Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

BÀI TẬP LỐN CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.84 KB, 23 trang )

BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

BÀI SỐ 1: CẤP NƯỚC – MẠNG LƯỚI CỤT
Yêu cầu: xác định:
- Tuyến ống bất lợi nhất.
- Đường kính các đoạn ống.
- Áp lực cần thiết tại các điểm đầu mạng lưới.
chiều dài đoạn ống (m)
Số
hiệu
1-2
2-3
3-4
3-5
5-6
5-13
2-8
5f
162
165
260
240
310
260
175
số hiệu
5f

q1


60

lưu lượng tập trung (l/s)
q2
q3
q4
10
8
13

8-9
240

2-12
265

3-10
253

q5
12

Tổng chiều dài đoạn ống vừa làm nhiệm vận chuyển và phân phối nước:

( )
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

1



BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

 Xác Định Lưu Lượng Tính Toán Cho Từng Đoạn Ống:
- Lưu lượng nước dọc đường đơn vị:

(
)

- Lưu lượng dọc đường cho từng đoạn ống:
( )
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đoạn
ống
1-2
2-3
3-4
3-5

5-6
5-13
2-8
8-9
2-12
3-10

Li (m)
162
165
260
240
310
260
175
240
265
253

qđv
(l/s.m)
0

(

)

qdd
(l/s)
0

1.287
2.028
1.872
2.418
2.028
1.365
1.872
2.067
1.973

0.0078

- Chuyển lưu lượng dọc đường về lưu lượng nút:
Nút 1:
(

)

( )

(

)

Nút 2:
(

)

(


)

(

)

Nút 3:
(

)

(

)

(

)

Nút 4:
(

)

(

)

(


)

Nút 5:
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

2


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

(

(

)

)

(

)

Nút 6:
(

(


)

)

(

)

Nút 8:
(

)

(

)

(

)

Nút 9:
(

)

(

)


(

)

Nút 10:
(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(


)

(

)

(

)

Nút 12:

Nút 13:

- Lưu lượng tính toán của từng đoạn ống:
Đoạn ống 1-2:

(

)

(

)

Đoạn ống 2-3:

Đoạn ống 2-12:
(


)

Đoạn ống 2-8:
(

)

Đoạn ống 8-9:
(

)

Đoạn ống 3-10:
(

)

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

3


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Đoạn ống 3-4:
(


)

Đoạn ống 3-5:
(

)

Đoạn ống 5-6:
(

)

Đoạn ống 5-13:
( )
 Xác Định Đường Kính Các Đoạn Ống:
- Đường kính ống:
(
)
- Vận tốc của đoạn ống sau khi đã chọn đường kính ống:
(

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

)

Đoạn ống
1-2
2-3
3-4
3-5
5-6
5-13
2-8
8-9
2-12
3-10

qtt (l/s)
59.976
44.027
14.014
13.446
9.241
1.014
12.555
0.936
1.034
12.987

DKT (mm)

276
242
150
147
126
50
143
48
50
145

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

Dchọn (mm)
300
250
150
150
130
60
150
50
60
150

V (m/s)
0.85
0.90
0.79
0.76

0.70
0.36
0.71
0.48
0.37
0.73

4


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Lưu Lượng Tính Toán Các Đoạn Ống

Đường Kính Các Đoạn Ống
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

5


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

 Xác Định Tuyến Ống Bất Lợi Nhất và Áp Lực Cần Thiết Tại Điểm Đầu Mạng Lưới:
- Có 2 tuyến đường ống bất lợi nhất: 1-2-3-5-6 và 1-2-3-5-13
( )




( )


- Xác định tổn thất áp lực trong đường ống:
Theo Hazen-Williams:
(

)

Mạng lưới sử dụng ống thép nên giá trị hệ số Hazen-Williams là CH =140
Tổn thất dọc đường: hdd = i.Li (m)
Tổn thất áp lực: hw = 1.05hdd (m)
Đoạn
qtt
Dchọn
Ln
hdd
hw
∑hw
STT
i
ống
(l/s)
(mm)
(m)
(m)
(m)
(m)

