PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH.
Nguyễn Trường Sơn – THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình.
3 x y 1 x3 2 y 2 9 x 5
Câu 1. Giải hệ phương trình sau:
3
3
2
2
x y 12 x 3 y 3 y 6 x 7
x 3
Lời giải. Điều kiện:
y 1
Phương trình thứ 2 tương đương với ( x 2)3 ( y 1)3 y x 1 (3)
Thay (3) vào phương trình thứ nhất ta được:
3 x x 2 x3 2 x2 5x 3 điều kiện 2 x 3
3 x x 2 x3 2 x 2 5 x 3 3 x x 2 3 x 3 2 x 2 5 x 6
2( (3 x)( x 2) 2)
3 x x 2 3
x3 2 x 2 5 x 6
2( x 2 x 2)
( x 1)( x 2)( x 3)
( 3 x x 2 3)( (3 x)( x 2) 2)
2( x 2 x 2)
( x 2 x 2)( x 3)
( 3 x x 2 3)( (3 x)( x 2) 2)
( x 2 x 2)(
2
( x 3)) 0
( 3 x x 2 3)( (3 x)( x 2) 2)
Do điều kiện 2 x 3 nên
2
( x 3) 0
( 3 x x 2 3)( (3 x)( x 2) 2)
Suy ra x2 x 2 0 x 1; x 2 thoả mãn điều kiện.
Khi x 1 y 0 TMĐK
Khi x 2 y 3 TMĐK
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-1;0), (2;3)
2 x 2 y 2 2 x 1 x 2 2 x 3 4 x 2 y 1
Câu 2. Giải hệ phương trình
x, y
2
xy
2
y
1
x
2
x
Lời giải. Từ phương trình thứ hai của hệ ta có: y 1 x 2 2 x
Thay vào phương trình thứ nhất ta được: x 1 1
x 1
2
2 x 1
x
2
2
2
t
f t t 1 t 2 2 f ' t 1 t 2 2
0, t
t2 2
1
1
Cho ta x 1 x x y 0 . Nghiệm của hệ : x; y ;0
2
2
Câu 3. Giải hệ phương trình
2
2
2
xy ( x 1 1) 3 y 9 3 y
2
3
( xy x) x 1 2 2 x xy 34 34 x 2 xy 10 x x
(x,y
)
x
x
(1)
x log 2 x log 2 2 y.2
( x, y )
Câu 4. Giải hệ phương trình
2
2log
x
6log
y
1
x
log
x
3
y
3
0
(2)
2
2
2
Lời giải. Điều kiện: x 0; y 1 .
(1) log 2 x log 2 y 1 x y 1 y x 1
Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình:
2log 22 x 6log 2 x x log 2 x 3x 0
log x 3 0
log 2 x 3 2log 2 x x 0 2
2log 2 x x 0
(3) x 8 y 7 (t/m đk).
- Xét hàm số f ( x) 2log 2 x x với x 0 .
(3)
(4)
2 x ln 2
2
, f '( x) 0 x
.
x ln 2
ln 2
Bảng biến thiên
Ta có f '( x)
x
0
+
x0
-
f(x)
x
Theo BBT, pt f ( x) 0 có nhiều nhất 2 nghiệm trên (0; ) , có f (2) f (4) 0
Do đó, phương trình (4) có hai nghiệm x 2; x 4 y 1; y 3 (t/m đk).
Vậy: Hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2;1), (4;3), (8;7).
Câu 5. Giải phương trình
( x 2)
2 x 3 2 x 1 2 x2 5x 3 1
x .
2
x 3 y 2 xy y x y 0
Câu 6. Giải hệ phương trình
(x, y R).
2
3
8
x
4
y
1
x
14
y
12
x
Lời giải.
x y ( x y )( y 1) 2( y 1) 0 (1)
(I)
2
3 8 x 4 y 1 x 14 y 12 (2)
Điều kiện: x 8, y – 1, (x – y)(y + 1) 0 (*)
Nếu (x ; y) là nghiệm của hệ (I) thì y > – 1. Suy ra x – y 0.
