Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

FREE TUYEN CHON OXY va HE PT thay hung DZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.72 KB, 4 trang )

Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 MÔN TOÁN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

TUYỂN CHỌN OXY VÀ HỆ PT TẶNG HỌC SINH
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Câu 1: [Trích đề thi thử trường chuyên ĐHSP - Lần 1 – 2015]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H .
 17 29   17 9 
Gọi E  ;  , F  ;  , G (1;5 ) lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng CH , BH và AD . Tìm tọa độ A
 5 5   5 5
và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE .
Lời giải
Do EF là đường trung bình của ∆HBC nên ta có
1
EF / / BC , mà AG / / BC và AG = EF = BC nên
2
AGEF là hình bình hành
 BH ⊥ AC
Ta có 
⇒ F là trực tâm của ∆ABE
 EF ⊥ AB
⇒ AF ⊥ BE ⇒ GE ⊥ BE
 17 29 
Đường thẳng GE qua E  ;  và G (1;5 ) nên
 5 5 
phương trình GE : x − 3 y + 14 = 0
 17 29 
Đường thẳng BE qua E  ;  và vuông góc với GE nên đường thẳng BE : 3 x + y − 16 = 0
 5 5 


Ta có AG = FE ⇒ A (1;1)

Đường thẳng AB qua A (1;1) và vuông góc với EF nên đường thẳng AB : y = 1
Do B = BE ∩ AB ⇒ B ( 5;1)

 17 29 
Tam giác ABE có A (1;1) , B ( 5;1) , E  ;  nên có tâm đường tròn ngoại tiếp là I ( 3;3)
 5 5 
Vậy A (1;1) và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE là I ( 3;3)

Câu 2: [Trích đề thi thử THPT Đông Sơn 1 - Lần 1 – 2015]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

( x − 1) + ( y − 2 )
2

2

(T )

có phương trình

= 25 . Các điểm K ( −1;1) , H ( 2;5) lần lượt là chân đường cao hạ từ A, B của tam giác

ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh C có hoành độ dương.
Lời giải
Kẻ Cx là tiếp tuyến của đường tròn
Do AHB = AKB = 900 nên tứ giác ABKH là tứ giác nội tiếp
Ta có ACx = ABC và CHK = ABC (do tứ giác ABKH nội
tiếp) ⇒ ACx = CHK ⇒ Cx / / HK

Mà TC ⊥ Cx ⇒ TC ⊥ HK
Đường thẳng HK qua H ( 2;5) , K ( −1;1) nên phương trình

đường thẳng HK : 4 x − 3 y + 7 = 0

Đường thẳng TC qua T (1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
HK nên phương trình TC : 3 x + 4 y − 11 = 0

Do C ∈ TC ⇒ C (1 + 4t ; 2 − 3t )

Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 MÔN TOÁN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

t = 1 ⇒ C ( 5; −1)
Mà TC = 5 ⇒ 16t 2 + 9t 2 = 25 ⇔ 
t = −1 ⇒ C ( −3;5 ) → l
Đường thẳng AC qua C ( 5; −1) , H ( 2;5 ) nên phương trình đường thẳng AC : 2 x + y − 9 = 0

Đường thẳng BH qua H ( 2;5 ) và vuông góc với đường thẳng AC nên đường thẳng BH : x − 2 y + 8 = 0
Đường thẳng BC qua C ( 5; −1) , K ( −1;1) nên phương trình đường thẳng BC : x + 3 y − 2 = 0
Ta có B = BC ∩ BH ⇒ B ( −4; 2 )

Đường thẳng AK qua K ( −1;1) và vuông góc với đường thẳng BC nên đường thẳng AK : 3 x − y + 2 = 0
 7 31 
Ta có A = AC ∩ AK ⇒ A  ; 
5 5 

 7 31 
Vậy A  ;  , B ( −4; 2 ) , C ( 5; −1) là các điểm cần tìm
5 5 
Câu 3: [Trích đề thi thử THPT Đào Duy Từ - Thanh Hóa - Lần 1 – 2015]
 xy − 2 y − 3 = y − x − 1 + y − 3x + 5
Giải hệ phương trình 
.
(1 − y ) 2 x − y + 2 ( x − 1) = ( 2 x − y − 1) y
Lời giải:
ĐK: y ≥ 0; 2 x − y ≥ 0; y − x − 1 ≥ 0; y − 3 x + 5 ≥ 0 .
Khi đó: PT ( 2 ) ⇔ (1 − y )

(

)

(

)

2 x − y − 1 + ( 2 x − y − 1) 1 − y = 0


y =1
1
1 
⇔ (1 − y )( 2 x − y − 1) 
+
=0 ⇔


 2x − y + 1 1 + y 
2 x − 1 = y


Với y = 1 thế vào PT(1) ta có: x − 5 = − x + 6 − 3 x ( vn )
Với y = 2 x − 1 thế vào PT(1) ta có:
⇔ 2 x2 − 6 x + x − 2

(

)

x − 2 + 4 − x = 2 x2 − 5x − 1

x − 2 −1 +1 − 4 − x = 0


x −3 x −3
x−2
1 
+
= 0 ⇔ ( x − 3)  2 x +
+
 = 0 ⇔ x = 3⇒ y = 5.
MS1 MS 2
MS1
MS 2 

Vậy nghiệm của HPT là ( x; y ) = ( 3;5) .
⇔ 2 x ( x − 3) + x − 2.