1
1-2
59.976
300
0.0022
162
0.356
0.374
2
2-3
44.027
250
0.003
165
0.495
0.52
3
3-4
14.014
150
0.0043
260
1.118
1.174
4
3-5
13.446
150
0.004
240

0.96
1.008
5
5-6
9.241
130
0.004
310
1.24
1.302
9.144
6
5-13
1.014
60
0.0029
260
0.754
0.792
7
2-8
12.555
150
0.0035
175
0.613
0.644
8
8-9
0.936

50
0.006
240
1.44
1.512
9
2-12
1.034
60
0.003
265
0.795
0.835
10
3-10
12.987
150
0.0037
253
0.936
0.983
- Kiểm tra lại 2 tuyến ống bất lợi nhất:
Tổng tổn thất khi nước chạy từ 1-2-3-5-6:
( )
Tổng tổn thất khi nước chạy từ 1-2-3-5-13:
( )
Vị trí bất lợi nhất trên mạng lưới là 6.
Vậy tuyến ống bất lợi nhất là: 1-2-3-5-6.
- Áp lực cần thiết tại điểm đầu mạng lưới:
Hcth = 10 + 4(n-1), n: số tầng

Hcth = 10 + 4(3-1) = 18 (m)
( )
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

6


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

BÀI SỐ 2: CẤP NƯỚC –MẠNG LƯỚI VÒNG
Yêu cầu: xác định sự phân bố lưu lượng trong từng đoạn ống.
Biết:
- ống cấp nước bằng thép.
- Đường kính các đoạn ống D = 300mm cho tất cả các sơ đồ.
- Tổn thất áp lực trong đường ống tuân theo qui luật Hazen-williams.
- Sai số lưu lượng điều chỉnh không vượt quá 0.5 l/s.

Đoạn ống
1-2
2-3 3-4
1-4
2-4
L (m)
270 224 272 222 302
D (m)
0.3
q1 = 153 (l/s), q2 = 78 (l/s), q3 = 75 (l/s)
GIẢI:


4-5
272

5-6
144

6-3
225

Theo Hazen-Williams:
(

)

Mạng lưới sử dụng ống thép nên chọn giá trị hệ số Hazen-Williams là CH =140
Tổn thất áp lực:
hw = i.Ln (m)
Sai số lưu lượng:



SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

7


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY


Giả thiết lưu lượng và chiều dòng chảy trong mỗi đoạn ống

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

8


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Lặp lần 1:

Vòng

I

II

III

Đoạn
STT
ống
1
2
3
1
2

3
1
2
3
4

∆q > 0.5 l/s

1-2
2-4
1-4
2-3
3-4
2-4
3-4
4-5
5-6
6-3

qtt
(l/s)

i

-90
-30
63
-60
30
30

-30
63
-15
-15

-0.0046
-0.0006
0.0024
-0.0022
0.0006
0.0006
-0.0006
0.0024
-0.0002
-0.0002

Ln
(m)

hw
(m)

270
302
222
224
272
302
272
272

144
225

-1.242
-0.181
0.533
-0.493
0.163
0.181
-0.163
0.653
-0.029
-0.045



∑hw
(m)

-0.84

-0.149

0.416

(m3/s)
13.8
6.033
8.46
8.217

5.433
6.033
5.433
10.365
1.933
3

∆q
(l/s)

qtt mới
(l/s)

(m3/s)
28.293

16.031

19.683

4.087

20.731

-10.835

-90+16.031
= -73.969
-30+16.031 – 4.087 = -18.056
63+16.031

= 79.031
-60+4.087
= -55.913
30+4.087– (-10.835) = 44.922
30+4.087 –16.031
= 18.056
-30+(-10.835) – 4.087 = -44.922
63+(-10.835)
= 52.165
-15+(-10.835)
= -25.835
-15+(-10.835)
= -25.835

không thỏa yêu cầu, tiến hành lặp tiếp.

