TƯỜNG CHẮN ĐẤT
CHƯƠNG 2 TƯỜNG TRỌNG LỰC
VÀ TƯỜNG BÊTƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP HCM
GIẢNG VIÊN: THS. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
CHƯƠNG 2 TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TƠNG
1 GIỚI THIỆU TƯỜNG CHẮN
CHƯƠNG 2 TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TƠNG
1. GIỚI THIỆU TƯỜNG CHẮN TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG BÊ
TÔNG
2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
3. CÁC BÀI TOÁN ÁP DỤNG
ĐỊNH NGHĨA TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TƠNG
1-Tường trọng lực : là tường sử dụng trọng lượng bản thân
của vật liệu làm tường để giữ ổn định
TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG BÊ TƠNG
Pa
W
Pp
FR
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Khối bê tông (concrete block wall)
Các loại tường trọng lực thông thường
Gạch
Đá
Vữa xây
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Bê tông cốt thép
Chốt và khe
Thi công lắp nhanh đơn
giản
Chiều cao hạn chế
Công trình dân dụng
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Rọ đá (Gabion wall)
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Tường cũi (Crib wall)
Thi công chậm
Tiết kiệm vật liệu
Độ ổn định cao
Vật liệu dể tìm, thi công nhanh
Công trình kè, tường chắn đất
Tường chắn bảo vệ
cho giao thông
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Tường Geocell
CÁC LOẠI TƯỜNG TRỌNG LỰC
Tường Geocell
Thi công nhanh
Tiết kiệm vật liệu
Độ ổn định cao
Tường chắn bảo vệ mái dốc
cho công trình dân dụng và
giao thông
ĐỊNH NGHĨA TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TÔNG
2-Tường bê tông: Tường sử dụng vật liệu bê tông cốt thép.
Tường có đáy mở rộng để chuyển các lực đứng do khối
lượng tường hoặc đất thành lực ngang dưới đáy tường. Lực
ngang này giữ ổn định cho tường
Ws
Wc
Pa
Pp
FR
CÁC LOẠI TƯỜNG BÊ TÔNG
Tường console (Cantilever Wall)
CÁC LOẠI TƯỜNG BÊ TÔNG
SO SÁNH TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG BÊ
TÔNG
Tường bê tông cốt thép có bản chống (Counterfort Wall)
PHẠM VI ÁP DỤNG
Tường trọng lực
Tường bê tông
Thi công đơn giản
Thi công phức tạp hơn
Khối lượng vật liệu nhiều
Tiết kiệm vật liệu sử dụng
Trọng lượng nặng, thông
thường tường bị giới hạn
chiều cao
Vươn cao hơn tường trọng
lực, kết cấu hiệu quả hơn
khi gia cường bản chống
PHẠM VI ÁP DỤNG
PHẠM VI ÁP DỤNG
PHẠM VI ÁP DỤNG
KHO XĂNG DẦU - LIÊN CHIỂU
BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ĐẬP KOYNA-INDIA
ĐẬP KOYNA-INDIA
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG
KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG
BỐ TRÍ CỐT THÉP
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
SỬ DỤNG LÝ THUYẾT ÁP LỰC NGANG LÊN
TƯỜNG
-Tường trọng lực nên sử dụng lý thuyết Coulomb
SỬ DỤNG LÝ THUYẾT ÁP LỰC NGANG LÊN
TƯỜNG
-Tường console và tường có bản chống nên sử dụng lý thuyết
Rankine
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CHO TƯỜNG TRỌNG
LỰC
1-Tính áp lực và lực tác dụng lên tường chắn
CHƯƠNG 2 TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TÔNG
2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CHO TƯỜNG TRỌNG
LỰC
b-Kiểm tra ổn định lật
FS = Mômen chống lật / Mômen gây lật ≥ 2
2-Kiểm tra ổn định tường chắn :
a-Kiểm tra ổn định trượt,
FS= Lực chống trượt/ Lực gây trượt ≥ 1,5
lw
W
W
FR
Pa
Pa
la
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CHO TƯỜNG TRỌNG
LỰC
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CHO TƯỜNG TRỌNG
LỰC
d-Kiểm tra ổn định tổng thể,
Tạm thời FS ≥ 1,1,
Dài hạn FS ≥ 1,35
c-Kiểm tra chịu tải nền,
FS=qult/qmax ≥ 3
W
Pa
qmin
qmax
1-TÍNH CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG
1-TÍNH CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG
β
Pa
H
Ws
Pv
Wc
β
H
δa
Pa
Ph
W
Pp
δp
Pp
FR
FR
h
SỬ DỤNG TRA BẢNG ĐỂ TÍNH ÁP LỰC
NGANG
Bảng tra áp lực do Terzaghi, Peck và Mesri lập vào năm
1996
SỬ DỤNG TRA BẢNG ĐỂ TÍNH ÁP LỰC
NGANG
Tường có chiều cao H chịu tác dụng của hai lực: Lực ngang
và đứng
1
1
2
2
Pah
Phạm vi ứng dụng:
1-Bài tính tường là bài toán phẳng 2D và không có mang
phụ tải
2-Mặt đất đắp sau lưng tường nằm nghiêng một góc β
Trường hợp tường nghiêng một góc β
Loại
1
2
3
4
5
2
Kh H
Pav
2
Kv H
Vật liệu đắp
.
