www.VNMATH.com
Pt AA' :
x 1 y 3 z 2
2
1
1
AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của ;
Vì H là trung điểm của AA' nên ta có :
2x y z 1 0
x 1 y 3 z 2 H(1,2, 1)
2 1 1
2x H x A x A '
2y H yA y A ' A '(3,1,0)
2z z z
A
A'
H
Ta có A ' B ( 6,6, 18) (cùng phương với (1;-1;3) )
Pt đường thẳng A'B :
x 3 y 1 z
1
1 3
Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
2x y z 1 0
x 3 y 1 z M(2,2, 3)
1 1 3
Câu VII.b.
Điều kiện x > 0 , x 1
1
1
(1)
2 log 4 x log 2 2x 0
log8 x
2
1
log2 x log2 x 1 0
1 log2 x
3
log 2 x 1
log 2 x 1
(log22 x 3)
0
0
log 2 x
log 2 x
1
log 2 x 1v log2 x 0 0 x ; x 1
2
ĐỀ 18
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
x3 x 2
7
Câu I : ( 2 điểm )Cho hàm số y 2 x ( 1) .
3
2
3
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (1)
5 x 61
để từ đó kẻ đến đồ thị
4 24
(C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x1, x2, x 3 thỏa: x1 x2 0 x3 .
2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình: y
Câu II : ( 2 điểm ) 1) Giải phương trình : 4 x 2 77 3 x 2 3 2 0 .
2)Giải phương trình: sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x
4
Câu III : ( 1 điểm ) Tính tích phân I
tan 6 x
dx .
ex 1
4
Câu IV : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có cạnh AB = a, cạnh AD = b,
60 0 . Cạnh SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho
góc BAD
Biên soạn: Trần Duy Thái
98
www.VNMATH.com
AM = x ( 0 < x < 4a ) .Mặt phẳng (MBC) cắt cạnh SD tại N. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp
5
S.ABCD ra thành hai phần sao cho thể tích của khối SBCNM bằng thể tích của khối BCNMAB.
4
2
Câu V : ( 1 điểm )Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x m 5 y 1 3 x m 5 y 4
( Trong đó x và y là ẩn số và m là tham số ).
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm )
1 m x m 2 y m 3 0
1)Tìm m nguyên để hệ phương trình
vô nghiệm.
2
2
x y 6 x 6 y 13 0
x4
z3
x 1 y 3
2)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
và d2 :
y 1
2z
1
1
2
1
Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1.
1
3
.
Câu VII.a ( 1 điểm) Cho các số thực a,b,c và số phức z i.
2
2
Chứng minh rằng : a bz cz2 a bz2 cz 0 .Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào?
2
B.Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b ( 2 điểm )
1)Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A 2;1 , B 2; 4 , C 10;6 .Trong tam gáic ABC ,hãy viết phương trình
tham số đường phân giác ngoài của góc A.
2)Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A 3;1;1 , B 1;1; 1 , C 1; 2;3 , D 4; 2; 0 và mp(P) có phương trình
: 2 x 3y z 13 0 .Tìm tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho 2 MA 2 MB MC 2 MD ngắn nhất.
x 3 3 x 3 ln x 2 2 x 2 y
Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình : y 3 3 y 3 ln y 2 2 y 2 z .
3
2
z 3 z 3 ln z 2 z 2 x
ĐÁP ÁN ĐỀ 18
Câu I : ( 2 điểm )
x3 x2
7
1) y 2 x có tập xác định D= R
3
2
3
lim y và lim y
x
0,25
26
30 4
Câu IV : ( 1 điểm )
KL : I
0,25
x
y ' x 2 x 2
S
2
x x 2 0 x 1 hay x 2
Hàm số đồng biến trên khoảng :(-2;1)
Hàm số nghịch biến trên khoảng: (- ;-2),(1;
+)
7
Điểm cực đại của đồ thị hàm số : 1;
2
0,25
0,25
M
0,25
A
0,25
N
B
D
C
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : 2; 1
0,25
0,25
99
Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com
0,25
1 5
Tọa độ điểm uốn : I ;
2 4
Vẽ đồ thị hàm số :
0,25
0,25
y
0,25
7
2
-2
0
x
1
(MBC ) (SAD) = MN ( Do AD // BC)
( N SD )
1
2 3.a 2 b
0
VS . ABCD AB. AD.sin 60 .SA
.
