Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

thiết kế khung trục cho tòa nhà cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.21 KB, 57 trang )

ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Phần 1: thiết kế khung trục 5
I. Lựa chọn kích thớc sơ bộ các cấu kiện chính :
1. Dầm khung:
*Nhịp 7,2m:
- Chiều cao tiết diện:
h = (1/8 - 1/12)l = (90 - 60)cm
Chọn h = 70cm
- Bề rộng tiết diện:
b = (0,3 - 0,5)h = (21 - 35)cm
Chọn b = 25 cm
Vậy kích thớc tiết diện dầm nhịp 7,2m là: (25x70)cm
*Nhịp 6m:
- Chiều cao tiết diện:
h = (1/8 - 1/12)l = (75 - 50)cm
Chọn h = 70cm
- Bề rộng tiết diện:
b = (0,3 - 0,5)h = (21 - 35)cm
Chọn b = 25 cm
Vậy kích thớc tiết diện dầm nhịp 6m là: (25x70)cm
2. Cột khung:
+ Diện tích tiết diện ngang của cột sơ bộ đợc chọn theo công thức
F = (1,2 ữ 1,5)

N
Rn

Rn : cờng độ chiu nén của bê tông


Chọn bê tông mác 300 có Rn = 130kg/cm2
N : tải trọng tác dụng lên cột
- Diện chịu tải lớn nhất của cột là diện tích tơng đơng ô sàn
(

7,2 + 6
x 7,2) m=(6,6 x 7,2 )m
2

->N = 6,6x7,2x1x9 = 428 T
Dự tính dùng Bêtông mác 300 có Rn = 130 kG/ cm2.
Svth : lu minh hải - lớp 02x4

1


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Diện tích tiết diện cột tính theo kinh nghiệm:
k .N

1,2.428

F = R = 130
n

= 3948 cm2.


Vậy chọn tiết diện cột nh sau:
- Tiết diện cột tầng trệt,1,2,3,
- Tiết diện cột tầng 4,5,6
- Tiết diện cột tầng 7,8,9
+ Kiểm tra kích thớc cột đã chọn:

(Với k=1,2 ữ 1,5)

b.h = 70.70( cm)
b.h= 60.60 (cm)
b.h = 50.50( cm)

- với cột 70 x 70 có :
+ giả thiết mặt móng ngàm ở cột cốt -1,5 m
Chiều cao lớn nhất lcột = 1,85 + 3,9 = 5,75 m.
Chiều dài làm việc của cột :
l0 = 0,7ìH = 0,7ì5,75 = 4,02 m


l 0 402
=
= 5,75 < 31
b
70

Với cột có tiết diện (70ì70)cm đảm bảo điều kiện ổn
định.
- với cột 60 x 60 và 50 x 50 tơng tự ta cũng kiểm tra thoả mãn.

3. Bản sàn:

- Chiều dày bản sàn :

hb =

D
ìl
m b

Trong đó :
lb: Nhịp tính toán bản theo phơng cạch ngắn, lb = 3,6 m
D = 0,8ữ1,4 phụ thuộc tải trọng.
m = 40ữ45
hb =

1
ì 3,6 = 9 chọn hb = 10cm
40

II. Lập mặt bằng kết cấu và sơ đồ khung :
III. Xác định tải trọng tác dụng lên khung :
Svth : lu minh hải - lớp 02x4

2


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

III.1. tải trọng thẳng đứng

1.1 Trọng lợng các lớp sàn và hoạt tải sử dụng:
a. Cấu tạo sàn tầng 1-8:
ST
T
1
2
3
4

CấU TạO SàN
Gạch
lát
600x600

Granit

Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát trần
Tổng cộng


( m)


Kg/m3

gtc
Kg/m2


n

gtt
Kg/m2

0,015

2000

30

1,1

33

0,015
0,1
0,015

1800
2500
1800

27
250
27
334

1,3
1,1

1,3

35,1
275
35,1
378

n

gtt
Kg/m2

b. Cấu tạo sàn mái:
ST
T
1
2
3
3
4
5

CấU TạO SàN
Gạch chống nóng
Vữa lót
Vữa ximăng chống
thấm
Bê tông nhẹ tạo dốc
Bê tông cốt thép
Vữa trát trần

