Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Khoá luận tốt nghiệp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty bánh kẹo Tràng An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.75 KB, 89 trang )

Khóa luận tốt nghiệp đại học

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình làm từ báo cáo thực tập cho đến bài khoá luận tốt nghiệp tại
Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2, tôi đã nhận được sự giúp đỡ và chỉ bảo của rất
nhiều cá nhân và tập thể.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Trường Đại học Công
nghệ Vạn Xuân đã luôn tận tình dạy bảo cho tôi trong suốt gần 4 năm tôi theo học tại
trường. Cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2 đã tạo điều kiện
để tôi phần nào biết được thực tế công việc kế toán tại công ty. Và đặc biệt tôi xin gửi
lời cảm ơn sâu sắc đến cô cố vấn học tập của lớp cũng là giảng viên hướng dẫn – cô
Lê Thị Dinh đã luôn cố gắng giúp đỡ tôi hoàn thành tốt bài khoá luận.
Chúc cho ban Giám đốc cũng toàn thể các anh chị làm trong Công ty Cổ phần
bánh kẹo Tràng An 2 dồi dào sức khoẻ, hoàn thành tốt công việc và chúc cho công ty
ngày càng phát triển lớn mạnh và đứng vững hơn nữa trên thị trường cả trong và ngoài
nước.
Tuy tôi đã cố gắng để tiếp thu mọi ý kiến và sự hướng dẫn của giảng viên và các
anh chị trong phòng kế toán của Công ty để hoàn thành bài khoá luận một cách tốt
nhất nhưng do điều kiện thời gian và trình độ hiểu biết còn hạn chế nên không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tôi rất mong nhận được những đóng góp ý kiến từ
thầy cô và các anh chị trong công ty.
Tôi chân thành cảm ơn!

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3


Khóa luận tốt nghiệp đại học

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................
.................................................................................................................


.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3



Khóa luận tốt nghiệp đại học

CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
STT
NTGS
CCDC
CPSX
NCTT
NVLTT
TK
TSCĐ
SXC
CP
CPBH
CPQLDN
TS
NV
TSCĐ
PTKH
NB
HTK
NH
DH
PTNCC
VCSH
ĐVT
GTGT
SXKD
NKC


SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

Số thứ tự
Ngày tháng ghi sổ
Công cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất
Nhân công trực tiếp
Nguyên vật liệu trực tiếp
Tài khoản
Tài sản cố định
Sản xuất chung
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài sản
Nguồn vốn
Tài sản cố định
Phải trả khách hàng
Người bán
Hàng tồn kho
Ngắn hạn
Dài hạn
Phải trả nhà cung cấp
Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính
Giá trị gia tăng
Sản xuất kinh doanh
Nhật ký chung


i


Khóa luận tốt nghiệp đại học

DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC SƠ ĐỒ..............................................................................................................ii
MỤC LỤC...........................................................................................................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu.....................................................................................................1
4. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................2
6. Kết cấu của đề tài ..........................................................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI...........................................................................................................................3
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT................................................................................................3
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT...........................................................................................3
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, MỐI QUAN HỆ
GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM................................................................................3
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.........................................................................3
1.2.1.1. Chi phí sản xuất..............................................................................................................................3
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất..............................................................................................................3

1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm............................................................4
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm.......................................................................................................................4
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm........................................................................................................4


1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................................................5
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm.......................................................................5
1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong nền kinh tế thị
trường.........................................................................................................................................................5
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..............................................5
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...........................................................5

1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................5

1.3. TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT...........................................................6

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

ii


Khóa luận tốt nghiệp đại học
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất ...........................................................................6
1.3.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất...............................................................................................6
1.3.1.2. Đối tượng tính giá thành................................................................................................................6

1.3.2. Phương pháp xác định chi phí................................................................................................6
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất...........................................................................7
1.3.3.1. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................................7

Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................................8
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................................................................8

Sơ đồ 1.2: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp..........................9
1.3.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung......................................................................9


Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí sản xuất chung...............................10
1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp..........................................................................10
1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên...........................................10

Sơ đồ 1.4: Kế toán tập hợp CPSX và GTSP theo PP kê khai thường xuyên.........................11
1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ.....................................................11

Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp CPSX và giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳ..........12
1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ......................................................................................12
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ................................................................12
1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang...........................................................................12

1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.............................................................13
1.4.1. Đối tượng tính giá thành.......................................................................................................13
1.4.2. Kỳ tính giá thành sản xuất.....................................................................................................13
1.4.3. Các phương pháp tính giá thành sản xuất.............................................................................13
1.4.3.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn.........................................................................................13
1.4.3.2. Phương pháp hệ số......................................................................................................................13
1.4.3.3. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ........................................................................................14

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1.......................................................................................................15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2..................................16
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2............................16
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển........................................................................................16
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động..........................................................................................16

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3


iii


Khóa luận tốt nghiệp đại học
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất....................................................................................................17

Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ bánh gạo của Công ty......................................................17
2.1.4. Đặc điểm bộ máy quản lý......................................................................................................18

Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................18
2.1.5. Đánh giá khái quát tình hình tài chính từ năm 2013 - 2014...................................................20
2.1.5.1. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn.....................................................................................20

Bảng 2.1. Tình hình TS và NV năm 2013-2014...................................................................20
2.1.5.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính....................................................................................................21

