Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Chuyên đề 8:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Vấn đề 1:
MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TỌA ĐỘ
1. u (u1; u2 ; u3 ) u u1 i u2 j u3 k
2. a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 )
3. a.b a1b1 a2 b2 a3 b3
a a
a3 a1 a1 a2
4. a, b 2 3 ;
;
b2 b3 b b
b1 b2
3 1
5. a a12 a22 a32
a1 b1
6. a b a2 b2
a b
3
3
7. Cos(a, b)
a.b
a.b
8. a cù ng phương b a,b 0 a1 : a2 : a3 b1 : b2 : b3
9. a,b,c đồ ng phẳ ng a,b .c 0
1
10. Diện tích tam giác: SABC AB,AC
2
1
11. Thể tích tứ diện ABCD: VABCD AB,AC AD
6
12. Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D': VABCD.ABCD AB,AD AA
MẶT PHẲNG
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ khác vectơ 0 và có giá vuông góc
mặt phẳng.
Phương trình tổng quát: (): Ax + By + Cz + D = 0 ( A2 B2 C2 0 )
đi qua M(x0 ; y 0 ; z 0 )
() :
có vectơ phá p tuyế n : n (A;B;C)
() : A(x x0 ) B(y y0 ) C(z z0 ) = 0
231
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Mặt phẳng chắn: () cắt Ox, Oy, Oz lần lượt A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c),
(a, b, c khác 0)
x y z
() : 1
a b c
Mặt phẳng đặc biệt: (Oxy): z = 0, (Oxz): y = 0, (Oyz): x = 0
ĐƯỜNG THẲNG
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ khác vectơ 0 và có giá cùng
phương với đường thẳng.
đi qua M (x 0 ; y 0 ; z 0 )
d:
có vectơ chỉ phương a (a1; a2 ; a3 )
x x0 y y0 z z0
Phương trình tham số :
vớ i (a1; a2 ; a3 0)
a1
a2
a3
y 0
x 0
x 0
Đường thẳng đặc biệt: Ox :
; Oy :
; Oz
z 0
z 0
y 0
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1 y z 3
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với
2
1
2
đường thẳng d và cắt trục Ox.
Giải
Gọi M là giao điểm của với trục Ox M(m; 0; 0) AM = (m –1; –2; –3)
Véctơ chỉ phương của d là a = (2; 1; –2).
d AM d AM.a 0 2(m – 1) + 1(–2) –2(–3) = 0 m = –1.
Đường thẳng đi qua M và nhận AM = (–2; –2; –3) làm vectơ chỉ phương
x 1 y 2 z 3
nên có phương trình:
.
d
2
2
3
P
x
Cách 2.
O
đi qua A và cắt trục Ox nên nằm trên mặt
A
phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox.
M
đi qua A và vuông góc với d nên nằm trên mặt
phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với d.
232
Ta có: +) Vectơ pháp tuyến của (P) là n(P) OA,i .
Q
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
+) Vectơ pháp tuyến của (Q) là n(Q) ad .
= (P)(Q) véctơ chỉ phương của là: a n(P) ,n(Q) .
Cách 3.
Mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với d (Q): 2x + y – 2z + 2 = 0.
Gọi M là giao điểm của Ox và (Q) M(–1; 0; 0).
Véctơ chỉ phương của là: AM .
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
x 2 y 1 z 5
1
3
2
và hai điểm A(–2; 1; 1), B(–3; –1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 .
Giải
Đường thẳng đi qua E(–2; 1; –5) và có vectơ chỉ phương a 1; 3; 2 nên
x 2 t
có phương trình tham số là: y 1 3t
(t R).
z 5 2t
M M 2 t; 1 3t; 5 2t
AB 1; 2 ; 1 , AM t; 3t; 6 2t , AB,AM t 12; t 6; t .
SMAB = 3 5
1
AB,AM 3 5
2
t 12 2 t 62 t 2
6 5
3t2 + 36t = 0 t = 0 hoặc t = –12.
Vậy M(–2; 1; –5) hoặc M(–14; –35; 19).
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009
x2 y2 z
1
1
1
và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
(P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng .
