ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Phần 1: thiết kế khung trục 5
I. Lựa chọn kích thớc sơ bộ các cấu kiện chính :
1. Dầm khung:
*Nhịp 7,2m:
- Chiều cao tiết diện:
h = (1/8 - 1/12)l = (90 - 60)cm
Chọn h = 70cm
- Bề rộng tiết diện:
b = (0,3 - 0,5)h = (21 - 35)cm
Chọn b = 25 cm
Vậy kích thớc tiết diện dầm nhịp 7,2m là: (25x70)cm
*Nhịp 6m:
- Chiều cao tiết diện:
h = (1/8 - 1/12)l = (75 - 50)cm
Chọn h = 70cm
- Bề rộng tiết diện:
b = (0,3 - 0,5)h = (21 - 35)cm
Chọn b = 25 cm
Vậy kích thớc tiết diện dầm nhịp 6m là: (25x70)cm
2. Cột khung:
+ Diện tích tiết diện ngang của cột sơ bộ đợc chọn theo công thức
F = (1,2 ữ 1,5)
N
Rn
Rn : cờng độ chiu nén của bê tông
Chọn bê tông mác 300 có Rn = 130kg/cm2
N : tải trọng tác dụng lên cột
- Diện chịu tải lớn nhất của cột là diện tích tơng đơng ô sàn
(
7,2 + 6
x 7,2) m=(6,6 x 7,2 )m
2
->N = 6,6x7,2x1x9 = 428 T
Dự tính dùng Bêtông mác 300 có Rn = 130 kG/ cm2.
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
1
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Diện tích tiết diện cột tính theo kinh nghiệm:
k .N
1,2.428
F = R = 130
n
= 3948 cm2.
Vậy chọn tiết diện cột nh sau:
- Tiết diện cột tầng trệt,1,2,3,
- Tiết diện cột tầng 4,5,6
- Tiết diện cột tầng 7,8,9
+ Kiểm tra kích thớc cột đã chọn:
(Với k=1,2 ữ 1,5)
b.h = 70.70( cm)
b.h= 60.60 (cm)
b.h = 50.50( cm)
- với cột 70 x 70 có :
+ giả thiết mặt móng ngàm ở cột cốt -1,5 m
Chiều cao lớn nhất lcột = 1,85 + 3,9 = 5,75 m.
Chiều dài làm việc của cột :
l0 = 0,7ìH = 0,7ì5,75 = 4,02 m
l 0 402
=
= 5,75 < 31
b
70
Với cột có tiết diện (70ì70)cm đảm bảo điều kiện ổn
định.
- với cột 60 x 60 và 50 x 50 tơng tự ta cũng kiểm tra thoả mãn.
3. Bản sàn:
- Chiều dày bản sàn :
hb =
D
ìl
m b
Trong đó :
lb: Nhịp tính toán bản theo phơng cạch ngắn, lb = 3,6 m
D = 0,8ữ1,4 phụ thuộc tải trọng.
m = 40ữ45
hb =
1
ì 3,6 = 9 chọn hb = 10cm
40
II. Lập mặt bằng kết cấu và sơ đồ khung :
III. Xác định tải trọng tác dụng lên khung :
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
2
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
III.1. tải trọng thẳng đứng
1.1 Trọng lợng các lớp sàn và hoạt tải sử dụng:
a. Cấu tạo sàn tầng 1-8:
ST
T
1
2
3
4
CấU TạO SàN
Gạch
lát
600x600
Granit
Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát trần
Tổng cộng
( m)
Kg/m3
gtc
Kg/m2
n
gtt
Kg/m2
0,015
2000
30
1,1
33
0,015
0,1
0,015
1800
2500
1800
27
250
27
334
1,3
1,1
1,3
35,1
275
35,1
378
n
gtt
Kg/m2
b. Cấu tạo sàn mái:
ST
T
1
2
3
3
4
5
CấU TạO SàN
Gạch chống nóng
Vữa lót
Vữa ximăng chống
thấm
Bê tông nhẹ tạo dốc
Bê tông cốt thép
Vữa trát trần
Tổng cộng
( m)
gtc
Kg/m3 Kg/m2
0.15
0,015
0,02
1800
270
1,1
297
1800
1800
27
36
1,3
1,3
35,1
46,8
0,1
0,1
0,015
1000
2500
1800
100
250
27
710
1,3
1,1
1,3
130
275
35,1
819
Tĩnh tải tác dụng lên bản thang
STT
Cấu tạo các lớp
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
( m)
gtc
Kg/m3 Kg/m2
n
gtt
Kg/m2
3
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
1
2
Gạch Granito
Vữa lót
3
Gạch đặc xây
bậc(16,5x30)
Bê tông cốt thép
Vữa trát trần
Tổng cộng
4
5
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
0,015
0.015
0,0825
0,1
0,015
2000
1800
30
27
1,1
1,3
33
35,1
1800
148
1,1
163,3
2500
1800
250
27
482
1,1
1,3
275
35,1
541,5
Đối với tờng ngăn không có dầm đỡ ta đa về tải phân bố đều trên sàn:
qtt = qttsan +
Qtt
Fsan
Trong đó :
ô sàn 1,8x3,6(trục 4-5,a-b)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x1,8x3,8 (tầng 3)
qtt = (
0,11.1,8.3,8.1,1.1800
)+378= 608(Kg/m2)
1,8.3,6
ô sàn 2,2x3,6(trục 4-5,a-b)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x2,2x3,8 (tầng 3)
qtt = (
0,11.1,8.3,8.1,1.1800
)+378= 566(Kg/m2)
2,2.3,6
ô sàn 2,4 x 3,6 (tầng 6,7,8)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x2,4x3,5
qtt = (
0,11.2,4.3,5.1,1.1800
)+378= 596(Kg/m2)
2,4.3,5
c. Hoạt tải sử dụng: (Theo TCVN 2737 - 1995)
1. Hoạt tải tác dụng lên phòng làm việc,phòng ngủ:
+ ptc = 200 Kg/m2
+ ptt = 200.1,2 = 240 Kg/m2