Bảng 2.2. Bảng đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính năm 2013-2014...................21
2.1.5.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2013 - 2014........................23

Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán...................................................................................25
Bảng 2.3. Hệ thống chứng từ sổ sách................................................................................27
Bảng 2.4. Tài khoản thường xuyên dùng cho phần hành kế toán chi phí...........................27
sản xuất và giá thành sản phẩm.......................................................................................27
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán.....................................................................................28
Sơ đồ 2.5. Quy trình ghi sổ kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................28
theo hình thức Nhật ký chung...........................................................................................28
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Bánh kẹo Tràng An
2......................................................................................................................................................28
2.1.7.1. Thuận lợi......................................................................................................................................28
2.1.7.2. Khó khăn......................................................................................................................................29


2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2................................................................29
2.2.1. Một số đặc điểm về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh
kẹo Tràng An 2................................................................................................................................29
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất trong Công ty.....................................................................................29
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm................................................30
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành..........................................................................................................................31
2.2.1.4. Công tác quản lý chi phí...............................................................................................................31
2.2.1.5. Phương pháp tính giá thành........................................................................................................31

2.2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất.....................................................................32
2.2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..................................................................................................32

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

iv


Khóa luận tốt nghiệp đại học
Sơ đồ 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ NVLTT............................................................33
Bảng 2.5. Bảng định mức nguyên vật liệu (Tk 1521)..........................................................34
Bảng 2.6. Bảng định mức bao bì (Tk 1522)........................................................................34
Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu cấp vật tư....................................................................................35
Biểu 2.2: PHIẾU XUẤT KHO................................................................................................36
Biểu 2.3: Nhật ký chung....................................................................................................37
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 6211..............................................................................................38
Biểu 2.5: Sổ cái TK 6211....................................................................................................39
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp...............................................................................39


Sơ đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán NCTT.................................................41
Biểu 2.6: Bảng châm công.................................................................................................42
Biểu 2.7: Bảng thanh toán lương công nhân.....................................................................43
Biểu 2.8: Bảng phân bổ lương...........................................................................................43
Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 6221..............................................................................................47
Biểu 2.10: Sổ cái TK 6221..................................................................................................48
2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung....................................................................................................49

Sơ đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí nhân công quản lý..................51
phân xưởng .....................................................................................................................52
Sơ đồ 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ..................................53
Sơ đồ 2.10: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bằng tiền khác......................54
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho..................................................................................................55
Biểu 2.12: Bảng trích khấu hao TSCĐ.................................................................................56
Biểu 2.13: Phiếu chi...........................................................................................................57
Biểu 2.14: Hoá đơn GTGT (Tiền điện)................................................................................58
Biểu 2.15: Sổ chi tiết TK 627..............................................................................................59
Biểu 2.16: Sổ cái TK 627....................................................................................................60
2.2.3. Tổ chức công tác tính giá thành ở công ty.............................................................................62
2.2.3.1. Công tác quản lý giá thành ở công ty...........................................................................................62
2.2.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành.............................................................................62
2.2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm.......................................................................................62

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

v


Khóa luận tốt nghiệp đại học
Bảng 2.7: Bảng báo cáo giá thành thực tế........................................................................63

2.3. NHẬN XÉT VỀ THỰC TRẠNG TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2.....................................................64
2.3.1. Nhận xét về công tác quản lý chi phí sản xuất làm giảm giá thành sản phẩm tại Công ty cổ
phần bánh kẹo Tràng An 2..............................................................................................................64
2.3.2. Nhận xét về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.......................64
2.3.2.1. Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.............................................................................................64
2.3.2.2. Về chi phí nhân công trực tiếp.....................................................................................................65
2.3.2.3. Về chi phí sản xuất chung............................................................................................................65

2.4. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI TRONG THỜI GIAN TỚI..................................................65
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2.......................................................................................................66
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................67
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM...............................................................................................................................67
3.1.1. Những thành tựu đạt được...................................................................................................67
3.1.2. Những hạn chế cần khắc phục...............................................................................................68

3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2..................................69
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3.......................................................................................................73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................................74
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................76

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

vi


Khóa luận tốt nghiệp đại học


MỤC LỤC
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG...................................................................................
DANH MỤC SƠ ĐỒ..............................................................................................................ii
MỤC LỤC...........................................................................................................................vii
PHẦN MỞ ĐẦU...................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu.....................................................................................................1
4. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................2
6. Kết cấu của đề tài ..........................................................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI...........................................................................................................................3
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT................................................................................................3
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT...........................................................................................3
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, MỐI QUAN HỆ
GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM................................................................................3
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất.........................................................................3
1.2.1.1. Chi phí sản xuất..............................................................................................................................3
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất..............................................................................................................3

1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm............................................................4
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm.......................................................................................................................4
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm........................................................................................................4

1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................................................5
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm.......................................................................5
1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong nền kinh tế thị

trường.........................................................................................................................................................5
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..............................................5
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...........................................................5

1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................5

1.3. TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT...........................................................6

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

vii


Khóa luận tốt nghiệp đại học
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất ...........................................................................6
1.3.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất...............................................................................................6
1.3.1.2. Đối tượng tính giá thành................................................................................................................6

