Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề và đáp án chi tiết Chuyên đề 1 VẺ ĐẸP OXY DỰ ĐOÁN VÀ CHỨNG MINH TÍNH CHẤT HÌNH VUÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.83 KB, 16 trang )

-Khóahọcđượcbiênsoạngiúpcácemhọc sinh khối12,13trongkìthiTHPTQGsắptới
- Khóa: "VẻđẹpOxy"làkhóahọcđượcquayvàphát100%miễnphíonlinetrênyoutubegồm6
chuyênđề 8-12video

á bài giảng video sẽ được phát từ 1/6/2016 đến 22/6/2016 vào sang thứ 4, và CN hang tuần ( Dự kiến)

∗Các em học sinh có thể học theo một trong các các sau đây:

Cách 1: Đăng kí và theo dõi kênh Youtube: CÂU LẠC BỘ GIA SƯ THỦ KHOA EFC

Cách 2: Theo dõi trên Facebook: Tùng NT ( Email: )
Cách 3: Theo dõi trên Fage: CaulacbogiasuthukhoaEFC


Địa chỉ ∶ Cơ sở 1: 50A/24 Ngọc lâm/ Long Biên/ Hà Nội
Cơ sở 2: 43/24 Ngọc lâm/ Long Biên/ Hà Nội

ĐT: 01694987807 ( Thầy Tùng)
ĐT: 0942921229 ( Thầy Duy )


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
BƯỚC1: Phântíchkĩđềbàivàvẽhìnhchuẩn, to, chínhxáctuyệtđối
+ Nênvẽđườngtròntrước nếucó

+ Kíhiệucácgiảthiếttrênhình vớimàumựckhácthìtốtnhất

BƯỚC2: Kếtnốigiảthiếtvàcâuhỏiđềbài ⇒ Đoántínhchấthình

BƯỚC3: Chứngminhtínhchấthình( VD: ,//, thẳng hang, bằng nhau……….
BƯỚC4: DùngtínhchấthìnhxửlýtìmĐiểm, góc, độdài … … …



+ Nêntìmnhữngđiểmcógiảthiếttrước(VD: ĐiểmM ∈ H )

BƯỚC5: Loạinghiệmthuđược ( Theo giả thiết đề bài )

+ Tínhcùngphía khácphía 2điểmvớimộtđườngthẳng
+ Độdàikhoảngcáchtừđiểmđãbiết, … … .


HÃYLÀMTHEOHƯỚNGDẪNHỌCCỦATHẦYNHÉ‼‼‼‼‼‼‼‼

∗ Bàitậpđượcbiênsoạntheohướng: “ Dự đoán và chứng minh tính chất” được ẩn chứa trong mỗi bài
1 Xemvideo khóa học xong rồi bắt đầu làm bài tập

2 Các em phải tự giải hết các bài tập trước khi xem đáp án

3 Phảinghĩítnhất30 phút cho những bài khó mới tham khảo đáp án

4 Ghilạinhữngkiếnthứcmìnhquên, hoặckhôngbiếtra1quyểnsổnhỏ

CHÚCCÁCEMHỌCTỐT^_^


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

ê đề1: ì



ô


à : TrongmặtphẳngOxy, chohìnhvuôngABCDcóA(4; 6) , gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao
cho
= 45 , điểmM − 4; 0 vàđườngthẳngMN có phương trình 11x + 2y + 44 = 0 . Tìm tọa độ các điểm B,C,D
Đ : 0; − 2 , − 8; 2 , − 4; 10

à : Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d: x + 2y – 6 = 0, điểm M(1;1) thuộc
cạnh BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên đường thẳng ∆ : x + y -1 = 0. Tìm
tọa độ đỉnh C
ĐS: C(2;2)
à : TrongmặtphẳngOxy, chohìnhvuôngABCDcóC 2; − 2 . GọiI, KlầnlượtlàtrungđiểmcủaDAvàDC, M(-1;-1) là
giao điểm của BI và AK. Tìm tọa độ các dỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương
Đ : − 2; 0 , 1; 1 , − 1; − 3

à : TrongmặtphẳngOxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng (d) 2x – y = 0. Điểm M(-3;0) là trung
điểm AD, điểm K(-2;-2) thuộc cạnh DC sao cho KC = 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
Đ :A(-3;2), B(1;2), C(1;-2),D(-3;-2)
à : TrongmặtphẳngOxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Các điểm

;

,

3; −

lần lượt là trong tâm của

tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết A có tung độ nguyên
ĐS: − 1; 4 , 7; 6 , 9; − 2 , (1; − 4)



CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

à : Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm E(7;3) là một điểm trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABE cắt BD tại N. Phương trình AN: 7x+ 11y + 3 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C,D của hình vuông biết A có tung độ
dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng 2x – y – 23 = 0
ĐS: A(-2;1), B(6;5),C(10;-3), D(2;-7)

à 7: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có A(4;6). Gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho
= 45 ,, điểm M(-4;0) và đường thẳng MN có phương trinh 11x + 2y + 44 = 0. Tìm tọa độ các điểm B,C,D
ĐS: B(0;-2), C(-8;2), D(-4;10)

à 8: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H,K lần lượt là chân đường
cao hạ từ D, C lên AM. Giả sử K ( 1;1), đỉnh B thuộc đường thẳng: 5x + 3y – 10 = 0 và phương trình đường thẳng
HI: 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B
ĐS:
;

à : Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng với A qua B. Trên cạnh BC, CD lấy các điểm M và N thỏa
mãn BM = DN. Phương trình đường thẳng MK: x – y = 0, điểm N(-1;-5). Viết phương trình cạnh AB biết điểm A thuộc
trục hoành và điểm M có hoành độ dương
ĐS: x – 2y + 6 = 0
à 10: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh C(-4;-3) và M là một điểm nằm trên cạnh AB( M không trung A,B).
Gọi E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, C lên DM và I(2;3) là giao điểm CE và BF. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của
hình vuông biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x – 2y + 10 = 0 Đ : 8; 1 , 0; 5 , 4; − 7


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
à : TươngtựMẫu1trongbàigiảngvideo


à : Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d: x + 2y – 6 = 0, điểm M(1;1) thuộc
cạnh BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên đường thẳng ∆ : x + y -1 = 0. Tìm
tọa độ đỉnh C.
ả :

∗ Dựđoánvàchứngminh: CMvuônggócHK

GọiHvàKlầnlượtlàhìnhchiếucủaMlênABvàAD
KẻHMcắtBCtạiN, CMcắtHKtạiE
XéttamgiácDKMvuôngcântạiK ⇒ KD = KM = NC 1
TacótứgiácHMNBlàhìnhvuông ⇒ HN = NM 2
Từ 1 và 2 ⇒ ∆HMK = ∆NMK ⇒ K = C

tacóM = M , màM + C = 90 ⇒ M + K = 90 ⇒ HK ⊥CM
TacóC 6 − 2t; t nằmtrênđườngthẳngd
⇒ CM = 2t − 5; 1 − t , u∆ = 1; − 1
VìHK ⊥CM ⇒ 2t − 5 + t − 1 = 0 ⟺ t = 2

⇒ C 2; 2

A

E
1

K

D

H


1

B

M 1; 1

N

2

1

C 6 − 2t; t


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

à : TrongmặtphẳngOxy, chohìnhvuôngABCDcóC 2; − 2 . GọiI, KlầnlượtlàtrungđiểmcủaDAvàDC, M(-1;-1) là
giao điểm của BI và AK. Tìm tọa độ các dỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết B có hoành độ dương
ả :
∗ Chứngminh: AK ⊥IB
Tacó∆AKB = ∆BIA
⇒ AIB = AKD
màAKD + DAK = 90

⇒ AIB + DAK = 90 ⇒ AK ⊥IB
GọiHlàtrungđiểmAB ⇒ tứgiácAHCKlàhìnhbìnhhành ⇒ CH ⊥IBtạiN

XéttamgiácABMcóHNlàđườngtrungbình ⇒ NlàtrungđiểmBM


TamgiácBCMcóCNvừalàtrungtuyếnvừalàđườngcao
⇒ TamgiácBCMcântạiC ⇒ BC = CM
5
⇒ MC = AB = BC = 10 1
BI = AB + AI =
2
TacóAB = BI. BM ⇒ BM = 2 2(2)

ĐiểmB a, b Từ 1 và 2 ⇒

PhươngtrìnhAB: x − 3y + 2 = 0
PhươngtrìnhAM: x + y + 2 = 0

a+ 1 + b+ 1 = 8
a − 2 + b − 2 = 10
⇒ A − 2; 0

⇒ B 1; 1

BA = CD ⇒ D − 1; − 3

H

A
M − 1; − 1

N

B


I

D

K

C 2; 2


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
à : TrongmặtphẳngOxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng (d) 2x – y = 0. Điểm M(-3;0) là trung
điểm AD, điểm K(-2;-2) thuộc cạnh DC sao cho KC = 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông
∗∗



é
ươ






.





