Tâm Vi t Group
1
ðàm phán
K năng
Am hiểu
Bước cụ thể
Chuyên tâm
Luật ðàm phán
2
3
ý tưởng và cách tư duy chặt chẽ
giành thắng lợi bằng lời nói,
ñó hầu hết các trận ñánh ñều
văn minh của chiến tranh, trong
Kinh doanh chỉ là một hình thức
Văn hóa trong ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
Tổng quan về ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
4
Văn hóa trong ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
Tổng quan về ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
5
Xây dựng quan hệ lâu dài
Nhằm ñến một thoả thuận thống nhất
Mối quan tâm chung, những ñiểm bất ñồng
Các bên trao ñổi, thảo luận
Là hành vi và quá trình
Khái niệm ñàm phán
6
Thương
lượng
Kết thúc
Tranh
luận
ðàm
phán
Chuẩn bị ðề nghị
Chuẩn bị Tiếp xúc
Rút KN
7
Kết thúc
Các giai ñoạn ñàm phán
ðịnh
hướng
M«i tr−êng ®µm ph¸n
Trao ®æi
th«ng tin
QuyÕt
®Þnh
Quá trình ñàm phán
8
Vừa là khoa học, vừa là nghệ thuật
Bị chi phối của thế và lực giữa các bên
Thoả mãn lợi ích của từng bên có giới hạn
Thống nhất giữa “hợp tác” và “xung ñột”
Luôn ñiều chỉnh nhu cầu ñể ñạt ñược thống nhất
ðặc ñiểm của ñàm phán
9
Giá cả thường là hạt nhân của ñàm phán
Lấy lợi ích kinh tế làm mục ñích cơ bản
ðặc ñiểm ñàm phán KD
10
Tiềm ẩn nguy cơ trục trặc khi thực hiện hợp ñồng
Một bên ñạt ñược lợi ích, một bên không
Quan niệm như một cuộc chiến
Dựa trên kết quả ñàm phán: “Thắng – thua”:
Các kiểu ñàm phán
11
Nằm ngoài mong muốn của các bên
Mất thời gian, phí tổn, không ñem lại lợi ích
Không ñạt ñược kết quả cho cả 2 bên
Dựa trên kết quả ñàm phán: “thua – thua”:
Các kiểu ñàm phán
12
hoặc ñưa ñối phương vào ñất chết
vì vậy mục tiêu không phải là tiêu diệt
ðàm phán không phải là trận ñánh,
13
Là kiểu thành công nhất
Các bên ñều thu ñược lợi ích
Lấy sự hợp tác lâu dài làm mục ñích
Cùng nhau tìm ra và thừa nhận lợi ích của nhau
Dựa trên kết quả ñàm phán: “Thắng - Thắng”:
Các kiểu ñàm phán
14
Henry Ford
Giữ ñược nhau mới là thành công
Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ
ðến với nhau chỉ là sự khởi ñầu
15
16
triển là tuyệt vời
Cùng nhau phát
– Chỉ sử dụng khi có mối quan hệ sẵn có tốt ñẹp
– Bất lợi khi ñối tác cứng
– Thuận lợi khi ñối tác cùng kiểu
– Coi ñối tác như bạn bè, thân hữu
– Coi trọng quan hệ, xem nhẹ hiệu quả kinh tế
– Tránh xung ñột, dễ dàng nhượng bộ
• ðàm phán kiểu mềm:
Kiểu “mặc cả lập trường”:
Dựa vào phong cách và mô hình:
Các kiểu ñàm phán
17
– Không phải là tối ưu
18
– Thắng chỉ là bề ngoài, thất bại mất thêm quan hệ
– Tốt khi ñối tác kiểu mềm, bất lợi khi cùng kiểu
– ðưa lập trường cứng rắn, bằng mọi cách bảo vệ
• ðàm phán kiểu cứng:
Kiểu “mặc cả lập trường”:
Dựa vào phong cách và mô hình:
Các kiểu ñàm phán
người ñàm phán giỏi)
(Có nhiều ưu thế, thường áp dụng, nhưng phải có
• Kết quả: Dựa trên các tiêu chuẩn khách quan
• Phương án: Có các phương án lựa chọn thay thế
• Lợi ích: Tập trung vào lợi ích, xem nhẹ lập trường
• Con người: Tách con người ra khỏi vấn ñề
Kiểu nguyên tắc/ thuật Havard:
Các kiểu ñàm phán
19
Cứng
Coi đối tác
nh địch thủ
ép đối tác
nhợng bộ
Bám chặt
lập trờng
Đòi lợi ích
đơn phơng
Cố giữ
lập trờng
Mềm
Coi đối tác
nh bè bạn
Nhợng bộ
Dễ đổi
lập trờng
Chấp nhận
thiệt
Cố gắng đạt
thỏa thuận
Kết quả dựa trên tiêu
chuẩn khách quan 20
Tập trung vào
lợi ích
Tạo các phơng án
cùng đạt mục đích
Nguyên tắc
Coi đối tác
nh cộng sự
Tách con ngời
khỏi vấn đề
So sỏnh kiu ủm phỏn
không bằng biết ñiều
Biết nhiều
21
Văn hóa trong ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
Tổng quan về ñàm phán
Kỹ năng ñàm phán
22
23
chuẩn bị cho thất bại
Không chuẩn bị là
Phiên dịch và kinh nghiệm dùng phiên dịch
Ngoại ngữ
Tiếng mẹ ñẻ
Ngôn ngữ:
Chuẩn bị ñàm phán
24
Giá cả của ñối tác cạnh tranh...
Chu kỳ sống
Tình hình sản xuất
Yêu cầu của thị trường
Tính chất thương phẩm, lý hoá
Thông tin về hàng hoá:
Chuẩn bị ñàm phán
25