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

9


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Lặp lần 2:

Vòng

I


II

III

STT
1
2
3
1
2
3
1
2
3
4

Đoạn
ống

qtt
(l/s)

i

1-2
2-4
1-4
2-3
3-4

2-4
3-4
4-5
5-6
6-3

-73.969
-18.056
79.031
-55.913
44.922
18.056
-44.922
52.165
-25.835
-25.835

-0.0032
-0.0002
0.0036
-0.0019
0.0013
0.0002
-0.0013
0.0017
-0.0005
-0.0005

Ln
(m)


hw
(m)

270
302
222
224
272
302
272
272
144
225

-0.864
-0.06
0.799
-0.426
0.354
0.06
-0.354
0.462
-0.072
-0.113

∑hw
(m)

-0.125


-0.012

-0.077


(m3/s)
11.681
3.323
10.11
7.619
7.88
3.323
7.88
8.857
2.787
4.374

∆q
(l/s)

qtt mới
(l/s)

(m3/s)
-73.969 + 2.688
25.114 2.688 -18.056+2.688 – 0.344
79.031+2.688
-55.913+0.344
18.822 0.344 44.922+0.344 – 1.74

18.056+0.344 –2.688
-44.922+1.74 – 0.344
52.165 + 1.74
23.898 1.74
-25.835+1.74
-25.835+1.74

= -71.281
= -15.712
= 81.719
= -55.569
= 43.526
= 15.712
= -43.526
= 53.905
= -24.095
= -24.095

Vòng I: ∆q = 2.688 (l/s) > 0.5 (l/s), Vòng II: ∆q = 0.344 (l/s) < 0.5 (l/s), Vòng III: ∆q = 1.74 (l/s) > 0.5 (l/s)
không thỏa yêu cầu, tiến hành lặp vòng tiếp theo.
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

10


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Lặp lần 3:


Vòng

Đoạn
STT
ống

qtt
(l/s)

i

Ln
(m)

hw
(m)

∑hw
(m)



∆q
(l/s)

qtt mới
(l/s)

(m3/s) (m3/s)

1
1-2 -71.281 -0.003 270
-0.81
11.363
-71.281+ 0.084
= -71.197
I
2
2-4 -15.712 -0.0002 302
-0.06 -0.004 3.819 25.779 0.084 -15.712+0.084 – 1.138 = -16.766
3
1-4
81.719 0.0039 222 0.866
10.597
81.719+0.084
= 81.803
1
2-3 -55.569 -0.0019 224 -0.426
7.666
-55.569+1.138
= -54.431
II
2
3-4
43.526 0.0012 272 0.326
-0.04
7.49
18.975 1.138 43.526+1.138 – (-0.38) = 45.044
3
2-4

15.712 0.0002 302
0.06
3.819
15.712+1.138 –0.084 = 16.766
1
3-4 -43.526 -0.0012 272 -0.326
7.49
-43.526+(-0.38) – 1.138 = -45.044
2
4-5
53.905 0.0018 272
0.49
9.09
53.905+ (-0.38)
= 53.525
III
0.016
22.722 -0.38
3
5-6 -24.095 -0.0004 144 -0.058
2.407
-24.095+(-0.38)
= -24.475
4
6-3 -24.095 -0.0004 225
-0.09
3.735
-24.095+(-0.38)
= -24.475
Vòng I: ∆q = 0.084 (l/s) < 0.5 (l/s), Vòng II: ∆q = 1.138 (l/s) > 0.5 (l/s), Vòng III: ∆q = -0.38 (l/s) < 0.5 (l/s)

không thỏa yêu cầu, tiến hành lặp vòng tiếp theo.
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

11


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Lặp lần 4:

Vòng

Đoạn
STT
ống

qtt
(l/s)

i

Ln
(m)

hw
(m)

∑hw

(m)



∆q
(l/s)

qtt mới
(l/s)

(m3/s) (m3/s)
1
1-2 -71.197 -0.003 270
-0.81
11.377
-71.197+ 0.085
= -71.112
I
2
2-4 -16.766 -0.0002 302
-0.06 -0.004 3.579 25.542 0.085 -16.766+0.085 – 0.315 = -16.996
3
1-4
81.803 0.0039 222 0.866
10.586
81.803+0.085
= 81.888
1
2-3 -54.431 -0.0018 224 -0.403
7.404

-54.431+0.315
= -54.116
II
2
3-4
45.044 0.0013 272 0.354 -0.011 7.859 18.842 0.315 45.044+0.315 – (-0.281) = 45.64
3
2-4
16.766 0.0002 302
0.06
3.579
16.766+0.315 –0.085 = 16.996
1
3-4 -45.044 -0.0013 272 -0.354
7.859
-45.044+(-0.281) – 0.315 = -45.64
2
4-5
53.525 0.0018 272
0.49
9.155
53.525+ (-0.281)
= 53.244
III
0.012
23.061 -0.281
3
5-6 -24.475 -0.0004 144 -0.058
2.37
-24.475+(-0.281)

= -24.756
4
6-3 -24.475 -0.0004 225
-0.09
3.677
-24.475+(-0.281)
= -24.756
Vòng I: ∆q = 0.085 (l/s) < 0.5 (l/s), Vòng II: ∆q = 0.315 (l/s) < 0.5 (l/s), Vòng III: ∆q = -0.28 (l/s) < 0.5 (l/s)
Thỏa yêu cầu, dừng tiến hành vòng lặp ở ây.
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

12


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Vậy sau 4 vòng lặp ta xác định được sự phân bố lưu lượng trong từng đoạn ống:
Đoạn ống 1-2
2-3
3-4
1-4
2-4
4-5
5-6
qtt (l/s)
71.094 54.116 45.639 81.888 16.996 53.145 24.755

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042


6-3
24.755

13


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

BÀI SỐ 3: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC MƯA
Yêu cầu: xác định đường kính ống và thời gian tập trung nước của mạng lưới thoát nước
theo phương pháp tỉ lệ. Biết:
- Cống thoát nước sử dụng loại cống tròn bê tông.
- Thời gian nước tràn về các về hố ga tn = 10 phút.
- Đường kính ống có trên thị trường:D = 0.2m; 0.3m; 0.4m; 0.5m; 0.8m; 1m; 1.2m;
1.5m; 1.8m; 2m.
- Cường độ mưa xác định theo công thức I=6520/(tc+ 36.7).
Đoạn ống
1-2
2-3
3-4
4-5
4-6
2-7
3-8
L (m)
340
435

270
320
275
275
350
i
0.007 0.004 0.007 0.005 0.007
0.005 0.004

+ Q = KCIA (m3/s)
Trong đó: K = 2.78x10-3: là hệ số quy đổi.
A: là diện tích lưu vực (ha).
C: là hệ số dòng chảy.
I: cường độ mưa (mm/h).
( )

(
)

Do sử dụng ống tròn bê tông nên hệ số nhám n = 0.015
(

)

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

14


BTL CẤP THOÁT NƯỚC


Đoạn
ống
4-5
4-6

L
(m)
320
275

3-4

270

3-8

350

2-3

435

2-7

275

1-2

340


i

C

0.005 0.4
0.007 0.35
0.4
0.007
0.35
0.004 0.3
0.4
0.35
0.004
0.3
0.6
0.005 0.5
0.4
0.35
0.007 0.3
0.6
0.5