=

ì

=

ả :
ô ó

Đặ
=

+


1; 2

+
ô

ó

;2

=

= 0−

.


+

+

.

+

+ 0 = 0

4
4

ô ó
: − 2 + 3 = 0



.

+

.

1

(-3;0)

2


(− 2; − 2)


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"
à : TrongmặtphẳngOxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Các điểm G

;

, E 3; −

lần lượt là trong tâm của

tam giác ABI và tam giác ADC. Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD, biết A có tung độ nguyên
ầ í

: ó

độ

ê ⇒ ựđ á à







Giải:
GọiMlàtrungđiểmBIvàNlàhìnhchiếuvuônggóccủaGlênBI
TacóGN// AI ⇒


=

=

⇒ IN =

IM =

⊥ AG

BI

ElàtrongtâmtamgiácACD ⇒ EN = IN + IE = BI = BN
⇒ EN = BN ⇒ tamgiácBGEcântạiG ⇒ GA = GB = GE
⇒ A, B, EthuộcđườngtròntâmG
màABE = 45 ⇒ AGE = 2ABE ⇒ TamgiácAGEvuôngcântaịG

A

PhươngtrìnhAGquaGvàvuônggócGE: x + 13y − 51 = 0

ĐiểmA 51 − 13t; t , cóAG = GE ⇒ A = − 1; 4 loại1nghiệmlẻ

AG =

2
11 7
AM ⇒ M
;

3
2 2

PhươngtrìnhBDđiquaE, M: 5x − 3y − 17 = 0
10
11
170
PhươngtrìnhđườngtròntâmGbánkínhGE: x −
+ y−
=
3
3
9
PhươngtrìnhADquaAvuônggócAB: 4x + y = 0
BDgiao C = B 7; 6
ADgiaoBD = D 1; − 4

G

E 3; −

D

màAB = DC ⇒ C 9; − 2

I

10 11
;
3 3


N

B
M

2
3

C


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

Bài6: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có điểm E(7;3) là một điểm trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE
cắt BD tại N. Phương trình AN: 7x+ 11y + 3 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh A,B,C,D của hình vuông biết A có tung độ dương, C
có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng 2x – y – 23 = 0
Giải:
TứgiácABENnộitiếpđườngtrònđườngkínhAE ⇒ ANvuônggócNE

11x − 7y − 56 = 0
PhươngtrìnhENquaE 7; 3 cóVTPT:n = 11; − 7 :
7
5
ANgiaoEN = N =
;−
2
2
màgócNBE = 45 ⇒ CungAN = CungNE ⇒ AN = NE
− 7t − 3

A t;
⇒ AN = NE ⇒ t = 9 loại hoặct = − 2 ⇒ A − 2; 1
11
t − 2 t − 11
ĐiểmC t; 2t − 23 ⇒ I =
;
2
1

tacóAI. IN = 0 ⇒ t = 10hoặct = 39/5 loại ⇒ C 10; − 3 , I 4; − 1
PhươngtrìnhBCquaCE: 2x + y − 17 = 0
⇒ B = 6; 5 ⇒ D 2; − 7
PhươngtrìnhBDquaIN: 3x − y − 13 = 0

B

A

I

D

E 7; 3

N
C(t;2t-23)


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"


à 7: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có A(4;6). Gọi M,N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho
MAN = 45 ,, điểm M(-4;0) và đường thẳng MN có phương trinh 11x + 2y + 44 = 0. Tìm tọa độ các điểm B,C,D
ĐS: B(0;-2), C(-8;2), D(-4;10)
ả : GọiBD ∩ AN = E, BD ∩ AM = F, FN ∩ ME = I

TacóNAF = NDF = 45 ⇒ TứgiácNDAFnộitiếp ⇒ AF ⊥ FN

TacóMAE = MBE = 45 ⇒ TứgiácABMEnộitiếp = > AE ⊥ EM
⇒ TrongtamgiácAMNcóAIlàtrựctâm ⇒ AI ⊥ MNtạiH

PhươngtrìnhAHquaA, vuônggócMN: 2x − 11y + 58 = 0
24 22
AH ∩ MN = H −
;
5 5

A 4; 6
45

Tacó∆AMB = ∆AMH ⇒ BđốixứngHquaAM ⇒ ⋯ … . . TìmđượcB 0; − 2
PhươngtrìnhBCquaB, C: x + 2y + 8 = 0

