Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 55 trang )

Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC B
5.1. Chọn sơ bộ kích thước các phần tử:
- Kích thước dầm và cột đã chọn ở chương 2.
5.2. Tải trọng tác dụng lên khung:
-

Tải trọng tác dụng lên khung nhà gồm có tải trọng đứng và tải trọng ngang.
Tải trong đứng gồm: tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên khung.
Tải trọng ngang gồm: tải trọng gió.

5.3. Tải trọng đứng tác dụng lên công trình:

 Tĩnh tải:
-

Trọng lượng bản thân cột, dầm, sàn: phần này ta không tính toán vì khi khai báo
dựng mô hình không gian, chương trình phân tích kết cấu sẽ tự tính các phần
này.

-

Trọng lượng các lớp cấu tạo của sàn, tường xây lên sàn được quy về tải phân bố
đều trên sàn.

-

Sàn căn hộ, hành lan, kỹ thuật:


Trọng
Cấu tạo

Độ dày

lượng

(m)

riêng
(KN/m3)
20
18
18

Tĩnh tãi

Tĩnh tải tiêu
chuẩn (gtc)

n

2

(kN/m )

gạch cceramic
0,01
0,2
1,20

vữa lót sàn
0,02
0,36
1,30
vữa trát trần
0,02
0,27
1,30
Hệ thống kỹ thuật
0,3
1,10
Tĩnh tải các lớp cấu tạo
Bảng 5.1: Bảng tĩnh tãi các lớp cấu tạo sàn

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

tính toán
(gtt)
(KN/m2)
0,240
0,468
0,351
0.33
1.389

Trang:1


Báo cáo thiết kế công trình


SVTH: Nguyễn Học Hậu

Sàn vệ sinh:
Độ
Cấu tạo

dày
(m)

Trọng
lượng
riêng
(KN/m3)
20
18
18

Tĩnh tãi

Tĩnh tải tiêu
chuẩn (g1tc)

n

2

(kN/m )

Gạch cceramic
0,01

0.2
1.20
Vữa lót sàn, chống thấm
0,03
0.54
1.30
Vữa trát trần
0,02
0,27
1,30
Hệ thống kỹ thuật
0,3
1,10
Tĩnh tải các lớp cấu tạo
Bảng 5.2 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn vệ sinh
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14


tính toán
(g1tt)
(KN/m2)
0,240
0.702
0,351
0.33
1.623

gstt ( KN/m2 )
gttt ( KN/m2)
gtt ( KN/m2)
1.389
0.352
1.741
1.389
1.864
3.253
1.389
2.404
3.793
1.389
0.000
1.389
1.389
0.479
1.868
1.389
0.000

1.389
1.623
4.224
5.847
1.623
1.326
2.949
1.623
4.051
5.674
1.389
3.503
4.892
1.389
2.834
4.223
1.389
2.978
4.367
1.389
0
1.389
1.389
0
1.389
Bảng 5.3: Bảng thể hiện tải phân bố tác dụng lên ô sàn

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:2



Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

 Hoạt tải:
-

Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại
phòng. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều
4.3.3 trang 15 TCVN 2737 - 1995:
Khi ptc < 2 ( KN/m2 ) → n = 1,3
Khi ptc ≥ 2 ( KN/m2 ) → n = 1,2
Theo điều 4.3.4.1 TCVN 2737 :
Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 nhân với hệ số Ψ A1 (khi

A>A1=9m2).
Ψ A1 = 0,4 +

0,6
A / A1

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:3


Báo cáo thiết kế công trình


SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hoạt tải
Ô
sàn

Chức năng

L2

L1

(cạnh

(cạnh

dài)

ngắn)

(m)

(m)

Diện
tích
(m2)

Hoạt tải
tiêu

chuẩn

tính toán

Hoạt tải
n

tính toán

ΨA1

(KN/m2)

(KN/m2)

(KN/m2)
(Đã xét
tới hệ số
giảm tải)