Đất hạt thô sạch (cát sạch hoặc san)
Đất hạt thô hệ số thấm bé do trộn lẫn với hạt bụi
Đất trầm tích lẫn với bụi, và đất rời pha sét
Sét yếu hoặc rất yếu, bụi lẫn hữu cơ hoặc bụi sét
Sét cứng vừa hoặc cứng
Trường hợp tường nghiêng một góc β tới chiều cao nhất định
Trường hợp tường nghiêng một góc β tới chiều cao nhất định
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
a-ỔN ĐỊNH TRƯỢT
1-Lực gây trượt:
Ph : Lực gây trượt
2-Lực chống trượt:
FR c a B R tan Pp
Trong đó:
R là tổng lực đứng= Ws +Wc +Pv
δ là góc ma sát đất và đáy tường ≈ Ф
ca là lực dính đơn vị của đất và đáy tường = α.cu
3-Hệ số an toàn chống trượt
FS
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
a-ỔN ĐỊNH TRƯỢT
FR
1.5
Ph
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
a-ỔN ĐỊNH TRƯỢT
4- Gia tăng hệ số an toàn chống trượt bằng gia cường chốt
ca = α.cu
FR c a B R tan Pp
Trong đó:
R là tổng lực đứng= Ws +Wc +Pv
δ là góc ma sát đất và đáy tường
ca là lực dính đơn vị của đất và đáy tường
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
b-ỔN ĐỊNH LẬT
1-Mơment gây lật:
M o Ph
H
3
2-Mơment chống lật:
M R Wclc Wsls
Trong đó:
H: chiều cao tường
h: chiều sâu chơn tường
lc, ls: khoảng cách từ tâm xoay đến trọng tâm
tường và đất tương ứng
3-Hệ số an tồn chống lật
FS
1-Lệch tâm e:
e
B (M R M o )
2
R
2-Áp lực dưới tường
q max
R 6e
1
B
B
q min
R 6e
1
B
B
Hai phương trình trên
chỉ đúng khi e ≤ B/6
MR
2
Mo
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
c-CHỊU TẢI NỀN
3-Khả năng chịu tải nền (Theo Terzaghi)
qult 0.5 N b qN q cN c Móng băng
q : trọng lượng của lớp đất phủ bên trên đáy móng
N , N q , N c tra bảng theo của lớp đất ngay dưới đáy móng
4-Hệ số an
tồn
FS
c-CHỊU TẢI NỀN
qu
3
q max
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
c- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ
1-Tính hệ số an tồn nhỏ nhất do cung trượt đi qua
BÀI TẬP ÁP DỤNG
CHƯƠNG 2 TƯỜNG TRỌNG LỰC VÀ TƯỜNG
BÊ TÔNG
3 BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Cho tường console như
hình vẽ.