1.3.2. Phương pháp xác định chi phí................................................................................................6
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất...........................................................................7
1.3.3.1. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................................7

Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................................8
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp...............................................................................................8

Sơ đồ 1.2: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp..........................9
1.3.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung......................................................................9

Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí sản xuất chung...............................10
1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp..........................................................................10

1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên...........................................10

Sơ đồ 1.4: Kế toán tập hợp CPSX và GTSP theo PP kê khai thường xuyên.........................11
1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ.....................................................11

Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp CPSX và giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê định kỳ..........12
1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ......................................................................................12
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ................................................................12
1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang...........................................................................12

1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM.............................................................13
1.4.1. Đối tượng tính giá thành.......................................................................................................13
1.4.2. Kỳ tính giá thành sản xuất.....................................................................................................13
1.4.3. Các phương pháp tính giá thành sản xuất.............................................................................13
1.4.3.1. Phương pháp tính giá thành giản đơn.........................................................................................13
1.4.3.2. Phương pháp hệ số......................................................................................................................13
1.4.3.3. Phương pháp tính giá thành theo tỷ lệ........................................................................................14

TỔNG KẾT CHƯƠNG 1.......................................................................................................15
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2..................................16
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2............................16
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển........................................................................................16
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động..........................................................................................16

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

viii



Khóa luận tốt nghiệp đại học
2.1.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất....................................................................................................17

Sơ đồ 2.1. Quy trình công nghệ bánh gạo của Công ty......................................................17
2.1.4. Đặc điểm bộ máy quản lý......................................................................................................18

Sơ đồ 2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.........................................................................18
2.1.5. Đánh giá khái quát tình hình tài chính từ năm 2013 - 2014...................................................20
2.1.5.1. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn.....................................................................................20

Bảng 2.1. Tình hình TS và NV năm 2013-2014...................................................................20
2.1.5.2. Phân tích các chỉ tiêu tài chính....................................................................................................21

Bảng 2.2. Bảng đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính năm 2013-2014...................21
2.1.5.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2013 - 2014........................23

Sơ đồ 2.3. Tổ chức bộ máy kế toán...................................................................................25
Bảng 2.3. Hệ thống chứng từ sổ sách................................................................................27
Bảng 2.4. Tài khoản thường xuyên dùng cho phần hành kế toán chi phí...........................27
sản xuất và giá thành sản phẩm.......................................................................................27
Sơ đồ 2.4. Trình tự ghi sổ kế toán.....................................................................................28
Sơ đồ 2.5. Quy trình ghi sổ kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm......................28
theo hình thức Nhật ký chung...........................................................................................28
2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Bánh kẹo Tràng An
2......................................................................................................................................................28
2.1.7.1. Thuận lợi......................................................................................................................................28
2.1.7.2. Khó khăn......................................................................................................................................29

2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2................................................................29

2.2.1. Một số đặc điểm về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh
kẹo Tràng An 2................................................................................................................................29
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất trong Công ty.....................................................................................29
2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm................................................30
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành..........................................................................................................................31
2.2.1.4. Công tác quản lý chi phí...............................................................................................................31
2.2.1.5. Phương pháp tính giá thành........................................................................................................31

2.2.2. Phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất.....................................................................32
2.2.2.1. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..................................................................................................32

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

ix


Khóa luận tốt nghiệp đại học
Sơ đồ 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ NVLTT............................................................33
Bảng 2.5. Bảng định mức nguyên vật liệu (Tk 1521)..........................................................34
Bảng 2.6. Bảng định mức bao bì (Tk 1522)........................................................................34
Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu cấp vật tư....................................................................................35
Biểu 2.2: PHIẾU XUẤT KHO................................................................................................36
Biểu 2.3: Nhật ký chung....................................................................................................37
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 6211..............................................................................................38
Biểu 2.5: Sổ cái TK 6211....................................................................................................39
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp...............................................................................39

Sơ đồ 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán NCTT.................................................41
Biểu 2.6: Bảng châm công.................................................................................................42
Biểu 2.7: Bảng thanh toán lương công nhân.....................................................................43

Biểu 2.8: Bảng phân bổ lương...........................................................................................43
Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 6221..............................................................................................47
Biểu 2.10: Sổ cái TK 6221..................................................................................................48
2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung....................................................................................................49

Sơ đồ 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí nhân công quản lý..................51
phân xưởng .....................................................................................................................52
Sơ đồ 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán khấu hao TSCĐ..................................53
Sơ đồ 2.10: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bằng tiền khác......................54
Biểu 2.11: Phiếu xuất kho..................................................................................................55
Biểu 2.12: Bảng trích khấu hao TSCĐ.................................................................................56
Biểu 2.13: Phiếu chi...........................................................................................................57
Biểu 2.14: Hoá đơn GTGT (Tiền điện)................................................................................58
Biểu 2.15: Sổ chi tiết TK 627..............................................................................................59
Biểu 2.16: Sổ cái TK 627....................................................................................................60
2.2.3. Tổ chức công tác tính giá thành ở công ty.............................................................................62
2.2.3.1. Công tác quản lý giá thành ở công ty...........................................................................................62
2.2.3.2. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành.............................................................................62
2.2.3.3. Phương pháp tính giá thành sản phẩm.......................................................................................62