Giải
Tọa độ giao điểm I của với (P) thỏa mãn hệ:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2 y 2 z
1
1 I 3; 1; l
1
x 2y 3z 4 0
Vectơ pháp tuyến của (P): n 1; 2; 3 ; vectơ chỉ phương của : u 1; 1; 1
233
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Đường thẳng d cần tìm qua I và có một vectơ chỉ phương:
n P 1; 2; 3 , n P 3; 2; 1
1
2
x 3 t
Phương trình d: y 1 2t (t
z 1 t
)
Bài 4 :CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P1): x + 2y + 3z + 4 = 0
và (P2): 3x + 2y – z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A(1; 1; 1), vuông góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2)
Giải
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P1) và (P2):
n P 1; 2; 3 , n P 3; 2; 1
1
2
(P) vuông góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2)
(P) có một vectơ pháp tuyến: n P n P ,n P 8; 10; 4 2 4; 5; 2
2
1
Mặt khác (P) qua A(1; 1; 1) nên phương trình mặt phẳng
(P): 4(x – 1) – 5(y – 1) + 2(z – 1) = 0
Hay
(P): 4x – 5y + 2z – 1 = 0
Bài 5: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 0), B (0; 2; 1)
và trọng tâm G(0; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và
vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Giải
Ta có:
G là trọng tâm tam giác ABC C(1; 3; 4)
AB 1; 1; 1 ; AC 2; 2; 4
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên có một vectơ chỉ phương
a AB,AC = 6(1; 1; 0)
Mặt khác đường thẳng đi qua điểm C nên
x 1 t
Phương trình : y 3 t t
z 4
234
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1),
C(–2; 0; 1)
1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
2. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho:
MA = MB = MC.
Giải
đi qua A(0; 1; 2)
1. (ABC) :
có vectơ phá p tuyế n là AB,AC 2(1; 2; 4)
Phương trình mp(ABC):
1(x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0
x + 2y – 4z + 6 = 0
2. Cách 1:
Ta có: AB.AC 0 nên điểm M nằm trên đường thẳng d vuông góc với mp(ABC)
tại trung điểm I(0; 1; 1) của BC.
qua I(0; 1; 1)
x y 1 z 1
d:
d:
1
2
4
có vectơ chỉ phương :a (1;2; 4)
x 2
2x 2y z 3 0
Tọa độ M là nghiệm của hệ x y 1 z 1 y 3
z 7
1
1
4
Vậy M(2; 3; 7).
Cách 2: Gọi M(x; y; z)
MA MB
Ta có MA MC
M ()
(x 0)2 (y 1)2 (z 2)2 (x 2)2 (y 2)2 (z 1)2
(x 0)2 (y 1)2 (z 2)2 (x 2)2 (y 0)2 (z 1)2
2x 2y z 3 0
x 2
y 3 M(2; 3; 7) .
z 7
235
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Bài 7:CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d
x y z 1
có phương trình:
1 1
2
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O
Giải
qua A(1; 1; 3)
1. (P) :
có vectơ phá p tuyế n n(P) ad (1; 1;2)
Phương trình mặt phẳng
(P): 1(x – 1) – (y – 1) + 2(z – 3) = 0
x – y + 2z – 6 = 0
2. Gọi M(t; t; 2t + 1) d
Tam giác OMA cân tại O MO2 = OA2 t2 + t2 + (2t + 1)2 = 1 + 1 + 9
5
6t2 + 4t – 10 = 0 t 1 t
3
Với t = 1 tọa độ điểm M(1; 1; 3).
Với t
5
5 5 7
tọa độ điểm M ; ; .
3
3 3 3
Bài 8 :ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(–1; 2; 4)
x 1 y 2 z
và đường thẳng :
1
1
2
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và
vuông góc với mặt phẳng (OAB).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
Giải
1. Tọa độ trọng tâm: G(0; 2; 4). Ta có: OA (1; 4; 2),OB (1; 2; 2)
Vectơ chỉ phương của d là: u (12; 6; 6) 6 2; 1; 1
Phương trình đường thẳng d:
x y2 z2
2
1
1
2/ Vì M M(1 t; 2 + t; 2t)
MA2 + MB2 = (t2 + (6 t)2 + (2 2t)2) + ((2 + t)2 + (4 t)2 + (4 2t)2)
= 12t2 48t + 76 = 12(t 2)2 + 28
MA2 + MB2 nhỏ nhất t = 2. Khi đó M(1; 0; 4)
236
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường
thẳng:
x 1 t
x y 1 z 1
; d 2 : y 1 2t
t
d1 :
2
1
1
z 2 t
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song d1 và d2.
2. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho A, M, N thẳng hàng
Giải
1. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là: u1 (2; 1; 1) và u2 (1; 2; 1)
vectơ pháp tuyến của (P) là n u1 ,u2 (1; 3; 5)
Vì (P) qua A(0; 1; 2) (P) : x + 3y + 5z 13 = 0.
Do B(0; 1; 1) d1, C(1; 1; 2) d2 nhưng B, C (P), nên d1, d2 // (P).
