3.3. Kết qu n ên ứu n ƣởn ủa ện p áp kỹ t uật ố vớ
một số dòn ƣở ó tr ển vọn
3.3.1. Kế q ả

ế ẩ
q lá
(GA3) ế ă

ấ, ấ l ợ q ả
Vi
dụ g ố ầ h
h iề iế i h ở g ở
giai
khi h a ở 10 gày, khi h a ở ộ, a khi h a ở 10 gày à ụ g
q
i h ý ầ 1ở
g ộ 50
ối i dò g ởi TN2
h ỷ
q
a h
ừ 4,24% ế 4,71%, a hơ ối hứ g ( h
ã)
õ
( g 3.5) à ă g
q
ũ g
a h
g
ô g hứ hí ghi
à a hơ hẳ
i ối hứ g. Ch
g
q
ủa dò g ởi TN2 khô g ó ự hay ổi
g kể khi h GA3.
B n 3.5. Ản ƣởn ủa số lần p un GA3 ến tỷ lệ (%) ậu qu
k p ố

p p un n ều lần
Đơ ị: %
Công Nồn ộ GA3
t ứ
(ppm)
Ph

1
2
3
4
5
6
7
CV%

ã
(Đ/ )
Không phun
30 ppm
40 ppm
50 ppm
60 ppm
70 ppm

Phun 1
Phun
Phun trƣớ
Trƣớ k
oa

lần
trƣớ k
k
oa nở nở 10 n y + oa
trƣớ
oa nở 10 10 ngày +
nở rộ + sau oa
oa nở
ngày +
oa nở rộ +
nở 10 n y +
10 ngày oa nở rộ sau oa nở trƣớ rụn qu
(A)
(B)
10 ngày (C) s n lý lần 1 (D)
2,70

2,64

1,34

1,23

2,65
3,94
3,82
4.71
3,64
2,93
14,1


2,52
3,72
3,64
4,65
3,12
2,65
11,3

1,43
2,80
3,45
4,6
3,02
2,01
14,0

1,20
2,61
3,20
4,24
2,56
1,97
4,2

3.3.2. Kế q ả

â
l ế
ấ, ấ l ợ q ả

2.
B n 3.6. Ản ƣởn ủa p un p ân ón lá ến k năn
năn suất qu ở ây ƣở TN2
C n t ứ
1(Đ/ )

Số qu ậu/ ây
(qu )
35,6

K ố lƣ n qu
(kg)
0,796

ă
o

Năn suất qu / ây
(kg)
28,33


17
2
3
4
5
CV%

41,5

37,3
36,9
42,0
2,3

0,829
0,800
0,803
0,837
5,5

34,40
29,65
29,63
35,15
2,0

Nh
y, ó hể h y ằ g i
h

g hâ ó q a
ó
hh ở g h ị h ế ốq
/ ây à khối
gq
ủa dò g
ởi TN2, ặ i à ở ô g hứ 2 à 5 ó h h ở g
õ
ế

yế ố
hà h ă g
à ă g
q
ủa dò g ởi TN2.
Vi
h

g hâ ó q a Y ge à hâ ó Tha h Hà, KH
ê ề à 50 kg hâ hữ ơ + 500g N + 375g P2O5 + 500g K2O làm
ă g ă g
q
ủa dò g ởi TN2, i hâ ó
Y ge ă g
q
à 34,4 kg q / ây, ă g 21,4 %
i ối hứ g à
28,33 kg q / ây; i phân bón Thanh Hà, KH ă g
q
à 35,15 kg q / ây, ă g 24,07%
i ối hứ g à 28,33kg/q .
3.3.3. Kế q ả



é ế
3.3 3 Ản ưởn của loại ốc ép đến k ả n n tiếp ợp v sin
trưởn của một số dòn cam quýt v o vụ xuân
a. Ản ưởng của loại gốc ép đến tỷ lệ sống của một số dòng
cam quýt

Khi so
h ỷ
ố g ủa
dò g ghé ê 2 i gố h h y:
các dòng cam (TN13, TN17, TN18, XB - 2, XB - 3, XB - 4) ghép
ê gố h hầ hế ó ỷ
ố g a hơ khi ghép ê gố
ởi
h a. C dò g ởi (TN16, TN19, TN20, XB - 106, XB - 111, XB 112) ghé ê gố h
i ó ỷ
ố g a ố h hơ ê gố
ởi
h a. Nh
y, ó hể h y ằ g kh ă g iế h
ủa à h ghép là
a
ê gố ghép h ố hơ cành a
ê gố
ởi h a. Ng
i, kh ă g iế h
ủa à h ởi ê gố ghép ởi h a i ố

