Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án hóa học lớp 9 tuần 11 đến tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.52 KB, 29 trang )

Tuần11

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chương II
KIM LOẠI
Bµi15: TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

Tiết 21
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS:
Biết một số tính chất vật lý của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh
kim.Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất.
Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét và
rút ra kết luận về tinh chất vật lý.
Biết liên hệ tính chất vật lý, hóa học với 1 số ứng dụng của kim loại.
2. Kỹ năng:
Rèn HS KN về thực hành thí nghiệm.
3. Thái độ:
Ham thích học tập môn hóa.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chuẩn bò: 1 đoạn dây thép, đèn cồn, bao diêm.
HS: Chuẩn bò: búa, mẫu than, miếng nhôm, giấy gói bánh kẹo.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp:
2. KiĨm tra bµi cò
3. Bài mới: §V§
Xung quanh ta có rầt nhiều đồ vật, máy móc làm bằng kim loại. Kim loại
có tính chất vật lý và ứng dụng gì trong đời sống, sản xuất. Bài học hôm nay ta sẽ rõ
điều đó.
Hoạt động 1: T/h tính dẽo cđa kim lo¹i.


H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh
Nội dung
HD hs làm thí nghiệm
Chú ý nghe. Làm thí nghiệm theo
I. Tính dẽo:
+ Dùng búa đập vào đoạn
nhóm.
dây nhôm.
+ Dùng búa đập tiếp vào
mẫu than.
Yêu cầu hs quan sát hiện
Đại diện nhóm trả lời:”
tượng. Gọi đại diện nhóm
+ Than vỡ vụn, nhôm không bò vỡ
trình bày.
vụn.
Nhận xét. Giải thích.
Giải thích: Dây nhôm bò dát mỏng
là do kim
loại có tính dẽo. Còn than
vỡ là do không có tính dẽo.
Cho hs quan sát các
Quan sát.
mẫu: giấy gói bánh kẹo,vỏ
các đồ hộp
Kim loại có tính dẽo nên
Yêu cầu hs rút ra kết luận
Rút ra kết luận: Kim
được rèn, kéo sợi, dát mỏng, tạo

về kim loại.
loại có tính dẽo.
nên các đồ vật khác.


H Đ của giáo viên
Hướùng dẫn các nhóm làm
thí nghiệm.
+ Đốt 1 đoạn dây théptrên
ngọn lửa đèn cồn.
Yêu cầu hs nhận xét hiện
tượng và giải thích.
Yêu cầu hs rút ra kết luận
về tính dẫn nhiệt.
- Tiểu kết.

Hoạt động 2: T/h tính dẫn nhiệt cđa kim lo¹i.
H Đ của học sinh
Nội dung
Làm thí nghiệm.
III. Tính dẫn nhiệt:
Kim loại có tính dẫn nhiệt.
TL: Phần dây thép không
Kim loại có tính dẫn điện
tiếp xúc với ngọn lửa cũng
tốt là kim loại dẫn nhiệt tốt
nóng lên.
Do có tính dẫn nhiệt và 1
Giải thích: đó là do thép co
số tính chất khác: nhôm,

tính dẫn nhiệt.
thép không gỉ ( inox) được
Kết luận: Kim lo¹i có tính
dùng để làm dụng cụ nấu
dẫn nhiệt.
ăn.
- Tự ghi vào tập.

Hoạt động 3: T/h tÝnh chÊt ¸nh kim cđa kim lo¹i.
H Đ của giáo viên
H Đ của học sinh
Nội dung
Cho hs đọc thông tin SGK.
Đọc thông tin.
IV. nh kim:
-Hs trả lời. - Hs khác nhận xét Kim loại có tính ánh kim.
? +Trên bề mặt KL có vẽ
bổ sung
sáng lấp lánh rất đẹp, ta
Nhờ tính chất này 1 số KL được
+
á
n
h
kim.
gọi KL đó có tính gì?
dùng làm đồ
+

m

đồ
trang
sứ
c


c
+ Nhờ có tính chất này
trang sức và các vật dụng
vậ
t
dụ
n
g
trang
trí
khá
c
.
người ta sử dụng để làm gì
trang trí khác
Tự
ghi

o
tậ
p
.
Tiểu kết.
Gọi HS đọc ghi nhớ.

4. Cđng cè, lun tËp:
- Dïng bµi tËp sau ®Ĩ kiểm tra đánh giá:
*Hãy chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ……………….. cao.
Bạc, vàng được dùng làm …………… vì có tính ánh kim rất đẹp.
Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do ……… và …………….
Đồng và nhôm được dùng làm ………….. là do dẫn điện tốt.
…………….. được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn nhiệt tốt.
5. Híng dÉn häc ë nhµ
- Học bài. Đọc mục: Em có biết. Làm bài tập 15 trang 48 SGK.
Xem trước bài: Tính chất hóa học của kim loại.
IV. Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn:
Ngày dạy


Tit 22

Bi 16

TNH CHT HểA HC CA KIM LOI

I. Mc tiờu
1. Kiến thức
- Hc sinh bit c cỏc tớnh cht húa hc ca kim loi núi chung: Tỏc dng vi phi kim, tỏc
dng vi axit, tỏc dng vi dung dch mui
2. Kĩ năng
- Bit rỳt ra cỏc tớnh cht húa hc ca kim loi bng cỏch:
+ Nh li cỏc kin thc ó hc lp 8 v chng II lp 9.