S1

P.ngủ/ làm

7

3.6

25.2


2

1.2

2.4

0.759

1.821

S2
S3
S4
S5
S6
S7

việc
P.ngủ
P.ngủ
P.khách
P.khách
P.ngủ
P.wc

7
7
7
4
4

3.6

3.4
3.4
3.6
3.4
3.6
3

23.8
23.8
25.2
13.6
14.4
10.8

2
2
2
2
2
2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2


2.4
2.4
2.4
2.4
2.4
2.4

0.769
0.769
0.759
0.888
0.874
0.948

1.846
1.846
1.821
2.131
2.098
2.275

S8

P.wc / bếp

7

3.6

25.2


2

1.2

2.4

0.759

1.821

5

3.4

17

3

1.2

3.6

1.000

3.600

5

3.4


17

3

1.2

3.6

1.000

3.600

S9
S10

P.hành lan /
wc
P.hành lan /
bếp

S11

P. hành lan

5

3.6

18


3

1.2

3.6

1.000

3.600

S12

P. hành lan

5

4

20

3

1.2

3.6

1.000

3.600


S13

P. hành lan

4

4

16

3

1.2

3.6

1.000

3.600

2.8

2

5.6

2

1.2


2.4

1.000

2.400

S14

P. rác / kỹ
thuật

Bảng 5.4: Giá trị hoạt tải từng ô sàn
 Tải trọng tường xây trên dầm
Tường 10:

g t10 = n × γ t × Bt × ht
Bt

Trong đó:

chiều dày tường

ht chiều cao tường.
γt

trọng lượng riêng tường

n hệ số vượt tải


g t10 = n × γ t × Bt × ht = 1.1 × 18 × 0.1 × 2.8 = 5.554(kN / m)

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:4


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Tường 20:

g t10 = n × γ t × Bt × ht
Bt

Trong đó:

chiều dày tường

ht chiều cao tường.
γt

trọng lượng riêng tường

n hệ số vượt tải

g t20 = n × γ t × Bt × ht = 1.1 × 3.3 × 2.8 = 10.164(kN / m)
Tường 10 tầng trệt:


g t10 = n × γ t × Bt × ht
Bt

Trong đó:

chiều dày tường

ht chiều cao tường.
γt

trọng lượng riêng tường

n hệ số vượt tải

g t10 = n × γ t × Bt × ht = 1.1×18 × 0.1× 4.8 = 9.504(kN / m)
Tường 20 tầng trệt:

g t10 = n × γ t × Bt × ht
Bt

Trong đó:

chiều dày tường

ht chiều cao tường.
γt

trọng lượng riêng tường

n hệ số vượt tải


g t20 = n × γ t × Bt × ht = 1.1× 3.3 × 4.8 = 15.84 (kN / m)
5.4. Tải trọng ngang tác dụng lên công trình: (tải trọng gió)
-

Thành phần gió tác dụng lên công trình gồm 2 thành phần: gió tĩnh và gió động.
Theo mục 6.2 TCXDVN 2737:1995 khi xác định áp lực gió cho công trình cao
dưới 40m thì thành phần động của gió không cần phải kể đến. Trong đồ án này,
công trình có chiều cao là 39(m) vì vậy khi tính toán áp lực gió ta bỏ qua thành
phần động của gió.

-

Tính thành phần tĩnh của gió: Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió ở độ cao
z so với mốc chuẩn được xác định theo công thức tính toán sau:

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:5


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

W = W0 × k × c
Trong đó:
+ Wo: là giá trị của áp lực gió lấy theo bảng đồ phân vùng phụ lục E và điều 6.4
TCVN 2737-1995, trang 20. Theo đó thì công trình được xây dựng tại khu vực nội
thành