( y − 1) x − y + ( x − y − 1) y + 2 = x
Câu 4: Giải hệ phương trình 
5 + 3 y − 1 = x + y + x + 6
Lời giải:
a = x − y
ĐK : x ≥ y ≥ 0; x ≥ 8 . Đặt 
( a; b ≥ 0 ) khi đó PT (1) ⇔ ( b 2 − 1) a + ( a 2 − 1) b + 2 = a 2 + b 2
b = y
⇔ ab 2 + a 2b − a − b + 2 = a 2 + b 2 ⇔ ( ab − 1)( a + b ) = ( a + b ) − 2ab − 2
2

a = 1 ⇔ x − y = 1
2
⇔ ( ab − 1)( a + b ) + 2ab − 2 = ( a + b ) − 4 ⇔ ( a − 1)( b − 1)( a + b + 2 ) = 0 ⇔ 
b = 1 ⇔ y = 1
Cách 2: PT (1) ⇔ ( x − y − 1) y − ( x − y − 1) = (1 − y ) x − y − (1 − y )

y =1
1
1 
.
y − 1 ⇔ (1 − y )( x − y − 1) 
+
=0⇔
 x − y + 1 1 + y 
 x = y +1


x ≤ 4

9 − 41
⇔x=
+) Với y = 1 ⇒ x + x + 6 = 4 ⇔  2
2
 x − 9 x + 10 = 0
⇔ (1 − y )

(

)

x − y − 1 = ( x − y − 1)

(

)

+) Với x = y + 1 ta có: 5 + 3 x − 2 = 2 x − 1 + x + 6 (*)
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 MÔN TOÁN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

⇔ 2 (3 − x ) = x + 6 − 3 x − 2 =
Giải (1) ⇔ 10 x − 12 + 6

Facebook: LyHung95

8 (3 − x )


x = 3
⇔
x+6 +3 x−2
 x + 6 + 3 x − 2 = 4 (1)

( x + 6 )( x − 2 ) = 16 ⇔ 3

x 2 + 4 x − 12 = 14 − 5 x

15

2 ≤ x ≤
⇔
4
( vn ) .
16 x 2 − 176 x + 232 = 0


 9 − 41 

Vậy nghiệm của hệ PT là: ( x; y ) = 
;1 ; ( 3; 4 )  .

 2

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x + y + 3 = 0, d 2 : x − y + 1 = 0 và điểm

M (1; 2 ) . Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt d1 tại hai điểm A và B sao cho AB = 8 2 và đồng thời
tiếp xúc với d 2 .


Lời giải
Gọi I ( a; b ) là tâm của đường tròn, H là trung điểm của AB
Ta có M (1; 2 ) ∈ d 2 , mà M ∈ ( C )

⇒ M là giao điểm của d 2 và ( C )

H ∈ d 2 ⇒ H ( a; a + 1)

1
AB = 4 2
2
2
2
2
⇒ ( a − 1) + ( a − 1) = 32 ⇔ ( a − 1) = 16

Ta có MH =

 a = 5 ⇒ H ( 5;6 )
⇒
 a = −3 ⇒ H ( −3; −2 )

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm I ( 4; 0 ) và
phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam
giác là d1 : x + y − 2 = 0 và d 2 : x + 2 y − 3 = 0. Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh của tam giác
ABC biết B có tung độ dương.
Lời giải
Gọi M là trung điễm của BC , H là chân đường cao kẻ
từ A
Ta có A = AH ∩ AM ⇒ A (1;1)

Đường thẳng IM qua I và song song với AH
⇒ IM : x + y − 4 = 0
Ta có M = IM ∩ AM ⇒ M ( 5; −1)

Đường thẳng BC qua M và vuông góc với AH
⇒ BC : x − y − 6 = 0

Đường tròn ngoại tiếp ∆ABC có tâm I ( 4; 0 ) bán kinh
IA = 10 là ( C ) : ( x − 4 ) + y 2 = 10
2

B, C là giao điểm của ( C ) với BC nên tọa độ B, C thỏa
 x = 7, y = 1
 x − y − 6 = 0
⇒
mãn hệ phương trình 
2
2
( x − 4 ) + y = 10  x = 3, y = −3
Giả sử B ( 7;1) , C ( 3; −3)
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


Khóa học CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 MÔN TOÁN – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

Đường thẳng AB qua A (1;1) và B ( 7;1) ⇒ AB : y = 1

Đường thẳng AC qua A (1;1) và C ( 3; −3) ⇒ AC : 2 x + y − 3 = 0


Thầy Đặng Việt Hùng

Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016



×