Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập Đại Cương về DAO ĐỘNG CƠ HỌC hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.46 KB, 2 trang )

Bài tập ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ
Họ và tên: …………………………………………………………………
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị
trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x
theo phương trình: a = - 400 π 2x. số dao động toàn phần vật
thực hiện được trong mỗi giây là
A.40.
B.10.
C.20
D.5.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s,
biên độ 5cm. Khi vật ở li độ 3cm thì tốc độ của vật là
A.10cm/s
B. 20cm/s
C. 30cm/s
D. 40cm/s
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì
0,4s. Tính vận tốc của quả cầu tại thời điểm vật có li độ 3cm và
đang chuyển động theo chiều dương
A.62,8cm/s B. ±62,8cm
C. -62,8cm/s
D. 62,8m/s
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật có
li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động của vật là
A.3Hz
B. 1Hz
C. 4,6Hz
D. 1,2Hz
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi
chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là


40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A.4 cm.
B.8 cm.
C.10 cm. D. 5cm
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với
π

phương trình: x = 4 cos 17t + ÷cm , (t đo bằng giây). Người
3

ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có:
A.Tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều âm
B. tọa độ -2cm và đang đi theo chiều dương
C.tọa độ +2cm và đang đi theo chiều dương
D. tọa độ +2cm và đang đi theo chiều âm
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên
độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là 50 3 cm/s thì gia tốc của
nó có độ lớn là 500 cm/s2. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 50 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu
kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ,
khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến
vị trí có li độ x= A/2 là:
A. T/8
B. T/3
C. T/4
D. T/6

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục
Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm
A
A
có tọa độ x =
đến điểm có tọa độ x =
là :
2
2
A. T/24
B. T/16
C. T/6
D. T/12
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc
độ cực đại vmax. Thời gian ngắn
nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc
độ của vật bằng 0,5.v max 2 là :
A. T/8
B. T/16
C. T/6
D. T/12
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn
thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời
gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/12
C. T/12
D. 7T/12
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng
thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa

tốc độ cực đại là :
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/12

Lớp : …………….
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng
thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn 1/
2 gia tốc cực đại là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
Câu 14: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ
A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1=
-A đến vị trí có li độ x 2 = A/2 là 1 giây. Chu kì dao động của con
lắc là
A. 6s
B. 1/3s
C. 2s
D. 3s
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và
biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 100 cm/s 2 là
T/3. Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của vật là
A. 4Hz
B. 3Hz
C. 2Hz
D. 1Hz

Câu 16: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB)
với chu kì 1,5s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,25s vật
ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A.dương qua vị trí cân bằng
B. âm qua vị trí cân bằng
C.dương qua vị trí có li độ A/2
D. âm qua vị trí có li độ A/2
Câu 17: Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm.
Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc
có tốc độ không vượt quá 5π cm/s là T/3 . Tần số dao động là
A.0,5Hz
B.120Hz
C.60Hz
D.50Hz
Câu 18: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz .Tại một thời
điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời
điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A.bằng thế năng .
B.bằng một nửa thế năng .
C.bằng hai lần thế năng .
D.có thể bằng không hoặc bằng cơ năng
Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường
thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía
ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật ở xa
M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật ở
gầm M nhất. Tốc độ cực đại của vật sẽ đạt được vào thời điểm
A.t + ∆t
B.0,5t + ∆t/2
C.t + ∆t/2
D.0,5t + ∆t/4

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f.
Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A

A.

1
4f

B.

1
6f

C.

1
3f

D.

f
4

Câu 21: Một vật dao động điều hoà x = Acos(ωt - π/2(cm;s),
kể từ khi dao động đến thời điểm t = π/15(s) thì tốc độ của vật
bằng 0,5 lần tốc độ cực đại và chưa đổi chiều chuyển động.
Sau thời gian 0,3π(s) thì vật đi được quãng đường 12cm. Tốc
độ ban đầu của vật là
A.30cm/s
B.12cm/s

C.20cm/s D.24cm/s
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao
động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở vị trí
biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x =
A 3 /2cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A.1,25s
B.1s
C.1,75s
D.1,5s
Câu 23: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì
A
thời gian dài nhất vật đi từ vị trí có li độ x1 =
theo chiều
2
dương đến vị trí có li độ x =
của vật là:

A 3
là 0,45 s. Chu kì dao động
2

Trang 1


Bài tập ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ
A. 1s.
B. 2s.
C. 0,9s.
D.0,6s.
Câu 24: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình

π

chuyển động x = 10cos 2πt −  (cm). Vật đi qua vị trí cân
6

bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
A. 1/3(s)
B. 1/6(s) C. 2/3(s)
D. 1/12(s)
Câu 25: Một vật dao động điều hòa có tần số 2Hz, biên độ
4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm
qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 giây vật
chuyển động theo
A. Chiều âm qua vị trí có li độ -2 3
B. Chiều âm qua VTCB
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm
D. chiều âm qua vị trí có li độ −2cm
Câu 26: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A.
Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng A 3 là
A. T/4.
B. T/6.
C. T/2.
D. T/3.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(
ω t + π/3)cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian
1(s) là 2A và trong 2/3(s) đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω
là:
A. 9cm và π rad/s. B. 12 cm và 2 π rad/s.
C. 6cm và π rad/s. D. 12cm và π rad/s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm.