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

x


Khóa luận tốt nghiệp đại học
Bảng 2.7: Bảng báo cáo giá thành thực tế........................................................................63
2.3. NHẬN XÉT VỀ THỰC TRẠNG TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2.....................................................64
2.3.1. Nhận xét về công tác quản lý chi phí sản xuất làm giảm giá thành sản phẩm tại Công ty cổ

phần bánh kẹo Tràng An 2..............................................................................................................64
2.3.2. Nhận xét về công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.......................64
2.3.2.1. Về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.............................................................................................64
2.3.2.2. Về chi phí nhân công trực tiếp.....................................................................................................65
2.3.2.3. Về chi phí sản xuất chung............................................................................................................65

2.4. HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI TRONG THỜI GIAN TỚI..................................................65
TỔNG KẾT CHƯƠNG 2.......................................................................................................66
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÌNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2...........................67
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM...............................................................................................................................67
3.1.1. Những thành tựu đạt được...................................................................................................67
3.1.2. Những hạn chế cần khắc phục...............................................................................................68

3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÁNH KẸO TRÀNG AN 2..................................69
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3.......................................................................................................73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................................74
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................76

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

xi


Khóa luận tốt nghiệp đại học

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn tồn tại và
phát triển đều cần hiểu rõ các quy luật kinh tế như quy luật cạnh tranh, quy luật cung
cầu, quy luật giá trị. Nghĩa là doanh nghiệp phải sản xuất những sản phẩm có chất
lượng tốt, mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý và phù hợp với nhu cầu thị trường. Trong thời
gian qua đã có những biến động lớn về giá cả thị trường, giá nguyên vật liệu, vật tư,
công cụ dụng cụ… liên tục tăng làm ảnh hưởng đến tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
Trước tình hình cạnh tranh gay gắt như hiện nay thì cạnh tranh về giá chính là
một công cụ cạnh tranh có hiệu quả, vấn đề đặt ra cho doanh nghiệp là phải giảm tối
đa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xuống nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng
sản phẩm. Tuy nhiên, để đạt được mục đích này thì không phải doanh nghiệp nào cũng
thực hiện được, do vậy hoàn thiện công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm là điều vô cùng quan trọng giúp doanh nghiệp tính toán chính xác các chi
phí sản xuất và tính đủ giá thành sản phẩm, gi úp doanh nghiệp xác định chính xác

kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Giá thành sản phẩm là một trong những
chỉ tiêu kinh tế quan trọng, nó phản ánh chật lượng của hoạt động sản xuất.
Ngoài ra các thông tin này cũng được kế toán cung cấp phù hợp và chính xác
cho ban lãnh đạo công ty để đề ra các chiến lược và biện pháp phù hợp nhằm tiết
kiệm chi phí và tăng lợi nhuận. Đảm bảo việc sử dụng ốn có hiệu quả nhằm đảm
bảo tính chủ động trong sản xuất cũng như chủ động về mặt tài chính.
Với những kiến thức mà tôi đã học được ở trường trong suốt thời gian qua kết
hợp với những gì mà tôi đã làm được trong thời gian thực tập tại công ty, cùng với sự
giúp đỡ của giảng viên hướng dẫn Lê Thị Dinh tôi đã chọn đề tài: Hoàn thiện kế toán
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo
Tràng An 2 làm đề tài nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Tổng hợp cơ sở lý luận về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất nói chung và Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2 nói
riêng.

- Tìm hiểu thực trạng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm Bánh
gạo ngọt Cuccu 135g tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2.
- Đưa ra một số đánh giá, nhận xét và đề xuất các giải pháp, kiến nghị góp phần
hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại đơn vị.
3. Đối tượng nghiên cứu
Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần
bánh kẹo Tràng An 2.
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

1


Khóa luận tốt nghiệp đại học
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi không gian: Phòng Kế toán của Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2
- Phạm vi thời gian: + Đánh giá khái quát tình hình cơ bản của Công ty từ năm
2013 đến năm 2014
+ Tổng hợp chứng từ và số liệu tháng 2 năm 2015
5. Phương pháp nghiên cứu
Để nghiên cứu đề tài, khóa luận sử dụng các phương pháp thu thập số liệu và
phương pháp xử lí số liệu.
 Phương pháp thu thập số liệu (Sử dụng số liệu thứ cấp):
- Thu thập số liệu từ phòng kế toán (Chủ yếu số liệu năm 2013, 2014 và tháng 2
năm 2015): Trong quá trình nghiên cứu số liệu thô thu thập tại đơn vị thực tập phải
được chọn lọc, xử lý sao cho phù hợp với mục tiêu nghiên cứu.
- Tham khảo sách báo, những tài liệu liên quan
 Phương pháp xử lí số liệu:
- Phương pháp so sánh: Từ số liệu được tổng hợp qua các năm cụ thể là năm
2013 và 2014, tiến hành so sánh các thông số và chỉ số để đưa ra các nhận định về
công tác hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại đơn vị.