Do đó: (1)
x y
x y
2 0
y 1
y 1
x y
x y
1
1 x 2 y 1
y 1
y 1
Thay x = 2y + 1 vào (2) ta được:
3 7 2 y 4 y 1 (2 y 1)2 14 y 12 4 y 1 3 7 2 y 4 y 2 10 y 11 0
4( y 1 2) 3( 7 2 y 1) 4 y 2 10 y 6 0
2
3
( y 3)
2 y 1 0 (3)
y 1 2
7 2 y 1
Vì 1 y
7
nên
2
2
2 2
,
y 1 2 3 2 2
3
3
, 2y + 1 > –1
7 2 y 1 4
2
3
2 y 1 0 .
y 1 2
7 2 y 1
Do đó: (3) y 3 0 y 3 x = 7 (thỏa (*)).
Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x ; y) = (7 ; 3).
Câu 7. Giải phương trình 32 x4 16 x2 9 x 9 2 x 1 2 0 trên tập số thực.
Lời giải. Điều kiện x
1
, phương trình đã cho tương đương
2
32 x 4 32 x 2 16 x 2 16 x 7 x 7 9 9 2 x 1 0
32 x 2 x 2 1 16 x x 1 7( x 1) 9 1 2 x 1 0
32 x 2 x 1 ( x 1) 16 x x 1 7( x 1)
9 2 2x
1 2x 1
18
x 1 32 x 2 ( x 1) 16 x 7
0
1 2x 1
18
x 1 32 x3 32 x 2 16 x 7
0 (*)
1 2x 1
Ta có
0
32
3
32 x 8 4
1
32
x 32 x 2
8 32 x3 32 x 2 16 x 7 27
2
4
16
16 x 2 8
18
1 2x 1 1
18
1 2x 1
18
32 x3 32 x 2 16 x 7
9 0.
1 2x 1
Vậy (*) x 1 .
Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1.
Câu 8. Giải hệ phương trình:
x 3 xy x 3 y 3 x 1 2 y y 1 1
2
x 1 2 2
x 3 y 1 y 1 x 2 x 3
Lời giải.
Pt(1) x 3
x 3 y 1 x 2 y 1
y 1
a x 3
a b
Đặt
a, b 0 , (1) trở thành: a 2 2b2 ab a b 0
a 2b 1 0
b y 1
+ a 2b 1 0 vô nghiệm do a, b 0
+ Xét a = b y x 2 thay vào (2) ta được:
x 3 x 3 x 1 x2 2x 3
x 1 2
x 3 x 3 x 1 x 2 2x 3 .
x 3
x 1 2
x 3 y 5(tm)
2
x 3 x 1 2 x 1 x 2x 3 *
Xét hàm số f t t 2 t 2 , t 0 có f ' t 0t
Suy ra f t đồng biến mà f x 1 f x 1 x 1 x 1
(*)
x 1
2
2
2
x 1 2 x 1 2 x 1 2
2
x 1
2
x 3 y 5
x 3x 0
Vậy hpt có nghiệm: 3;5
Câu 9. Giải bất phương trình:
2 x 3 x 1 3x 2 2 x 2 5x 3 16 .
Lời giải. Điều kiện: x 1 .
Bpt (1) tương đương:
2x 3 x 1
2
2 x 3 x 1 20
Đặt t 2 x 3 x 1 , t >0
t 5
Bpt trở thành: t 2 t 20 0
. Đối chiếu đk được t 5 .