2. Hoạt tải tác dụng lên mái:
+ ptc = 75 Kg/m2
+ ptt = 75.1,3 = 97,5 Kg/m2
3. Hoạt tải tác dụng lên hành lang:
+ Ptc = 300 Kg/m2
+ Ptt = 300.1,2 = 360 Kg/m2
4.Hoạt tải phòng hội họp
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
4
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
+ Ptc = 500 kg/ m2
+ Ptc = 1,2. 500 = 600 kG / m2
Sơ đồ truyền tải các tầng :
4
5
6
D
P1(P1')
C
P2(P2')
B
P3(P3')
A
P4(P4')
mặt bằng truyền tải tầng 1(+0.0)
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 1
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
5
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
P1 q1
P2
q3
P3
q2
P4
q4
P5 P6
q5
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2
P2
P1 q1
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
q2
P3
q3
P4 P5
q4
q5
P6
q6
P7
q7
P8
q8 P9
q9 P10
6
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3
P1 q1
P2
q2
P3 q3 P4 q4 P5 q5 P6
P1 q1
P2
P7
q6
q2
q7 P8
P3
q3
P4 q4 P5
q5
P6
q6 P7
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 4,5
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
7
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
P1 q1
P2
P3
q2
q3
P4
q4
P5 q5 P6
P7
q6
q7 P8
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 6,7,8
P2
P1 q1
q2
P3
q3
P4
q4
P5
q5 P6
Sơ đồ truyền tải sàn tầng 9
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
8
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
P2
q1
P1
P3
q2
P4
P5
q3
P6
Sơ đồ truyền tải sàn tầng mái
BảNG TíNH TOáN CáC TảI TRọNG
QUY Về TảI PHÂN Bố HìNH CHữ NHậT
ụ bn
l1
l2
k
B
gtt
hỡnh dng
qt
n v
3.6 x 6
3.6
6
0.625
0.3
378
tam giỏc
425
kg/m
3.6 x 6
3.6
6
0.847
0.3
378
hỡnh thang
576
kg/m
3.6 x 7.2
3.6
7.2
1
0.25
378
ch nht
680
kg/m
1.8 x 7.2
1.8
7.2
1
0.13
378
ch nht
340
kg/m
4.5 x 7.2
4.5
7.2
0.625
0.31
378
tam giỏc
532
kg/m
4.5 x 7.2
4.5
7.2
0.838
0.31
378
hỡnh thang
713
kg/m
1.8 x 3.6
1.8
3.6
1
0.25
378
ch nht
340
kg/m
1.6 x 3.6
1.6
3.6
1
0.22
378
ch nht
302
kg/m
2.2 x 3.6
2.2
3.6
0.838
0.31
378
hỡnh thang
348
kg/m
2.2 x 3.6
2.2
3.6
0.625
0.31
378
tam giỏc
260
kg/m
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
9
§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI
§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007
3.6 x 3.8
3.6
3.8
0.625
0.47
378
tam giác
425
kg/m
3.6 x 3.8
3.6
3.8
0.662
0.47
378
hình thang
450
kg/m
1.9 x 3.6
1.9
3.6
0.882
0.26
378
hình thang
317
kg/m
1.9 x 3.6
1.9
3.6
0.625
0.26
378
tam giác
224
kg/m
1.7 x 3.6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 7.2
1.8 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
3.6 x3.8
3.6 x3.8
3.6 x4.2
3.6 x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4
2.2x3.6
2.2x3.6
1.8x3.6
2,4x3,6
2,4x3,6
3.6x4.2
3.6x4.2
1.6x3.6
3.6x4.2
3.6x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4
2.2x3.6
2.2x3.6
2.2x3.6
2.2x3.6
1.8 x 3.6
3.6x4.2
3.6x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4
1.7
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
1.8
5.4
5.4
5.4
5.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
2.2
2.2
1.8
2.4
2.4
3.6
3.6
1.6
3.6
3.6
3.6
3.6
2.2
2.2
2.2
2.2
1.8
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
6
6
6
6
7.2
7.2
7.2
7.2
7.2
7.2
3.8
3.8
4.2
4.2
5.4
5.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
4.2
4.2
3.6
4.2
4.2
5.4
5.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
4.2
4.2
5.4
5.4
1
0.625
0.847
0.625
0.847
1
1
0.766
0.625
0.766
0.625
0.625
0.662
0.625
0.71
0.625
0.818
0.625
0.838
1
0.625
0.818
0.625
0.71
1
0.71
0.625
0.818
0.625
0.625
0.838
0.838
0.625
1
0.625
0.71
0.625
0.818
0.24
0.3
0.3
0.3
0.3
0.25
0.13
0.38
0.38
0.38
0.38
0.47
0.47
0.43
0.43
0.33
0.33
0.31
0.31
0.25
0.33
0.33
0.43
0.43
0.22
0.43
0.43
0.33
0.33
0.31
0.31
0.31
0.31
0.25
0.43
0.43
0.33
0.33
378
240
240
600
600
600
600
600
600
510
510
378
378
378
378
378
378
566
566
608
596
596
378
378
379
360
360
360
360
360
360
240
240
360
360
360
360
360
chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
chữ nhật
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
tam giác
hình thang
hình thang
tam giác
chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
321
270
366
675
915
1080
540
1241
1013
1055
861
425
450
425
483
425
557
389
522
547
447
585
425
483
303
460
405
530
405
248
332
221
165
324
405
460
405
530
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
Svth : lu minh h¶i - líp 02x4
10
§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI
3.6x6
3.6x6
3.6x7.2
3.6x3.8
3.6x3.8
2,4x3,6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
3.6x7.2
3.6x6
3.6x6
3.6x7.2
3.6x7.3
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
6
6
7.2
3.8
3.8
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
7.2
6
6
7.2
7.2
§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007
0.625
0.847
1
0.662
0.625
0.818
0.625
0.818
0.625
0.818
0.625
1
0.625
0.847
1
1
0.3
0.3
0.25
0.47
0.47
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.25
0.3
0.3
0.25
0.25
360
360
360
240
240
378
378
240
240
360
360
240
97.5
97.5
97.5
97.5
tam giác
hình thang
chữ nhật
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
chữ nhật
tam giác
hình thang
chữ nhật
chữ nhật
405
549
648
286
270
371
284
236
180
353
270
432
110
149
176
176
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
B¶ng tÝnh to¸n träng lîng c¸c cÊu kiÖn
tên ck
b
h
q(kg/m²)
n(hệ
số)
dầm 22x50
0.22
0.5
2500
1.1
303
dầm 25x70
0.25
0.7
2500
1.1
481
tường 0.22x3.2
0.22
3.2
1800
1.1
1394
tường 0.22x3.5
0.22
3.5
1800
1.1
1525
tường 0.22x2.9
0.22
2.9
1800
1.1
1263
cột 70x70
0.7
0.7
2500
1.1
1348
cột 60x60
0.6
0.6
2500
1.1
990
cột 50x50
tường 0.11x3.2
tường 0.11x3.5
tường 0.11x2.9
tường 0.22x1.2
0.5
0.11
0.11
0.22
0.22
0.5
3.2
3.5
1.2
1.2
2500
1800
1800
1800
1800
1.1
1.1
1.1
1.1
1.1
688
697
762
523
523
qtt(kg/m)
1.2 T¶i träng t¸c dông lªn tÇng 1:
Svth : lu minh h¶i - líp 02x4
11
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
a,Tĩnh tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1(kg/m)
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
576 x 2 =1152
Do dầm 30x70
481
Tổng: 1633
q2(kg/m)
Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)
680
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
340
Do dầm 25x70
481
Tổng 1501
q3(kg/m)
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
576 x 2 =1152
Do dầm 30x70
481
Tổng: 1633
P1=P4
Do tờng (22x3,2)x2
1394x3,6x2= 10036
(kg)
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
x2
425x2x3,6 = 3060
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
576x6=3456
Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2
481 x 7,2 = 3463
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x 2 x 6 =721
6 3
Do dầm phụ 25x70 dài 3m
P2(kg)
Tổng 25994
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
425x3,6x2=3060
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
340x3,6x 7,2 =918
Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)
680x 2 . 7,2 =1224
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
5,4
7,2 3,6
12
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do cầu thang T4( chữ nhật )
4,95
514x2x2,1x 7,2 x
5,4
7,2
Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m
=1113
1348x3,9=5257
481 x 7,2 = 3463
481x6,6=3175
Tổng 18210
P3(kg)
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
425x3,6x2=3060
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
340x3,6x 7,2 =918
Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)
680x 2 . 7,2 =1095
Do cầu thang T4( chữ nhật )
514x2x2,1x 7,2 x
5,4
5,4
7,2 3,6
2,25
7,2
Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m
=506
1348x3,9=5257
481 x 7,2 = 3463
481x6,6=3174
Tổng 17474
B,hoạt tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1(kg/m)
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
913 x 2 =1862
q2
Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)
1078
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