- Phương pháp tổng hợp và đối chiếu số liệu: Từ những số liệu thu thập ban
đầu, tiến hành tổng hợp một cách có hệ thống. Sau đó đối chiếu giữa lý thuyết và thực
tế, đưa ra những phân tích và nhận xét về công tác hạch toán CPSX và tính giá thành
sản phẩm tại đơn vị.
 Phương pháp hạch toán kế toán: sử dụng phương pháp nhằm đánh giá thực
trạng hạch toán công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại đơn vị.
6. Kết cấu của đề tài
Nội dung chính của đề tài gồm có 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2
Chương 3: Một số ý kiến hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bánh kẹo Tràng An 2

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

2


Khóa luận tốt nghiệp đại học

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
Trong nền kinh tế thi trường, yếu tố lợi nhuận được đặt lên hàng đầu nên bất cứ
một nhà kinh doanh nào cũng phải quan tâm đến chi phí sản xuất và giá thành sản

phẩm. Vì giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh chất lượng,
hoạt động sản xuất, kết quả sử dụng các loại vật tư, lao động, tiền vốn trong quá trình
sản xuất. cũng như các giải pháp kinh tế, kỹ thuật nhằm sản xuất được nhiều nhất với
chi phí sản xuất tiết kiệm và giá thành hạ thấp. Như vậy để tồn tại và phát triển trong
nền kinh tế thị trường cạnh tranh khốc liệt, các doanh nghiệp cần phải tìm mọi cách để
nâng cao chất lượng sản phẩm, cải tiến mẫu mã phù hợp với thị hiếu của người tiêu
dùng. Bên cạnh đó, doanh nghiệp cần phải tìm mọi cách để tiết kiệm chi phí sản xuất
và hạ giá thành sản phẩm. Việc hạ giá thành sản phẩm sẽ tạo ra ưu thế cho doanh
nghiệp trong cạnh tranh, tiêu thụ nhanh sản phẩm, thu hồi vốn nhanh vì vậy tạo nên
nguồn lợi nhuận lớn cho doanh nghiệp. Chính vì vậy kế toán chi phí và tính giá thành
sản phẩm là nội dung quan trọng, không thể thiếu trong toàn bộ nội dung tổ chức công
tác kế toán của dooanh nghiệp.
1.2. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM, MỐI QUAN HỆ GIỮA CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất
1.2.1.1. Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là toàn bộ hao phí về lao động sống (tiền
lương, tiền công…), lao động vật hoá (chi phí NVL, khấu hao TSCĐ…)và các chi phí
cần thiết liên quan mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
trong một thời kỳ nhất định và biểu hiện bằng tiền để tiến hành các hoạt động sản xuất
kinh doanh.
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
Để phục vụ cho công tác quản lý và công tác kế toàn mà chi phí sản xuất được
phân loại theo những tiêu thức khác nhau.
∗ Theo nội dung mục đích và công dụng của chi phí:
- Chi phí NVLTT: NVL chính, NVL phụ, nhiên liệu… phục vụ trực tiếp cho
sản xuất và chế tạo sản phẩm.
- Chi phí NCTT: chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương của công
nhân trực tiếp sản xuất.
- Chi phí SXC: các chi phí dùng cho hoạt động chung tại các bộ phận sản xuất

dồm chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài,…
∗ Theo nội dung kinh tế của chi phí:
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

3


Khóa luận tốt nghiệp đại học
- Chi phí NVL: toàn bộ chi phí NVL chính, NVL phụ, phụ tùng…
- Chi phí nhân công: Toàn bộ tiền lươn g và các khoản trích theo lương phải trả
cho người lao động.
- Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh tổng số KH TSCĐ phải trích trong kỳ.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Toàn bộ số tiền phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ
mua ngoài phục vụ hoạt động sản xuất.
- Chi phí bằng tiền khác: toàn bộ chi phí dùng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh ngoài các yếu tố trên.
∗ Theo mối quan hệ khối lượng sản phẩm công việc, lao vụ sản xuất trong kỳ:
- Biến phí
- Định phí
∗ Theo phương pháp tập hợp chi phí và mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí:
- Chi phí trực tiếp
- Chi phí gián tiếp
∗ Theo nội dung cấu thành chi phí:
- Chi phí đơn nhất
- Chi phí tổng hợp
1.2.2. Giá thành sản phẩm và phân loại giá thành sản phẩm
1.2.2.1. Giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh kết quả sử dụng
tài sản vật tư, lao động và tiền vốn trong qua trình sản xuất, cũng như tính đúng đắn
của các giải pháp tổ chức kinh tế, kỹ thuật và công nghệ mà doanh nghiệp đã sử dụng

nhằm nâng cao năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, hạ thấp chi phí và tăng lợi
nhuận cho doanh nghiệp.
Zsp = CPSXđk + CPSXtk - CPSXck
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
∗ Theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành:
- Giá thành kế hoạch: được tính trên cơ sở chi phí sản xuất kế hoạch và sản
lượng kế hoạch. Vì vậy, nó là mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp và là căn cứ để
phân tích tình hình thực hiến kế hoạch giá thành và hạ giá thành của daonh nghiệp.
- Giá thành định mức: là giá thành kế hoạch được tính trên cơ sở định mức chi
phí hiện hành và chỉ tính cho một đơn vị sản phẩm
- Giá thành thực hiện: được tính trên cơ sở số liệu chi phí sản xuất thực tế thực
tế phát sinh tập hợp trong kỳ và sản lượng sản xuất thực tế trong kỳ.
∗ Theo phạm vi tính toán:
- Giá thành sản xuất = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
- Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất + CPBH + CPQLDN