t 4
Với t 5 , ta có:
2 x 3 x 1 5 2 2 x2 5x 3 3x 21
3 x 21 0
2
x 7
2 x 5 x 3 0
x3
3 x 7
3 x 21 0
x 2 146 x 429 0
Kết hợp với điều kiện x 1 suy ra tập nghiệm bất pt là: S= 3;
Câu 10. Giải bất phương trình: x 2 5 x 4 1 x( x 2 2 x 4)
1 5 x 0
Lời giải. ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0
x 1 5
Khi đó (*) 4 x( x 2 2 x 4) x 2 5x 4
4 x( x 2 2 x 4) ( x 2 2 x 4) 3x (**)
TH 1: x 1 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có:
(**) 4
Đặt t
1
x2 2 x 4 x2 2 x 4
3
x
x
x2 2 x 4
, t 0 , ta có bpt: t 2 4t 3 0 1 t 3
x
2
x2 2 x 4
1 17
7 65
x 7x 4 0
3 2
x
x
2
2
x x 4 0
TH 2: 1 5 x 0 , x2 5x 4 0 , (**) luôn thỏa
(x R).
1 17 7 65
;
.
2
2
Vậy tập nghiệm bpt (*) là S 1 5;0
x y 2 x y 2( x 2 y 2 )
Câu 11. Giải hệ phương trình: 1 1 1
1
x y x2 y 2
x y 2 x y 2( x 2 y 2 ) (1)
Lời giải: 1 1 1
1
x y x 2 y 2 (2)
x y 2
Điều kiện:
.
xy 0
Ta thấy x + y = 0 không là nghiệm của hpt. Do đó ta có thể xét hai trường hợp sau:
TH1: 2 x y 0
2
1 1 1 1
1 1
Từ pt (2 ) ta suy ra xy < 0. pt (2) 2 . 0(3) .
x y
x y x y
Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm x, y.
Khi đó phương trình (3) có nghiệm
1 1
1 1
1 8 . 0 xy 8 0 xy 8 .
x y
x y
Khi đó ta có x 2 y 2 2 xy 16 .
Đặt t x y 2 0 t 2 .
Từ pt (1) ta có t t 2 2 32 t 2 t 34 0 điều này vô lí .
Vậy TH1 hệ phương trình vô nghiệm.
TH2: x + y >0.
Từ (2) suy ra xy > 0, do đó x và y đều dương.
Ta có (2) ( x y) xy x 2 y 2
( x y)2
( x y)2
và xy
nên ta có
2
4
( x y)2
( x y) 2
2
2
x y ( x y) xy ( x y)
x y 2
2
4
Do x 2 y 2
Đặt t x y 2 t 2 .
Từ (1) t t 2 2 (t 2 2)2 t 4 5t 2 t 6 0 (t 2)(t 3 2t 2 t 3) 0 (4) .
Ta có t 3 2t 2 t 3 0 t 2 , do đó, từ (4) t 2 0 t 2.
Từ đó suy ra: t = 2 x y 2 , thay vào hpt ta có xy=1 x y 1 .
x 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
.
y 1
2
2
4 x y x 9 1 3x y x 5 x 8
Câu 12. Giải hệ phương trình : 4
3
2
2
x x 11x y x y 12 x 12 y
trên tập số thực .
Lời giải. Phương trình (2) tương đương với
x
2
x 1 y 12 x 2 0 y 12 x 2
Thay vào phương trình 1 ta được: 3x2 x 3 3x 1 5x 4
3 x 2 x x 1 3x 1 x 2 5 x 4 0
1
1
x2 x 3
0
x 1 3x 1 x 2 5 x 4
x2 x 0 x 0 hoặc x 1 . Khi đó ta được nghiệm x; y là (0;12) và (1;11).
3
3
2
7 x y 3xy ( x y ) 12 x 6 x 1 (1)
Câu 13. Giải hệ phương trình
( x, y )
3 4 x y 1 3x 2 y 4
(2)
Lời giải.
Điều kiện: 3x+2y 0
(1) 8 x3 12 x 2 6 x 1 x3 3x 2 y 3xy 2 y 3
(2 x 1)3 ( x y )3 2 x 1 x y y 1 x
Thế y = 1 x vào (2) ta được:
3
3x 2 x 2 4
Đặt a 3 3x 2, b x 2 (b 0)
a b 4
Ta có hệ 3
2
a 3b 4
b 4 a
b 4 a
b 4 a
3
3
3
2
2
2
a 3(4 a) 4
a 3(16 8a a ) 4
a 3a 24a 44 0
b 4 a
a 2
2
b 2
(a 2)(a a 22) 0
3
3x 2 2
x 2 y = 1 (thỏa ĐK)
x
2
2
Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (x; y) = (2;1).