Đất sau tường nghiêng β=15o
Đất phía trên là đất cát:
γ = 18,5kN/m3. Ф=30o. c=0
Đất phía dưới đáy tường:
γ = 19kN/m3. Ф=25o. c=60 kpa
1-LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN
Sử dụng lý thuyết Rankine
Đất loại 1
Góc nghiêng β
1-LỰC TÁC DỤNG LÊN TƯỜNG CHẮN
=15o
1
K v 1 Pv 1 7,82
2
Pv 30,42kN
K a cos
cos cos2 cos2
cos cos cos
2
2
cos15o
cos15o cos2 15o cos2 30o
cos15o cos2 15o cos2 30o
K a 0.373
Pa
1
1
K aH 2 0,37318,5 7,82 209,9kN
2
2
Ph Pa cos 209,9 cos15o 202,77kN
K h 5,05
1
Ph 5,05 7,82
2
Ph 153,62kN
Pv Pa sin 209,9 sin15o 54,326kN
Thiên về an toàn ta sử dụng lý thuyết Rankine để tính
K p tan 2 ( 45 / 2 ) 3
Pp
1
1
K p h 2 3 18 ,5 2 2 111 kN
2
2
1
K aH 2 209,9kN
2
2-KIỂM
Ph Pa cos 202,77kN
Pa
Pv Pa sin 54,326kN
Pp
TRA ỔN ĐỊNH TƯỜNG
A-ỔN ĐỊNH TRƯỢT
1
K p h 2 111 kN
2
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH - CHỐNG LẬT
Mômen gây lật:
M o Ph
H
7,8
202,77
527,202kNm
3
3
Mômen chống lật ta có bảng sau:
ID
Diện tích
(m2)
Trọng lượng
riêng(kN/m3)
Trọng
lượng(kN/m)
Cánh tay đòn
(m)
Mômen
(kNm/m)
1
1,16
18,5
21,5
3,75
80,8
2
18,75
18,5
346,9
3,25
1127,3
3
3,56
24
85,5
2,38
203,1
4
3,13
24
75,0
1,50
112,5
5
0,78
24
18,8
1,17
21,9
W 544,7kN
M 1545,6kNm
MR M 1545,6 kNm
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG LẬT
Kiểm tra hệ số an toàn chống lật
FS
MR
1545,6
2,9 2
M o 527,202
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH - CHỐNG TRƯỢT
Lực gây trượt:
Ph 202,77kN
Lực chống trượt FR: FR c a B R tan Pp
trong đó:
ca cu 0,55 60 33
B 4,75m
R W 547,7kN
25o
Như vậy :
FR 33 4,75 547,7 tan(25o ) 111 523,2kN
Kiểm tra hệ số an toàn chống trượt:
FS
FR
523,2
2,58 1,5
Ph 202,77
2-KIỂM TRA ỔN ĐỊNH - NỀN
Độ lệch tâm e:
B (M R M o ) 4,75 (1545,6 527,2)
e
0,5
2
R
2
544,7
3-BỐ TRÍ CỐT THÉP
Bảng đứng có sơ đồ tính
Áp lực dưới đáy móng:
H =7-0,75 = 6,25m
R 6e 544,7 6 0,5
qmax 1
1
187kPa
B B 4,75
4,75
R 6e 544,7 6 0,5
qmin 1
1
42,3kPa
B B 4,75
4,75
Khả năng chịu tải nền:
qult 0.5 N b qN q cN c 0,5 8,34 19 4,75
2 18,5 12,72 60 25,1 2354 ,78 kPa
Kiểm tra chịu tải nền: FS qult 2354 ,78 12,59 3 Thoa
qmax
187
THÉP BẢNG ĐỨNG
THÉP BẢNG ĐÁY PHẦN GÓT
Tính toán cốt thép bản đứng
Tính toán cốt thép bảng đáy phần gót
2
Pa
1
1
K aH 2 0,373 18,5 6,252 134,78kN
2
2
42,3
Ph Pa cos 134,78 cos15 130kN
Fa
h
6,25
130
270kNm
3
3
M
270
0,0015m2
0,9 Ra ho 0,9 280000 0,7
187 42,3
133kPa
4,78
M 21,5 (3,75 1,75) 346,9 (3,25 1,75)
1
o
M Ph
Pg 42,3 3
32
32
(133 42,3) 237kNm
2
6
3m
Pg
Pmax= 187kPa
Pmin = 42,3kPa
Fa
M
237
0,0013m2
0,9 Ra ho 0,9 280000 0,7
THÉP BẢNG ĐÁY PHẦN MŨI
Tính toán cốt thép bảng đáy phần mũi
Pg 2 187 1
M 157
187 42,3
157kPa
4,78
12
12
(187 157) 83,5kNm
2
6
1m
Pg2
Pmax= 187kPa
Pmin = 42,3kPa
Fa
M
83,5
0,00047m2
0,9 Ra ho 0,9 280000 0,7