Tổng cộng


( m)


gtc
Kg/m3 Kg/m2

0.15
0,015
0,02

1800

270

1,1

297

1800
1800

27
36

1,3
1,3


35,1
46,8

0,1
0,1
0,015

1000
2500
1800

100
250
27
710

1,3
1,1
1,3

130
275
35,1
819

Tĩnh tải tác dụng lên bản thang
STT

Cấu tạo các lớp


Svth : lu minh hải - lớp 02x4


( m)


gtc
Kg/m3 Kg/m2

n

gtt
Kg/m2
3


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

1
2

Gạch Granito
Vữa lót

3

Gạch đặc xây
bậc(16,5x30)
Bê tông cốt thép
Vữa trát trần

Tổng cộng

4
5

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

0,015
0.015
0,0825
0,1
0,015

2000
1800

30
27

1,1
1,3

33
35,1

1800

148

1,1


163,3

2500
1800

250
27
482

1,1
1,3

275
35,1
541,5

Đối với tờng ngăn không có dầm đỡ ta đa về tải phân bố đều trên sàn:
qtt = qttsan +

Qtt
Fsan

Trong đó :
ô sàn 1,8x3,6(trục 4-5,a-b)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x1,8x3,8 (tầng 3)
qtt = (

0,11.1,8.3,8.1,1.1800
)+378= 608(Kg/m2)

1,8.3,6

ô sàn 2,2x3,6(trục 4-5,a-b)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x2,2x3,8 (tầng 3)
qtt = (

0,11.1,8.3,8.1,1.1800
)+378= 566(Kg/m2)
2,2.3,6

ô sàn 2,4 x 3,6 (tầng 6,7,8)
Tờng ngăn có kích thớc 0,11x2,4x3,5
qtt = (

0,11.2,4.3,5.1,1.1800
)+378= 596(Kg/m2)
2,4.3,5

c. Hoạt tải sử dụng: (Theo TCVN 2737 - 1995)
1. Hoạt tải tác dụng lên phòng làm việc,phòng ngủ:
+ ptc = 200 Kg/m2
+ ptt = 200.1,2 = 240 Kg/m2
2. Hoạt tải tác dụng lên mái:
+ ptc = 75 Kg/m2
+ ptt = 75.1,3 = 97,5 Kg/m2
3. Hoạt tải tác dụng lên hành lang:
+ Ptc = 300 Kg/m2
+ Ptt = 300.1,2 = 360 Kg/m2
4.Hoạt tải phòng hội họp
Svth : lu minh hải - lớp 02x4


4


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

+ Ptc = 500 kg/ m2
+ Ptc = 1,2. 500 = 600 kG / m2

Sơ đồ truyền tải các tầng :

4

5

6
D
P1(P1')

C
P2(P2')

B
P3(P3')

A
P4(P4')


mặt bằng truyền tải tầng 1(+0.0)