+ Tin hnh thớ nghim, gii thớch v rỳt ra nhn xột.
+ T cỏc phn ng ca mt s kim loi c th, khỏi quỏt húa rỳt ra tớnh cht húa hc
ca kim loi.
+ Vit cỏc phng trỡnh phn ng biu din tớnh cht húa hc ca kim loi.
3. Thỏi : hc sinh yờu thớch mụn hc say mờ thớ nghim tỡm kim cõu Tr li.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
*. Thớ nghim: 4 nhúm
- Dng c: L thy tinh cú nỳt nhỏm, giỏ ng nghim, ng nghim, ốn cn.
- Húa cht: 2 l Cl2, Na, dõy km, dõy ng, dd CuSO4, dung dch AlCl3.
* Chun b trc: Bng ph
2. Học sinh
- Chuyển dụng cụ thí nghiệm cùng GV, nghiên cứu trớc t/c hh của KL.
III. Tin trỡnh dy hc
1.n nh lp
2. kim tra bi c: Nờu cỏc tớnh cht vt lý ca kim loi v ng dng ca mi tớnh cht
trong i sng v sn xut?
3. Ni dung bi mi
Hot ng 1: Phn ng ca KL vi PK
Hot ng ca giỏo viờn
Đàm thoại với HS
- Cỏc em ó bit phn ng
ca KL no vi oxi? Nờu
hin tng v vit PTHH?

Hot ng ca hc sinh
-Hs tr li. - Hs khỏc nhn
xột b sung
St
Khi t núng , st

chỏy trong oxi nhiu ht
nh mu nõu en (Fe3O4)
Zn, Al, Cu... phn ng
vi oxi cỏc oxit
-Hs tr li. - Hs khỏc nhn
xột b sung

- Nờu mt s phn ng ca
KL khỏc vi oxi m em bit?
- Hóy nhn xột tớnh cht ca
KL vi oxi?
- Nhn xột ; b xung; chun
kin thc.
- KL phn ng vi PK khỏc?
GV biu din thớ nghim
ngiờn cu p/ ca Na vi Cl2:
Cho mu Na vo mung st,
h trờn ốn cn cho Na núng
chy, a nhanh vo bỡnh khớ
Hs quan sỏt, nhn xột -
clo.
Na chỏy trong sỏng trong
Yêu cầu Hs quan sỏt, nhn
khi Cl2 to khúi trng ú l
xột? - Vit PTHH?

Ni dung ghi bng
I. Phn ng ca Kl vi PK
1. Tỏc dng vi oxi
t

3Fe(r) + 2O2(k)
Fe3O4
o

o

t
KL + Oxi
Oxit

2. Tỏc dng vi PK khỏc


- Ở nhiệt độ cao KL tác dụng tinh thể NaCl
với PK khác?
→ Viết PTHH
- Rút ra kết luận về phản ứng → Sắt + S → Muối
của KL với PK?
-Hs trả lời. - Hs khác nhận
xét bổ sung

o

t
2Na(r) + Cl2(k) →
2NaCl(r)
(vàng lục)
(Trắng)
t
Fe(r) + S(r) → FeS(r)

o

t
Muối
KL + Phikim →

Hoạt động 2: Phản ứng của KL với dd axit
Hoạt động của giáo viên
§µm tho¹i víi HS

Hoạt động của học sinh
-Hs trả lời. - Hs khác nhận
xét bổ sung
→ Mg, Al, Fe, Zn...
→ Viết PTHH

Nội dung ghi bảng
II. Phản ứng của KL với dd
axit
Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k)
Mg(r) + H2SO4(dd) → MgSO4(dd) +
H2(k)
Một số KL+dd Axit→Muối +
H2

- Nêu một số KL phản ứng
với dd axit → H2 - Viết
PTHH?
- Nhận xét về tính chất của
→ HS trả lời

KL với dd axit?
* Kl phản ứng với dd axit đặc → HS trả lời(Kh«ng)
dd axit: (HCl, H2SO4 loãng)
nóng không giải phóng khí H2
* KL tác dd axit HNO3 không
giải phóng khí H2
→ HS trả lời(Kh«ng)
- Nhận xét ; bổ xung; chuẩn
kiến thức.
- Hs khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 3: Phản ứng của Kl với dd muối
Hoạt động của giáo viên
- Nêu hiện tượng và viết
PTHH Cu tác dung với dd
AgNO3?
- Cu đẩy Ag ra khỏi dd
muối AgNO3 → Cu hoạt
động hóa học mạnh hơn
Ag
- Nêu hiên tượng Fe tác
dụng với dd CuSO4? Viết
PTHH?
- Hướng dẫn các nhóm làm
TN:
Cho dây Zn vào dd CuSO4
→ nhận xét
Cho dây Cu vào dd AlCl3
→ nhận xét?
- Rút ra kết luận?
- Nêu một số Kl tác dụng

với dd muối.

Hoạt động của học sinh
-Hs trả lời. - Hs khác
nhận xét bổ sung
L¾ng nghe, ghi nhí.

Nội dung ghi bảng
III. Phản ứng của Kl với dung dịch
muối
1. Phản ứng với dung dịch AgNO3
Cu(r)+2AgNO3(dd)→Cu(NO3)(dd)+2Ag(r)
Fe(r) + CuSO4(dd) → FeSO4(dd) + Cu(r)
→ Cu hoạt động hóa học mạnh hơn
Ag

Các nhóm làm TN:
QS nêu hiện tượng:
→ Có chất màu đỏ bám
lên Zn, Màu CuSO4
nhạt dần, kẽm tan dần
→ không có hiện tượng
gì?
→ Zn hoạt động hóa
học > Cu
→ Cu hoạt động hóa
học < Al