3
3
2
2
x y x 2 y 2x 3y 2 0
Câu 14. Giải hệ phương trình :
2
8 xy x 2015 x x y 4 2016 x
8 xy x 0
Lời giải. Điều kiện:
2
x x y 4 0
1 y 3 2 y 2 3 y x3 x 2 2 x 2
y 3 2 y 2 3 y x3 3x 2 3x 1 2 x 2 2 x 1 3x 3
y 3 2 y 2 3 y x 1 2 x 1 3 x 1
3
2
Xét hàm số f t t 2t 3t , t
3
Có f
'
t 3t 2 4t 3 0 t
Ta được
Thay
2
, suy ra
1 f y f x 1 y x 1
y x 1 vào 2 và rút gọn được phương trình
x2 8 2015 x2 3 2016 x
Ta có
f t đồng biến trên
*
x 2 8 x 2 3 2016 x 2015 0 x
Xét hàm số g x
x
g' x
x 8
2
x
x 2 8 x 2 3 2016 x 2015 , x
x
x 3
2
2016
x2 3 x2 8
x
2
2015
2016
8 x 2 3
2016 0
x
2015
2016
2015
2016
1
2
Suy ra
g x nghịch biến trên 2015 ;
2016
g x 0 (Phương trình (*)) có tối đa 1 nghiệm
Suy ra phương trình
Mặt khác
g 1 0
Từ đó ta được x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình (*)
Với
x 1 y 2
(thỏa mãn điều kiện ban đầu)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
x; y 1; 2 .
5 x 13 57 10 x 3x 2
x2 2 x 9 .
Câu 15. Giải bất phương trình:
x 3 19 3x
19
3 x
Lời giải. Điều kiện:
3
x 4
Bất phương trình tương đương:
x 3 19 3x 2 x 3 19 3x
x 3 19 3x
x
2
2x 9
2 x 3 19 3x x2 2 x 9
x5
13 x
2
2 x 3
19 3x
x x2
3
3
2 x2 x 2
x5
9 x 3
3
x2 x 2
x2 x 2
13
x
9 19 3x
3
2
1
0
x2 x 2
9 x 3 x 5 9 19 3x 13 x
3
3
Với
2
x5
9 x 3
3
*
19
0 chọn x 3; \ 4 ta có
13 x
3
9 19 3 x
3
1
* x2 x 2 0 2 x 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2;1 .
Câu 16.
a) Giải phương trình: x 2 x 2 3x 3(x 2) .
(x 2 x 2)y x 0
b) Giải hệ phương trình:
(x 4 4x 2 1)y2 (2x 3 x)y x 2 0.
Lời giải.
a.Đặt t x 2 3x , t 0
PT (1) trở thành: t2 + t – 6 = 0.
t = –3 (loại) hoặc t = 2 (thỏa t 0).
x 2 3x 2 x 2 3x 4 0 .
x = –1 hoặc x = 4.
Ghi chú: Điều kiện t ≥ 0 thay cho điều kiện x ≤ 0 hoặc x ≥ 3
b.+ (x ; y) = (0 ; 0) là một nghiệm của (I).
+ Mọi cặp số (x ; 0) và (0 ; y) với x0, y0 đều không phải là nghiệm của (I).
