Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143 KB, 8 trang )

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ
Câu 1. Ankan X có công thức cấu tạo :
Tên gọi của X là
A. 2—isopropylbutan B. 3—isopropylbutan
C. 2,3—đimetylpentan D. 3,4—đimetylpentan
Câu 2 : Hợp chất CH
3
CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH=CH
2
có tên gọi là
A. 3,4—đimetylpent—1—en B. 2,3—đimetylpent—4—en
C. 3,4—đimetylpent—2—en D. 2,3—đimetylpent—1—en
Câu 3 : Trường hợp nào sau đây có công thức cấu tạo không đúng với tên
gọi đã cho ?
Isopentan
3-etyl-2-metylpentan
neopentan
3,3-®ietylpentan
CH
3
CHCH
2
CH
2
CH
3
CH


3
CHCHCH
2
CH
3
CH
3
CHCH
3
CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH

3
CH
3
A.
B.
D.
C.

Câu 4 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C
4
H
9
Br. Đun hỗn hợp gồm X,
KOH và ancol etylic thấy chỉ tạo ra but—1—en. Tên gọi của X là
A. 1—brombutan B. 2—brombutan
C. 1—brom—2—metylpropan D. 2—brom—2—metylpropan
Câu 5 : Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo : CH
2
=CHOCOCH
3
. Tên gọi
của X là
A. metyl acrylat B. vinyl axetat
C. vinyl fomat D. anlyl fomat
Câu 6 : Amin (CH
3
)
2
CH-NH-CH
3

có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanamin
Câu 7 : Amin CH
3
-NH-C
2
H
5
có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin B. etyl metyl amin
C. metyletylamin D. etylmetylamin
Câu 8 : Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức
CH
3
CH(NH
2
)COOH?
A. axit 2-aminopropanoic B. axit

-aminopropionic
C. axit

-aminopropanoic D. alanin
Câu 9 : Tên thay thế của chất có cấu tạo CH
3
CHClCH
3

A. 2-clopropan B. propyl clorua

C. propylclorua D. 2-clo propan
Câu 10: Tên gọi của C
6
H
5
-NH-CH
3

A. metylphenylamin. B. N-metylanilin.
C. N-metylbenzenamin. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11 : Tên gọi của chất CH
3
– CH – CH – CH
3

C
2
H
5
CH
3

A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 3-etyl-2-metylbutan.
C. 2,3-đimetylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 12 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H

|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|
CH
     Là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
Câu 13 : Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH
2
= C = CH-CH
3
B. CH
2
= CH-CH = CH
2

C. CH
2
-CH-CH
2
-CH = CH
2
D. CH
2
= CH - CH = CH - CH
3


Câu 14 : Chất
3
3
3
CH
|
CH C C CH
|
CH
   có tên gọi là ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
Câu 15 :
Chất cú tờn là gỡ ?

C
H
2
CH
3
CH
2
C
H
2
C
H
2
CH
3

CH
3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-
metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-
metylbenzen.
Câu 16 : Chất
3 2
3
CH CH CH COOH
|
CH
   tên gọi là :
A. Axit 2-metylpropanoic B. Axit 2-metylbutanoic
C. Axit 3-metylbuta-1-oic D. Axit 3-metylbutanoic.
Câu 17 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế ?

2 2
3
OHC -CH - CH -CH -CH = CH - CHO
|
CH

A. 5-metylhep-2-en-1,7-dial B. iso-octen-5-dial
C. 3-metylhep-5-en-1,7-dial D. iso-octen-2-dial
Câu 18 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thay thế :

3 2
2 5 2 5
CH - CH CH - CH - COOH

| |
C H C H

A. 2,4-đietylpentanoic B. 2-metyl-4-etylhexanoic
C. 2-etyl-4-metylhexanoic D. 4-metyl-2-etylhexanoic
Câu 19 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh phỏp gốc – chức.

3 2 2 2 2 3
3
CH CH CH CH N CH CH
|
CH
     
A. Etylmetylaminobutan C. butyletylmetylamin
B. etylmetylbutylamin D. metyletylbutylamin
Câu 20 : Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường

A. 1-amino-3-metyl benzen. C. m-toludin.
B. m-metylanilin. D. Cả B, C.
Câu 21 Những phân tử nào sau đây có thể có phản ứng trùng hợp: 1.
CH
2
=CH
2
2. CH

CH; 3. CH
2
=CHCl; 4. CH
3

-CH
3

A. 1, 3. B. 3, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3
Câu 22: Hợp chất đơn chức:
A. Là hợp chất hữu cơ có một loại nhóm chức.
B. Là hợp chất hữu cơ có từ hai nhóm chức cùng loại trở lên.
C. Là hợp chất hữu cơ chỉ có một nhóm chức.
D. Là hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và có từ hai nhóm
chức trở lên.
Câu 23 Đồng phân :
A. Là những chất hữu cơ khác nhau về sự phân bố các nguyên tử trong
không gian.
B. Là những chất hữu cơ có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau
về công thức cấu tạo.
C. Là những chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau
công thức cấu tạo nên tính chất khác nhau.
D. Là những chất có cấu tạo tương tự nhau nhưng thành phần phân tử
hơn kém nhau một hay nhiều nhóm (-CH
2
-).
Câu 24 Hợp chất đa chức:
A. Là những chất hữu cơ có từ hai nhóm chức cùng loại trở lên.
B. Là hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức với số lượng nhóm từ
hai trở lên.
C. Là hợp chất hữu cơ có từ hai nhóm chức khác loại trở lên.
D. Là hợp chất hữu cơ chỉ có một nhóm chức.
Câu 25 Hợp chất tạp chức:
A. Là hợp chất hữu cơ có từ hai loại nhóm chức trở lên.
B. Là hợp chất hữu cơ có từ hai nhóm chức trở lên.

C. Là hợp chất hữu cơ có nhiều nhóm chức.
D. Là hợp chất hữu cơ có hai nhóm chức.
Câu 26 Hợp chất đa chức và hợp chất tạp chức giống nhau ở chỗ:
A. Đều là hợp chất có nhiều nhóm chức.
B. Đều là hợp chất chứa các nhóm chức giống nhau.
C. Phân tử luôn có liên kết

.
D. Mạch cacbon trong phân tử có liên kết

.
Câu 27 Nhiệt độ sôi của ancol etylic (1), ancol metylic (2), axeton (3)
dimetyl ete (4) xếp theo trật tự giảm dần là:
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (4) > (3)
C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (4) > (3) > (2) > (1)
Câu 28 Ancol etylic (1), etyl bromua (2) và etan (3), trật tự về độ tan trong
nước giảm dần là:
A. (1), (3), (2) B. (1), (2), (3) C. (3), (2), (1) D.
(2), (1), (3)
Câu 29 So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau ancol etylic (1) , etyl clorua
(2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) ta có:
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 )
C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Câu 30 Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi:
CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2), CH
3

CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4),
CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) B. (1 ) > (3) > (4)
> (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) >
(4) > (2)
Câu 31 Anđehit axetic có nhiệt độ sôi thấp (t
o
S
= 21
o
C) đó là vì :
A. Có liên kết hiđro giữa các phân tử andehyt.
B. Anđehit axetic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Liên kết =C=O trong – CHO bị phân cực.
D. Anđehit axetic có phân tử khối thấp và không có liên kết hiđro.
Câu 32 Sắp xếp các hợp chất: CH
3

COOH, C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH theo thứ
tự tính axit tăng dần. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < C
6
H
5
OH B. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
< C
2
H

5
OH
C. CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH <
CH
3
COOH


×