Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Phân tích chữ Nôm trong bài thơ Thủ Vĩ Ngâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.34 KB, 10 trang )

Danh sách nhóm 1:
1/ Lê Thị Ngọc Trân
2/ Đồng Thị Huyền Trân
3/ Nguyễn Thị Kim Ngân
4/ Trương Mỷ Huyền
5/ Dương Ngọc Đại

首尾 吟
(Phần 1)谷 城 南 犼 蔑 間
奴渃㕵少𩚵 咹
昆隊遁揚埃眷
婆馭𤷍少几𧜖
泑 𤳄 狹 回 坤 且 魚个
茹涓趣庶礙挼𤝋
朝官庄沛隱庄沛
谷城南伨蔑間
(Phần 2) 㐌 氽 秋 尼 底 例 茹
緣芾刁等庫庄赦


蔑身吝橘塘科目
𠄩𡨸麻恾役国家
才劣辣饒𢧚劍伴
𠊚𤷱痗歇福群些
君親渚報𢚸更更
情負𩚵 𡗶 襖吒
 Phiên âm
Góc thành Nam, lều một gian,
No nước uống, thiếu cơm ăn.
Con đòi trốn, dường ai quyến,
Bà ngựa gầy, thiếu kẻ chăn.


Ao bởi hẹp hòi khôn thả cá,
Nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn.
Triều quan chẳng phải, ẩn chẳng phải,
Góc thành Nam, lều một gian.
Đã mấy thu nay để lệ nhà
Duyên nào đeo đẳng khó chẳng tha
Một thân lẩn quất đường khoa mục
Hai chữ mơ màng việc quốc gia
Tài liệt lạt nhiều nên kém bạn
Người mòn mỏi hết phúc còn ta
Quân thân chưa báo lòng canh cánh
Tình phụ cơm trời áo cha./.
 Phân tích chữ nôm


(Phần 1)
Câu 1: Góc thành Nam, lều một gian,

谷 A4 cóc > góc
城 A1 thành
南 A1 Nam
𦫼 B3 ĐA Liễu 了 > lều; CA bộ thảo 艹; N: về
cây cỏ
蔑 A4 miệt > một
間 A2 căn âm cũ của gian
Câu 2: no nước uống thiếu cơm ăn,

奴 A4 nô > no
渃 B3 ĐA nặc 喏 > nước; CA bộ thủy氵; N: về nước
㕵 B3 ĐA uông汪 > uống; CA bộ khẩu 口

少 A3 thiếu
𩚵 B3 ĐA cam甘 > cơm; CA bộ thực食; N: về
thức ăn


咹 B3 ĐA an食 > ăn; CA bộ khẩu 口
Câu 3: con đòi trốn dường ai quyến,

昆 A4 côn > con
隊 A4 đội > đòi
遁 A4 độn > trốn
揚 A4 dương > dường
埃 A3 ai
眷 A1 quyến
Câu 4: bà ngựa gầy thiếu kẻ chăn,

婆 A1 bà
馭 A4 ngự > ngựa
𤷍 B3 ĐA kỳ其 > gầy; CA nạch 疒; N: về bệnh tật
少 A3 thiếu
几 A4 kỉ > kẻ
𧜖 B3 ĐA chân 真 > chăn; CA bộ y衤; N: về quần
áo


Câu 5: ao bởi hẹp hòi khôn thả cá,

泑 B3 ĐAL ảo 拗 > ao; CA bộ thủy 氵
𤳄 B4 bãi 罢 > bởi; CA do 由
狹 A4 hiệp > hẹp

回 A4 hồi > hòi
坤 A3 khôn
且 A3 thả
魚个 B4 ĐA cá 个> cá; CA ngư 魚
Câu 6: nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn,

茹 B3 ĐA như 如 > nhà; CA bộ thảo 艹
涓 A4 quyên > quen
趣 A3 thú
庶 A4 thứ > thứa
礙 A1 ngại
挼 B3 ĐAL nỗi 餒 > nuôi; CA bộ thủ扌


𤝋 B3 ĐA văn文 > vằn; CA bộ khuyển犭
Câu 7: triều quan chẳng phải ẩn chẳng phải,

朝 A1 triều
官 A1 quan
庄 A4 trang > chẳng
沛 A4 phái > phải
隱 A1 ẩn
庄A4 trang > chẳng
沛A4 phái > phải
(Phần 2)
Câu 1: Đã mấy thu nay để lệ nhà

㐌 A4 đà > đã
氽 A3 mấy (mã đặc biệt)
秋 A1 thu

尼 A4 ni > nay
底 A3 để
例 A3 lệ
茹 A4 như > nhà


Câu 2: Duyên nào đeo đẳng khó chẳng tha

緣 A1 G duyên
芾 A4 phí > nào
刁 A4 điêu > đeo
等 A3 G đẳng
庫 A4 khố > khó
庄 A4 trang > chẳng
赦 A2 G tha (hoặc A4 ĐA sá > tha)
Câu 3: Một thân lẩn quất đường khoa mục

蔑 A4 miệt > một
身 A1 thân
吝 A4 lận > lẩn
橘 A3 quất
塘 A1 đường
科 A1 khoa
目A1 mục
Câu 4: Hai chữ mơ màng việc quốc gia

𠄩 B4 ĐA thai 字 > hai; CA nhị二; N số hai


𡨸 B4 ĐA trữ 宁 > chữ; CA tự 字; chữ viết

麻 A4 ma > mơ
恾 B3 ĐA mang 芒> màng; CA bộ tâm忄; N về tình cảm
役 A2 việc
国 A1 quốc
家 A1 gia
Câu 5: Tài liệt lạt nhiều nên kém bạn

才A1 tài
劣 A4 liệt > lợi
辣 A3 lạt
饒 A4 nhiêu > nhiều
𢧚 B4 ĐA niên 年 > nên; CA thành 成; N xong, nên việc
劍 C A4 kiếm > kén
伴 A1 bạn
Câu 6: Người mòn mỏi hết phúc còn ta

𠊚 B3 ĐAL ngại 碍 > người; CA bộ nhân 亻; N về con người
𤷱 B3 ĐA môn 門 > mòn; CA nạch bộ 疒; N về bệnh tật
痗 B3 ĐA mỗi 每 > mỏi; CA nạch bộ 疒; N về bệnh tật


歇 A4 yết > hết
福 A1 phúc
群 A4 quần > còn
些 A4 tá > ta
Câu 7: Quân thân chưa báo lòng canh cánh

君 A1 quân
親 A1 thân
渚 A4 chử > chưa

報 A1 báo
𢚸 B3 lộng 弄 > lòng; CA bộ tâm 心; N tim
更 A3 canh
更 A4 canh > cánh
Câu 8: Tình phụ cơm trời áo cha

情 A1 tình
負 A1 phụ
𩚵 B3 ĐA cam甘 > cơm; CA thực bộ 食 ; N thức ăn
𡗶 C trời (mã đặc biệt)
襖 A1 áo


吒 A3 cha



×