+ Trường hợp x 0, y 0:
x 2 y xy 2y x 0
(I)
x 4 y2 4x 2 y2 y2 2x 3 y xy x 2 0
x(xy 1) 2y xy
2
2
2
2 2
x (xy 1) xy(xy 1) y 5x y
1 2
(x y ) x 1
2
x 1 x 1 1 1 5
y
y x x2
1
1
a 2b 1
Đặt a x , b (b ≠ 0), hệ trên trở thành: (II) 2
2
y
x
a ab b 5
Giải hệ (II) được: (a ; b) = (3 ; –1) và (a ; b) = (–7 ; 4)
1
+ Với (a ; b) = (3 ; –1) thì: x; y 1;
4
4
1
+ Với (a ; b) = (–7 ; 4) thì: x; y ;
4 29
* Một cách giải khác:
+y=0x=0
+ Trường hợp y 0:
x
2
x x 2 y 0 (1)
Biến đổi được:
2
x 4 4x 2 1 (2x 2 1) x x 0 (2)
y y
x
(1) x 2 x 2 (3)
y
+ Với t = 2 thì:
Thay
(3)
vào
(2),
khai
triển
và
rút
gọn
được:
1
x 1 y
4
4 x 2 3x 1 0
1
x y 4
4
29
x
2
x x 1 y 2 x 1 y 1
Câu 17. Giải hệ phương trình:
x, y
2
3x 8 x 3 4 x 1 y 1
x 1
Lời giải. Điều kiện:
y 1
x3 x 2 x
y 2
1
x 1
3
x 1 y 1
x3 x x 1
x 1
x 1
y 2 y 1
3
x
x
y 1 y 1 .
x 1
x 1
Xét hàm số f t t 3 t trên
có f t 3t 2 1 0t
x
. Nên f
f
x 1
được 3x2 8x 3 4 x x 1 .
biến trên
2 x 1 x 2 x 1
2
y 1
suy ra f(t) đồng
x
y 1 . Thay vào (2) ta
x 1
2
x 1
2
x 3 2 3
x 6x 3 0
2 x 1 x 1
1
5 2 13
x
x
2 x 1 1 3x
3
9
9 x 2 10 x 3 0
x2
Ta có y
1
x 1
Với x 3 2 3 y
43 3
5 2 13
41 7 13
. Với x
.
y
2
9
72
Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện
43 3
KL: Hệ phương trình có hai nghiệm x; y 3 2 3;
2
5 2 13 41 7 13
& x; y
;
.
9
72
Câu 18. Giải hệ phương trình:
2027 3x 4 x 6y 2024 3 2y 0 (1)
(x,y )
2
2
7
x
8
y
3
14x-18y
x
6
x
13
(
2
)
3
Lời giải. ĐKXĐ: x 4,y , 7x 8y 0,14x 18y 0
2
PT (1) 3(4 x) 2015 4 x 3(3 2y) 2015 3 2y (3)
Xét hàm số: f(t) 3t 2015 t liên tục trên 0;
Có f '(t) 3 t
3t 2015
2 t
0, t 0
Suy ra hàm số đồng biến trên 0;
Nên pt (3) f 4 x f 3 2y 4 x 3 2y y
Thay y
x 1
2
x 1
vào pt (2) ta được pt:
2
2 7x 4(x 1) 3 14x 9(x 1) x2 6x 13
2 3x 4 3 5x+9 x2 6x 13
2 3x 4 2(x 2) 3 5x+9 3(x 3) x2 x
2x(x 1)
3x 4 (x 2)
3x(x 1)
5x 9 (x 3)
x(x 1)
2
3
x(x 1)
1 0
5x 9 (x 3)
3x 4 (x 2)
x 0
x(x 1) 0
.( Vì
x 1
2
3x 4 (x 2)
4
x 4)
3
1
Vậy hệ pt có hai nghiệm: 0; ; 1; 1 .
2
3
5x 9 (x 3)
1 0 với
32 x5 5 y 2 y ( y 4) y 2 2 x
x, y
Câu 19. Giải hệ phương trình:
3
(
y
2
1)
2
x
1
8
x
13(
y
2)
82
x
29
Lời giải.