ởi ê gố ghép h .
b. Ảnh hưởng của loại gốc ghép đến tỷ lệ nảy mầm của các tổ hợp ghép
Tỷ
y ầ
ủa
ổ h ghé ă g dầ he hời gia .
Đế 28 gày a khi ghé ó 6 dò g ê gố
ởi h a ã y

ầ ,
g ó dò g XB - 111 ó ỷ
y ầ
a h
40%.
Cò ê gố h
ũ g ó 6 dò g y ầ ,
g ó TN18 ó ỷ
y ầ
50%. Đế 42 gày a ghé hì
ổh
ghé ề ã y ầ ,
g ó XB-106 ê gố
ởi h a ó ỷ


18
y ầ
a h
93,3% à dò g ó ỷ
y ầ
h
à TN16 ê gố h
10%. Đế gày hứ 70 hì
ổ h ghé ã ó ỷ
y ầ
ê 60%,
g ó dò g
ởi XB-106 ghé ê gố
ởi h a ó ỷ

y ầ
ối a
100% à hai dò g TN19, TN20 ê gố h
ó ỷ
y ầ
h
h hỉ
60%.
c. Ản ưởng của loại gốc ép đến độn t i t n trưởng chiều
dài cành ghép
- Độn t i t n trưởng chiều dài cành ghép của một số dòng
cam quýt trên gốc bưởi chua.
B ng 3.7. Độn t á tăn trƣởng chiều dài cành ghép của một số
dòng cam quýt trên gố ƣởi chua
Đơn vị: cm
h

T ờ an
(Ngày) 35

49

63

77

91

105


119

133

Dòng
TN13

0,65

5,47

8,92 10,21 11,71 12,30 19,85 20,90ab

TN17

0

1,23

4,16

6,33

7,33 10,21 14,35 15,12d

TN18

1,00

4,16


5,63

6,60

8,14 10,80 14,14 16,50cd

XB - 2

1,50

4,67

6,17

7,60

9,33

XB-3

1,43

3,65

6,89

7,41

8,65 12,67 15,03 16,09cd


XB-4

1,67

2,03

6,14

7,42

8,38 14,83 17,41 18,83bc

TN16

0,73

3,05

5,13

5,65

6,42 13,31 19,03 20,13ab

TN19

2,00

4,87


7,18

8,35 11,53 18,38 23,25 23,55a

TN20

1,67

3,87

6,29

6,81

9,59 13,11 17,11 18,31bc

XB - 106

2,16

5,09

6,01

8,07

8,66 14,64 22,15 23,25a

XB - 111


2,00

6,01

7,06

8,06

8,60 17,86 22,25 23,15a

XB - 112

2,75

4,55

7,18

8,33 11,98 17,13 21,50 22,50a

CV%

9,55 14,35 15,25d

9,9

Số i ở
g 3.7 h h y, hì h g
ổ h ghé ề

i
q a2
ộ . Từ 35 gày ế 91 gày a ghé à
ộ 1. Ở hời
iể 35 gày a ghé , dò g ó hiề dài à h h
h à TN17;
dòng ó hiề dài à h
h à dò g XB - 112. Đế khi kế hú


19
ộ 1 hiề dài à h ủa
dò g ó ự ai kh khô g hiề . Từ
a 91 gày à hời gia i h ở g
ộ 2. Độ g h i ă g ở g
ộ 2 ha h hơ
ộ 1, ặ i à giai
91 ế 119 gày
a ghé . Từ 119 ế 133 gày a ghé
dò g ề ă g ở g
hiề dài h
i. Điề ày hứ g ỏ
dò g ề h ẩ ị kế hú
i h ở g
ộ 2.
Đế hời iể 133 gày a ghé , hiề dài à h ủa
ổh
ã
ó ự hê h h kh hiề . Dò g ó hiề dài à h
h à TN19,

a ó à XB - 106 à dò g ó hiề dài à h h
h à TN17.
- Độn t i t n trưởng chiều dài cành ghép của một số dòng
cam quýt trên gốc ghép chấp
Kế q he dõi cho h y, các dòng cam (TN13, TN17, TN18, XB - 2,
XB - 3, XB - 4)
ghé ê gố h
ó ộ g h i ă g ở g hiề
dài à h
h hơ
dò g a ghé ê gố
ởi chua. Ng
i,
dò g ởi (TN16, TN19, TN20, XB - 106, XB - 111, XB - 112) ghép trên
gố
ởi i ó hiề dài à h