13
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Do sàn 1,8 x 3,6(chữ nhật)
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
539
Tổng 1617
q3
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
913 x 2 =1862
P1=P4
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
x2
674x3,6x2=4852
P2
913x3x2=5478
Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2
Tổng 10330
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
675x3,6x2=4148
Do cầu thang T4(chữ nhật)
360x2x2,1x 7,2 x 7,2
4,95
5,4
=780
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2
Tổng 6692
P3
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
675x3,6x2=4148
Do cầu thang T4(chữ nhật)
360x2x2,1x 7,2 x 7,2
2,25
5,4
=354
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2
Tổng 5596
1.3 Tải trọng tác dụng lên tầng 2:
a,Tĩnh tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
Giá trị tính toán
14
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
q1
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do dầm 25x70
481
q2
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
576 x 2 =1152
(kg/m)
Do dầm 25x70
481
(kg/m)
Tổng: 1633
q3(kg/m)
Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)
680
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
340
Do dầm 25x70
481
Tổng 1501
q4(kg/m)
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
576 x 2 =1152
Do dầm 25x70
481
Tổng: 1633
q5(kg/m)
P1=P6
(kg)
Do dầm 25x70
Do tờng 0.22x3,2
481
1394x7,2=10036
Do dầm 25x70
481x7,2=3463
Do dầm 250x70
481x0,9=433
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)
340x7,2=2448
Tổng 16380
P2=P5
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
(kg)
Do dầm 25x70 dài 3,9m
481x3,9=1876
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
425x2x3,6 = 3060
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
15
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
x2
340x7,2=2448
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
576x6=3456
Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2
Tổng 19560
P3
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m
481x6,6=3815
(kg)
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=4161
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
425x3,6x2=3060
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
340x 2 x 7,2 =918
Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)
680x 2 x 7,2 =1224
Do cầu thang T4(chữ nhật)
514x2x2,1x 7,2 x 7,2
=
7,2
5,4
7,2
3,6
4,95
5,4
1113
Tổng 19448
P4(kg)
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
425x3,6x2=3060
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
340x3,6x 7,2 =918
Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)
680x 2 . 7,2 =1224
Do cầu thang T4( chữ nhật )
514x2x2,1x 7,2 x 7,2
=
Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
5,4
7,2 3,6
2,25
5,4
506
1348x3,9=5257
481x7,2=4161
16
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
481x6,6=3815
Tổng 18941
B,hoạt tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1= q5
(kg/m)
0
0
q2= q4
Do sàn 3,6x6(hình thang)
915x2=1830
q3
Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)
1078
Do sàn 1,8 x 3,6(chữ nhật)
539
Tổng 1617
P1= P6
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
540x7,2=3888
P2=P5
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
x2
675x3,6x2=4860
Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)
P3
540x7,2=3888
915x3x2=5490
Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2
Tổng 14238
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
675x3,6x2=4148
Do cầu thang T4(chữ nhật)
360x2x2,1x 7,2 x 7,2
4,95
5,4
=780
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2
Tổng 6692
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
17
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
P4
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2
675x3,6x2=4148
Do cầu thang T4(chữ nhật)