32 x5 5 y 2 y ( y 4) y 2 2 x(1)
x, y
3
( y 2 1) 2 x 1 8 x 13( y 2) 82 x 29(2)
1
Đặt đk x , y 2
2
+) (1) (2 x)5 2 x ( y 2 4 y) y 2 5 y 2 (2 x)5 2 x
5
y 2 y 2(3)
f (t ) t 5 t , f '(t ) 5t 4 1 0, x R , suy ra hàm số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có
f (2 x) f ( y 2) 2 x y 2
Thay 2 x y 2( x 0) vào (2) được
(2 x 1) 2 x 1 8 x 3 52 x 2 82 x 29
(2 x 1) 2 x 1 (2 x 1)(4 x 2 24 x 29)
(2 x 1)
2 x 1 4 x 2 24 x 29 0
1
x 2
2
2 x 1 4 x 24 x 29 0(4)
Với x=1/2. Ta có y=3
(4) ( 2 x 1 2) (4 x 2 24 x 27) 0
2x 3
(2 x 3)(2 x 9) 0
2x 1 2
x 3 / 2
1
(2 x 9) 0(5)
2 x 1 2
Với x=3/2. Ta có y=11
Xét (5). Đặt t 2 x 1 0 2 x t 2 1. Thay vao (5) được
t 3 2t 10 21 0 (t 3)(t 2 t 7) 0 . Tìm được t
x
13 29
103 13 29
,y
4
2
Câu 20. Giải hệ phương trình:
1 29
. Từ đó tìm được
2
Xét
hàm
số
xy ( x 1) x3 y 2 x y
3 y 2 9 x2 3 4 y 2
1 x x2 1 0
y x
2
Lời giải. Biến đổi PT (1) x y x y 1 0
2
y x 1
3x 2 9 x 2 3 4 x 2
x = y thế vào PT (2) ta được: 2 x 1
2 x 1
2
1 x x2 1 0
3 2 (3x) 2 (3 x) 2 3
f 2 x 1 f 3x
Xét f (t ) t
t 2 3 2 có f '(t ) 0, t.
1
5
f là hàm số đồng biến nên: 2 x 1 3x x y
1
5
2
2
2
y x 2 1 thế vào (2) 3( x 1) 2 9 x 3 4 x 1 2
1 x x2 1 0
Vế trái luôn dương, PT vô nghiệm.
1 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: ; .
5 5
cos x cos y 2 y 2 x
Câu 21. Giải hệ phương trình : 3
4 x y ( x 1) 2 y 1 0
(1)
(2)
Lời giải. Xét f(t) = cost + 2t có f'(t) = –sint + 2 > 0 t f(t) đồng biến trên R.
Do đó (1) f(x) = f(y) x = y.
Thay vào (2) ta được:
4 x3 x ( x 1) 2 x 1 0 (2 x)3 2 x ( 2 x 1)2 2 x 1 (3)
Xét g(t) = t3 + t có g'(t) = 3t2 + 1 > 0, t
g(t) đồng biến trên R
Do đó (3) f(2x) = f( 2 x 1 ) 2 x 1 = 2x
2 x 0
1 5
2
x
4
4 x 2 x 1 0
3
3
2
2
x y 3x 12 y 7 3x 6 y
Câu 22. Giải hệ phương trình :
3
2
x 2 4 y x y 4x 2 y
x 2 0
x 2
Lời giải. Điều kiện :
4 y 0
y 4
1
2
Từ phương trình 1 ta có x 1 y 2 x 1 y 2 y x 1
3
3
3
Thay 3 vào 2 ta được pt:
x 2 4 x 1 x3 x 1 4 x 2 x 1
2
x 2 3 x x3 x 2 4 x 1 , Đ/K 2 x 3
x 2 3 x 3 x3 x 2 4 x 4
2 x 2 3 x 4
x 2 3 x 3
x 2 3 x 2
2 x2 x 2
x 2 3 x 3
2
x x 2 x 2
x 2 3 x 2
2
x 2 3 x 2
x 2 3 x 3
x 1 x 2 4
x 1 x 2 4
x 2 x2 x 2
2
0
x 2 3 x 3 x 2 3 x 2
0
x2 x 2 0 x 2 x 1
x 2
y 3 x; y 2;3 ( thỏa mãn đ/k)
x 1
y 0 x; y 1;0 ( thỏa mãn đ/k)
3
3
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x; y 2;3 , x; y 1;0
Câu 23. Chohai phương trình: x3 2 x2 3x 4 0 và x3 8x2 23x 26 0 .Chứng
minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó
Lời giải. Hàm số f x x3 2 x 2 3x 4 xác định và liên tục trên tập
Đạo hàm f x 3x 2 2 x 3 0, x
f x đồng biến trên
*
f 4 . f 0 40 .4 160 0 a 4;0 : f a 0 **
Từ * và ** suy ra phương trình
x3 2 x2 3x 4 0 có một nhiệm duy nhất x a
Tương tự phương trình x3 8x2 23x 26 0 có một nhiệm duy nhất x b
Theo trên : a3 2a 2 3a 4 0 1
Và b3 8b2 23b 26 0 2 b 2 2 b 3 2 b 4 0
3
2
2
Từ 1 và 2 a3 2a 2 3a 4 2 b 2 2 b 3 2 b 4
3
2
3
Theo trên hàm số f x x3 2 x 2 3x 4 đồng biến và liên tục trên tập
Đẳng thức 3 f a f 2 b a 2 b a b 2
Vậy tổng hai nghiệm của hai phương trình đó bằng 2 .