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

A
∑CiAi
(ha)
9
3.6

7
2.45
9
6.05
7
12
3.6
9
7
13.25
12
6
8
4
9
7
12 17.25
6
8

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

tc (phút)
10
10
10+2.96
=12.96
10

I

Q
F(h/D)
3
(mm/h) (m /s) (m3/s)
139.61
1.4
0.297
139.61 0.95 0.1703

t
ω(h/D) V (m/s)
2
(phút)
(m )

Dchọn
(m)
1.2
1

0.649
0.625

0.777
0.516

1.80
1.84

2.96

2.49

h/D

131.29

2.21

0.3962

1.2

0.77

0.934

2.37

1.9

139.61

1.4

0.332

1.2

0.691


0.834

1.68

3.47

12.96+1.9
=14.86

126.45

4.66

1.1052

1.8

0.745

2.029

2.3

3.15

10

139.61

1.55


0.3288

1.2

0.687

0.828

1.87

2.45

14.86+3.15
119.17
=18.01

5.71

1.0237

1.8

0.71

1.931

2.96

1.91


15


BTL CẤP THOÁT NƯỚC
Kết Luận:
Đường kính từng đoạn ống:
Đoạn ống
1-2
2-3
D (m)
1.8
1.8

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

3-4
1.2

4-5
1.2

4-6
1

2-7
1.2

3-8
1.2


Thời gian tập trung nước của mạng lưới thoát nước:
t = 18.01 + 1.91 = 19.92 (phút)

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

16


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

BÀI SỐ 4:
X
Y
Z
A
B
Dài
Rộng
6
16
250
3
2
8
6
Chung cư có 6 tầng, 16 căn hộ đối xứng qua hành lang. mỗi căn hộ gồm:
1 vòi tắm hương sen, 2 bồn cầu loại 13 lít/1 lần xả, 1 vòi chậu rửa nhà bếp, 1 vòi rửa mặt, 1

bồn tiểu và 1 vòi cấp nước cho máy giặt.
Tiêu chuẩn dùng nước và thải nước là 250 (l/người-ngđ).
Chiều cao tầng là 3.6m, hành lang rộng 3m.
Chiều dài đoạn ống lấy nước vào từng căn hộ, trung bình là 10m.
Tổn thất áp lực trong đường ống cấp nước sinh hoạt tuân theo Hazen-Williams có
CHW = 140.
GIẢI:
4.1. Cấp Nước Sinh Hoạt:
Diễn giải các công thức:


(

)

tổn thất cục bộ lấy 25% tổn thất dọc đường: hcb = 25%hw
(
)
{
Lưu lượng nước tính toán nhà chung cư:
q = 0.2 √ + kN (l/s)
Trong đó:
k = 0.002 (nếu N ≤ 300)
k = 0.003 (nếu N nằm khoảng 301÷500)
k = 0.004 (nếu N nằm khoảng 501÷800)
k = 0.005 (nếu N nằm khoảng 801÷1200)
ứng với tiêu chuẩn dùng nước là 250 l/người-ngđ

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042


a = 2.05

17


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

MẶT BẰNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT

MẶT ĐỨNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT
Bảng tính toán số đương lượng:
Thiết bị vệ sinh
Số
Trị số đương lượng Trị số đương lượng
lượng 1 căn hộ
theo nhóm
Vòi tắm hương sen
3
0.67
2.01
Bồn cầu loại 13 lít
2
7
14
Chậu rữa nhà bếp
1
1
1

Vòi rửa mặt
1
0.33
0.33
Bồn tiểu
1
0.17
0.17
Vòi cấp nước cho máy giặt
1
4
4
Đoạn ống
H-I

Số lượng loại dụng cụ vệ sinh phục cho đoạn ống tương ứng ∑N
3vòi tắm+2bồn cầu 13lít+1chậu rửa nhà bếp+1vòi rửa
21.51
mặt+1bồn tiểu+1vòi cấp nước máy giặt.