ởi ghé ê gố h .
d. Ản ưởng của loại gốc ép đến một số chỉ tiêu sin trưởng
của cây ghép (sau 6 tháng)
Chiều dài cành ghép của cùng một dòng trên 2 lo i gốc ghép khác
nhau là khác nhau. Các dòng cam ghép trên gốc ch p có chiều dài
cành l hơ
dò g a ghé ê gố
ởi h a. Ng c l i, các
dò g ởi ghép trên gố
ởi h a i h ởng m h hơ
ởi ghép
trên gốc ch p.
Đ ờng kính cành của các dòng ghép trên gố

ởi chua có sự sai
kh khô g
g kể. T g ó, ờng kính cành ghép của dòng XB 106 là l n nh
0,88 , dò g ó ờng kính nhỏ nh t là dòng cam
TN17 chỉ t 0,71cm. Đ ờng kính cành ghép trên gố
ởi chua l n

ờng kính cành ghép của
dò g ơ g ứng trên gốc ch p.
3.3 3 Ản ưởn của tuổi ốc ép đến k ả n n tiếp ợp v sin
trưởn của một số dòn bưởi n ị bội v tam bội
a. Ản ưởng của tuổi gốc ép đến tỷ lệ sống của cành ghép
C ổ h ghép có ỷ
ố g a h à XB-106 ê gố ghé 1
ổi, XB-106 ê gố ghé 3 ổi, TN19 ê gố ghé 3 ổi, XB112 ê gố ghé 3 ổi ề
ỷ 100%. Tổ h TN20 ghé ê
gố ghép 1 ổi ó ỷ
ố g h
h à 73,33%.
Khi
h ỷ
ố g ủa
dò g ởi ê 2 i gố ghép cho
h y,
dò g ghé ê gố 3 ổi ề ó ỷ
ố g a hơ


20
dò g ơ g ứ g ghé ê gố 1 ổi. Riê g dò g XB-106 ó ỷ

ố g ê 2 i gố ghé ằ g ha à ề
ối a là 100%.
b. Ảnh hưởng của tuổi gốc ghép đến tỷ lệ nảy mầm của cành ghép
Tỷ
y ầ ủa
ổ h ghé ê gố 3 ổi a hơ

h ghé ê gố 1 ổi. Riê g dò g XB-106 ó ỷ
y ầ
a
h
ối a 100% ê
2 i gố ghé 1 ổi à 3 ổi.
c. Ản ưởng của tuổi gốc ép đến độn t i t n trưởng chiều
dài cành ghép
B ng 3.8. Độn t á tăn trƣởng chiều dài cành ghép của một số
dòng cam quýt trên gốc ƣởi chua 1 tuổi
Đơn vị: cm
T ờ an
(ngày) 21
Tên dòng
TN16
0
TN19
0,25
TN20
0
XB-111
0
XB-112

0
XB-106
0, 75
CV%

35

49

0,75
1,75
1,67
1,35
2,75
2,16

3,05
4,87
5,29
6,01
6,55
5,09

63

77

91

105


119

133

4,76 12,53 13,05 21,25 23,16 23,45
9,76 14,25 14,75 19,36 26,45 27,12
9,75 12,11 14,52 20,16 21,35 21,5
8,26 8,52 10,35 17,86 20,64 20,9
7,18 8,33 14,98 19,13 20,52 21,06
9,01 9,27 11,56 17,64 22,23 24,26
10,48

Q a ố i ở
g 3.8 h h y, chiều dài cà h ghé ủa
dò g
ghép ê gố
ởi 3 ổi ă g
ở g ha h hơ hiề
i ê
gố ghé 1 ổi. Rõ h à ở dò g TN16, ế 133 gày a ghé
chiề dài à h ê gố 3 ổi
40,01
ò ê gố 1 ổi hỉ
23,45cm.
d. Ản ưởng của tuổi gốc ép đến đặc điểm sin trưởng cành
ghép sau 6 tháng
Thô g q a i
h ộ ố ặ iể
i h

ở g ủa à h
ghép cho h y
ứ i h ở g ũ g h kh ă g hòa h
ủa
ổ h ghé ê gố ghé
ởi h a 3 ổi ố hơ ê gố ghé
ởi h a 1 ổi. Chứ g ỏ gố ghé 3 ổi ó h h ở g ế i h
ở g à h ghé í h ự hơ gố ghé 1 ổi. T y hiê ,
g hự
iễ
x
ây giố g, ể ú gắ hời gia à ô g ứ hă ó ,
h yể gố ghé a ố
hà ờ
x
ây giố g hỉ ghé
ê
gố ghé ừ 12 ế 18 h g ổi.
3.3 3 3 Kết quả n iên cứu tươn quan iữa đườn kín ốc ép
đến một số c ỉ tiêu sin trưởn c n
ép của dòn XB-106


