TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU
ẢNH HƯỞNG NHỮNG RỦI RO ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA NÔNG HỘ
TRỒNG HÀNH TÍM TẠI THỊ XÃ VĨNH CHÂU THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
GVHD: TH.S ĐỖ THỊ TUYẾT
SVTH: NGUYỄN THỊ QUẾ CHI (B1202125)
NỘI DUNG
1
2
3
4
5
4
6
ĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1
2
3
Phân tích thực trạng
Nghiên cứu những rủi
Đề xuất một số giải
hoạt động SXKD Hành
ro ảnh hưởng đến rủi
pháp giảm thiểu rủi ro
Tím của nông hộ tại Thị
ro hoạt động SXKD
nhằm nâng cao hiệu
Xã Vĩnh Châu
Hành Tím của nông hộ
quả hoạt động SXKD
Hành Tím
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu sơ cấp
Số liệu thứ cấp
-
Được thu thập Phòng kinh tế Thị
- Phương pháp chọn mẫu thuận
Xã Vĩnh Châu.
tiện.
Cổng thông tin điện tử Thị Xã Vĩnh
- Phỏng vấn trực tiếp 120 nông hộ
Châu
trồng Hành Tím ở Thị xã Vĩnh Châu,
Thông tin từ báo chí, Internet, tạp
Thành Phố Sóc Trăng.
chí
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.2. Phương pháp phân tích số liệu
1
2
Sử dụng phương pháp
Kiểm định hệ số Cronbach’s
3
Sử dụng phương pháp
phân tích tần số, thống kê
Alpha và phương pháp
suy luận, diễn giải, sơ đồ
mô tả
phân tích nhân tố khám
cây vấn đề
phá (EFA)
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 1
Bảng 1: Tình hình cơ bản của các nông hộ điều tra
Chỉ tiêu
ĐVT
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Trung bình
Tuổi chủ hộ
Năm
21
84
48,81
Kinh nghiệm
Năm
2
52
20,33
Số nhân khẩu
Người
2
8
3,97
Số LĐ trong hộ
Người
1
4
2,58
Diện tích SX/hộ
Công/hộ
1
20
4,1
Diện tích SX/ LĐ
Công/ người
0,25
6,67
1,53
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 1
Bảng 3: Hiệu quả sản xuất chung của nông hộ năm 2015-2016
Chỉ tiêu
DVT
Giá trị nhỏ nhất
Giá trị lớn nhất
Bình quân
2,8
25
9,928
Giá bán
Ngàn đồng/kg
Năng suất
Kg/ công
1500
2500
1942,5
Doanh thu
Ngàn đồng/ công
5600
50000
19232,08
Chi phí
Ngàn đồng/ công
13630
19980
16014,03
Lợi nhuận
Ngàn đồng/ công
-9640
30050
3218,05
Doanh thu/ Chi phí
Lần
0,38
2,89
1,19
Lợi nhuận/ Chi phí
Lần
-0,62
1,89
0,19
Lợi nhuận/ Doanh thu
Lần
-1,61
0,65
0,05
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 2
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
BỘ THANG ĐO GỒM 21 YẾU TỐ
Cronbach's Alpha
>> 0,6
0,6
của mô hình
Giữ
Giữ lại
lại
18
18
Hệ số
tương quan biến tổng
>> 0,3
0,3
Lãi suất vay tăng
Loại
Trình độ văn hóa của lao động thuê ngoài
Tập huấn kỹ thuật lao động thuê ngoài
yếu
yếu tố
tố
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 2
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Sig.