Sau 1/12(s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà
chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos (6πt - 2π/3) cm. B. x = 10cos (4πt - 2π/3) cm
C. x = 10cos (6πt - π/3) cm
D. x = 10cos (4πt - π/3) cm
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1(s) và biên
độ A = 10cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện
được trong khoảng thời gian 2/3(s) là
A. 45cm/s
B.10 3 cm/s
C. 60cm/s.D. 15 3 cm/s
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
π
x = 8cos(8π t + )cm . Thời điểm chất điểm qua vị trí có li độ x
6
= - 4cm lần thứ 2014 là
A.

12067
s
48

B.

4021
12065
s
s C.
48

16

D. Đáp án khác

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
π

x = 10 cos  π t + ÷ (x tính bằng
3

cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có tốc
độ 5π cm/s ở thời điểm
A. 10,5 s.
B. 42 s.
C. 21 s.
D. 36 s.
Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T.
Khoảng thời gian trong một chu kì để
vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là :
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/12
Câu 35: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB)
với chu kì 1,5s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,25s vật
ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A.dương qua vị trí cân bằng
B. âm qua vị trí cân bằng
C.dương qua vị trí có li độ A/2 D. âm qua vị trí có li độ A/2
Câu 36: Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương

π

trình x = 3,8cos  20t − ÷cm , t tính bằng giây. Vận tốc trung


3

bình của chất điểm sau 1,9π/6(s) tính từ khi bắt đầu dao động

6
500
150
6
m/s
m/s
A.
B.
C. m / s D. cm / s
π
π
π
π

Câu 37: Một vật dao động điều hòa có phương trình:

x = A cos

πt
cm . Biết tại thời điểm t1 giây vật có li độ 2cm.
3


Tại thời điểm (t1 + 6) giây vật có li độ là
A. +4cm
B. -4,8cm
C. -4cm
D. +2cm
Câu 38.Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là
VTCB) theo phương trình x = 10. sin ( πt ) cm (t đo bằng giây).
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời
điểm 2,4 s là
A. 49,51cm
B. 56.92cm
C. 56,93cm D. 33,51cm
Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Cứ sau
một khoảng thời gian 1/4 s thì động năng lại bằng thế năng.
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
1/6 giây là:
A. 8cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
x = A sin ωt (cm,s). Sau
1/8 chu kỳ kể từ khi dao động thì li độ là 2 2(cm) . Sau 1/4 chu
kì kể từ khi dao động thì li độ là
A.2cm
B. 4 2(cm)
C. 2 2(cm)
D.4cm
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng

đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng
bằng 2 lần động năng là
A.A

2

(

)

B. 2 − 2 A.

C.A.

(

)

D. 2 + 2 A.

Câu 42: Một vật dao động điều hòa chu kì 2s. Tại thời điểm t 0
vật có li độ 2cm thì vận tốc cuẩ vật ở thời điểm (t 0 + 0,5) giây

A. π 3cm / s
B. 2π cm / s
C. 2 3cm / s D. −2π cm / s
Câu 43: Một vật dao động điều hòa có phương trình:
πt
x = A cos cm . Biết tại thời điểm t1 giây vật có li độ 2cm. Tại
3

thời điểm (t1 + 6) giây vật có li độ là
A.+4cm
B. -4,8cm
C. -4cm
D. +2cm
Câu 44.Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường
kính AB = 10cm với gia tốc tiếp tuyến a = 2m / s 2 thì hình
chiếu của nó xuống đường kính AB
A. dao động điều hòa với biên độ 10cm.
B. dao động điều hòa với chu kỳ 1s.
C. dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2m/s2.
D. không dao động điều hòa.
Câu 45: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s.
Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t 2 =
t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị
A. 4π cm/s
B. 2π cm/s
C. -2π cm/sD. -4π cm/s
Câu 46: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số,
cùng vị trí cân bằng và cùng phương. Biết rằng chúng gặp nhau
khi có cùng li độ là nửa biên độ và chuyển động ngược chiều
nhau. Độ lệch pha của hai dao động này là
A.π/6
B.5π/6
C.2π/3
D.4π/3
Câu 47: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn
nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại
một thời điểm nào đó, vật có động năng là W đ, thế năng là Wt,
sau đó một khoảng thời gian Δt vật có động năng là 3W đ và

thế năng là Wt/3. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,8s
B. 0,1s
C. 0,2s
D. 0,4s
Câu 48: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(4πt +
π/2) (cm;s). Tìm số lần mà động năng bằng thế năng trong thời
gian 1,0625 s kể từ thời điểm t = 0
A.4 lần
B.9 lần
C.8 lần
D.5 lần

Trang 2



×