Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon hoa hoc nam 2016 truong thpt phu xuan dak lak

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.49 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN
ĐAKLAK
-------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
------------------------------Mã đề thi: 711

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
t0
A. 2Fe(OH)3 
B. 2KClO3 
 Fe2O3 + 3H2O.
 2KCl + 3O2.
t0
C. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2 + O2 
 2Fe2O3 + 4H2O.
2 2
6 2
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14.
B. 15.
C. 12.
D. 27.


Câu 3: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin (axit 2,6 - điaminohexanoic)
B. Axit glutamic
C. Axit aminoaxetic (glyxin)
D. Xôđa (natricacbonat)
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Au3+.
C. Ag+.
D. Zn2+.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam Fe bằng lượng dư dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,12.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 6: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.
B. ZnCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 7: Quặng hematit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. SO3.
C. Na2O.

D. MgO.
Câu 9: Phương pháp chung để điều chế các kim loại K, Ba, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 10: Chất A vừa tác dụng với dd NaOH, vừa tác dụng với dd nước Br2 tạo kết tủa trắng. A là
A. Anilin
B. Phenol
C. Glixerol
D. Glyxin
Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 5,34 gam AlCl3. Giá trị của m là
A. 1,08.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 14: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng

A. 3,36 gam.

B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 15: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 16: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 17: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. H2
B. N2
C. SO2
D. CO2
Câu 18: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. 2 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 2 ancol
Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai?

A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3CH2NHCH3.
D. CH3NH2.
Câu 21: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 22: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 23: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.

Câu 25: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2
thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 26: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết
tủa. CTCT của X là:
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 31: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng.

A. cách 1.
B. cách 2.
Câu 32: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n.

C. cách 3.

D. cách 1 và 2.

C. (-CH2-CHBr-)n.

D. (-CH2-CHF-)n.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 33: Có 3 chất lỏng : benzen, anilin, stiren đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để nhận biết 3
chất lỏng trên là:
A. Dung dịch phenolphtalein.
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch NaOH.
D. Qùy tím.
Câu 34: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd
chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 35: Cho 7,45g KCl và 28,2g Cu(NO3)2 vào nước thu được dung dịch X. Sau một thời gian điện phân,
khi thấy dung dịch giảm 10,75g thì khối lượng catot tăng lên bao nhiêu gam?
A. 2,5g
B. 9,6g
C. 6,4g
D. 3,2g.
Câu 36: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe2O3, Fe3O4, FeO bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO2
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) Cô cạn dung dịch thu được 145,2g muối khan. Giá trị của m là
A. 35,7 gam.
B. 46,4 gam.
C. 15,8 gam.
D. 77,7gam
Câu 37: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
Câu 38: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3,
Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 39: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong
phân tử) thu được V lít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là

5V 7 a

4V 7a
4V 9a
5V 9a
.
B. m =
.
C. m =
.
D. m =



 .
4
9
5
9
5
7
4
7
Câu 40: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin,anilin,lysin đều không làm đổi màu quì tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
A. m =


Các nhận định không đúng là:
A. 3,4,5
B. 1,2,4,6
C. 1,3,5,6
D. 2,3,4
Câu 41: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao,dung dịch NaOH (dư).
B.dùng khí CO ở nhiệt độ cao,dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 42: K2Cr 2O7 + FeSO 4 + H2SO 4  Fe 2(SO 4)3 + K2SO 4 + Cr 2(SO 4)3 + H2O. Tổng hệ số tối
giản các số nguyên là
A. 14.
B. 12.
C. 28.
D. 26.
Câu 43: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dd AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ
thị sau.

Tính giá trị của x?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 0,82
B. 0,80
C. 0,78
Câu 44: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
(1) CO2, SO2, N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2S, O2.

(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
A. 2.
B. 5.
C. 3.
Câu 45: Cho các phản ứng sau:

D. 0,84
(3) HCl, CO, N2, NH3
(6) F2, O2; N2; HF.
D. 4.

0

t
 Khí X + .... (1)
MnO2 + HCl (đặc) 
0

t
 Khí Y + .... (2)
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) 
0

t
 Khí Z + .... (3)
NH4Cl + NaOH 
0


t
 Khí G + .... (4)
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) 
0

t
 Khí E + .... (5)
Cu + HNO3 (đặc) 
0

t
 Khí F + .... (6)
FeS + HCl 
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Câu 46: R. Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung
dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn
hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2
lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B
oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với :
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit
H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z

có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là:
A. 0,672
B. 1,344
C. 0,896
D. 0,784
Câu 48: Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A thu
được 1,12 lít N2 (đktc), 13,2 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Biết tỉ khối của A so với H2 là 44,5. CTCT của
B là:
A. H2N – CH2 – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. H 2 N-CH2 – CH2 –CH(NH2) – COOH
Câu 49: Hỗn hợp X gồm etan, propen, benzen và axit propanoic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 4,592
lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch tăng 4,3 gam. Đun nóng dung dịch thấy xuất hiện thêm kết tủa. Phần trăm khối
lượng của axit propanoic trong X là
A. 36,21%.
B. 45,99%.
C. 63,79%.
D. 54,01%.

Câu 50: Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh
ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch
Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,8.
C. 9,4.
D. 9,6.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
C
C
B
B
B
A
B
D
B

11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

D
A
A
A
B
D
D
D
C
D

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

ĐÁP ÁN
B
C
B

A
D
A
D
A
D
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
B
C
C
B
C
D
C
C


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
D
A
C
C
B
B
A
D
C



×