2. Phản ứng của Zn với dd CuSO4
Zn(r) + CuSO4(dd) → ZnSO4(dd) + Cu(r)

→ Zn hoạt động hóa học mạnh hơn
Cu
Cu + AlCl3 → o có phản ứng
KL+dd muối →KL mới + Muối
mới
(KL mạnh hơn KL trong muối trừ Na,
Ca, K…)


4. Cñng cè, luyÖn tËp:
- Nhắc lại tính chất hóa học cung của kim loại?
- Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Zn + S →
? + HCl → FeCl2 + ?
? + Cl2 → AlCl3
Al + AgNO3 → ? + ?
? + Mg → ? + Ag
? + ? → MgO
Al + CuSO4 → ? + ?
? + CuSO4 → FeSO4 + ?
5. Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm bài tập trang 51 SGK
- Soạn bài 17: “ DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA CỦA KIM LOẠI”
IV. Rút kinh nghiệm:

Ký duyệt


Tun 12
Ngy son:

Ngy dy:
Tit 23
Bi 17 DY HOT NG HểA HC CA KIM LOI
I/ Mục tiêu
1. Kin thc:
- HS bit dóy hot ng húa hc ca kim loi.
- Hc sinh hiu c ý ngha ca dóy hot ng húa hc ca kim loi.
2. K nng:
- Bit cỏch tin hnh nghiờn cu 1 s thớ nghim chng rỳt ra Kl hot ng húa
hc mnh, yu v cỏch sp xp theo tng cp. T ú rỳt ra cỏch sp xp ca dóy.
- Bit rỳt ra ý ngha ca dóy hot ng húa hc ca mt s kim loi t cỏc thớ ngim v
cỏc phn ng ó bit.
- Vit c cỏc phng trỡnh húa hc chng minh cho tng ý ngha ca dóy hot ng
húa hc cỏc kim loi.
- Bc u vn dng ý ngha dóy hot ng húa hc ca kim loi xột phn ng c
th ca kim loi vi cht khỏc cú xy ra hay khụng?
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Dng c: ng nghim, giỏ g, cc thy tinh, kp g, ng hỳt. ng nh git,
- Húa cht: dung dch FeSO4, dung dch CuSO4, dung dch AgNO3, dung dch HCl,
dung dch phenolphtalein, Na, inh st, dõy Cu, dõy Ag, nc ct.
2. Học sinh
- Chuyển dụng cụ thí nghiệm cùng GV, nghiên cứu trớc t/c hh của KL.
II. Hoạt động dạy học
1.n nh lúp:
2. Kim tra bi c:
Cõu hi:
1.Nờu tớnh cht húa hc ca kim loi, vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ha?
2.Sa bi tp 3 Sgk(51)
3. Bài mới:

Gii thiu bi: T phn kim tra bi c( KL t/d vi dd mui); Cỏc kim loi cú mc hat ng
húa hc khỏc nhau, da vo mc hot ng ca cỏc kim loi chỳng c xp thnh mt dóy
gi l Dóy HHH ca kim loi.
Hot ng 1. Tỡm hi cỏch xõy dng dóy HHHca kim loi.
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi bng
- Hng dn HS tin hnh cỏc - HS l vic theo nhúm tin I. Dóy hot ng húa hc ca
TN:
hnh cỏc TN ghi nhn kt kim loi
+ TN 1:
qu:
1.Thớ nghim 1:
a)O1 Fe tỏc dng vi dung + TN1
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
dch CuSO4.
a) Cú cht rn mu bỏm Cu+FeSO4
b) O2 Cu tỏc dng vi dung ngoi inh st, ú l Cu.
Kt lun Ta xp st trc
dch FeSO4.
b) Khụng cú hin tng.
ng: Fe,Cu.
- Kt lun: St hot ng
+TN2:
húa
hc
mnh
hn 2.Thớ nghim 2:
a) Cho Cu vo dung dch ng( ng hot ng húa Cu+AgNO3Cu(NO3)2+Ag
AgNO3

hc yu hn st).
Ag+CuSO4
b) Cho Ag vo dung dch + TN2
Kt lun: Ta xp ng ng
CuSO4.
- Kt lun: ng hot ng trc bc: Cu, Ag.
+ TN3:
húa hc mnh hn bc(bc 3. Thớ nghim 3:


a) Cho dây đồng vào dung
dịch HCl
b) Cho đinh sắt vào dung dịch
HCl.
+TN4:
a) Cho 1 mẫu Natri vào cốc 1
đựng nước cất.
b)Cho 1 chiếc đinh sắt vào
cốc 2 đựng nước cất

hoạt động hóa học yếu hơn Cu+ HCl →
Đồng)
Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
+ TN3
Kết luận: Ta xếp: Fe, H, Cu.
Kết luận: Fe hoạt động hóa
học mạnh hơn H, còn Cu
hoạt động hóa học kém H
4. Thí nghiệm 4:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

- Nhỏ vài giọt dung dịch Fe + H2O →
phenolphtalein vào nước cất.
Kết luận Ta xếp Natri đứng
- Hiện tượng:
trước sắt: Na, Fe.
a) Có khí thóat ra, dd hóa đỏ.
b) Không có hiện tượng.
Kết luận: Na hoạt động hóa
học mạnh hơn H, còn Fe
hoạt động hóa học kém H
*Dãy hoạt động hóa học của
một số kim loại:
Hs sắp xếp: Na, Fe, H, Cu, K,Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni,
Ag.
Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Au.