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

4


Khóa luận tốt nghiệp đại học
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Xét về bản chất, chi phí sản xuất và giá thành toàn bộ có quan hệ mật thiết với
nhau vì chúng là biểu hiện bằng tiền của chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra cho hoạt
động sản xuất.
Tuy nhiên chúng cũng có những điểm khác trên các phương diện sau:
- Chi phí sản xuất gắn liền với thời kỳ phát sinh chi phí còn giá thành sản phẩm
lại gắn liền với khối lượng công việc, sản phẩm và lao vụ đã hoàn thành.
- Chi phí sản xuất trong kỳ bao gồm cả những chi phí sản phẩm hoàn thành, sản

phẩm dở dang và cả sản phẩm hỏng. Còn giá thành sản phẩm không liên quan đến sản
phẩm dở dang và sản phẩm hỏng cuối kỳ nhưng lại có liên quan đến sản phẩm dở dang
đầu kỳ.
1.2.4. Yêu cầu quản lý chi phí và giá thành sản phẩm
1.2.4.1. Sự cần thiết phải quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong nền kinh tế thị trường
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp cả trong và
ngoài nước sản xuất cùng một loại sản phẩm nên có sự cạnh tranh gay gắt về chất
lượng, giá cả,… Chính vì vậy, muốn tồn tại lâu dài, doanh nghiệp cần tối giảm hoá các
khoản chi phí để hạ giá thành sản phẩm, từ đó hạ giá bán, tăng lợi nhuận mà vẫn đảm
bảo được chất lượng sản phẩm. Do vậy yêu cầu đặt ra là phải quản lý tốt chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm.
1.2.4.2. Các nhân tố tác động đến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
- Nhân tố khách quan: thị trường lao động, thị trường nguyên vật liệu, thị
trường vốn, thị trường đầu ra…
- Nhân tố chủ quan:
+ Trang thiết bị, máy móc
+ Trình độ sử dụng nguyên vật liệu, năng lượng…
+ Trình độ sử dụng lao động
+ Trình độ tổ chức sản xuất
+ Trình độ quản lý tài chính của doanh nghiệp
1.2.4.3. Biện pháp quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
- Chú trọng áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật và công nghệ mới vào sản
xuất sản phẩm.
- Quản lý và sử dụng lao động co hiệu quả, có các biện pháp khuyến khích
người lao động.
- Tổ chức quản lý bố trí các khâu sản xuất hợp lý.
- Quản lý việc sử dụng chi phí hợp lý.
1.2.5. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
- Xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành phù

hợp với đặc điểm và yêu cầu quản lý doanh nghiệp.
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

5


Khóa luận tốt nghiệp đại học
- Tổ chức vận dụng các tài khoản kế toán để hạch toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm phù hợp với đặc điểm sản xuất.
- Tổ chức phân bổ chi phí sản xuất hoặc kết chuyển theo đối tượng kế toán tập
hợp chi phí sản xuất đã xác định.
1.3. TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
1.3.1. Đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất
1.3.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất trong các doanh nghiệp bao gồm nhiều nội dung và công dụng
khác nhau, phát sinh ở các địa điểm khác nhau, theo những quy trình công nghệ sản
xuất khác nhau. Với những căn cứ đó đối tượng tập hợp chi phí sản xuất được xác
định:
- Căn cứ vào tính chất sản xuất và đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất
- Căn cứ vào loại hình sản xuất
- Căn cứ vào trình độ quản lý và khả năng tổ chức quản lý kinh doanh
Việc xác định đối tượng hạch toán chi phí sản xuất đúng đắn và phù hợp với quy
trình hoạt động, yêu cầu quản lý của doanh nghiệp có ý nghĩa rất lớn trong việc tổ
chức kế toán tập hợp chi phí sản xuất một cách khoa học từ khâu tổ chức hạch toán
ban đầu cho đến việc tổng hợp số liệu, ghi chép trên tài khoản và các sổ chi tiết.
Như vậy, đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất thực chất là việc xác định
những phạm vi mà chi phí sản xuất cần được tập hợp.
1.3.1.2. Đối tượng tính giá thành
Đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm, công vụ, lao vụ mà doanh nghiệp
đã sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tính tổng giá thành và giá thành đơn vị.

Việc xác định đối tượng tính giá thành cũng cần phải căn cứ vào đặc điểm tổ
chức sản xuất, quản lý sản xuất, quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm, khả năng, yêu
cầu quản lý cũng như tính chất của từng loại sản phẩm cụ thể.
Nếu doanh nghiệp tổ chức sản xuất đơn chiếc thì từng sản xuất được xác định là
đối tượng tính giá thành. Nếu doanh nghiệp tổ chức sản xuất hàng loạt thì từng loại sản
phẩm là đối tượng tính giá thành.
Đối với quy trình công nghệ sản xuất giản đơn thì đối tượng tính giá thành sẽ là
sản phẩm hoàn thành cuối cùng của quá trình công nghệ, còn các doanh nghiệp có quá
trình công nghệ sản xuất và chế biến phức tạp thì đối tượng tính giá thành có thể là
nửa thành phẩm ở từng giai đoạn và thành phẩm hoàn thành ở giai đoạn công nghệ
cuối cùng và cũng có thể là từng bộ phận, chi tiết sản phẩm và sản phẩm đã lắp ráp
hoàn thành.
1.3.2. Phương pháp xác định chi phí
Tuỳ theo từng loại chi phí và điều kiện cụ thể, kế toán có thể vận dụng phương
pháp tập hợp chi phí sản xuất thích hợp. Có 2 phương pháp tập hợp chi phí sản xuất:
- Phương pháp trực tiếp: phương pháp này áp dụng trong trường hợp chi phí sản
xuất phát sinh có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng kế toán chi phí sản xuất riêng
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