AB = BC = 4 5, BM = 2 5 ⇒ BC = 2BM

BC = 2BM MlàtrungđiểmBC ⇒ C − 8; 2

AD = DC ⇒ D − 4; 10

I


F

B
H

M − 4; 0

E
D

N

C

11x + 2y + 44 = 0


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

à 8: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi H,K lần lượt là chân đường
cao hạ từ D, C lên AM. Giả sử K ( 1;1), đỉnh B thuộc đường thẳng: (d) 5x + 3y – 10 = 0 và phương trình đường thẳng
HI: 3x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B
ĐS: B ;
Phântích: dựđoánvàchứngminhHI // BK
Giải:

DoCKvuônggócAK ⇒ 5điểmA, B, C, D, KthuộcđườngtròntâmI, bánkínhIA

⇒ HKD = ABD = 45 ⇒ TamgiácDHKvuôngcân


HD = HKvàID = IK ⇒ HI ⊥ DK(2)
Từ 1 và 2 ⇒ HI // BK

PhươngtrìnhBKquaKvàsong song HI: 3x + y – 4 = 0
1 5
BK ∩ d = B ;
2 2

A

B

H
I

D

⇒ DK ⊥ BK 1

K 1; 1

C

M


CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

à : Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng với A qua B. Trên cạnh BC, CD lấy các điểm M và N thỏa
mãn BM = DN. Phương trình đường thẳng MK: x – y = 0, điểm N(-1;-5). Viết phương trình cạnh AB biết điểm A thuộc

trục hoành và điểm M có hoành độ dương
ĐS: x – 2y + 6 = 0
â í

: ựđ á à

Giải: Ta có ∆AND= ∆KMB ⇒ A = K









, màA + A = 90 ⇒ K + A = 90 ⇒ AN ⊥ MK

ĐiểmA t; 0 ⇒ AN = (− 1 − t; − 5)
VTCPcủaMK:u = (1; 1)
AN. u ⇒ − t − 1 − 5 = 0 ⇒ t = − 6 ⇒ A − 6; 0
ĐiểmM a; a thuộcMK

Tacó∆AND = ∆AMB ⇒ AN = AM
⟺ 50 = t + 6 + t
⟺ t + 6t − 7 = 0
t = 1 ⇒ M 1; 1

t = − 7 loại


ĐiểmK b; b thuộcMK

TacóMA = MK ⇒

DoM, KnằmcùngphíasovớiAN ⇒ K 6; 6

PhươngtrìnhABquaA, K: x − 2y + 6 = 0

A(t; 0)
1

B

2

M

K 6; 6
K − 4; − 4
D

1

N − 1; − 5

C

K



CLBGIASƯTHỦKHOAEFC − THẦYTÙNGNT"DẠYHỌCBẰNGTÂM"

à 10: Trong hệ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh C(-4;-3) và M là một điểm nằm trên cạnh AB( M không trung A,B).
Gọi E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, C lên DM và I(2;3) là giao điểm CE và BF. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của
hình vuông biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có phương trình x – 2y + 10 = 0
Giải:

â í

: ựđ á à





í



DF ME
TacóA = C ,E = F = 90 , ⇒ ∆AEM~∆CFD ⇒
=
1
DC MA
AD AM
… … … . . ∆DEA~∆AEM ⇒
=
2
DE AE
DF ME AM AM

Từ 1 , 2 ⇒
=
=
=

DC AE AD AB
DF DN
=
⇒ DN = AM
KẻFN//EC ⇒
DE DC
⇒ MBCNlàhìnhchữnhật ⇒ M, B, C, N, Fcùngthuộcđường tròn ( C )
⇒ BFN = 90

màFN // EC ⇒ EC ⊥ BF

ĐiểmB 2t − 10; t ⇒ IB = (2t − 12; t − 3)

IC = (− 6; − 6)
TacóIC. IB ⇒ − 12t + 72 − 6t + 18 = 0 ⇒ t = 5 ⇒ B 0; 5
PhươngtrìnhBCquaB, C: 2x − y + 5 = 0

ấ:
A





1

E
F

D

B 2t − 10; t

M

I 2; 3

N

1

… … … . A 8; 1 , D 4; − 7

C − 4; − 3


Lịchphátvideo: 10hngày Chủ nhật 5/6/2016
∗Các em học sinh có thể học theo một trong các các sau đây:

Cách 1: Đăng kí và theo dõi kênh Youtube: CÂU LẠC BỘ GIA SƯ THỦ KHOA EFC

Cách 2: Theo dõi trên Facebook: Tùng NT ( Email: )
Cách 3: Theo dõi trên Fage: CaulacbogiasuthukhoaEFC




×