3
3
1
3.a 2 b
VS . ABC VS . ACD .VS . ABCD
.
2
3
VS . MBC SM SB SC 4a x
. .
VS . ABC
SA SB SC
4a
-1
VSMBC
0,25
0,25
3ab 4 a x
12
VS . MNC SM SN SC SM
.
.
VS . ADC
SA SD SC SA
2
b 3.4 a x
48
2
VSMNC
b 3 4a x8a x
48
b 3 x 12 a x
VBCNMAB
48
5
Thỏa YCBT : VS .BCNM VBCNMAB
4
2
2
9 x 108ax 128a 0
VS.BCNM VSMBC VSMNC
5m 61
2) M d : M(m;
)
4
24
Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại M0(x0;y0 ):
x3 x2
7
y 0 0 2 x0 = ( x0 2 x0 2 )(x
3
2
3
– x0 )
Tiếp tuyến đi quaM
3
x2
5m 61 x0
7
0 2 x0 =
4 24 3
2
3
( x0 2 x0 2 )(m – x0 )
2 3 1
3m 5
x0 m x0 2 mx0
0
3
4 24
2
Để thỏa YCBT (*) có hai nghiệm âm phân
biệt.
2 7m 5
5
1
m 3 12 0
m 2 haym 6
5
5
m 0
m
18
18
5
5
3
2 m 4 0
m 6
KL: Những điểm M nằm trên d phải có hoành độ
5
1
5
thỏa : xM hay x M
2
6
18
Câu II : ( 2 điểm )
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
100
4a
x = 3 (Nhaän)
x = 32a (Loaïi)
3
4a
KL : x =
3
Câu VIa : ( 2 điểm )
1)đường thẳng có phương trình :
1 m x m 2 y m 3 0 và đường
tròn (C) có phương trình
: x 2 y 2 6 x 6 y 13 0 .
0,25
( C ) có tâm I(-3;3) và có bán kính R = 5 .
Hệ vô có nghiệm và ( C) không có
điểm chung d I , R
m6
5
2m 2 2m 5
11
m 1
9
KL : m = 0 hay m = -1
2) M d2 : M 1 2t2 ;3 t2 ;2 t2
Biên soạn: Trần Duy Thái
0,25
0,25
www.VNMATH.com
Dựng mp(P) đi qua M và vuông góc với d1
Ptmp(P) đi qua M và có VTPT n 1;1;1 :
1)Đặt : u 3 x 2 3 vaø v= 4 x 2 77 ÑK: v 0
v u 2 0 1
Ta có hệ : 3 4
(I)
u v 80 2
Thế v = u+2 vào phương trình (2)
(2) u 4 7u 3 24u 2 32u 64 0
u = 1 hay u = - 4
u 1
u 4
(I)
hay
v 2 Loaïi
v 3
KL : x = 2
CâuIII :( 1 điểm )
Đặt : x = -t dx = -dt
Đổi cân : x= t= ; x= t=
4
4
4
4
4
I=
4
t
4
6
e tan t
dt
et 1
4
Ta có : I + I =
x
0,25
0,25
0,25
0,25
6
e tan x
dx
ex 1
4
tan 6 x
dx
ex 1
4
4
e x tan 6 x
dx
ex 1
4
4
2I =
tan
6
xdx =
4
4
tan xtan x1 tan x tan x1 tan x11dx
4
2
2
2
2
4
0,25
0,25
4
tan 5 x tan 3 x
26
tan x x =
15 2
3
5
4
1
x0 2 0
2 x 2 5 m x 5 3m 0 *
0 12 2
3 0 6
Câu V : ( 1 điểm )
2 x m 5 y 1 0
Xét hệ :
3 x m 5 y 4 0
5m 5 x 5m 15
(I)
5m 5 y 5
TH1 : m 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
x y z 4 t2 6 0
H = (P) d2 H =hc M d1
4
4
4
H t2 ;5 t2 ;1 t2
3
3
3
K đối xứng với M qua d 1 H là trung điểm
của đoạn MK
Đường thẳng d3 đối xứng với đường
thẳng d2 qua đường thẳng d1
2
5
5
K 1 t2 ; 7 t2 ; t2 d3
3
3
3