21
a. Kết quả p ân tíc tươn quan iữa đường kính gốc ghép 1 tuổi
đến một số chỉ tiêu sin trưởng cành ghép
T ơ gq a
yế í h giữa ờ g ki h gố ghé à ờ g kí h
à h ghé ( a 6 h g ghé )
ị ố = 0,615, hể hi

ơ gq a
h
ở ứ
g ì h.
T ơ g q a yế í h giữa ờ g kí h gố ghé à hiề dài à h
ghép
ị ố = 0,388, hể hi
ơ gq a h
khô g hặ h .
T ơ gq a
yế í h giữa ờ g kí h gố ghé
i hỉ ố ố
/ố ắ
ị ố = 0,437 hể hi
ơ gq a h
ở ứ
trung bình.
Điề ày h h y,
hỉ iê i h ở g ủa à h ghé ê gố
ghé 1 ă
ổi ( ó ờ g kí h ừ 0,6
ế 1,05 ) khô g ị h
h ở g hiề ừ hỉ iê
ờ g kí h gố ghé . Vì y, ể ă g ờ g
hỉ iê i h
ở g, g ài i
ựa h
ờ g kí h gố ghé
h
ý, ầ q a â

ế
i
h kỹ h
a h .
b. Kết quả p ân tíc tươn quan iữa đường kính gốc ghép 3 tuổi
và một số chỉ tiêu sin trưởng cành ghép
Kế q
he dõi ờ g kí h gố
ởi h a 3 ổi khi ghé à
ộ ố hỉ iê i h ở g à h ghé dò g XB-106 a 6 h g ổi,
cho th y, ờ g kí h gố ghé iế ộ g kh
g kh g ừ 1,1
-2
à
gi ị
g ì h 1,46 . Sa ghé 6 h g ờ g kí h
à h ghé ũ g
gi ị kh a
g kh g ừ 1,2 - 2,3cm. Trong
ó ó 30% ố à h ghé ó ờ g kí h
hơ h ặ ằ g 2cm.
- Kết quả p ân tíc tươn quan iữa đường kính gốc ghép 3 tuổi
v đường kính cành ghép:
Đ ờ g kí h gố ghé
ởi h a 3 ổi à ờ g kí h à h ghé
ó ự ơ g q a hặ h . H ố ơ g q a = 0,828 hứ g ỏ ự
ơ g q a hể hi
he hiề h . Nế
ờ g kí h gố ghé
hì ờ g kí h à h ghé ũ g

.
- Kết quả p ân tíc tươn quan iữa đường kính gốc ghép 3 tuổi
và chiều dài cành ghép:
Chỉ iê hiề dài à h ghé ê gố ghé
ởi h a 3 ổi a
khi ghé 6 h g kh
g ề , hỉ iế ộ g
g kh g ừ 29,2 42,5
à
gi ị
g ì h 33,79 . Sự ơ g q a giữa ờ g
kí h gố ghé à hiề dài à h ghé hể hi ở ứ ộ
g ì h
và theo chiề h
i = 0,514.


22
- Kết quả p ân tíc tươn quan iữa đường kính gốc ghép 3 tuổi
và tỷ lệ số lá/số mắt lá:
Sự ơ g q a giữa ờ g kí h gố ghé à ỷ
ố /ố ắ
hể
hi ở ứ khô g ó ý ghĩa i = -0,036, hứ g ỏ ự ụ g
ủa à h
ghé ê gố ghép 3 ổi khô g hị
h h ở g ủa ờ g kí h gố
ghép.
ận xét: cá dò g ởi ghé
ê gố

ởi iế h
à i h
ở g ố hơ
dò g ày ghé ê gố h . Riê g dò g ởi
a
ội XB-106 ó ỷ
ố g à ỷ
y ầ
100% ê
2
i gố ghé ,
ặ iể
i h
ở g kh
ề ố . Gố ghé 3
ổi ó kh ă g iế h
à i h ở g à h ghé ố hơ gố ghé
1 ổi. Dò g XB-106 à dò g h kế q ghé ố h .
Đ ờ g kí h gố ghé ó ự ơ g q a h
ế
ờ g kí h
à h ghé , hiề dài à h, ố / ố ắ . T g ó ờ g kí h gố
ơ g q a hặ h
i ờ g kí h à h ( = 0,828). Sự ơ g q a
ày kh
ha ở hai ộ ổi gố ghé . Tổ h ghé ố h à dò g
XB-106 ghép trê gố
ởi h a 3 ổi à ụ xuân.
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Kết luận