Sơ đồ truyền tải sàn tầng 1

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

5


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

P1 q1

P2

q3

P3

q2

P4

q4

P5 P6
q5


Sơ đồ truyền tải sàn tầng 2

P2
P1 q1

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

q2

P3

q3

P4 P5
q4

q5

P6

q6

P7

q7

P8
q8 P9
q9 P10


6


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Sơ đồ truyền tải sàn tầng 3

P1 q1

P2

q2

P3 q3 P4 q4 P5 q5 P6

P1 q1

P2

P7

q6

q2

q7 P8

P3


q3

P4 q4 P5

q5

P6
q6 P7

Sơ đồ truyền tải sàn tầng 4,5

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

7


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

P1 q1

P2

P3

q2

q3


P4

q4

P5 q5 P6

P7

q6

q7 P8

Sơ đồ truyền tải sàn tầng 6,7,8

P2
P1 q1

q2

P3

q3

P4

q4

P5
q5 P6


Sơ đồ truyền tải sàn tầng 9

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

8


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

P2
q1

P1

P3

q2

P4

P5
q3

P6

Sơ đồ truyền tải sàn tầng mái
BảNG TíNH TOáN CáC TảI TRọNG

QUY Về TảI PHÂN Bố HìNH CHữ NHậT
ụ bn

l1

l2

k

B

gtt

hỡnh dng

qt

n v

3.6 x 6

3.6

6

0.625

0.3

378


tam giỏc

425

kg/m

3.6 x 6

3.6

6

0.847

0.3

378

hỡnh thang

576

kg/m

3.6 x 7.2

3.6

7.2


1

0.25

378

ch nht

680

kg/m

1.8 x 7.2

1.8

7.2

1

0.13

378

ch nht

340

kg/m


4.5 x 7.2

4.5

7.2

0.625

0.31

378

tam giỏc

532

kg/m

4.5 x 7.2

4.5

7.2

0.838

0.31

378


hỡnh thang

713

kg/m

1.8 x 3.6

1.8

3.6

1

0.25

378

ch nht

340

kg/m

1.6 x 3.6

1.6

3.6


1

0.22

378

ch nht

302

kg/m

2.2 x 3.6

2.2

3.6

0.838

0.31

378

hỡnh thang

348

kg/m


2.2 x 3.6

2.2

3.6

0.625

0.31

378

tam giỏc

260

kg/m

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

9


§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI

§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007

3.6 x 3.8


3.6

3.8

0.625

0.47

378

tam giác

425

kg/m

3.6 x 3.8

3.6

3.8

0.662

0.47

378

hình thang


450

kg/m

1.9 x 3.6

1.9

3.6

0.882

0.26

378

hình thang

317

kg/m

1.9 x 3.6

1.9

3.6

0.625


0.26

378

tam giác

224

kg/m

1.7 x 3.6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 6
3.6 x 7.2
1.8 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
5.4 x 7.2
3.6 x3.8
3.6 x3.8
3.6 x4.2
3.6 x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4
2.2x3.6
2.2x3.6
1.8x3.6

2,4x3,6
2,4x3,6
3.6x4.2
3.6x4.2
1.6x3.6
3.6x4.2
3.6x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4
2.2x3.6
2.2x3.6
2.2x3.6
2.2x3.6
1.8 x 3.6
3.6x4.2
3.6x4.2
3.6x5.4
3.6x5.4

1.7
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
1.8
5.4
5.4
5.4
5.4

3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
2.2
2.2
1.8
2.4
2.4
3.6
3.6
1.6
3.6
3.6
3.6
3.6
2.2
2.2
2.2
2.2
1.8
3.6
3.6
3.6
3.6

3.6
6

6
6
6
7.2
7.2
7.2
7.2
7.2
7.2
3.8
3.8
4.2
4.2
5.4
5.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
4.2
4.2
3.6
4.2
4.2
5.4
5.4
3.6
3.6
3.6

3.6
3.6
4.2
4.2
5.4
5.4

1
0.625
0.847
0.625
0.847
1
1
0.766
0.625
0.766
0.625
0.625
0.662
0.625
0.71
0.625
0.818
0.625
0.838
1
0.625
0.818
0.625

0.71
1
0.71
0.625
0.818
0.625
0.625
0.838
0.838
0.625
1
0.625
0.71
0.625
0.818

0.24
0.3
0.3
0.3
0.3
0.25
0.13
0.38
0.38
0.38
0.38
0.47
0.47
0.43

0.43
0.33
0.33
0.31
0.31
0.25
0.33
0.33
0.43
0.43
0.22
0.43
0.43
0.33
0.33
0.31
0.31
0.31
0.31
0.25
0.43
0.43
0.33
0.33

378
240
240
600
600

600
600
600
600
510
510
378
378
378
378
378
378
566
566
608
596
596
378
378
379
360
360
360
360
360
360
240
240
360
360

360
360
360

chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
chữ nhật
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang
chữ nhật
hình thang

tam giác
hình thang
tam giác
tam giác
hình thang
hình thang
tam giác
chữ nhật
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang

321
270
366
675
915
1080
540
1241
1013
1055
861
425
450
425
483
425
557

389
522
547
447
585
425
483
303
460
405
530
405
248
332
221
165
324
405
460
405
530

kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m

kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m


Svth : lu minh h¶i - líp 02x4

10


§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI

3.6x6
3.6x6
3.6x7.2
3.6x3.8
3.6x3.8
2,4x3,6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
2.4x3.6
3.6x7.2
3.6x6
3.6x6
3.6x7.2
3.6x7.3