thành

phố

Hồ

Chí

Minh

nên

thuộc

vùng

IIA



W0 = 95 − 12 = 83( daN / m 2 )
+ k là hệ số kể đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z, hệ số k được tra và nội
suy theo các giá trị cao độ trong bảng phụ lục 5, trang 22, TCVN 2737-1995.
+ Theo mục 6.5, trang 21, TCVN 2737-1995 công trình thuộc dạng địa hình C: địa
hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản khác nhau cao từ 10m trở lên ( trong thành
phố, rừng rậm…).
+ c là hệ số khí động, tra trong bảng 6, trang 24, TCVN 2737-1995. Phía đón gió
c = 0.8; phía khuất gió c = 0.6.
+ Để dễ tính toán ta quy tải gió về thành lực phân bố đều trên dầm biên của từng

tầng..
+ Gió theo phương X và gió theo phương Y.
o Gió theo phương X tính như sau:
WX = W0 × k × c × L × ht

o Gió theo phương Y tính như sau:
WY = W0 × k × c × D × ht

Hình 5.1: Tải gió

-

Chiều dài dọc ngôi nhà theo phương X: D=46 (m)

-

Chiều rộng ngôi nhà theo phương Y: L = 28 (m)

Cao độ

Ch+đ
k

Tầng
(m)
Tầng hầm

-1.8

0,6+0,8

0,00

1.4

wo
(KN/m2
)
0.83

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Chiều cao

FX

FY

(m)

(KN)

(KN)

3.3

0,00

0,00

tầng


Trang:6


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Tầng1(trệt)

1.5

0,00

1.4

0.83

3.3

0,00

0,00

Tầng2
Tầng3
Tầng4
Tầng5
Tầng6
Tầng7

Tầng8
Tầng9
Tầng10

6.8
10.1
13.4
16.7
20
23.3
26.6
29.9
33.2

0.58
0.66
0.71
0.76
0.8
0.83
0.86
0.89
0.92

1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4

1.4
1.4
1.4

0.83
0.83
0.83
0.83
0.83
0.83
0.83
0.83
0.83

3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

2.22
2.53
2.72
2.91
3.07
3.18

3.30
3.41
3.53

2.22
2.53
2.72
2.91
3.07
3.18
3.30
3.41
3.53

36.5

0.94

1.4

0.83

3.3

3.60

3.60

Tầng sân
thượng

Tầng mái

0.96
39
1.4
0.83
3.3
3.68 3.68
Bảng 5.5: Bảng thế hiện tải trọng tĩnh tác dụng lên công trình

5.4.1. Các trường hợp tải trọng:
-

Tĩnh tải: tĩnh tải chất đầy (TT).

-

Hoạt tải:

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:7


Báo cáo thiết kế công trình

STT
1
2
3

4
5
6
7
8
9
-

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Kí hiệu
Loại
Ý nghĩa
HT1
LIVE
Hoạt tải chất đầy
HT2
LIVE Hoạt tải cách tầng cách nhịp chẳn theo phương X
HT3
LIVE
Hoạt tải cách tầng cách nhịp lẻ theo phương X
HT4
LIVE
Hoạt tải cách tầng liền nhịp lẻ theo phương Y
HT5
LIVE Hoạt tải cách tầng liền nhịp chẳn theo phương Y
HT6
LIVE Hoạt tải cách tầng cách nhịp chẳn theo phương X
HT7
LIVE

Hoạt tải cách tầng cách nhịp lẻ theo phương X
HT8
LIVE
Hoạt tải cách tầng liền nhịp lẻ theo phương Y
HT9
LIVE Hoạt tải cách tầng liền nhịp chẳn theo phương Y
Bảng 5.6: Bảng thể hiện các loại tải chất lên công trình
Gió tĩnh:
+ Gió theo phương X: GX.
+ Gió theo phương Y: GY.