1.1. C giố g ởi
g
ề ó kh ă g i h ở g, h
iể ố i iề ki
i h h i ỉ h Th i Ng yê ,
g ộ ă

a4
ộ , hủ yế à ộ x â hiế ỷ 67,5% ế 72,5% à a
kh
g. T
giố g ã a h a
q ,
g ó giố g
ởi Đỏ à Da xa h ó ỷ
q
a h (6,7 % - 9,23%), h
gq

ở ứ g
à
g . Đây à hai giố g ó hiề
iể
g ể h
iể a x
i iề ki ỉ h Th i Ng yê .
1.2. T g ộ ă
dò g ởi a
ội a 4
ộ : x â , hè,

h à ô g. T g ó ộ x â hiế ỷ
a h
gi ị ừ
70,29% ế 83,38%. C dò g ề a h a,
q ; Ch
gq
g
ế
g . C dò g a
ội hể hi
iề
ă g h q
khô g h
a . Có hai dò g ổi ội h à XB-110 và XB-106.
1.3. C dò g ởi lai nhị bội ề a 4 t lộ
g ă ,
g
ó t lộc xuân chiế
hế t từ 73,54% ến 80,84%, có tỷ l
cành lộc/tổng số cành lộ
g ă
a hơ
. C dò g ều ra


23
h a à u qu ,
g ó dò g TN2 à TN7 có tỷ l
u qu cao
nh t (5,0% - 6,7%); ch

ng qu r t ngon, ít h . Đây à
dòng có nhiều triển v g ể phát triển thành giống tốt trong thời
gian t i.
1.4. Bi
h kỹ h
ai hữ í h ã
a
ai
h g
phú,
hà h d g ơ ội, hị ội, a
ội à ứ ội,
g ó a
h à hể hị ội (67,1%), hể a
ội
3,5%, hể ứ ội
3,5%
(5 cây), ơ ội
1,2% ò i à hể dị ội. Kế q
ũ g h h y,
ai hữ í h à ô g ụ hi q
g i
i hi
h
g giố g,
h à h
d g a
ội ó kh ă g h q khô g h .
1.5. Vi xử ý h hi i e ã
a ổ g ố à 31 ây ứ ội, dò g

TN2
18 ây hiế ỷ 58,06%, dò g TN7
13 ây
hiế ỷ 41,94% ( i hời gia xử ý ừ 6 - 24h, ở
g ộ 0,10,05%). Cây ứ ội ủa hai dò g TN2 à TN7 ề ó ố ộ i h
ở g
h hơ
i ây hị ội. Đây à g
i q ý ể
hụ ụ h ô g
i hi giố g,
giố g a q ý a
ội
khô g h , ó h
g ố.
1.6. Vi
dụ g ố ầ h GA3 ở
giai
khi h a
ở 10 gày, khi h a ở ộ, a khi h a ở 10 gày à ụ g q
i h
ý ầ 1ở
g ộ 50
h ỷ
q
a h (
4,24%),
a hơ ối hứ g ( h
ã,
1,23%)

õ .
1.7. Vi
h
hâ ó
( he kh yế
ủa hà
x ) ó
hh ở g i ă g
q
ủa dò g ởi TN2,
g ó h

bón qua lá Yogen và phân bón Thanh Hà, KH ê ề à 50 kg hâ
hữ ơ + 500g N + 375g P2O5 + 500g K2O à ă g ă g
q ,
i hâ ó
Y ge à ă g ă g
q
à 21,4 %; i hâ
bó Tha h Hà, KH à ă g ă g
q à 24,07%.
1.8. C dò g ởi ghé ê gố
ởi iế h
à i h
ở g
ố hơ
dò g ày ghé ê gố h . Riê g dò g ởi a
ội
XB-106 ó ỷ
ố g à ỷ

y ầ
100% ê
2
i gố
ghé ,
ặ iể
i h
ở g kh
ề ố . Gố ghé 3 ổi ó
kh ă g iế h
à i h ở g à h ghé ố hơ gố ghé 1 ổi.
Dòng XB-106 à dò g h kế q ghé ố h . Đ ờ g kí h gố
ghé ó ự ơ g q a h
ế
ờ g kí h à h ghé , hiề dài


×