3.6
3.6
3.6
3.6
3.6

2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6

6
6
7.2
3.8
3.8
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
7.2
6
6
7.2
7.2

§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007


0.625
0.847
1
0.662
0.625
0.818
0.625
0.818
0.625
0.818
0.625
1
0.625
0.847
1
1

0.3
0.3
0.25
0.47
0.47
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
0.25

0.3
0.3
0.25
0.25

360
360
360
240
240
378
378
240
240
360
360
240
97.5
97.5
97.5
97.5

tam giác
hình thang
chữ nhật
hình thang
tam giác
hình thang
tam giác
hình thang

tam giác
hình thang
tam giác
chữ nhật
tam giác
hình thang
chữ nhật
chữ nhật

405
549
648
286
270
371
284
236
180
353
270
432
110
149
176
176

kg/m
kg/m
kg/m
kg/m

kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m
kg/m

B¶ng tÝnh to¸n träng lîng c¸c cÊu kiÖn
tên ck

b

h

q(kg/m²)

n(hệ
số)

dầm 22x50

0.22

0.5


2500

1.1

303

dầm 25x70

0.25

0.7

2500

1.1

481

tường 0.22x3.2

0.22

3.2

1800

1.1

1394


tường 0.22x3.5

0.22

3.5

1800

1.1

1525

tường 0.22x2.9

0.22

2.9

1800

1.1

1263

cột 70x70

0.7

0.7


2500

1.1

1348

cột 60x60

0.6

0.6

2500

1.1

990

cột 50x50
tường 0.11x3.2
tường 0.11x3.5
tường 0.11x2.9
tường 0.22x1.2

0.5
0.11
0.11
0.22
0.22


0.5
3.2
3.5
1.2
1.2

2500
1800
1800
1800
1800

1.1
1.1
1.1
1.1
1.1

688
697
762
523
523

qtt(kg/m)

1.2 T¶i träng t¸c dông lªn tÇng 1:
Svth : lu minh h¶i - líp 02x4


11


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

a,Tĩnh tải
Tên

Các tải trọng hợp thành

Giá trị tính toán

q1(kg/m)

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

576 x 2 =1152

Do dầm 30x70

481
Tổng: 1633

q2(kg/m)

Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)

680


Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

340

Do dầm 25x70

481
Tổng 1501

q3(kg/m)

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

576 x 2 =1152

Do dầm 30x70

481
Tổng: 1633

P1=P4

Do tờng (22x3,2)x2

1394x3,6x2= 10036

(kg)

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m

x2

425x2x3,6 = 3060

Do cột 70x70

1348x3,9=5257
576x6=3456

Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2

481 x 7,2 = 3463

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x 2 x 6 =721

6 3

Do dầm phụ 25x70 dài 3m
P2(kg)

Tổng 25994

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

425x3,6x2=3060

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)


340x3,6x 7,2 =918

Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)

680x 2 . 7,2 =1224

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

5,4

7,2 3,6

12


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do cầu thang T4( chữ nhật )

4,95

514x2x2,1x 7,2 x
5,4
7,2

Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m

=1113
1348x3,9=5257
481 x 7,2 = 3463
481x6,6=3175
Tổng 18210

P3(kg)

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

425x3,6x2=3060

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)

340x3,6x 7,2 =918

Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)

680x 2 . 7,2 =1095

Do cầu thang T4( chữ nhật )

514x2x2,1x 7,2 x
5,4

5,4

7,2 3,6


2,25

7,2

Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m

=506
1348x3,9=5257
481 x 7,2 = 3463
481x6,6=3174
Tổng 17474

B,hoạt tải

Tên

Các tải trọng hợp thành

Giá trị tính toán

q1(kg/m)

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

913 x 2 =1862

q2


Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)

1078

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

13


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Do sàn 1,8 x 3,6(chữ nhật)