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z 13 = 0
2. Vì M d1, N d2 nên M(2m; 1+ m; 1 m), N(1 + n; 12n; 2 + n)
AM (2m; m; 3 m); AN (1 n; 2 2n; n) .
AM,AN (mn 2m 6n 6; 3mn m 3n 3; 5mn 5m).
A,M,N thẳng hàng AM,AN 0
m = 0, n = 1 M(0; 1; 1), N(0; 1; 1).
Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng
x 1 t
1: y 1 t t
z 2
2 :
x 3 y 1 z
1
2
1
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng 1 và song song với đường
thẳng 2.
2. Xác đònh điểm A 1, B 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Giải
1. 1 qua M1(1; 1; 2) có vectơ chỉ phương a1 1; 1; 0
2 qua M2 (3; 1; 0) có vectơ chỉ phương a2 1; 2; 1
mp (P) chứa 1 và song song với 2 nên (p) có vectơ pháp tuyến:
n a1 ,a2 1; 1; 1
237
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Phương trình: (P): (x – 1) – (y + 1) + (z – 2 ) = 0 (vì M1(1; 1; 2) (P))
x+y–z+2=0
2/ AB ngắn nhất AB là đoạn vuông góc chung
x 1 t
Phương trình tham số 1 : y 1 t A 1 A 1 t; 1 t; 2
z 2
x 3 t
Phương trình tham số 2: y 1 2t
z t
B 2 B 3 t ; 1 2t ; t
AB 2 t t;2 2t t;t 2
AB 1
2t 3t 0
AB.a1 0
t t 0
Do
nên
0
3t
6t
AB.a
0
AB 2
2
A(1; 1; 2); B(3; 1; 0) .
Bài 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4; 2; 4) và đường thẳng
x 3 2t
d y 1 t .
z 1 4t
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với d.
Giải
Lấy M(3 + 2t; 1 t; 1+ 4t) (d) AM = (1 + 2t; 3 t; 5 + 4t)
Ta có AM (d) AM . ad = 0 với ad = (2; 1; 4)
2 + 4t 3 + t 20 + 16t = 0 21t = 21 t = 1
Vậy đường thẳng cần tìm là đường thẳng AM qua A có vevtơ chỉ phương là:
x4 y2 z4
.
AM = (3; 2; 1) nên phương trình ():
3
2
1
Vấn đề 2:
HÌNH CHIẾU VÀ ĐỐI XỨNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HÌNH CHIẾU
Bài toán 1: Tìm hình chiếu H của điểm A trên đường thẳng (d).
Phương pháp
Cách 1: (d) cho bởi phương trình tham số:
238
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
H (d) suy ra dạng tọa độ của điểm H phụ thuộc vào tham số t.
Tìm tham số t nhờ điều kiện AH ad
Cách 2:
(d) cho bởi phương trình chính tắc.
Gọi H(x, y, z)
AH ad
A
(d)
H
(*)
H (d): Biến đổi tỉ lệ thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm được x, y, z
Cách 3:
(d) cho bởi phương trình tổng quát:
Tìm phương trình mặt phẳng () đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d)
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên (d).
Bài toán 2: Tìm hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng ().
Phương pháp
Cách 1: Gọi H(x; y; z)
(d)
H () (*)
A
AH cùng phương n : Biến đổi tỉ lệ
thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm
được x, y, z.
Cách 2:
Tìm phương trình đường thẳng (d) đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ().
H
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên mặt phẳng ().
Bài toán 3: Tìm hình chiếu () của đường thẳng d xuống mặt phẳng ().
Phương pháp
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa đường
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ().
d
Hình chiếu () của d xuống mặt phẳng
chính là giao tuyến của () và ().
ĐỐI XỨNG
()
Bài toán 1: Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của A trên d.
H là trung điểm AA'.
239
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Bài toán 2: Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ().
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của A trên ().
H là trung điểm AA'.
Bài toán 3: Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
đường thẳng ().
Phương pháp
Trường hợp 1: () và (D) cắt nhau.
(D)
A
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
M
()
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ().
d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm A' và M.
Trường hợp 2: () và (D) song song:
A’
(D)
A
Tìm một điểm A trên (D)
d
()
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ()
d chính là đường thẳng qua A'
d
A’
và song song với ().
Bài toán 4: Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
mặt phẳng ().
Phương pháp
(D)
Trường hợp 1: (D) cắt ()
A
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
Tìm điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng đi qua hai điểm A' và M.
M
A’
Trường hợp 2: (D) song song với ().
Tìm một điểm A trên (D)
(D)
A
Tìm điểm A' đối xứng với A qua
mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng qua A' và
song song với (D).