-Căn cứ vào các kết luận ở
TN 1, 2 , 3, 4 em hãy sắp xếp
các kim loại thành dãy theo
chiều giảm dần mức độ hoạt
động hóa học.
-Giới thiệu: Bằng nhiều TN
khác nhau, người ta sắp xếp
các kim loại thành dãy theo
chiều giảm dần mức độ hoạt
động hóa học.
HS nghe và ghi chép.
Hoạt động 2. Tìm hiểu ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
- Đàm thoại:
- Hs nhớ lại các thí nghiệm để II. Ý nghĩa dãy hoạt động hóa
+ Các kim loại được sắp trả lời các câu hỏi.
học của kim loại .
xếp như thế nào trong dãy - Các Hs còn lại nhận xét, bổ
1.Mức độ hoạt động của các
hoạt động hóa học?
sung.
kim loại giảm dần từ trái sang
+ Kim loại ở vị trí nào
phải.
phản ứng với nước ở nhiệt
2. Kim loại đứng trước Mg t/d
độ thường?
được với Nước, giải phóng H2.
+ Kim loại ở vị trí nào
3. Kim loại đứng trước H, t/d
phản ứng với dung dịch
với Dd axit ( HCl, H2SO4 lõang)
axit giải phóng khí Hiđro?
→ Muối và giải phóng H2.
+ Kim loại ở vị trí nào đẩy
4. Kl đứng trước( trừ K, Na, Ca)
được kim lọa đứng sau ra - Kết luận
đẩy được KL đứng sau ra khỏi
khỏi dung dịch muối?
Dd muối của nó.
4. Cñng cè, luyÖn tËp:
- HS đọc mục ghi nhớ Sgk(54) & - nêu ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại.

- Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Bài tập 1. Cho các kim loại Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào có thể tác dụng được
với
a. dung dịch H2SO4 loãng
b. dung dịch FeCl2
c. dung dịch AgNO3
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
+ Bài tập 1 và 2 Sgk(54).
1.C
2.Zn
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập trang 54 SGK.
- Soạn bài 18
(1) Tính chất hóa học của nhôm?
(2) Nhôm đựơc sản xuất như thế nào?


*) Gii thiu bi th v dóy HHH ca Kim loi:
Kali, can, nat tiờn phong
Ma, Nhụm, Man, Km tip khụng chu hốn
St ri Cụ n Niken
Thic, Chỡ du chm cng lin theo sau.
Hiro, ng, Bc, Thy ngõn
Bch kim vng na chu phn ng sau.
Ba kim mnh nht u
Vo Dung dch mui, Nc õu hy lin
Khớ bay, mui li gp kim
i trao phn ng l quyn chỳng thụi.
Cỏc kim loi khỏc d ri
Vo dung dch mui, trc thi y sau.

Vi axit, nh bo nhau
y c Hiro phi õu d dng
T ng cho n cui hng
Sau Hiro y chng tan chỳt no.
I.
Rỳt kinh nghim:

Ngày dạy:
Ngày dạy:
Tit 24

Bi 18: NHễM

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hc sinh bit c
- Tớnh cht vt lý ca kim loi nhụm: nh, do, dn in, nhit tt.
- Tớnh cht húa hc ca nhụm: Cú nhng tớnh cht húa hc ca kim loi núi chung ( tỏc
dng vi phi kim, dung dch axit, dung dch mui ca kim loi kộm hot ng hn). Ngoi ra
cũn cú phn ng vi dung dch kim
2. K nng:
- Bit d oỏn tớnh cht húa hc ca nhụm t tớnh cht ca kim loi núi chung v cỏc
kin thc ó bit, v trs ca nhụm trong dóy hot ng húa hc, lm thớ nghim kim tra d
oỏn: t bt nhụm, nhụm tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng, dung dch CuCl2.
- D oỏn nhụm cú phn ng vi dd kim khụng &dựng thớ nghim kim tra d
oỏn.
- Vit c cỏc PTHH biu din tớnh cht húa hc ca nhụm tr phn ng vi kim.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Giáo viên . Chun b thớ nghim cho 4 nhúm.
- Dng c: ng nghim, ốn cn, kp g, bỡa giy, diờm.



- Hóa chất: Dung dịch CuCl2, dung dịch NaOH đặc, bột nhôm, giây nhôm, dung dịch
H2SO4 loãng, Fe.
- Tranh vẽ sơ đồ điện phân nhôm oxit nóng chảy, bảng phụ
2. Häc sinh - Soạn bài 18
- ChuyÓn dông cô thÝ nghiÖm
III. Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
-Dãy hoạt động hóa học của kim loại được sắp xếp như thế nào? Nêu ý nghĩa của dãy
hoạt động hóa học
-Làm bài tập 3 trang 54 SGK
3. Bài mới
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lí của nhôm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
I/ Tính chất vật lí :
- Đàm thoại:
-HS trả lời:
+ Nhận xét Trạng thái, màu
+ Trạng thái, màu sắc, ánh
sắc, ánh kim, …
kim, …
+ Nhôm có dẫn điện ko ?
+ Nhôm có tính dẫn điện:
Cho biết nhiệt độ nóng chảy
Nhôm làm lõi dây dẫn điện,
của nhôm?
các ph©n tử dẫn điện, …

+ Vì sao chủ yếu các dây điện + Nhẹ(d = 2,7g/cm3 ), dẻo, …
được làm bằng nhôm mặc dù
độ dẫn điện của nhôm chỉ
bằng 1/3 của đồng ?
+ Dựa trên tính chất nào có
+Tính dẻo
thể dát mỏng nhôm thành
- Là kim loại nhẹ, có màu trắng
tấm, kéo sợi,gò thành nồi?
-Hs trả lời. - Hs khác nhận xét bạc, có ánh kim
- Nhận xét ; bổ xung; chuẩn
- Nhiệt độ nóng chảy: 660oC.
bổ sung
kiến thức.
- Dẫn nhiệt, điện tốt.
Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất hóa học của nhôm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
II/ Tính chất hóa học:
-Từ vị trí của nhôm trong dãy - Dự do¸n tính chất của
1/ Tác dụng với phi kim
hoạt động hóa học của kim
a/ Với oxi :
Al.
to
loại , cho biết nhôm có những
4Al + 3O2 →
2Al2O3
tính chất hóa học nào ?

