Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ 9 đề vật lý 12 60% 40%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.64 KB, 9 trang )

ĐỀ THI ÔN THI THPT QUỐC GIA (số 9)
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
NGUYỄN ĐỨC ANH
0972 113 246
Câu 1. li độ , vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà dao động với tần số góc ω thì động
năng và thế năng dao động :
A.ω
B. 2ω
C. ω/2
D. ω2
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất
điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.

B. 0,5 cm/s.

C. ±8 cm/s.

D. 8 cm/s.

Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi
được
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

B. từ 2π LC1 đến 2π LC2 .
D. từ 4 LC1 đến 4 LC2


Câu 4. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ.
D. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và
thế năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
4

B.

T
.
8

C.

T
.
12

D.

Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp

A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên hiện tượng tự cảm
D. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện

T
.
6


Câu 7. Khi đã có dòng quang điện chạy trong tế bào quang điện thì nhận định nào sau đây ℓà
sai?
A. Một phần năng ℓượng của phôtôn dùng để thực hiện công thoát êℓectrôn.
B. Hiệu điện thế hãm ℓuôn có giá trị âm.
C. Cường độ dòng quang điện khi chưa bão hòa phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa anốt và
catốt?
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ ℓệ nghịch với cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 8. Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm,
t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.

B. 150 cm/s.

Câu 9: Nguồn âm là dao động:
A..Dao động tự do
C..Dao động cưỡng bức

C. 200 cm/s.

D. 50 cm/s.


B..Dao động duy trì
D..Dao động tắt dần.

Câu 10. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ℓà i = I 0cos(ωt) thì biểu thức của hiệu điện
thế giữa hai bản cực của tụ điện ℓà u = U0cos(ωt + ϕ) với:
A. ϕ = 0
B. ϕ = - ϕ
C. ϕ =
D. ϕ = Câu 11. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha
nhau là
A. 0,5 m.

B. 1,0 m.

C. 2,0 m.

D. 2,5 m.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ ℓệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ ℓệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy ℓuật hàm số mũ với cường độ chùm
sáng kích thích.
Câu 13: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó 1 hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.


Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo có chiều dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.

B. 40 cm.

C. 42 cm.

D. 38 cm.

Câu 16. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào
quang điện, được ℓàm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na ℓà 0,50 μm. Vận tốc ban đầu cực

đại của êℓectron quang điện ℓà
A. 3,28.105 m/s.

B. 4,67.105 m/s.

C. 5,45.105 m/s.

D. 6,33.105 m/s.

Câu 17. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓó gồm nhiều chùm sáng
có màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi ℓà.
A. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng

B. Giao thoa ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng

Câu 18. Vận tốc ánh sáng ℓà nhỏ nhất trong
A. chân không

B. nước

C. thủy tinh

D. không khí

Câu 19. Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C = 5 μF. Sau khi kích
thích cho hệ dao động, điện tích trên tụ biến thiên theo quy ℓuật q = 5.10 -4cos(1000πt - π/2) C.
Lấy π2 = 10. Giá trị độ tự cảm của cuộn dây ℓà:
A. 10mH

60Mh

B. L = 20mH

C. 50mH

Câu 20. Chọn phát biểu đúng
A. Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau.
B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ.
C. Hai âm có cùng độ cao được phát ra từ hai nguồn âm khác nhau sẽ có âm sắc khác nhau.
D. Âm phát ra từ một nhạc cụ sẽ có đường biểu diễn là một đường dạng sin.

D.


Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 22. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
Câu 23. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn.
lượng.

B. số nuclôn.


C. số nơtron.

D.

khối

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực
đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
U
I
A. U − I = 0 .
0
0

U
I
B. U + I = 2 .
0
0

u i
C. − = 0 .
U I

u 2 i2
D. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0


Câu 25. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào
sau đây?
A. P = uicosϕ

B. P = uisinϕ

C. P = UIcosϕ

D. P = UIsinϕ

Câu 26. Phát biểu nào sau đây ℓà sai:
A. Ánh sáng đơn sắc ℓà ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua ℓăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau ℓà khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng ℓà hiện tượng chùm sáng trắng khi qua ℓăng kính bị tách
thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng ℓà tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam vàng, ℓục, ℓam,
chàm, tím.
Câu 27. Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt
nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ
đó là
A.

N0
.
16

B.

N0
.

9

C.

N0
.
4

D.

N0
.
6


Câu 28 . Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. không thay đổi

B. tăng

C. giảm

D. bằng 0

C. Ion crôm.

D. Các ion khác

Câu 29. Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra?