240
d
A’
d
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0
và hai điểm A(3; 0;1), B(1; 1; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song
song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Giải
B
Gọi là đường thẳng cần tìm; nằm trong
mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P)
Phương trình (Q): x – 2y + 2z + 1 = 0
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Q
A
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm
H
K
x 1 y 1 z 3
1 11 7
Tọa độ H = (x; y; z) thỏa mãn: 1
2
2 H ; ;
9 9 9
x 2y 2z 1 0
x 3 y z 1
26 11 2
AH ; ; . Vậy, phương trình :
9
26
11 2
9 9
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
x2 y2 z3
x 1 y 1 z 1
thẳng: d1 :
.
; d2 :
2
1
1
1
2
1
1/ Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2.
Giải
1/ Mặt phẳng () đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với d1 có phương trình là:
2(x 1) (y 2) + (z 3) = 0 2x y + z 3 = 0.
Tọa độ giao điểm H của d1 và () là nghiệm của hệ:
x 0
x 2 y 2 z 3
1
1 y 1 H(0; 1; 2)
2
z 2
2x y z 3 0
Vì A' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA' A'(1; 4; 1)
2/ Viết phương trình đường thẳng :
Vì A' đối xứng với A qua d1 và cắt d2, nên đi qua giao điểm B của d2 và ().
Tọa độ giao điểm B của d2 và () là nghiệm của hệ
241
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
x 2
x 1 y 1 z 1
2
1 y 1 B(2; 1; 2)
1
2x y z 3 0
z 2
Vectơ chỉ phương của là: u AB (1; 3; 5)
Phương trình của là:
x 1 y 2 z 3
1
3
5
Bài 3: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có
A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2)
1/ Chứng minh A'C vuông góc với BC'. Viết phương trình mặt phẳng (ABC')
2/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B'C' trên mặt
phẳng (ABC')
Giải
1/ A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2) C'(0; 2; 2)
Ta có: AC (0;2; 2), BC (2;2;2)
Suy ra AC.BC 0 4 4 0 AC BC
AC BC
Ta có:
AC (ABC)
AC AB
Suy ra (ABC') qua A(0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là AC (0; 2; 2) nên có
phương trình là: (ABC') 0(x – 0) + 2(y – 0) – 2(z – 0) = 0 y – z = 0
2/ Ta có: BC BC (2; 2; 0)
Gọi () là mặt phẳng chứa B'C' và vuông góc với (ABC')
vectơ pháp tuyến của () là: n BC,AC 4(1; 1; 1)
Phương trình (): 1(x – 0) + 1(y – 2) + 1(z – 2) = 0 x + y + z – 4 = 0
Hình chiếu d của B'C' lên (ABC') là giao tuyến của () với (ABC')
x y z 4 0
Phương trình d:
y z 0
Bài 4: ĐỀ DỰ BỊ 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD A1B1C1D1
có A trùng với gốc tọa độ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0;
2 ).
a/ Viết phương trình mp(P) đi qua 3 điểm A1, B, C và viết phương trình hình
chiếu vuông góc của đường thẳng B1D1 lên mặt phẳng (P).
b/ Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với A1C. Tính diện tích thiết
diện của hình chóp A1ABCD với mặt phẳng (Q).
242
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Giải
Ta có: A(0; 0; 0); B1 (1; 0;
2 ); C1 (1; 1;
a/ A1B 1; 0; 2 , A1C 1; 1; 2
nP A1B; A 1 C
2 ); D1 (0; 1;
z
2; 0; 1
(P) qua A1 và nhận n P làm vectơ pháp tuyến
(P):
2)
2 x 0 0 y 0 1 z 2 0
A1
B1
2.x z 2 0
D1
C1
A
Ta có B1D1 1; 1; 0
Mặt phẳng () qua B1 (1; 0;
B
x
2)
nhận n nP , B1D1 1; 1; 2
D
y
C
làm vectơ pháp tuyến. Nên () có phương trình:
(): 1(x – 1) – 1(y – 0) +
2 (z 2 ) = 0
x + y 2z 1 0
D1B1 có hình chiếu lên (P) chính là giao tuyến của (P) và ()
x y 2z 1 0
Phương trình hình chiếu là:
2x z 2 0
b/ Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với A1C:
(Q): x + y
2z=0
x 0 t
Phương trình A1C : y 0 t
z 2 2t
(1)
2
3
4
t
Gọi M = A1C (Q) thay (2) (3) (4) vào (1) ta được
1+t
2
x
1
2 2t 0 t y
2
z
1
2
1
2
2
2
1 1 2
M ; ;
2 2 2
2 2
Tương tự A1D (Q) = N 0; ;
; A1B (Q) = L
3 3
2
2
; 0;
3
3
243
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
AM
1
1
1;1; 2 ; AL 2; 0; 2
2
3
SAML
NL
1
AM,AL
6
2; 2; 2
1
2
AM; AL
2
6
2
2
1
1; 1; 2
1; 1; 0 và NM 3; 1; 2 NL,NM
9
3
6
SNML
1
2
NL,NM
(đvdt)
2
9
Vậy diện tích thiết diện hình chóp A1ABCD với (Q) là:
S SAML SNLM
2
2 5 2
(đvdt)
6
9
18
Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), B(2; 2; 0), S(0; 0; m)
a/ Khi m = 2. Tìm tọa độ điểm C đối xứng với gốc tọa độ O qua mặt phẳng
(SAB).