- Hướng dẫn HS làmTN1:
Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn
- Tiến hành TN 1
lửa đèn cồn.
- Hiện tượng: Bột nhôm
- Giải thích thªm : Al2O3 là
cháy sáng chói.
một oxit bền, bảo vệ lớp
- Viết PTHH
nhôm bên trong.
- Viết PTHH Xảy ra khi cho
nhôm tác dụng với các phi
b/ Với phi kim khác :
kim sau: Khí clo, lưu huỳnh.
2Al + 3Cl2
t0 2AlCl3
- Hướng dẫn HS TN2:
2Al + 3S
t0 Al2S3
- Có thể dùng chai lọ bằng
nhôm để đựng axit sunfuric

- Cho vài lá Nhôm vào
ống nghiệm dd HCl.

2/ Tác dụng với dd axit
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2



c v axit clohiric ngui
c khụng ? vỡ sao ?
- D oỏn hin tng xy ra
khi nhỳng lỏ nhụm vo dung
dch CuCl2:
- Nhụm cú th tỏc dng vi
dung dch mui ca nhng
kim loi no trong dóy
HHH ca kim loi?
- Gii thiu tớnh cht c bit
ca nhụm.
- Vỡ sao khụng nờn dựng cỏc
vt dng bng nhụm ng
vụi hoc tụi vụi?

- Vit PTHH.
- Nhụm khụng t/d vi
axit nitric v axit
sunfuric c ngui.

2Al+3H2SO4

Al2(SO4)3+3H2

3./ Tỏc dng vi dd mui .
- Cỏc nhúm lm TN3.
Nhỳng lỏ nhụm vo dung
dch CuCl2.
-Gii thớch hin tng ,
vit PTHH.


2Al + 3CuCl2

2AlCl3+ 3Cu

4/ Nhôm có t/c hoá học nào khác
2Al+2NaOH+2H2O 2NaAlO2+
- Vỡ Nhụm s t/d vi dd
3H2
Ca(OH)2.
(Natri aluminat)
Hot ng 3. Tỡm hiu ng dng ca nhụm
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi bng
III/ ng dng
- Yêu cầu HS đc thụng tin
- c thụng tin Sgk, nờu
Sgk
cỏc ng dng.
- Lm dựng gia ỡnh
? T tớnh cht vt lớ v tớnh
- Lm dõy dn in
cht húa hc hóy nờu nhng
- Lm vt liu xõy dng
ng dng ca nhụm?
- Cụng ngh ch to mỏy bay, ụ
- Nhn xột ; b xung;chun
- Hs khỏc nhn xột b sung tụ, tu v tr
kin thc.

Hot ng 4. Tỡm hiu v sn xut nhụm
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung ghi bng
IV/ Sn xut nhụm
- Hng dn HS tỡm thụng
- c thụng tin:
1. Nguyờn liu:
tin.
Qung bụxit
+Nguyờn liu sn xut nhụm? + Quặng bô xít & Criolit.
+P. phỏp sn xut nhụm?
- Gii thiu: Phng trỡnh húa + iu kin p: pnc
2. Phng phỏp:
hc sn xut nhụm.
+ Criolit: cht xỳc tỏc,
- in phõn hn hp núng
dựng h nhit ca p.
chy nhụm & criolit.
+ Cc + : Khớ Oxi
pnc
4Al + 3O2
2Al2O3 Criolit
Cc - : Nhụm lng.
4. Củng cố, luyện tập:
- HS c mc ghi nh Sgk(57).
- Hng dn HS l bi tp
+ Bi tp 1. Bng phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc kim loi: Al, Ag, Fe?
+ Bi tp 4 Sgk(58) D
5. Hng dn v nh

- Lm bi tp trang 57, 58 SGK
+ Bi tp 5 Sgk(58).


M Al2O3 .2 SiO2 . H 2O = 258( g )
% Al =
-

54 ì100%
= 20,9%
258

Son bi 19: Tớnh cht ứng dụng ca St

IV.Rỳt kinh nghim:

Ký duyt

Tun 13

Ngày dạy:
Ngày dạy:

Tit 25

Bi 19 : ST

I. Mc tiờu
1. Kin thc:
HS nờu c tớnh cht vt lý v tớnh cht húa hc ca st, bit liờn h tớnh cht ca st

vi mt s ng dng trong i sng, sn xut.
2. K nng:
- Bit d oỏn tớnh cht húa hc ca st t tớnh cht chung ca kim loi v v trớ ca st
trong dóy hot ng húa hc
- Bit dựng thớ nghim v cỏc kin thc c kim tra cỏc d oỏn v kt lun v cỏc
tớnh cht húa hc ca st.
- Vit c cỏc phng trỡnh húa hc minh ha cho tớnh cht húa hc ca st.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Dng c: Bỡnh thy tinh ming rng, ốn cn, kp g, ống nghiệm, giá ống
nghiệm
- Húa cht : Dõy st hỡnh lũ xo, bỡnh khớ clo (ó thu sn), HNO 3, H2SO4 c
- Bng ph.
2. Học sinh:
- Chuyển dụng cụ thí nghiệm
- Son bi 19: Tớnh cht ứng dụng ca St