A. Ion nhôm.

B. Ion ôxi.

Câu 30. Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất
n =1,5. Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng ℓà:
A. Màu tím, bước sóng 440nm
C. Màu tím, bước sóng 660nm

B. Màu đỏ, bước sóng 440nm
D. Màu đỏ, bước sóng 660nm

Câu 31. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A.1cm

B.2cm

C.3cm

D. 4cm

Câu 32. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me ℓà tần số f 1, Vạch có tần số nhỏ
nhất trong dãy Laiman ℓà tần số f 2. Vạch quang phổ trong dãy Laiman sat với vạch có tần số f 2
sẽ có tần số bao nhiêu
f 1f 2
C. f1 + f 2

f1f 2

D. f1 − f 2

A. f1 + f2
B. f1f2
Câu 33. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện có
điện dung C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng C1, C2 thì tần số dao động của mạch tương
ứng ℓà f1 = 60Hz, f2 = 80Hz. Tần số dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1
song song C2 ℓà:
A. 48Hz

B. 70Hz

C. 100Hz

D. 140Hz

Câu 34. Hai con lắc đơn dao động với chu kì T1=6,4 s và T2= 4,8 s . Khoảng thời gian giữa 2 lần
chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và chuyển động về cùng một phía (trùng phùng) liên tiếp là
A. 12s

B. 15s

C. 16s

D. 19,2s


Câu 35. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương
trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên
độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên

đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là
A. 32 cm.
D. 6 cm.

B. 18 cm.

C. 24 cm .

Câu 36. Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và
phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là
L. Khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L - 20
(dB). Khoảng cách d là
A. 1 m.
m.

B. 9 m.

C. 8 m.

D. 10

Câu 37. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D = 1,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ 0,4 đến 0,7μm. M ℓà một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1mm.
Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?
A. 0,66μm và 0,44 μm
C. 0,62μm và 0,58μm

B. 0,67 μm và 0,58μm
D. 0,62μm đến 0,44μm


Câu 38. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u1 = u2 = acos 40π t (cm ) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn
thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD
đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là
A. 3,3 cm.

B. 6 cm.

C. 8,9 cm.

D. 9,7 cm.

Câu 39. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là 1 điểm
nút, B là 1 điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của
phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
- A. 2 m/s.

B. 0,5 m/s.

C. 1 m/s.

D. 0,25 m/s.


Câu 40. Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64μm. Với bề rộng màn L = 7,68mm có tất
cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?
A. N = 2


B. N = 3

C. N = 4

D. N = 5

Câu 41. Hạt nhân 234
92 U là chất phóng xạ α. Biết năng lượng tỏa ra trong một phản ứng phóng
234
xạ khi hạt nhân 92 U đứng yên là 14,15 MeV. Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng
số khối. Tính động năng của hạt α.
A. 13,7 MeV.
B. 12,9 MeV.
C. 13,9 MeV.
D. 12,7 MeV.

Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R ℓà biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos120πt V. Biết rằng ứng với hai giá trị
của biến trở: R1=38Ω, R2 =22 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất
của đoạn mạch khi đó nhận giá trị nào sau đây:
A. 120 W

B. 484 W

C. 240 W

D. 282 W

Câu 43. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 30cosωt(V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
khi đó có giá trị ℓà:
A. 40V

B. 30V

C. 21V

D. 50V.

Câu 44. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm dao
động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường
trung trực của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là


A. 6cm.

B. 3,32cm.

C. 2,45cm.

D. 4,25cm.
Câu 45. Hiệu điện thế do nhà máy phát ra 10 KV, Nếu truyền tải ngay hao phí truyền tải sẽ ℓà
5KW, Nhưng trước khi truyền tải hiệu điện thế được nâng ℓên 40KV thì hao phí trên đường
truyền tải ℓà bao nhiêu?
A. 1,25 KW

B. 0,3125KW


C. 25 KW

D. 1 Kw

Câu 46. Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, cuộn 1 có độ tự cảm L 1, điện trở thuần R1, cuộn 2
có độ tự cảm L2, điện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn
dây ℓệch pha nhau 1 góc:
A. π/3

B. π/6

C. π/4

D. 0

Câu 47. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở các cuộn dây bằng không, điện trở dây nối
vào động cơ ℓà 32Ω, khi mắc động cơ vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200 V thì sản ra một
công suất cơ 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ ℓà 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
động cơ ℓà:
A. 1 A

B. 0,25 A

C. 2,5 A

D. 0,5 A

Câu 48. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và

vật nhỏ là 0,12. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt
dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nhỏ ở vị trí lực đàn hồi bằng với lực ma sát trượt lần thứ nhất

A. 27 cm/s.

B. 22 cm/s.

C. 23 cm/s.

D. 32 cm/s.

Câu 49 Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò
phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình
phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô N A =
6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 g.

B. 461,6 kg.

C. 230,8 kg.

D. 230,8 g.

Câu 50. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng K =
100 N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ để vật dao động . Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,005, lấy g = 10m/s2 . Biên độ dao động còn lại sau chu kì
đầu tiên là
A. A1=2,99 cm

B. A1=2,96 cm


C. A1=2,92 cm

D. A1=2,89 cm


-------HẾT ------



×