b/ Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng SA. Chứng minh
rằng với mọi m > 0 thì diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 2.
Giải
a/ Khi m = 2. Ta có:
SA 2(1; 0; 1), SB 2(1; 1; 1), n SA,SB 4(1; 0; 1)
Mặt phẳng (SAB) qua A(0; 0; 2) và có n 4(1;0;1) , (SAB): x + z – 2 = 0 (1)
d đi qua O và d (SAB) ad (1; 0; 1) .
x t (2)
Phương trình tham số d: y 0 (3) t
z t (4)
I = d (SAB) ta thay (2), (3), (4) vào (1) t = 1 I(1; 0; 1)
Vì C, O đối xứng qua (SAB) nên I là trung điểm OC
xC 2x I xO 2
yC 2y I yO 0 C(2; 0; 2)
z 2z z 2
I
O
C
b/ Phương trình mặt phẳng () qua O và vuông góc SA (nhận SA làm vectơ pháp
tuyến) (): 2x – mz = 0 (1)
244
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
x 0 2t (2)
Phương trình tham số SA: y 0
(3)
z m mt (4)
t
Thay (2), (3), (4) vào (1): 4t – m2 + m2t = 0 t
m2
m2 4
2m 2
4m
SA () = H 2
; 0; 2
m 4
m 4
2m2
4m
2m
OH 2
; 0; 2
(m; 0; 2) ; OB (2; 2; 0) 2(1; 1; 0)
2
m 4
m 4 m 4
4m
OH, OB
m2 4 (2; 2; m)
SOBH
1
2m
m 4 8m2
2
OH,OB
8
m
2
2 (đpcm)
m2 4
2
m 4 8m2 16
Bài 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng:
x 1 t
x 2y z 4 0
1
và 2 y 2 t
x 2y 2z 4 0
z 1 2t
a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và song song đường
thẳng 2.
b/ Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng 2 sao cho
đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
Giải
a/ Ta có a1 2; 3; 4 , a2 1; 1; 2 , 1 qua M 0; 2; 0
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến a1 ,a2 2;0; 1
Vậy (P) qua M(0; 2; 0), và vectơ pháp tuyến n = (2; 0; 1)
Nên phương trình (P): 2(x 0) + 0 (y + 2) 1 (z 0) = 0
2x z = 0
b/ MHmin MH 2 H là hình chiếu của điểm M trên 2
Cách 1:
Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và vuông góc với 2
Phương trình (Q): x + y + 2z 11 = 0
{H} = (Q) 2 H(2; 3; 3)
245
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Cách 2:
MH 1 t;1 t; 3 2t vớ i H 2
Do MH . a2 0 t 1 . Vậy điểm H(2; 3; 3).
Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz.
Cho mặt phẳng (P): x y + z + 3 = 0 và 2 điểm A (1; 3; 2), B (5; 7; 12).
a/ Tìm tọa độ điểm A' điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
b/ Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P). Tìm giá trò nhỏ nhất của
biểu thức MA + MB.
Giải
a/ (P): x – y + z + 3 = 0 (1) n p (1; 1; 1)
Gọi d qua A và d P ad n p (1; 1; 1)
d qua A(1; 3; 2) có vectơ chỉ phương ad (1; 1; 1)
x 1 t
Phương trình d: y 3 t
z 2 t
(2)
(3) thay (2), (3), (4) vào (1) ta được: t = 1
(4)
Ta có AA' (P) = H(2; 2; 3)
Vì H là trung điểm AA' (A' là điểm đối xứng A qua (P)
xA 2x H x A
x A 3
Ta có: yA 2y H y A y A 1 A 3 ; 1; 4
z 2z z
z 4
A
H
A
A
b/ Gọi f(x; y; z) = x – y + z + 3
f( 1; 3; 2) = 1 + 3 2 + 3 = 3 > 0
A, B cùng phía đối với (P)
f 5; 7; 12 5 7 12 3 3 0
Do A, A' đối xứng qua (P) MA = MA'
Ta có: MA + MB = MA' + MB A'B = 18
Vậy giá trò nhỏ nhất của MA + MB = 18 xảy ra A, B, M thẳng hàng
M = A'B (P) M(4; 3; 4).