III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các tính chất hóa học của Al, viết các phương trình phản ứng minh họa.
- Bài tập 2 Sgk(58)
3. Bài míi:
* §Æt vÊn ®Ò: Cách đây 1000 năm trước công nguyên, con người đã biết luyện Sắt từ quặng;
mở đầu cho một thời đại văn minh- thời đại đồ sắt.
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lí của sắt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng

I/ Tính chất vật lí :
- Cho HS quan sát bột sắt và
- Quan sát hai mẫu hóa chất
bột nhôm/ ống nghiệm.
- Bằng phương pháp vật lí hãy - Trả lời và dùng nam châm
phân biệt hai kim loại nhôm và đưa vào gần bột sắt và bột
sắt?
nhôm.
- Là một kim loại nặng, màu
- Dựa trên tính chất vật lí nào
- Dùng nam châm để thử các xám, dẻo, có ánh kim, …
ta có thể :
đồng tiền xu.
- Dẫn nhiệt , điện tốt.
+Uốn cong dây sắt
- Nóng chảy ở: 1539oC.
Sắt
Nhôm
+Cán mỏng sắt thành tấm (tôn
- Có tính nhiễm từ.
Trắng
xám
Trắng bạc
chính là sắt tráng kẽm ).
Nặng : 7,86
Nhẹ: 2,7
+ Kéo sắt thành dây.
Bị nam
g/cm3 Không
+ Tạo thanh (khung cửa sắt)

châm hút
bị nam châm
- Có các đồng tiền xu : 500đ,
hút
1000đ, 2000đ, 5000đ , làm TN
nào để xác định chúng chúng
có phải được làm từ sắt hay
- Thử tính dẫn điện của sắt và
không ?
0
cho biết sắt có dẫn điện
- Lưu ý: 800 C trở lên : từ
không.
tính của Fe bị mất .
- Cho biết nhiệt độ nóng chảy -Hs trả lời. - Hs khác nhận xét
bổ sung
của sắt ?
- Sắt có dẫn điện không?
- Kết luận về những tính chất
vật lí của sắt?
Ho¹t ®«ng 2: T/h tÝnh ch©t ho¸ häc cña s¾t
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
II. TÝnh ch©t ho¸ häc cña s¾t
- Từ vị trí của sắt trong dãy
-Hs sử trả lời. - Hs khác nhận 1. Tác dụng với khí oxi:
hoạt động hóa học của kim
xét bổ sung
loại , hãy cho biết sắt có

t0
những t/c hóa học nào?
3Fe + 2O2
Fe3O4
Nªu
hiÖn
tîng
viết
PTHH
- Viết PTHH đốt Sắt trong lọ
khí oxi.
- Giải thích vì sao những vật
dụng bằng sắt dễ bị gỉ hơn vật - QS - nªu hiÖn tîng - viết
PTHH
dụng bằng nhôm ?
2. Tác dụng với Clo:
t0 2FeCl3
- Tiến hành thí nghiệm: Sắt
2Fe + 3Cl2
tác dụng với Cl2
- Một HS Viết PTHH
- Sản phẩm của phản ứng
to
2Fe + 3Br2 →
2FeBr3
giữa sắt với clo là chất gì ?


mu gỡ ?
to

- Gi HS lờn bng vit PTHH Fe + S
FeS
gia st vi Khớ Clo, lu
2/ Tỏc dng vi dd axit
hunh , Brụm .
-Hs tr li. - Hs khỏc nhn xột Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
- Khi cho sắt tác dụng với dd b sung
Fe + H2SO4
FeSO4 +H2
axit HCl, H2SO4 loãng sản phầm
là gì? viết PTHH?
TL: (Đợc vì Fe không tác
- Cú th dựng thựng bng st dụng với axit sunfuric v axit
ng axit sunfuric v axit
nitric c, ngui)
nitric c, ngui c khụng
- QS hiện tợng sảy ra
vỡ sao ?
- Biu din TN: Nh HNO3,
3/ Tỏc dng vi dd mui :
H2SO4 c vo ng nghim
-Hs tr li. - Hs khỏc nhn xột Fe + CuSO4 FeSO4+ Cu
cha st.
b sung
- St tỏc dng c vi mui
ca kim loi no ?
Hãy nêu hiện tợng khi cho
đinh săt vào ông nghiệm đựng HS c mc ghi nh Sgk(60)
dd đồng II sunfat ?

- Nhn xột ; b xung; chun
kin thc.
4. Củng cố, luyện tập:
- HS c mc em cú bit Sgk(60) Cỏch loi b St ra khi Nc ngm.
- Gii thiu vai trũ ca St trong c th chỳng ta( ph lc)
- Hng dn HS lm bi tp:
+ Bi 1. Vit cỏc PTHH biu din dóy chuyn húa sau:
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
+Bi 2. Dung dch FeSO4 cú ln tp cht CuSO4 .KL no sau õy cú th lm sch DD trờn?
A. Pb
B. Zn
C. Fe
D. Al (Đáp án: C)
+ Bi 3. Cho 8 g hn hp Cu Fe2O3 tỏc dng vi khớ hiro d , thu c 0,54 g nc. khi
lng Cu trong hn hp l:
A. 2,1g
B.3,2g
C. 6,4g
D. 8,5g (Đáp án: C)
5. Hớng dẫn học ở nhà
HS về nhà học bài, làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK/ 58
Xem trớc bài 20 theo nội dung các câu hỏi sau?
(1) Th no l Gang, Thộp?
(2) Nguyờn liu, Cỏc PHH xy ra trong quỏ trỡnh luyn Gang?
(3) Nguyờn liu, cỏc PHHxy ra trong quỏ trỡnh luyn thộp
IV. Rỳt kinh nghim:



Ngy son:
Ngy dy:
Tit 26

Bi 20: HP KIM ST: GANG, THẫP

I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
Hc sinh bit c
- Gang l gỡ, thộp l gỡ? Tớnh cht v mt s ng dng ca gang v thộp
- Nguyờn tc, nguyờn liu v quỏ trỡnh sn xut gang trong lũ cao.
- Nguyờn tc, nguyờn liu v quỏ trỡnh sn xut thộp trong lũ luyn thộp.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh
- Bit c v túm tt cỏc kin thc t SGK.
- Bit s dng cỏc kin thc thc t v gang, thộp... rỳt ra ng dng ca gang,
thộp.
- Bit khai thỏc thụng tin v sn xut gang,thộp t s lũ luyn gang v lũ
luyn thộp
- Vit c cỏc PTHH chớnh xy ra trong quỏ trỡnh sn xut gang.
- Vit c cỏc PTHH chớnh xy ra trong quỏ trỡnh luyn thộp.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng say mê nghiên cứu về hợp kim của sắt.
II. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
-Mt s mu gang, thộp.
-S lũ cao.
-S lũ luyn thộp
2. Học sinh: Mu gang, thộp
III Tin trỡnh dy - hc
1.n nh lp
2. Kim tra bi c : 2 HS sa bi tp 2, 4 trang 60 SGK.

t
Bài 2: PTHH: 1: 3Fe + 2O2
Fe3O4
t
2: 2 Fe + 3Ci2
2 FeCl3 ;
o

o

FeCl3 + 3 NaOH Fe(OH ) 3 + 3 NaCl
o

t
2 Fe(OH ) 3
Fe2 O3 + 3H 2 O
Bài4: a và c có phản ứng. Cu ( NO3 ) + Fe Fe( NO3 ) + Cu
o

t
2 Fe + 3Ci2
2 FeCl3

3. Ni dung bi mi
Hot ng 1: T/h về hợp kim của sắt
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc
sinh


Gii thiu v hp kim. Hp Lắng nghe
kim ca St cú nhiu ng
- 14 -

Ni dung ghi bng
I. Hợp kim của sắt
Hp kim l cht rn thu


dng l gang v thộp.
Cho HS quan sỏt mu vt( mt
s dựng bng gang, thộp).
Yờu cu HS nghiên cứu tt
SGK và liờn h thc t để tr
li cỏc cõu hi sau:
Cho bit gang v thộp cú
mt s c im gỡ khỏc
nhau?

Hs quan sỏt.

-Hs s dng SGK
tr li. - Hs khỏc nhn
xột b sung
+Mt s dc im
khỏc nhau ca gang v
thộp l:
+ Gang thng cng
v giũn hn st.
+Thộp thng cng,

n hi, ớt b n mũn.
- K tờn mt s ng dng ca -HS k tờn mt s ng
dng ca gang v thộp.
gang v thộp ?
Cỏc em ó bit gang l gi? HS khác nhn xột:
Thộp l gỡ?
- Vy các em hãy: So sỏnh HS tho lun nhúm ể
thnh phn ging v khỏc tr li cõu hi trờn.
- Đại diện nhóm khỏc
nhau ca gang v thộp?
- Nhn xột ; b xung; chun nhn xột b sung.
kin thc.

c sau khi lm ngui
hn hp núng chy ca
nhiu kim loi khỏc
nhau hoc ca kim loi
v phi kim.

1. Gang là gì?
- Gang l hp kim ca
st vi cacbon v mt s
nguyờn t khỏc trong
gang: cacbon chim t
2-5%, cứng và giòn hơn
sắt.
2. Thép là gì?
- Thộp l hp kim ca
st vi cacbon v mt s
nguyờn t khỏc trong

Thép: cacbon chim
di 2% , cứng, đàn hồi,
ít bị ăn mòn.

c. Củng cố, luyện tập: Cho HS làm bài tập sau
So sỏnh Gang & Thộp bằng cách điền bảng sau:
c im so sỏnh
Gang
Thnh phn
Fe, C (2-5%) Mn, Mg, P, Si
Tớnh cht
Cng, giũn
ng dng

Gang trng: luyn thộp
Gang xỏm:ỳc b mỏy,ng dn
nc,bỏnh lỏi tu thy,vt dng gia
ỡnh,sn xut

4. Hớng dẫn học ở nhà
- Lm bi tp trang 63 SGK
* HD bài 6/t 63:

- 15 -

Thộp
F , C(2%), Mn, Mg, P, Si
Cng, n hi tt, ớt b n mũn
Vt liờu xay dng, vt liu gia
ỡnh



to

PTHH: 3CO(k)+Fe2O3(r)  → 3CO2(k)+2Fe(r)
160 kg -------------- 2. 56kg
x kg ----------- --- 950 kg
⇒x=

950.160
= A(kg )
2.56

IV. Rút kinh nghiệm:

Tuần 14
Ngày soạn:
Tiết 27
Ngày dạy:
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ
ĂN MÒN
Ký duyệt
I. Mục tiêu bài học:
Học sinh biết:
– Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
– Nguyên nhân làm kim lọai bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến
sự ăn mòn, từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại.
Kỹ năng:
– Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại,
những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.

– Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu các nguyên tố ảnh hưởng
đến sự ăn mòn kim loại.
II. Phương tiện dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
– Một số đồ dùng đã bị rỉ.
2. Chuẩn bị của học sinh:
– Làm thí nghiệm “Ảnh hưởng của các chất trong môi trường đến sự
ăn mòn kim loại”.
III. LÊN LỚP:
1. ỔN ĐỊNH LỚP
2.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Gọi 2 học sinh:
– Học sinh 1:
 Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của
gang và thép.
– Học sinh 2:
 Nguyên tắc, nguyên liệu sản xuất gang. Viết các phương trình hóa
học xảy ra.
3. Dạy bài mới:
- 16 -


 Họat đông 1: Thế nào là sự ăn mòn kim loại.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

– Cho học sinh quan sát
một số đồ dùng bị rỉ 
nêu khái niệm.