1 y x 3 y 3 x 2 ( y 1)3 . x
Câu 24. Giải hệ phương trình:
(x, y )
3 3
2
x y 2 x 4 2 y 2
x 4 x3 4 y
5 x 2 6 y 6 (1)
x 1
Câu 25. Giải hệ phương trình 3 2
x x y 2 2 x 2 y 2 xy y 2 x 0
2
( x, y ).
x 1
2
5 x 6 y 6 0
Lời giải. +) ĐK:
x 1
x y
+) Ta có (2) ( x 1)( x y ) 0
2
+) Với x 1 , thì (1) trở thành :
1
5 65
y
2
4 y 2 2 6 y 11 1 2 y 6 y 11
y
4
2 y 2 5 y 5 0
x 1
+) So sánh với ĐK ta có
5 65 là nghiệm của hệ đã cho.
y
4
+) Với y x thì (1) trở thành:
x 4 x3 4 x ( x 1) 5 x 2 6 x 6
( x 2 2)2 ( x3 4 x 2 4 x 4) ( x 1) ( x 2 2)( x 1) ( x3 4 x 2 4 x 4)
u x 2 2
Đặt
2
v 5 x 6 x 6
2
3
2
u ( x 4 x 4 x 4) ( x 1)v
Ta có hệ
2
3
2
v ( x 1)u ( x 4 x 4 x 4)
Ta có
u 2 v2 ( x 1)(v u)
u v
(u v)(u v x 1)
u v x 1 0
Với u v x 1 0
Ta có
5x 2 6 x 6 x 2 x 3 0( ptvn) vì x x 3 0, x
2
Với u v ta có x 2 5 x 6 x 6
2
2
x4 4 x2 4 5x2 6 x 6
x4 x2 6x 2 0
( x 2 1)2 3( x 1)2
Giải phương trình được nghiệm:
x
3 4 3 1
.
2
So sánh với ĐK ta có hệ đã cho có các nghiệm là
x 1
5 65 ;
y
4
3 4 3 1
x
2
;
3 4 3 1
y
2
3 4 3 1
x
2
.
3 4 3 1
y
2
3x 2 2 xy 2 y 2 3x 2 y 0
Câu 26. Giải hệ phương trình 2
2
5x 2 xy 5y 3x 3y 2 0
(1)
(2)
.
Lời giải. Nhân hai vế của phương trình (1) với 3 rồi trừ theo vế cho (2), ta được phương
trình:
4 x 2 4 xy y2 6 x 3y 2 0
(2 x y)2 3(2 x y) 2 0 2 x y 1 .