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

18


BTL CẤP THOÁT NƯỚC
G-H
F-G
E-F
D-E

C-D
B-C
A-B

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

48vòi tắm+32bồn cầu 13lít+16chậu rửa nhà bếp+16vòi rửa
mặt+16bồn tiểu+16vòi cấp nước máy giặt.
48vòi tắm+32bồn cầu 13lít+16chậu rửa nhà bếp+16vòi rửa
mặt+16bồn tiểu+16vòi cấp nước máy giặt.
96vòi tắm+64bồn cầu 13lít+32chậu rửa nhà bếp+32vòi rửa
mặt+32bồn tiểu+32vòi cấp nước máy giặt.
144vòi tắm+96bồn cầu 13lít+48chậu rửa nhà bếp+48vòi rửa
mặt+48bồn tiểu+48vòi cấp nước máy giặt.
192vòi tắm+128bồn cầu 13lít+64chậu rửa nhà bếp+64vòi
rửa mặt+64bồn tiểu+64vòi cấp nước máy giặt.
240vòi tắm+160bồn cầu 13lít+80chậu rửa nhà bếp+80vòi
rửa mặt+80bồn tiểu+80vòi cấp nước máy giặt.
288vòi tắm+192bồn cầu 13lít+96chậu rửa nhà bếp+96vòi
rửa mặt+96bồn tiểu+96vòi cấp nước máy giặt.

344.16
344.16
688.32
1032.48
1376.64
1720.8
2064.96

Tính theo thiết bị vệ sinh xa nhất (ống đứng thay đổi theo từng tầng)

Đoạn
ống

∑N

q (l/s)

Vchọn trước

(m/s)
0.937
2.5
4.832
1.5
4.832
1.5
8.287
1.5
11.067
1.5
15.054
1.5
17.901
1.5
20.67
1.5

Dtính
(mm)


Dchọn
(mm)

Vtính
(m/s)

L (m)

hdd
(m)

H-I
21.51
21.85
30
1.33
10
0.73
G-H
344.16
64.04
70
1.26
74
1.817
F-G
344.16
64.04
70
1.26

3.6
0.088
E-F
688.32
83.87
90
1.3
3.6
0.071
D-E
1032.5
96.92
100
1.41
3.6
0.072
C-D
1376.6
113.04
120
1.33
3.6
0.052
B-C
1720.8
123.27
130
1.35
3.6
0.049

A-B
2065
132.46
140
1.34
20
0.248
∑hdd = 3.127 (m)
Tổn thất cục bộ hcb = 25%hdd = 0.782 (m)
Tổn thất áp lực theo tuyến bất lợi nhất: hW = hcb + ∑hdd = 0.782 + 3.127 = 3.909 (m)
Đây là trường hợp ống đứng thay đổi đường kính theo từng tầng, để thuận lợi hơn trong quá
trình thi công, ta có thể tính 1 loại đường kính ống đứng từ tầng 1 đến tầng 6 như sau:
Đoạn ống
Vchọntrước
Dtính
Dchọn Vtính
L
hdd
∑N
q (l/s)
(m/s)
(mm) (mm) (m/s) (m)
(m)
1 căn hộ
21.51 0.937
2.5
21.85
30
1.33
10

0.73
Nhánh
344.16 4.832
1.5
64.04
70
1.26
74
1.817
Đứng
2065 20.67
1.5
132.46 140
1.34
38
0.405
∑hdd = 2.952 (m)
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

19


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Tổn thất cục bộ: hcb = 25%hdd = 0.738 (m)
Tổn thất áp lực theo tuyến bất lợi nhất: hW = hcb + ∑hdd = 0.738 + 2.952 = 3.69 (m)
4.2. Thoát Nước Thải Sinh Hoạt:
 Hệ Thống Thoát Nước Phân:

Đường ống đứng được thiết kế để phụ trách thoát nước cho 2 căn hộ kế nhau cùng phía với
hành lang, chung cư có 6 tầng nên mỗi ống đứng sẽ phụ trách 12 căn hộ.
Số đương lượng tính toán:
Tên thiết bị vệ sinh Số lượng Đương lương
Bồn cầu loại 13 lít
2
4
Bồn tiểu
1
1
- Lưu ý:
Nguyên tắc tính toán là tính số đương lượng dựa vào bài giảng chương 5
tra bảng
ì
ng kính phù hợp với s
ơ
ợng.
Bồn tiểu ó ơ
ợng 0.1-0.2 l/s ng vớ
ơ
ợng là 0.2l/s
vậy bồn
tiểu có N = 1.
- Lập bảng tính đường kính ống
Đoạn ống ∑N
Dchọn (mm)
A-B
2x4+1 = 9
50
B-C

9x2
= 18
64
D-E
18
64
E-F
18+18 = 36
76
F-G
36+18 = 54
100
G-H
54+18 = 72
100
H-I
72+18 = 100
100
I-K
100+18 = 118
100
- Để thuận hơn trong việc thi công, ta có thể tính 1 loại đường kính ống đứng
+ Đoạn ống A-B chọn ϕ50 (mm).
+ Đoạn ống B-C chọn ϕ164 (mm).
+ Các đoạn ống còn lại bao gồm: D-E, E-F, F-G, G-H, H-I, I-K ta chọn ϕ100 (mm).
Kết Luận:
Đoạn ống Dchọn (mm)
1 căn hộ
50
Nhánh

64
Đứng
100
 Hệ Thống Thoát Nước Sàn:
Đường ống đứng thoát nước sàn được bố trí song song hoặc kề với đường ống đứng
thoát nước phân.
SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

20


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

- Số đương lượng tính toán
Tên thiết bị vệ sinh
Số lượng Đương lương
Vòi tắm hương sen
3
3
Vòi chậu rửa nhà bếp
1
2
Vòi rửa mặt
1
1
Vòi cấp nước cho máy giặt
1
3

- Lập bảng tính đường kính ống:
Đoạn ống ∑N
Dchọn (mm)
A-B
9+2+1+3 = 15
50
B-C
15+15 = 30
64
D-E
30
64
E-F
30+30 = 60
100
F-G
60+30 = 90
100
G-H
90+30 = 120
100
H-I
120+30 = 150
100
I-K
150+30 = 180
100
- Để thuận hơn trong việc thi công, ta có thể tính 1 loại đường kính ống đứng
Đoạn ống ∑N Dchọn (mm)
A-B

15
50
B-C
30
64
D-E
30
100
E-F
60
100
F-G
90
100
G-H
120
100
H-I
150
100
I-K
180
100
Kết Luận:
Đoạn ống Dchọn (mm)
1 căn hộ
50
Nhánh
64
Đứng

100

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

21


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Mặt Bằng Thoát Nước Sinh Hoạt

Mặt Đứng Thoát Nước Sinh Hoạt
4.3. Thoát Nước Mưa:
- Thoát nước mưa sử dụng công thức sau:
Q = k.F.q5
Trong đó: q5: là chọn khu vực TP. Hồ Chí Minh
q5= 0.0496 (l/s-m2)
K=2
F = Fmái + Ftường (Ftường không đáng kể có thể bỏ qua)
F = Fmái = Dài x Rộng = (8x8)x(6x2+3) = 960 (m2)
Q = 2x960x0.0496 = 95.232 (l/s).
Ch
ng kính ng ϕ80 (mm) có lưu lượng ống thải là 10 (l/s)

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

(


)
22


BTL CẤP THOÁT NƯỚC

GVHD: ThS. LÂM NGỌC TRÀ MY

Vậy chọn 10 ống ϕ80 (mm), mỗi ống có lưu lượng là 10 (l/s)

MẶT BẰNG BỐ TRÍ ỐNG THOÁT NƯỚC MƯA

SVTH: NẠI VĂN DINH_1151020042

23



×