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

539
Tổng 1617

q3

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

913 x 2 =1862

P1=P4

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
x2


674x3,6x2=4852

P2

913x3x2=5478

Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2

Tổng 10330

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

675x3,6x2=4148

Do cầu thang T4(chữ nhật)

360x2x2,1x 7,2 x 7,2

4,95

5,4

=780
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2


Tổng 6692
P3

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

675x3,6x2=4148

Do cầu thang T4(chữ nhật)

360x2x2,1x 7,2 x 7,2

2,25

5,4

=354
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2

Tổng 5596

1.3 Tải trọng tác dụng lên tầng 2:
a,Tĩnh tải
Tên


Các tải trọng hợp thành

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

Giá trị tính toán
14


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

q1

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do dầm 25x70

481

q2

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

576 x 2 =1152

(kg/m)

Do dầm 25x70

481


(kg/m)

Tổng: 1633
q3(kg/m)

Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)

680

Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

340

Do dầm 25x70

481
Tổng 1501

q4(kg/m)

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

576 x 2 =1152

Do dầm 25x70

481
Tổng: 1633

q5(kg/m)

P1=P6
(kg)

Do dầm 25x70
Do tờng 0.22x3,2

481
1394x7,2=10036

Do dầm 25x70

481x7,2=3463

Do dầm 250x70

481x0,9=433

Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)

340x7,2=2448
Tổng 16380

P2=P5

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463

(kg)


Do dầm 25x70 dài 3,9m

481x3,9=1876

Do cột 70x70

1348x3,9=5257

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m

425x2x3,6 = 3060

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

15


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

x2

340x7,2=2448
Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

576x6=3456

Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2


Tổng 19560

P3

Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m

481x6,6=3815

(kg)

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=4161

Do cột 70x70

1348x3,9=5257

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

425x3,6x2=3060

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)

340x 2 x 7,2 =918

Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)

680x 2 x 7,2 =1224


Do cầu thang T4(chữ nhật)

514x2x2,1x 7,2 x 7,2
=

7,2

5,4

7,2

3,6

4,95

5,4

1113
Tổng 19448
P4(kg)

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

425x3,6x2=3060

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)

340x3,6x 7,2 =918


Do sàn 3,6x7,2(chữ nhật)

680x 2 . 7,2 =1224

Do cầu thang T4( chữ nhật )

514x2x2,1x 7,2 x 7,2
=

Do cột 70x70
Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2
Do dầm 25x70 dài (3+3,6)m
Svth : lu minh hải - lớp 02x4

5,4

7,2 3,6

2,25

5,4

506
1348x3,9=5257
481x7,2=4161
16


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI


Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

481x6,6=3815
Tổng 18941
B,hoạt tải

Tên

Các tải trọng hợp thành

Giá trị tính toán

q1= q5
(kg/m)

0

0

q2= q4

Do sàn 3,6x6(hình thang)

915x2=1830

q3

Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)

1078


Do sàn 1,8 x 3,6(chữ nhật)

539
Tổng 1617

P1= P6

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)

540x7,2=3888

P2=P5

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)truyền vào3,6m
x2

675x3,6x2=4860

Do sàn 1,8x7,2(chữ nhật)

P3

540x7,2=3888
915x3x2=5490

Do sàn 3,6x6(hình thang)truyền vào3m
x2

Tổng 14238


Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

675x3,6x2=4148

Do cầu thang T4(chữ nhật)

360x2x2,1x 7,2 x 7,2

4,95

5,4

=780
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2

Tổng 6692
Svth : lu minh hải - lớp 02x4

17


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

P4


Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do sàn 3,6 x 6(tam giác)dài 3,6mx2

675x3,6x2=4148

Do cầu thang T4(chữ nhật)

360x2x2,1x 7,2 x 7,2

2,25

5,4

=354
Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

5,4 5,4
.
.540 =1094
2 7,2

Tổng 5596
1.4 Tải trọng tác dụng lên tầng 3:
a,Tĩnh tải
Tên

Các tải trọng hợp thành


Giá trị tính toán

q1(kg/m)

Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,22x3,2

1394
Tổng 1875

q2(kg/m)

Do sàn 3,6x4,2(hình thang)x 2

487 x 2 =974

Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,22x3,4

1394
Tổng: 2849

q3(kg/m)


Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,22x3,4

1394
Tổng: 1875

q4
(kg/m)
q5(kg/m)

Do dầm 25x70

481

Do sàn 3,6 x 5,4(chữ nhật)

564

Do sàn 1,8 x 7,2(chữ nhật)

340

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

18



ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,22x3,2

1394
Tổng 2779

q6
(kg/m)

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2

264x2=528

Do dầm 25x70

481
Tổng: 1009

q7
(kg/m)

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)


389

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

260

Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,11x3,2

697
Tổng: 1827

q8
(kg/m)

Do dầm 25x70

481

q9
(kg/m)

Do dầm 25x70

481

Do tờng 0,11x3,2


697
Tổng : 1178

P1

Do tờng 0.22x3,2

(kg)

Do dầm 25x70
Do dầm 25x70
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)

1394x(7,2+0,9)=1129
1
481x7,2=3463
481x0,9=433
340x7,2=2448
Tổng 17635

P2

Do tờng 0.22x3,2

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

1394x(2,1+0,9)=4182
19



ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

(kg)

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463

Do dầm 22x50 dài 3 m

303x3=909

Do cột 70x70

1348x3,9=5257

Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2

425x2x3,6 = 3060

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

340x7,2=2448

Do sàn 3,6x4,2(hình thang)

483x4,2=2028

Tổng 21347

P3

Do tờng 0.11x3,8

697x7,2=5018

(kg)

Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2

182x7,2=1310

Do dầm 25x70 dài 3 m

481x3=1443

Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2

425x2x3,6 = 3060

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

340x7,2=2448

Do sàn 3,6x4,2(hình thang)

483x4,2=2028
Tổng 15307


P4

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463

(kg)

Do dầm 25x70 dài 1,8 m

481x1,8=866

Do cột 70x70

1348x3,9=5257

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

340x7,2x2=4896
Tổng 14482

P5

Do tờng 0.11x3,8

828x7,2=5962

(kg)


Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2

182x7,2=1310

Do dầm 25x70 dài (0,9+2,7) m

481x3,6=1732

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

20


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do sàn 3,6 x 5,4(tam giác)dài 3,6m x2

430x2x3,6 = 3096

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

340x7,2=2448

Do sàn 3,6x5,4(hình thang)

564x5,4=3045
Tổng 17593


P6

Do tờng 0.11x3,8

828x3,6=2981

(kg)

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463

Do dầm 25x70 dài (1,1+2,7) m

481x3,8=1828

Do sàn 3,6 x 5,4(tam giác)dài 3,6m x2

430x2x3,6 = 3096

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)

348x7,2=2505

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

260x2,2=572

Do sàn 3,6x5,4(hình thang)


557x5,4=3008
Tổng 17453

P7

Do tờng 0.11x3,8

828x3,6=2980

(kg)

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463

Do dầm 25x70 dài (2,7+1,1) m

481x3,8=1828

Do sàn 3,6 x5,4(tam giác)dài 3,6m x2

430x2x3,6 = 3096

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)

348x3,6x5,4/7,2=940

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)

2x522x3,6x1,8/7,2=94

0

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

522x3,6x5,4/7,2=1410
(389+260)x2,2/2=71
4
Tổng 15371

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

21


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

P8

Do tờng 0.11x3,8

828x3,6=2980

(kg)

Do dầm dọc 22x30 dài 3,6 mx2

182x7,2=1310


Do dầm 22x50 dài 2,2 m

303x2,2=667

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)

348x3,6x5,4/7,2=940

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)x2

2x522x3,6x1,8/7,2=94
0

Do sàn 2,2x3,6(hình thang)
Do sàn 1,6x3,6(chữ nhật)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

522x3,6x5,4/7,2=1410
304x7,2=2189
(389+260)x2,2/2=71
4
Tổng 11150

P9

Do dầm dọc 25x70 dài 3,6 mx2

481x7,2=3463


(kg)

Do dầm 25x70 dài 1,7 m

481x1,7=818

Do cột 70x70

1348x3,9=5257

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

340x7,2=2448

Do sàn 1,6 x 3,6(chữ nhật)