2 x y 2
Nếu 2 x y 1 thì y 1 2 x , thay vào (1) ta được:
x 0 y 1
7 x 2 5x 0
x 5 y 3
7
7
Nếu 2 x y 2 thì y 2 2 x , thay vào (1) ta được:
x 1 y 0
7 x 11x 4 0
x 4 y 6
7
7
2
5
7
3 4 6
7 7 7
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm là 0;1 ; 1; 0 ; ; ; ; .
x2 y x2 1 2x x2 y 2
Câu 27. Giải hệ phương trình:
( x, y ) .
3 6
2
2
y
(
x
1)
3
y
(
x
2)
3
y
4
0
Lời giải. Điều kiện:
x 2 y 2 . Gọi hai phương trình lần lượt là (1) và (2) (2)
x6 y3 3x2 y y3 3 y 2 3 y 1 3( y 1)
( x 2 y)3 3x 2 y ( y 1)3 3( y 1) (3)
3
2
Xét hàm số f (t ) t 3t có f '(t ) 3t 3 0, t
Do đó
(3) f ( x2 y) f ( y 1) x2 y y 1,( y 1).
2
2
Thế vào (1) ta được x y x 1 2 x y 1
x 2 ( y 1) 2 x y 1 1 0 ( x y 1 1) 2 0 x y 1 1
Do đó hệ đã cho tương đương với
x2 y x2 1 y 2 x2
x y 1 1 2
x y y 1 x 2 (2 x 2 ) x 2 1 (4)
2
x y y 1
x 0
x 0
(4) x 4 3x 2 1 0 ( x 2 1)2 x 2 0 ( x 2 x 1)( x 2 x 1) 0
1 5
x
1 5
1 5
2
. Do x > 0 nên x
hoặc x
2
2
1 5
x
2
Với x
1 5
1 5
1 5
1 5
y
y
. Với x
.
2
2
2
2
1 5 1 5
1 5 1 5
, ( x; y)
;
2 ; 2 .
2
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y )
Câu 28. Cho x, y, z là các số thực mà mỗi số không nhỏ hơn 1 và thỏa mãn điều kiện
9 x2 y 2 z 2 x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 4xyz (xy yz xz ) . Chứng minh rằng :
xy
xz
zy
1.
9 xy 2(2 x 2 y 1) 9 xz 2(2 x 2 z 1) 9 zy 2(2 z 2 y 1)
Lời giải.
Theo giả thiết ta có x, y, z không nhỏ hơn 1 nên 2
4 4 2
4 4 2
8 9 9 0
x y xy
x y xy
4 4 2
4 4 2
0,9 0 .
x z xz
z y zy
Tương tự : 9
9 x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 4 xyz ( xy yz xz )
Lại có : 9
4 4 4 1
1 1 4 4 4 1
1 1
2 2 2
x y z x
y
z x y z xy yz zx
18
8 8 8
1
1
8 8 8
1 1
1 1
2 9 27 2
x y z
xy yz zx
xy yz zx
x y z
xy
xz
zy
9 xy 2(2 x 2 y 1) 9 xz 2(2 x 2 z 1) 9 zy 2(2 z 2 y 1)
1
1
1
4 4 2
4 4 2
4 4 2
9 9 9
x
z
xz
x y xy
z y zy
9
1
8 8 8 2 2 2
27
x y z xy xz zy
3
3
2
2
x y 17 x 32 y 6 x 9 y 24(1)
Câu 29. Giải hệ phương trình
3 3
3
3
y x 3x 1 x 4 x 2(2)
Lời giải.
Từ phương trình (1) suy ra :
x3 6 x2 17 x y3 9 y 2 32 y 24 ( x 2)3 5( x 2) ( y 3) 3 5( y 3)
Xét hàm f (t ) t 3 at (t R, a 0)
Ta có f '(t ) 3t 2 a 0, t R .
Do đó hàm số f đồng biến trên R.
Khi đó suy ra x 2 y 3 y x 1 .
Phương trình (2) trở thành :
( x 1)3 x3 3x 1 3 x3 4 x 2
( x 1)3 x 1 x3 4 x 2 3 x3 4 x 2
1
x
6
Suy ra x 1 3 x3 4 x 2 3x 2 x 1
1
x
6
13
6
13
6