6


Khóa luận tốt nghiệp đại học
biệt. Do đó, có thể căn cứ vào chứng từ ban đầu để hạch toán trực tiếp cho từng đối
tượng riêng biệt.
- Phương pháp phân bổ gián tiếp: phương pháp này áp dụng trong trường hợp chi
phí sản xuất phát sinh có liên quan đến nhiều đối tượng kế toán chi phí, không tổ chức
ghi chép riêng cho từng đối tượng được. Như vậy, phải tập hợp chung cho nhiều đối
tượng, sau đó lựa chọn tiêu chuẩn phân bổ thích hợp để phân bổ khoản chi phí này cho
từng đối tượng kế toán chi phí.

Mức phân bổ cho từng đối tượng: Ci = Ti * H
(i = 1,n )
Trong đó:
H là hệ số phân bổ
Ci: Chi phí phân bổ cho từng đối tượng i
Ti: Tiêu chuẩn phân bổ cho từng đối tượng i
1.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
1.3.3.1. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
a.Nội dung:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CP NVLTT) là toàn bộ chi phí về nguyên vật
liệu chính, nửa thành phẩm mua ngoài, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho
việc sản xuất chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ, dịch vụ.
CP NVLTT sử dụng để sản xuất sản phẩm phần lớn là chi phí trực tiếp nên được
tập hợp trực tiếp cho từng đối tượng liên quan, căn cứ vào chứng từ xuất kho vật liệu
và báo cáo sử dụng vật liệu ở nơi sản xuất.
Trường hợp cần phân bổ thì phân bổ theo phương pháp gián tiếp.
b. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
Để tập hợp và phân bổ chi phí NVLTT, kế toán sử dụng TK 621- TK nguyên vật
liệu trực tiếp và các TK liên quan như 111, 112, 152, 153…
Nợ
TK 621

Giá trị thực tế xuất NVL dùng trực tiếp - Giá trị NVL dùng không hết nhập lại
cho sản xuất sản phẩm trong kỳ
kho
- Giá trị phế liệu thu hồi
- Phân bổ NVL cho các đối tượng
c. Chứng từ, sổ sách sử dụng:
- Chứng từ sử dụng:
+ Phiếu yêu cầu xuất vật tư

+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu nhập kho
+ Bảng định mức NVL
- Sổ sách sử dụng:
+ Sổ cái TK 621
+ Sổ chi tiết 621
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

7


Khóa luận tốt nghiệp đại học
+ Sổ nhật ký chung
d. Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 152
TK 621
TK 152
(1)
(5)

TK 611

TK 154
(2)

(6)

TK 331,111,112…


(1): Chi phí NVL đầu kỳ

(3)

(2): chi phí mua hàng
TK 133
(4)

(3): Tổng giá thanh toán
(4): thuế GTGT được khấu trừ
(5): Chi phí NVL cuối kỳ
(6): Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
a.Nội dung:
Chi phí nhân công trực tiếp (CP NCTT) là những khoản tiền phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện các loại lao vụ, dịch vụ gồm:
tiền lương chính, tiền lương phụ, các khoản phụ cấp, tiền trích Bảo hiểm xã hội, Bảo
hiểm y tế, Kinh phí công đoàn theo số tiền lương của công nhân sản xuất.
Số tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất, đối tượng lao động khác thể hiện
trên bảng tính và thanh toán lương, tổng hợp, phân bổ cho các đối tượng kế toán chi
phí sản xuất trên bảng phân bổ tiền lương.
Các khoản trích theo lương (Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Kinh phí công
đoàn) tính vào chi phí nhân công trực tiếp theo quy định hiện hành.
b.Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
Để hạch toán chi phí nhân công trực tiếp, kế toán sử dụng Tài khoản 622.
Nợ
TK 622

Tập hợp các chi phí NCTT cho các

Phân bổ kết chuyển chi phí
đối tượng sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện NCTT cho các đối tượng chịu chi phí
lao vụ phát sinh trong kỳ
liên quan

SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

8


Khóa luận tốt nghiệp đại học
c. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ sử dụng:
+ Bảng tính và thanh toán lương
+ Bảng chấm công
+ Bảng phân bổ lương
- Sổ sách sử dụng:
+ Sổ chi tiết TK 622
+ Sổ cái TK 622
+ Sổ nhật ký chung
d. Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 1.2: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp
TK 152

TK 622
(1)

TK 155
(4)


TK 335
(2)
(1): Chi phí vật liệu
TK 338

(2): Chi phí phải trả
(3)

(3): Chi phí phải trả, phải nộp khác
(4): Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