360x2x2,1x 7,2 x 7,2
2,25
5,4
=354
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2
Tổng 5596
1.4 Tải trọng tác dụng lên tầng 3:
a,Tĩnh tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1(kg/m)
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,22x3,2
1394
Tổng 1875
q2(kg/m)
Do sàn 3,6x4,2(hình thang)x 2
487 x 2 =974
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,22x3,4
1394
Tổng: 2849
q3(kg/m)
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,22x3,4
1394
Tổng: 1875
q4
(kg/m)
q5(kg/m)
Do dầm 25x70
481
Do sàn 3,6 x 5,4(chữ nhật)
564
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)
340
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
18
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,22x3,2
1394
Tổng 2779
q6
(kg/m)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2
264x2=528
Do dầm 25x70
481
Tổng: 1009
q7
(kg/m)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
389
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
260
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,11x3,2
697
Tổng: 1827
q8
(kg/m)
Do dầm 25x70
481
q9
(kg/m)
Do dầm 25x70
481
Do tờng 0,11x3,2
697
Tổng : 1178
P1
Do tờng 0.22x3,2
(kg)
Do dầm 25x70
Do dầm 25x70
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)
1394x(7,2+0,9)=1129
1
481x7,2=3463
481x0,9=433
340x7,2=2448
Tổng 17635
P2
Do tờng 0.22x3,2
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
1394x(2,1+0,9)=4182
19
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
(kg)
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
Do dầm 22x50 dài 3 m
303x3=909
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2
425x2x3,6 = 3060
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
340x7,2=2448
Do sàn 3,6x4,2(hình thang)
483x4,2=2028
Tổng 21347
P3
Do tờng 0.11x3,8
697x7,2=5018
(kg)
Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2
182x7,2=1310
Do dầm 25x70 dài 3 m
481x3=1443
Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2
425x2x3,6 = 3060
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
340x7,2=2448
Do sàn 3,6x4,2(hình thang)
483x4,2=2028
Tổng 15307
P4
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
(kg)
Do dầm 25x70 dài 1,8 m
481x1,8=866
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
340x7,2x2=4896
Tổng 14482
P5
Do tờng 0.11x3,8
828x7,2=5962
(kg)
Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2
182x7,2=1310
Do dầm 25x70 dài (0,9+2,7) m
481x3,6=1732
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
20
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do sàn 3,6 x 5,4(tam giác)dài 3,6m x2
430x2x3,6 = 3096
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
340x7,2=2448
Do sàn 3,6x5,4(hình thang)
564x5,4=3045
Tổng 17593
P6
Do tờng 0.11x3,8
828x3,6=2981
(kg)
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
Do dầm 25x70 dài (1,1+2,7) m
481x3,8=1828
Do sàn 3,6 x 5,4(tam giác)dài 3,6m x2
430x2x3,6 = 3096
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
348x7,2=2505
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
260x2,2=572
Do sàn 3,6x5,4(hình thang)
557x5,4=3008
Tổng 17453
P7
Do tờng 0.11x3,8
828x3,6=2980
(kg)
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
Do dầm 25x70 dài (2,7+1,1) m
481x3,8=1828
Do sàn 3,6 x5,4(tam giác)dài 3,6m x2
430x2x3,6 = 3096
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
348x3,6x5,4/7,2=940
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
2x522x3,6x1,8/7,2=94
0
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
522x3,6x5,4/7,2=1410
(389+260)x2,2/2=71
4
Tổng 15371
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
21
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
P8
Do tờng 0.11x3,8
828x3,6=2980
(kg)
Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2
182x7,2=1310
Do dầm 22x50 dài 2,2 m
303x2,2=667
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
348x3,6x5,4/7,2=940
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)x2