303x7,2=2181
Tổng 14167

P10

Do tờng 0.22x3,2
Do dầm 25x70
Do dầm 25x70
Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)

1394x(7,2+0,9)=1129
1
481x7,2=3463
481x0,9=433

340x7,2=2448
Tổng 17635

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

22


ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

B,hoạt tải

Tên

Các tải trọng hợp thành

Giá trị tính toán

q1(kg/m)

0

0

q2(kg/m)

Do sàn 3,6x4,2(hình thang)x 2


920

q3(kg/m)

0

0

q4(kg/m)

0

0

q5(kg/m)

Do sàn 3,6 x 5,4(hình thang)x2

1066

q6(kg/m)

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2

248x2=496

q7(kg/m)

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)


165

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

248
Tổng: 413

q8(kg/m)

0

0

q9(kg/m)

0

0

P1(kg)

Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)

324x7,2=2333

P2
(kg)

Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2


405x2x3,6 = 2916

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

324x7,2=2333

Do sàn 3,6x4,2(hình thang)

460x4,2=1932
Tổng 7181

P3

Do sàn 3,6 x4,2(tam giác)dài 3,6m x2

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

405x2x3,6 = 2916

23


§¹I HäC KIÕN TRóC Hµ NéI

(kg)

§å ¸n tèt nghiÖP Kho¸ 2002 – 2007

Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)


324x7,2=2333

Do sµn 3,6x4,2(h×nh thang)

460x4,2=1932
Tæng 7181

P4’(kg)
P5’
(kg)

Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)
Do sµn 3,6 x 5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2

324x7,2x2=4666
406x2x3,6 = 2923

Do sµn 1,8x3,6(ch÷ nhËt)

324x7,2=2333

Do sµn 3,6x5,4(h×nh thang)

533x5,4=2878
Tæng 8134

P6’
(kg)

Do sµn 3,6 x 5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2


405x2x3,6 = 2916

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)

332x7,2=2390

Do sµn 2,2x3,6(tam gi¸c)

248x2,2=546

Do sµn 3,6x5,4(h×nh thang)

530x5,4=2862
Tæng 8714

P7’
(kg)

Do sµn 3,6 x5,4(tam gi¸c)dµi 3,6m x2

405x2x3,6 = 2916

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)

221x3,6x5,4/7,2=597

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)x2

2x332x3,6x1,8/7,2=597


Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)

332x3,6x5,4/7,2=897

Do sµn 2,2x3,6(tam gi¸c)

(332+221)x2,2/2=608
Tæng 5615

P8’

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)

221x3,6x5,4/7,2=597

(kg)

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)x2

2x332x3,6x1,8/7,2=597

Do sµn 2,2x3,6(h×nh thang)

332x3,6x5,4/7,2=897

Svth : lu minh h¶i - líp 02x4

24



ĐạI HọC KIếN TRúC Hà NộI

Đồ án tốt nghiệP Khoá 2002 2007

Do sàn 1,6x3,6(chữ nhật)
Do sàn 2,2x3,6(tam giác)

288x7,2=2074
(248+165)x2,2/2=454
Tổng 4619

P9

Do sàn 1,8x3,6(chữ nhật)

324x7,2=2333

(kg)

Do sàn 1,6 x 3,6(chữ nhật)

288x7,2=2074
Tổng 4407

P10

Do sàn 1,8x3.6(chữ nhật)

324x7,2=2333


1.5 Tải trọng tác dụng lên tầng 4
a,Tĩnh tải
Tên

Các tải trọng hợp thành

Giá trị tính toán

q1(kg/m)

Do dầm 25x70

481

q2(kg/m)

Do sàn 3,6x6(hình thang)x 2

576 x 2 =1152

Do dầm 25x70

481
Tổng: 1633

q3(kg/m)

Do sàn 3,6 x 7,2(chữ nhật)x2


680 x2=1360

Do dầm 25x70

481
Tổng 1841

q4(kg/m)

Do sàn 2,2x3,6(tam giác)x 2

264x2=528

Do dầm 25x70

481
Tổng: 1009

q5

Do sàn 3,6x3,8(hình thang)x 2

Svth : lu minh hải - lớp 02x4

450x2=900
25


×