Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI TẬP CUNG CẤP ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.67 KB, 5 trang )

À

Bài tập cung cấp điện

Bài tập 3.8: Hãy xác định các chỉ tiêu đánh giá dự án công trình điện với các
thông tin ban đầu cho trong bảng BT 3.8. Số liệu được tra theo vần alfabe với
chữ cái đầu của tên người thực hiện. Ngoài ra còn một số số liệu chung cho mọi
phương án :
Thuế suất S = 20%
Khấu hao tuyến tính với tỷ lệ khấu hao

Pkh

Tỷ lệ chi phí vận hành so với vốn đầu tư
Giá mua điện

Giá bán điện

cm

cb

= 4,5%

Pvh

=6,2%

=450 đồng/Kwh

=750đồng/Kwh



Trả vốn đều hàng năm.
Tra bảng số liệu theo vần T ta có :
Chữ Tha
Cái m số
phụ
tải

T

Vốn
đàu
tư,106
VNĐ

PM

TM

a

kW

h

%

421

314

5

2,7

Sản lượng điện bán ra :

∆A

%
5,3

V

1025

Tự

Vtc

vay

Thời
hạn và
lãi
vay/nă
m
t

Chiế Mô hình
t

dự báo
khấu phụ tải
I%

i%

8

5,5

9

Vvay

625 400

P0(1+a)t-1


Ab = PM.TM = 421.3145 = 1324,1.103 kWh
Lượng điện năng tổn thất:
∆A

= 1324045.0,053 = 70,2.103 kWh

Điện năng mua vào
Am = Ab +

∆A


= 1394,3.103 kWh

Chi phí mua điện:
Cm = Am.Cm = 1394,3.103 . 450 = 627,5 triệu đồng
Doanh thu:
B = Ab.Cb = 1324,1.103 . 750 = 993,08 triệu đồng
Tham số của các năm tiếp theo được xác định tương tự với sản lượng điện bán
ra. Vì tham số P không hay đổi nên mô hình phụ tải P0 = Ab
Ab2 = 1324,1.103.(1+ 0,027)(2 – 1) = 1360.103 kWh
Chi phi vận hành hàng năm


Cvh = Pvh.V = 0,062.1025.106 = 63,55.106 đồng
Chi phí khấu hao:

Năm thứ nhất : Ckh1 =

Năm thứ hai : Ckh2 =

8.1025.106
= 227,8.106
36
7.1025.106
= 199,3.106
36

Trả vốn hàng năm:

Vtv =


400.106
= 50.106
8

đồng

đồng

đồng


Trả lãi năm thứ nhất:
Vtrl.1 = 400.106.0,055= 22.106 đồng
Trả lãi năm thứ hai:
Vtrl.2 = (400 – 50).106.0,055 = 19,25.106 đồng
Tổng chi phí không kể khấu hao năm thứ nhất:
C1 = Cm1 + Cvh = (627,5+63,55).106 = 691,05.106 đồng
Dòng tiền trước thuế:
T1.1 = B1 – C1 = 993,08.106 - 691,05.106 = 302,03.106 đồng
Lãi chịu thuế:
Năm thứ nhất:
Llt = T1 - Ckh – Vtl = 302,03.106 – 227,8.106 – 22.106 = 52,23.106 đồng
Tương tự ở năm thứ hai do lựi tức chịu thuế mang dấu dương nên sẽ có thuế lợi
tức.
Kết quả tính toán tương tự cho các năm tiếp theo được ghi trong bảng dưới đây:
Đơn vị tính : triệu đồng.
Điện năng(103 kWh)

Năm
t


Am

Ab



1

1394,3

1324,1

70,2

Doanh
thu
B
(106)
993,08

2

1432,08

1360

72,08

1020


644,4

50

3

1470,62

1396,6

74,02

1047,5

661,8

50

4

1510,32

1434,3

76,02

1075,7

679,6


50

5

1551,07

1473

78,07

1104,8

698

50

6

1593

1512,8

80,2

1134,6

717

50


A

Chi phí
mua điện
Cm
(106)
627,5

Trả vốn
Vtv
(106)
50


7

1636,34

1554

82,34

1165,5

736

50

8


1680,6

1596

84,6

1197

756,3

50

Đơn vị tính : triệu đồng
Trả lãi

Chi phí
khấu
hao

Vtrl

Năm

0
1
2
3
4
5

6
7
8

22
19,25
16,5
13,75
11
8,25
5,5
2,75

Ckh

Tổng
CP
không
kể Ckh
C

Dòng
tiền
trước
thuế
T1

227,8
199,3
170,8

142,4
113,9
85,4
56,9
28,5

625
691,05
707,95
725,35
743,15
761,55
780,55
799,55
819,85

- 625
302,03
312,05
350,35
332,55
343,25
354,05
366
377,15

Lợi tức
chịu
thuế


Thuế
lợi tức

Tổng
chi phí

Llt

Tlt

C∑

10,45
18,7
32,61
35,28
43,67
52,08
60,72
69,18

625
146
151,5
162,66
162,58
168,22
173,88
179,77
185,48


52,23
93,5
163,05
176,4
218,35
260,4
303,6
345,9

Đơn vị tính : triệu đồng

Năm
0

Dòng
tiền sau
thuế
T2

Hệ số
giảm
giá

- 625

1

β


Giá trị quy về hiện tại
∑ β

C *
625

Bt*
0

β

β

T2*
-625

Dòng tiền sau thuế
úng với hệ số
chiết khấu
i1=0,09 i2=0,1
-625

-625


1
2
3
4
5

6
7
8

619,28
669,2
714,04
770,72
793,58
875,32
928,83
983,02



NPV =

∑ T2 * β

R=

0,92
0,84
0,77
0,71
0,65
0,6
0,55
0,51


134,32
127,26
125,25
115,43
109,34
104,33
98,87
94,59
1534,39

913,63
856,8
806,58
763,74
718,12
680,76
641,03
610,47
5991,13

569,73
562,13
549,81
547,2
515,83
525,19
510,86
501,34
3657,09


568,15
563,25
551,37
546
515,77
521,92
508,01
493,34
3642,81

562,98
553,06
536,47
526,41
492,75
494,1
476,64
458,59
3476

= 3657,09 triệu đồng

B 5991,13
=
= 3,9
C 1534,39

IRR=50+

6164,33

= 50,5
6164,33+5819,9
7

NPV = ∑ T2 * β = 3155, 75

Khi tn = 7 thì

t =0

triệu đồng

7

NPV = ∑ T2 * β = 3657, 09

Khi tn = 8 thì

t =0

triệu đồng

Thời gian thu hồi vốn:
T = 7+

3155, 75
= 7,5
3155, 75 + 3657, 09

năm


Vậy dự án mang lại hiệu quả kinh tế và hoàn toàn có thể chấp nhận được.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×