0,000
0,000
Chia
Chia
thành
thành
55 nhóm
nhóm
Hệ số
KMO
0,678
0,678
TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA-TẬP HUẤN
RỦI RO TÀI CHÍNH – THỊ TRƯỜNG
DIỆN TÍCH SẢN XUẤT
RỦI RO SẢN XUẤT
KINH NGHIỆM SẢN XUẤT
Nhân
Nhân
Tố
Tố
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mục tiêu 2
Bảng 4: Hệ số điểm các nhân tố
Ký hiệu
Nhân tố
Tên biến quan sát
1
2
3
4
5
Q15.1.1
Do thiên tai thời tiết
0,424
Q15.1.2
Do dịch bệnh
0,398
Q15.1.3
Do chất lượng giống xấu
0,391
Q15.2.1
Do biến động giá nguyên vật liệu đầu vào
0,269
Q15.2.2
Do giá bán
0,146
Q15.2.3
Do chi phí lao động tăng
0,292
Q15.3.1
Thiếu vốn sản xuất
0,432
Q15.3.3
Người mua không thanh toán đúng hẹn
0,354
Q15.4.1
Trình độ văn hóa của chủ hộ
0,279
Q15.4.2
Trình độ văn hóa của thành viên trong hộ
0,276
Q15.5.1
Kinh nghiệm sản xuất của chủ hộ
0,442
Q15.5.2
Kinh nghiệm sản xuất của thành viên trong hộ
0,383
Mức độ ảnh hưởng các yếu tố điều kiện sản xuất của nông hộ đến
rủi ro hoạt động SXKD Hành Tím
Yếu tố điều kiện sản xuất
Điểm thấp nhất
Điểm cao
Điểm trung
nhất
bình
Đánh giá
Về trình độ văn hóa
Trình độ văn hóa chủ hộ
1
5
1,87
Không ảnh hưởng
Trình độ văn hóa thành viên trong hộ
1
5
1,74
Không ảnh hưởng
Trình độ văn hóa của lao động thuê ngoài
1
5
2,17
Không ảnh hưởng
Tập huấn chủ hộ
1
5
1,7
Rất không ảnh hưởng
Tập huấn thành viên trong hộ
1
5
1,64
Rất không ảnh hưởng
Tập huấn lao động thuê ngoài
1
5
1,87
Rất không ảnh hưởng
Về tập huấn
Mức độ ảnh hưởng các yếu tố điều kiện sản xuất của nông
hộ đến rủi ro hoạt động SXKD Hành Tím (tt)
Về kinh nghiệm
Kinh nghiệm sản xuất của chủ hộ
1
5
3,94
Ảnh hưởng
Kinh nghiệm sản xuất của thành viên trong hộ
1
5
3,98
Ảnh hưởng
Kinh nghiệm sản xuất của lao động thuê ngoài
1
5
4,11
Ảnh hưởng
Diện tích sản xuất lớn
1
5
3,85
Ảnh hưởng
Diện tích sản xuất nhỏ
1
5
3,82
Ảnh hưởng
Diện tích sản xuất thuê ngoài
1
5
3,41
Ảnh hưởng
Về diện tích
Mức độ xảy ra các nhóm rủi ro đến hoạt động SXKD Hành Tím
Mức độ ảnh hưởng nặng nhất trong 3 nhóm rủi ro theo tỷ lệ phần trăm
đánh giá của nông hộ
TRONG NHÓM RỦI RO SẢN XUẤT:
TẦN SỐ
103
85
14
TỶ LỆ
85,8
70,8
11,7
ĐIỂM TB
4,28
4,26
4,15
Rất ảnh hưởng
Rất ảnh hưởng
Ảnh hưởng
ĐÁNH GIÁ
TRONG NHÓM RỦI RO THỊ TRƯỜNG
TẦN SỐ
42
93
21
TỶ LỆ
35
77,5
17,5
3,86
4,26
3,99
Ảnh hưởng
Rất ảnh hưởng
Ảnh hưởng
ĐIỂM TB
ĐÁNH GIÁ
TRONG NHÓM RỦI RO TÀI CHÍNH
TẦN SỐ
TỶ LỆ
ĐIỂM TB
ĐÁNH GIÁ
26
15
0
21,7
12,5
0
4
2,91
3,93
Rất ảnh hưởng
Không ý kiến
Ảnh hưởng
5. GIẢI PHÁP CHO NÔNG HỘ
Hạn chế phát sinh từ nguyên nhân chủ quan:
Tham gia tập huấn chủ động
Học hỏi, áp dụng kỹ thuật, giống hành tiên tiến
Chia sẻ, học hỏi nhau, chủ động thu thập thông tin để bố trí cơ cấu sản xuất hợp lý
SƠ ĐỒ CÂY
VẤN ĐỀ LÀM
GIA TĂNG
RỦI RO
GIẢI PHÁP
TRONG
HỌAT ĐỘNG
SXKD HÀNH
TÍM
Hạn chế phát sinh từ nguyên nhân khách quan:
Nhận thức về rủi ro thị trường( nguồn đầu vào; rủi ro tài chính (tham gia hiệp
hội, tổ chức)
Ngăn chặn nạn bán tháo, xây dựng hệ thống thông tin thị trường và quảng bá
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NÔNG HỘ
Học hỏi phương pháp, mô hình tiên tiến thích hợp
2
Tích cực tham gia chương trình khuyến nông
Tham gia hợp tác xã
Tìm hiểu đa dạng hơn thông tin từ phương tiện truyền thông
Chế biến Hành thành đa dạng sản phẩm hơn
KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NHÀ NƯỚC VÀ CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
3
Tổ chức hội thảo tuyên truyền phương pháp, thông tin kịp thời xây dựng kho hàng tồn trữ đạt tiêu chuẩn
Cung cấp thông tin thị trường và quảng bá sản phẩm
Có chính sách hỗ trợ, chương trình nâng cao tay nghề
Hỗ trợ vay vốn ngân hàng
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG
NGHE