1.3.3.3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung
a.Nội dung:
Chi phí sản xuất chung (CP SXC) là những khoản chi phí cần thiết khác phục vụ
cho quá trình sản xuất sản phẩm ở các phân xưởng, bộ phận sản xuất. Chi phí sản xuất
chung gồm: chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu, chi phí công cụ dụng cụ,
chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền.
b.Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
Để hạch toán chi phí sản xuất chung, kế toán sử dụng tài khoản 627.
Nợ
TK 627

Tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất
trong kỳ
chung
c. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ sử dụng:
+ Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Hoá đơn GTGT, Phiếu chi

- Sổ sách sử dụng:
+ Sổ chi tiết TK 627
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3
9


Khóa luận tốt nghiệp đại học
+ Sổ cái TK 627
+ Sổ nhật ký chung
d. Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 1.3: Kế toán tập hợp chi phí và phân bổ chi phí sản xuất chung
TK 334
TK 627
TK 154
(1)
(9)
TK 338
(2)
TK 152
(3)
TK 153
(4)
TK 142, 335
(5)

(1), (2): Chi phí nhân viên
(3): Chi phí vật liệu

TK 331


(4): Chi phí dụng cụ
(6)

TK 214
(7)

(5): Chi phí trả trước
(6), (8): Chi phí dịch vụ mua
ngoài, chi phí khác bằng tiền
(7): Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 111, 112, 141
(8)

(9): Kết chuyển hoặc phân bổ chi
phí sản xuất chung

1.3.4. Kế toán tập hợp chi phí toàn doanh nghiệp
1.3.4.1. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
a. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
Kế toán sử dụng TK 154 - TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Nợ
TK 154

Kết chuyển chi phí NVLTT, chi phí Giá trị phế liệu thu hồi, khoản xử lý
NCTT và chi phí SXC
thiệt hại sản phẩm hỏng không tính giá
thành
b. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ sử dụng:

+ Phiếu nhập kho
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

10


Khóa luận tốt nghiệp đại học
+ Phiếu xuất kho
+ Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hoá
+ Biên bản kiểm kê vật tư, hàng hoá
+ Bảng phân bổ NVL, công cụ dụng cụ
- Sổ sách sử dụng:
+ Sổ chi tiết TK 627
+ Sổ cái TK 627
+ Sổ nhật ký chung
c. Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 1.4: Kế toán tập hợp CPSX và GTSP theo PP kê khai thường xuyên
TK 154

TK 621

TK622

K/C hoặc phân bổ chi
phí NVL trực tiếp
cuối kỳ
K/C hoặc phân bổ chi
phí NC trực tiếp cuối
kỳ


TK 138,811,152…
K/C các khoản làm
giảm giá thành
TK 155

K/C giá thành SX thực tế
sản phẩm nhập kho
TK157

TK627
K/C chi phí SX
chung được phân bổ

Kết chuyển chi phí SX chung
không được phân bổ

K/c GTSX t thực tế SP
gửi bán không qua kho
GT thực tế SP bán ngay
không qua kho (đã xác
định tiêu thụ cuối kỳ)

TK632

1.3.4.2. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ
a. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
Kế toán sử dụng TK 631- Giá thành sản xuất
Nợ
TK 631


- Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang - Kết chuyển chi phí sản xuất dở dang
đầu kỳ
cuối kỳ vào TK 154
- Kết chuyển chi phí sản xuất thực tế - Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm
phát sinh trong kỳ
hoàn thành
b. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ sử dụng:
+ Bảng phân bổ NVL, CCDC
+ Bảng tính và phân bổ KH TSCĐ
+ Hoá đơn GTGT, phiếu chi
- Sổ sách sử dụng:
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

11


Khóa luận tốt nghiệp đại học
+ Sổ chi tiết TK 627
+ Sổ cái TK 627
+ Sổ nhật ký chung
c. Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp CPSX và giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê
định kỳ

TK154

TK631

Kết chuyển chi phí

sản xuất dở dang
đầu kỳ

TK611

TK621

Kết chuyển chi phí
NVLTT cuối kỳ

CPNVL phát sinh
trong kỳ

TK334, 338

Kết chuyển chi phí
sản xuất dở dang
cuối kỳ

TK138,811,...

Các khoản làm giảm
giá thành

TK632

TK622

Tập hợp chi phí
nhân công trực tiếp

TK 111, 214,...

Kết chuyển chi phí
nhân công trực tiếp
cuối kỳ

Kết chuyển giá thành
thực tế SP SX hoàn
thành trong kỳ

TK627

Tập hợp chi phí
sản xuất chung

Kết chuyển CPSXC
được phân bổ
Kết chuyển CP SX chung
không được phân bổ

1.3.5. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
1.3.5.1. Sự cần thiết phải đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là tính toán xác định cần chi phí sản xuất mà
sản phẩm dở dang cuối kỳ phải chịu, phụ thuộc vào 2 vấn đề cơ bản:
- Việc kiểm kê sản phẩm dở dang cuối kỳ và đánh giá mức độ hoàn thành của
sản phẩm dở dang.
- Mức độ hợp lý, khoa học của phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang mà
doanh nghiệp đang áp dụng.
1.3.5.2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang
∗ Đánh giá theo chi phí NVLTT:

Theo phương pháp này, chi phí sản phẩm dở dang chỉ được tính trên phần chi phí
NVLTT, còn các chi phí NCTT và chi phí SXC thì được tính vào sản phẩm hoàn
thành.
SV: Đặng Thị Hải - ĐHKT3

12


×