246
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Vấn đề 3:
KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
KHOẢNG CÁCH
Bài toán 1: Tính khoảng cách từ điểm M(x0, y0, z0) đến mặt phẳng ().
Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 0)
Phương pháp
d M,
Ax0 By0 Cz0 D
A2 B2 C2
Bài toán 2: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ().
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của M trên ().
Khoảng cách từ M đến () chính là độ dài đoạn MH.
Bài toán 3: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 và d2.
Phương pháp
Tìm một điểm A trên d.
Khoảng cách giữa d1 và d2 chính là khoảng cách từ điểm A đến d2.
Bài toán 4: Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
():
Ax + By + Cz + D1 = 0
Và ():
Ax + By + Cz + D2 = 0
Phương pháp
Khoảng cách giữa () và () được cho bởi công thức:
d ,
D1 D2
A2 B2 C2
Bài toán 5: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2.
Phương pháp
Cách 1:
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa d1 và song song với d2.
Tìm một điểm A trên d2.
Khi đó d(d1, d2) = d(A, ())
Cách 2:
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa d1 và song song với d2.
Tìm phng trình mặt phẳng () chứa d2 và song song với d1.
Khi đó d(d1, d2) = d((), ())
247
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
+ Ghi chú:
Mặt phẳng () và () chính là 2 mặt phẳng song song với nhau và lần lượt
chứa d1 và d2.
Cách 3:
Viết d2 dưới dạng phương trình tham số theo t1.
Viết d2 dưới dạng phương trình tham số theo t2.
Xem A d1 dạng tọa độ A theo t1.
Xem B d2 dạng tọa độ B theo t2.
Tìm vectơ chỉ phương a1 , a2 lần lượt của d1 và d2.
AB là đoạn vuông góc chung d1 và d2.
AB a1
tìm được t1 và t2.
AB a2
Khi đó d(d1, d2) = AB
Cách 4 : d d1 ,d 2
a1 ,a2 .M1M2
a1 ,a2
GÓC
Cho 2 đường thẳng d và d' có phương trình:
x x0 y y0 z z0
d:
a
b
c
x x0 y y0 z z0
d’:
a
b
c
(a2 + b2 + c2 0)
a2 b2 c2 0
Cho 2 mặt phẳng và có phương trình:
(): Ax + By + Cz + D = 0
(): A'x + B'y + C'z + D' = 0
(A2 + B2 + C2 0)
A2 B2 C2 0
1. Góc giữa hai đường thẳng d và d':
aa bb cc
cos
a2 b2 c2 . a2 b2 c2
2. Góc giữa hai mặt phẳng () và ():
AA BB CC
cos
2
A B2 C2 . A2 B2 C2
3. Góc giữa hai đường thẳng d và mặt phẳng ():
248
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
sin
Aa Bb Cc
2
A B2 C2 . a2 b2 c2
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0;–2; 3) và
mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.
Giải
Giả sử M(x; y; z).
M (P) 2x – y – z + 4 = 0
(1).
2
2
2
2
2
2
MA = MB (x – 2) + y + (z – 1) = x + (y + 2) + (z – 3)
x+y–z+2=0
(2).
2x y z 4 0
y z 2x 4 (a)
Từ (1) và (2) ta có
(b)
x y z 2 0
y z x 2
x2
3x 6
. Lấy (a) cộng (b) được: z
2
2
2
2
2
MA = 3 (x – 2) + y + (z – 1) = 9
Lấy (a) trừ (b) được: y
x2
2
2
2
x 2 3x 6
1 9
2 2
14x2 + 12x = 0 x = 0 hoặc x =
6
7
Với x = 0, suy ra y = 1 và z = 3.
6
4
12
Với x = , suy ra y =
và z =
.
7
7
7
6 4 12
Vậy M(0; 1; 3) hay M ; ;
.
7 7 7
Cách 2 :
MA = MB M nằm trên mặt phẳng trung trực (Q) của đoạn AB
Mặt phẳng (Q) đi qua trung điểm I(1; –1; 2) của đoạn AB và có véctơ pháp
tuyến là IA 1; 1; 1 nên có phương trình x + y – z + 2 = 0 .