2x522x3,6x1,8/7,2=94
0
Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
Do sàn 1,6x3,6(chữ nhật)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
522x3,6x5,4/7,2=1410
304x7,2=2189
(389+260)x2,2/2=71
4
Tổng 11150
P9
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
481x7,2=3463
(kg)
Do dầm 25x70 dài 1,7 m
481x1,7=818
Do cột 70x70
1348x3,9=5257
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
340x7,2=2448
Do sàn 1,6 x 3,6(chữ nhật)
303x7,2=2181
Tổng 14167
P10
Do tờng 0.22x3,2
Do dầm 25x70
Do dầm 25x70
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)
1394x(7,2+0,9)=1129
1
481x7,2=3463
481x0,9=433
340x7,2=2448
Tổng 17635
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
22
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
B,hoạt tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1(kg/m)
0
0
q2(kg/m)
Do sàn 3,6x4,2(hình thang)x 2
920
q3(kg/m)
0
0
q4(kg/m)
0
0
q5(kg/m)
Do sàn 3,6 x 5,4(hình thang)x2
1066
q6(kg/m)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2
248x2=496
q7(kg/m)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
165
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
248
Tổng: 413
q8(kg/m)
0
0
q9(kg/m)
0
0
P1(kg)
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)
324x7,2=2333
P2
(kg)
Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2
405x2x3,6 = 2916
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
324x7,2=2333
Do sàn 3,6x4,2(hình thang)
460x4,2=1932
Tổng 7181
P3
Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
405x2x3,6 = 2916
23
§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI
(kg)
§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007
Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)
324x7,2=2333
Do sµn 3,6x4,2(h×nh thang)
460x4,2=1932
Tæng 7181
P4’(kg)
P5’
(kg)
Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)
Do sµn 3,6 x 5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2
324x7,2x2=4666
406x2x3,6 = 2923
Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)
324x7,2=2333
Do sµn 3,6x5,4(h×nh thang)
533x5,4=2878
Tæng 8134
P6’
(kg)
Do sµn 3,6 x 5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2
405x2x3,6 = 2916
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)
332x7,2=2390
Do sµn 2,2x3,6(tam gi¸c)
248x2,2=546
Do sµn 3,6x5,4(h×nh thang)
530x5,4=2862
Tæng 8714
P7’
(kg)
Do sµn 3,6 x5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2
405x2x3,6 = 2916
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)
221x3,6x5,4/7,2=597
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)x2
2x332x3,6x1,8/7,2=597
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)
332x3,6x5,4/7,2=897
Do sµn 2,2x3,6(tam gi¸c)
(332+221)x2,2/2=608
Tæng 5615
P8’
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)
221x3,6x5,4/7,2=597
(kg)
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)x2
2x332x3,6x1,8/7,2=597
Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)
332x3,6x5,4/7,2=897
Svth : lu minh h¶i - líp 02x4
24
ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI
Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007
Do sàn 1,6x3,6(chữ nhật)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)
288x7,2=2074
(248+165)x2,2/2=454
Tổng 4619
P9
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)
324x7,2=2333
(kg)
Do sàn 1,6 x 3,6(chữ nhật)
288x7,2=2074
Tổng 4407
P10
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)
324x7,2=2333
1.5 Tải trọng tác dụng lên tầng 4
a,Tĩnh tải
Tên
Các tải trọng hợp thành
Giá trị tính toán
q1(kg/m)
Do dầm 25x70
481
q2(kg/m)
Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2
576 x 2 =1152
Do dầm 25x70
481
Tổng: 1633
q3(kg/m)
Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)x2
680 x2=1360
Do dầm 25x70
481
Tổng 1841
q4(kg/m)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2
264x2=528
Do dầm 25x70
481
Tổng: 1009
q5
Do sàn 3,6x3,8(hình thang)x 2
Svth : lu minh hải - lớp 02x4
450x2=900
25