5.4.2. Các trường hợp chất tải:
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23

Tổ hợp
COMBO1
COMBO2
COMBO3
COMBO4
COMBO5
COMBO6
COMBO7
COMBO8
COMBO9
COMBO10
COMBO11
COMBO12
COMBO13
COMBO14
COMBO15
COMBO16
COMBO17
COMBO18
COMBO19
COMBO20
COMBO21

COMBO22
COMBO23

Tĩn

HT

HT

HT

HT

HT

HT

HT

HT

HT

Gió

Gió

h tải
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1

2

3

4


5

6

7

8

9

X

Y

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
-1
-1
0.9
0.9
0.9

0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

0.9
-0.9

Trang:8


Báo cáo thiết kế công trình

24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

COMBO24
COMBO25
COMBO26
COMBO27

COMBO28
COMBO29
COMBO30
COMBO31
COMBO32
COMBO33
COMBO34
COMBO35
COMBO36
COMBO37
COMBO38
COMBO39
COMBO40
COMBO41
COMBO42
COMBO43
COMBO44
COMBO45
COMBO46
COMBO47
COMBO48
COMBO49
BAO

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

SVTH: Nguyễn Học Hậu

0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
0.9

0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9


0.9
-0.9
0.9
-0.9
0.9
0.9
0.9
0.9

0.9
-0.9
0.9
-0.9

0.9
0.9
0.9
0.9
ENVE(COMBO1,COMBO2,...COMBO49)
Bảng 5.7: Bảng các trường hợp chất tải

0.9
-0.9

5.5. Trình tự giải mô hình không gian
Hiệu chỉnh đường lưới, chiều cao tầng

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:9


0.9
-0.9


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.2: Hiệu chỉnh đường lưới

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:10


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Khai báo vật liệu

Hình 5.3: Khai báo vật liệu
Khai báo tiết diên Dầm , cột

Hình 5.4:Khai báo tiết diện dầm, cột
Khai báo sàn vách cứng

Hình 5.5 Khai báo sàn, vách cứng


Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:11


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Định nghĩa hoạt tải tĩnh tải

Hình 5.6: Định nghĩa tải trọng
Tạo mô hình và gán tải trọng.

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:12


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.7:Mô hình công trình

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:13



Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.8: Mô hình công trình

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:14


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.9: Tĩnh tải sàn

Hình 5.10:Hoạt tải sàn chất đầy

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:15


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.11:Hoạt tải cách tầng cách nhịp theo phương X


Hình 5.12:Hoạt tải cách tầng cách nhịp theo phương Y

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:16


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.13:Hoạt tải cách tầng liền nhịp theo phương X

Hình 5.14:Hoạt tải cách tầng liền nhịp theo phương Y

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:17


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.15:Tải tường xây lên dầm tầng trệt

Hình 5.16: Tải tường xây lên dầm tầng điển hình

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B


Trang:18


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.17:Tải trọng gió FX

Hình 5.18: Tải trọng gió FY

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:19


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.19:Tổ hợp tải trọng.
Gián các điều kiện biên sau đó tiến hành giải mô hình.

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:20


Báo cáo thiết kế công trình


SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.20:Dạng chuyển vị của mô hình sau khi giải.
5.6. Điều chỉnh tiết diện cột, dầm
5.6.1. Điều chỉnh tiết diện dầm
Dầm biên:200x500
Dầm chính 300x500
Dầm phụ: 200x400

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:21


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

5.6.2. Điều chỉnh tiết diện cột
C1
C2
C3
C4

Tầng hầm -Tầng 2 Tầng 3 -Tầng5 Tầng 6 -Tầng8 Tầng 9-Tầng Thượng
500x350
500x350
450x350
450x350
600x400

600x400
550x400
550x400
600x550
550x500
500x450
400x350
700x550
650x450
550x400
400x300
Bảng 5.8:Bảng điều chỉnh tiết diện cột

5.7. Thiết kế dầm khung trục B


Ta sử dụng momen cực đại tại vị trí giữa nhịp và momen cực đại của biểu đồ
bao tại vị trí các gối tựa thành phần để tính toán cốt thép chịu lực cho dầm.

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:22


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.21:Tiết diện dầm cột khung trục B


Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:23


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

Hình 5.22:Biểu đồ bao moment envent 1

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:24


Báo cáo thiết kế công trình

SVTH: Nguyễn Học Hậu

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT

Hình 5.23: Biểu đồ bao lực cắt

Chương 5:Tính toán và bố trí cốt thép khung trục B

Trang:25



×