Mặt khác M còn nằm trên mặt phẳng (P) nên M nằm trên giao tuyến của
(P) và (Q)
249
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Giao tuyến đi qua A(0; 1; 3) và có véctơ chỉ phương a 2; 1; 3 nên có
x 2t
phương trình y 1 t
z 3 3t
t R
Vì M nên M(2t; 1 + t; 3 + 3t)
MA = 3 (2 – 2t)2 + (–1 – t)2 + (–2 – 3t)2 = 9 t = 0 hoặc t =
3
7
6 4 12
Vậy M(0; 1; 3) hay M ; ; .
7 7 7
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
x 2 y 1 z
và
1
2
1
mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của và (P). Tìm tọa độ điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với và MI = 4 14 .
Giải
I là giao điểm của và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 1
1 2
x 1
x 2 y 1 z
y 1 . Suy ra: I(1; 1; 1).
2
1 y 1 z
1
2
z 1
x y z 3 0
1
x y z 3 0
Giả sử M(x; y; z), thì: IM x 1; y 1; z 1 .
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là: a 1; 2; 1 .
Theo giả thiết ta có:
+) M (P) x + y + z – 3 = 0
(1)
+) MI IM a IM.a 0 1(x – 1) – 2(y – 1) – 1(z – 1) = 0
x – 2y – z + 2 = 0
(2).
2
2
2
+) MI = 4 14 x 1 y 1 z 1 224
(3) .
Lấy (1) cộng (2) ta được: 2x – y – 1 = 0 y = 2x – 1.
Thế y = 2x – 1 vào (1) ta được: x + (2x – 1) + z – 3 = 0 z = 4 – 3x.
Thế y = 2x – 1 và z = 4 – 3x vào (3) ta được:
x 12 2x 22 3 3x 2 224
x 1
2
16 x = 5 hoặc x =–3 .
Với x = 5 thì y = 9 và z = –11. Với x = –3 thì y = –7 và z = 13.
Vậy M(5; 9; –11) hoặc M(–3; –7; 13).
250
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
x 1 y z 2
và mặt
2
1
1
phẳng (P): x 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc .
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC =
6.
Giải
Ta có: C nên C (1 + 2t; t; –2 – t) với t
C (P) nên (1 + 2t) – 2t – 2 – t = 0 t = –1. Do đó C (–1; –1; –1)
M nên M (1 + 2m; m; –2 – m) (m
2
2
2
)
2
MC = 6 (2m + 2) + (m + 1) + (–m – 1) = 6 6(m + 1)2 = 6 m + 1 = 1
m = 0 hay m = –2
Vậy M1 (1; 0; –2) ; M2 (–3; –2; 0)
Do đó: d (M1, (P)) =
1 0 2
6
1
6
; d (M2, (P)) =
3 4 0
6
1
6
.
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Xác đònh b và c, biết mặt
phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt
1
phẳng (ABC) bằng .
3
Giải
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC): 1 bc.x + cy + bz – bc = 0
1 b c
bc
1
1
Vì d (O, ABC) = nên
9b2c2 = b2c2 + b2 + c2
2 2
2
2
3
3
b c b c
b2 + c2 = 8b2c2
(1)
(P): y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n P (0; 1; 1) .
(ABC) có vectơ pháp tuyến là n (bc; c; b) .
Vì (P) vuông góc với (ABC) nên n nP n.nP 0 c – b = 0
Từ (1), (2) và b, c > 0 suy ra: b = c =
(2) .
1
.
2
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
x y 1 z
. Xác đònh
2
1
2
tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến bằng OM.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
251
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Giải
Ta có M Ox M (m; 0; 0) (m
) suy ra OM = |m| .
Đường thẳng qua N (0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương a = (2; 1; 2) .
NM (m; 1; 0) a , NM (2; 2m; 2 m)
Ta có: d (M, ) = OM
a, NM
OM
a
5m2 4m 8
m
3
4m2 – 4m – 8 = 0 m = 1 hay m = 2.
Vậy M (1; 0; 0) hay M (2; 0; 0) .
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 và
(Q): x y + z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông gócvới (P) và (Q)
sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.
Giải
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n P (1; 1; 1) .
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là m Q (1; 1; 1) .
Mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) nên có vectơ pháp tuyến là
k (R) n (P) , m(Q) (2;0; 2) 2(1; 0; 1)
Do đó phương trình (R) có dạng : x z + D = 0.
Ta có: d (O; (R)) = 2
D
2
2 D 2 2 .
Vậy phương trình (R): x z 2 2 0 hay x z 2 2 0
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 3 t
x 2 y 1 z
1: y t
và 2:
.
2
1
2
z t
Xác đònh tọa độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1.
Giải
M 1 M(3 + t; t; t)
2 qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương a2 (2; 1; 2) .