KL: ptts của dường thẳng d3 đối xứng với d2
qua d1có dạng: x 1 2t , y 7 5t , z 5t
Câu VIb ( 2 điểm )
1)Đường thẳngAB ,AC lần lượt có các
AB 4 3
Vectơ đơn vị : e1 ; ,
AB 5 5
AC 12 5
e2 ;
AC 13 13
0,25
0,25
0,25
Phương trình đường phân giác ngoài của góc
A có Vectơ chỉ phương :
8 14
0,25
e1 e2 ; hay (-4,7)
65 65
KL : Phương trình tham số của đường phân
x 2 4 t
( t R
giác ngoài của góc A là :
y 1 7t
0,25
)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c
2)Gọi I thỏa : 2 IA 2 IB IC 2 ID 0
5 x; 6 y; 7 z 0
Ta tìm được I(5; -6 ; -7 )
Lúc đó : 2 MA 2 MB MC 2 MD =MI
2 MA 2 MB MC 2 MD ngắn nhất
0,25
đoạn MI ngắn nhất khi M hc
I
P
Phương trình chính tắc của d qua I và d
x 5 y6
vuông góc với (P) :
z7
2
3
M=(P) d M(9;0;-5)
Câu VII b ( 1 điểm )
Nghiệm của hệ là số giao điểm của
101
0,25
Biên soạn: Trần Duy Thái
0,25
www.VNMATH.com
MinP = 0 khi x
m 3
1
vaø y=
m 1
m-1
TH2 : m = 1
Đặt : t = -2x – 4y +1
Khi đó :
2
13
15 25 13 15 25 25
P t2 t
t
4
2
4
4 13 13 13
25
15
28
khi t = khi 2 x 4 y 0
13
13
13
MinP =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KL :
m 3
1
vaø y=
m 1
m-1
x k R
25
m=1 : MinP =
khi
y 7 1 k
13
13 2
Câu VIIa ( 1 điểm )
Ta có : a bz cz2 a bz2 cz
m 1: MinP = 0 khi x
2
2
0,25
Xét hàm số
f t t 3 3t 3 ln t 2 2t 2 trên R
Ta có :
t2
3t 2 2 0, t R
2
t 2t 2
Xét hàm số g(t) = t trên R và g’(t)=1 >0, t
R
Hàm f(t) và hàm g(t) cùng đồng biến trên R
x y f(x) f(y) g(y) g(z) y z
f(y) f(z) g(z) g(x) z x
Vậy : x = y = z = t
t là nghiệm của phương trình :
t 3 2t 3 ln t 2 2t 2 0 (*)
f ' x
Hàm số h(t) = t 3 2t 3 ln t 2 2t 2
đồng biến trên R (vì có
t2
h' t 2
1 3t2 >0, t R) và
t 2t 2
h(1) = 0
(*) có nghiệm duy nhất t= 1 .
KL: Hệ có nghiệm duy nhất (1;1;1)
2
= a + b + c – ab – bc – ca
1
= (2a2 + 2b2 +2 c2 –2 ab – 2bc – 2ca)
2
1
2
2
2
= a b b c c a 0(ĐPCM)
2
II 2. sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x
TXĐ: D =R
sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x
sin x cosx 0
(sin x cosx). 2 2(sin x cosx ) sin x.cosx 0
2 2(sin x cosx) sin x.cosx 0
+ Với sin x cosx 0 x k ( k Z )
4
+ Với 2 2(sin x cosx) sin x.cosx 0 , đặt t = sin x cosx (t 2; 2 )
t 1
được pt : t2 + 4t +3 = 0
t 3(loai)
x m 2
t = -1
(m Z )
x m2
2
x 4 k ( k Z )
Vậy : x m2
(m Z )
x m 2
2
1,0
0,25
0,25
0.25
0,25
102
Biên soạn: Trần Duy Thái
0,25