Ta có: AM (1 t; t 1; t) [a2 ,AM] (2 t; 2; t 3)
252
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Giả thiết cho: d(M; 2) = 1
[a2 , AM]
a2
1
(2 t)2 4 (t 3)2
4 1 4
1
2t 2 10t 17 3 2t 2 10t 8 0
t 1hay t 4
t 1 M(4; 1; 1);t 4 M(7; 4; 4)
Bài 6: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x y 1 z
và
2
1
1
mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
Giải
1. d qua A (0; 1; 0) có 1 vectơ chỉ phương là ad = (–2; 1; 1)
(P) có 1 vectơ chỉ phương là n (P) = (2; –1; 2)
() chứa d và vuông góc với (P) nên:
() qua A (0; 1; 0) và có 1 vectơ chỉ phương:
n () a(d) , n(P) 3(1; 2; 0)
Phương trình mặt phẳng (): (x – 0) + 2(y – 1) = 0 x + 2y – 2 = 0
2. M d M (–2t; 1 + t; t)
M cách đều O và (P) OM = d (M , (P))
2(2t) (1 t) 2(t) 2
4t 2 (1 t)2 t 2
4 1 4
6t 2 2t 1 t 1 t = 0 M (0; 1; 0)
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0
x 1 y z 9
x 1 y 3 z 1
và hai đường thẳng 1:
; 2:
. Xác đònh tọa
1
1
6
2
1
2
độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2
và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
Giải
2 qua A(1; 3; 1) và có vectơ chỉ phương u 2; 1; 2
M 1 M(1 + t; t; 9 + 6t)
MA 2 t; 3 t; 8 6t , MA, u 8t 14; 20 14t; t 4
253
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
MA,u 3 29t 2 88t 68
Khoảng cách từ M đến 2: d M, 2
MA, u
29t 2 88t 68
u
1 t 2t 12t 18 1
Khoảng cách từ M đến (P): d M, P
Giả thiết suy ra:
29t 2 88t 68
2
12 2 22
11t 20
3
11t 20
3
35t2 – 88t + 53 = 0 t = 1 hoặc t =
Ta có t 1 M 0; 1; 3 ; t
53
35
53
18 53 3
M ; ;
35
35 35 35
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1),
B(2; 1; 3), C(2; 1; 1) và D(0; 3; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B
sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
Giải
Mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: (P) qua A, B và song song với CD
Vectơ pháp tuyến của (P): n AB,CD
AB 3; 1; 2 , CD 2; 4; 0 n 2 4; 2; 7
Phương trình (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0
Trường hợp 2: (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I của CD.
Ta có I(1; 1; 1) AI 0; 1; 0 ; vectơ pháp tuyến của (P):
n AB, AI 2; 0; 3
Phương trình (P): 2x + 3z – 5 = 0
Vậy (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0 hoặc (P): 2x + 3z – 5 = 0
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng
x 1 y z 2
d:
2
1
2
1/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
254
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc0
2/ Viết phương trình mặt phẳng () chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
() lớn nhất.
Giải
1/ Gọi H(1 + 2t; t; 2 + 2t) d.
AH (2t 1; t 5; 2t 1)
Vectơ chỉ phương của d: a (2; 1; 2)
Yêu cầu bài toán: AH a 2(2t – 1) + (t – 5) + 2(2t – 1) = 0
t = 1 H(3; 1; 4) là hình chiếu của A lên d.
x 2y 1 0
2/ Phương trình tổng quát của d:
2y z 2 0
Cách 1: () chứa d nên: (): m(x – 2y – 1) + n(2y – z + 2) = 0 (m2 + n2 0)
mx + (2n – 2m)y – nz – m + 2n = 0
d M,()
9m 9n
5m2 5n2 8mn
Vì () chứa d và d(M, ()) lớn nhất d(M, ()) = AH
9n 9m
2
5m 5n2 8mn
1 16 1
9(n – m)2 = 2(5m2 + 5n2 – 8mn) m2 + n2 + 2mn = 0
Chọn n = 1 m = 1
Vậy (): x – 4y + z – 3 = 0.
Cách 2: Mặt phẳng () chứa d và d(A; ()) lớn nhất
() đi qua H và vuông góc AH.
đi qua H(3; 1; 4)
() :
có vectơ phá p tuyế n: AH (1; 4; 1)
Phương trình (): 1(x – 3) – 4(y – 1) + 1(z – 4) = 0 x – 4y + z – 3 = 0.
Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A'(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AB và CD.
1/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN.
2/ Viết phương trình mặt phẳng chứa A'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
1
biết cos =
.
6
255