– Nguyên nhân của sự ăn
mòn.
– Sau đó, cho học sinh
đọc SGK.

– Quan sát và nêu: Sự ăn mòn
kim loại là sự phá hủy kim loại,
hợp kim.
– Do kim loại tiếp xúc với
những chất trong môi trường
đất, nước, không khí…
– Học sinh đọc SGK.

Nội dung

 Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
– Gọi học sinh nhận xét hiện – Học sinh nhận xét:
tượng đã chuẩn bị.
+ Ở ống nghiệm 1: (đinh sắt
trong không khí khô): không
bị ăn mòn.
+ Ở ống nghiệm 2: đinh sắt
trong nước có hòa tan oxi bị
ăn mòn chậm.
+ Ở ống nghiệm 3: đinh sắt
trong dung dịch muối ăn: bị ăn
mòn nhanh.
+ Ở ống nghiệm 4: đinh sắt

trong nước cất không bị ăn
mòn.
– Từ các hiện tượng trên – Kết luận: Sự ăn mòn kim
yêu cầu học sinh rút ra kết loại không xảy ra hoặc xảy ra
luận.
nhanh hay chậm phụ thuộc
vào thành phần của môi
trường mà nó tiếp xúc.
– Tiến trình: Ở nhiệt độ cao – Chú ý và nêu ví dụ:
sự ăn mòn kim lọai diễn ra
Thanh sắt trong bếp than bị
nhanh hơn.
ăn mòn nhanh hơn để ở nơi
khô ráo, thoáng mát.
 Hoạt động 3: Bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.

- 17 -

Nội dung


Hoạt động của giáo viên
– Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi:
“ Vì sao phải bảo vệ kim
loại” và “ Các biện pháp
bảo vệ kim loại”.

Hoạt động của học sinh
– Học sinh thảo luận nhóm và

trình bày:
+ Phải bảo vệ kim loại để các
đồ dùng bằng kim loại không
bị ăn mòn.
+ Các biện pháp bảo vệ:
 Ngăn không cho kim loại tiếp
xúc với môi trường: sơn, mạ,
bôi dầu mỡ lên bề mặt kim
loại; để đồ vật nơi khô ráo,
thường xuyên lao chùi sạch sẽ;
rửa sạch sẽ đồ dùng, dụng cụ
lao động và tra dầu mỡ.
 Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
như cho thêm vào thép một số
kim loại: Crôm, Niken,…
– Cuối cùng yêu cầu học – Học sinh đọc và biết quy
sinh đọc mục “ECB”.
trình bảo vệ một số máy móc.

Nội dung

4. Củng cố: 5 phút
– Ăn mòn kim loại là gì?
– Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại?
– Các biện pháp bảo vệ kim lọai khỏi bị ăn mòn?
5. Kiểm tra, đánh giá.
– Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng vật lý hay hóa học? Lấy ví dụ
chứng minh.
– Chọn câu đúng:
Con dao làm bằng thép không bị rỉ nếu:

a. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô.
b. Cắt chanh rồi không rửa.
c. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.
d. Ngâm trong nước muối một thời gian.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

- 18 -


Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 28
LUYỆN TẬP CHƯƠNG II
KIM LOẠI

I. Mục tiêu bài học:
– Học sinh được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản. So sánh được
tính chất của nhôm với sắt và so sánh tính chất chung của kim loại.
– Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học để xét và viết các
phương trình phản ứng hóa học. Vận dụng để làm các bài tập định tính và
định lượng.
Phương pháp dạy học:
Đàm thoại, hoạt động nhóm.
II. Phương tiện dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
– Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
– Ôn tập lại các kiến thức có trong chương.
III. LÊN LỚP:

1.ỔN ĐỊNH LỚP
2.NỘI DUNG LUYỆN TẬP:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
– Giáo viên yêu cầu học – Học sinh nhắc lại:
sinh nhắc lại tính chất hóa + Tác dụng với phi kim.
học của kim loại.
+ Tác dụng với dung dịch axit.
+ Tác dụng với dung dịch
muối.
– Viết dãy họat động hóa – Dãy hoạt động hóa học của
học của kim loại? Ý nghĩa? kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H,
Cu, Ag, Au.
Ý nghĩa:
+ Mức độ hoạt động hóa học
của các kim loại giảm dần từ
trái qua phải.
+ Kim loại đứng trước Mg
phản ứng với nước ở điều kiện
thường.
- 19 -

Nội dung


+ Kim loại đứng trước Hydro
phản ứng với một số dung dịch
axit loãng.

+ Kim loại đứng trước (trừ Na,
K…) đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi dung dịch muối.
– Yêu cầu học sinh viết – Học sinh viết:
phản ứng minh họa:
+ Kim loại tác dụng với phi + Kim loại tác dụng với phi
kim.
kim.
t
 Clo
Cu + Cl 2 

→CuCl 2
 Oxi
t
3Fe + 2O2 

→Fe3 O4
 Lưu huỳnh.
t
2 Na + S 

→Na 2 S
+ Kim loại tác dụng với + Kim loại tác dụng với nước.
nước.
2K + 2H2O  2KOH + H2
+ Kim loại tác dụng với + Tác dụng với dung dịch axit.
dung dịch axit.
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
+ Tác dụng với dung dịch + Tác dụng với dung dịch

muối.
muối.
Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag
– Tiếp theo yêu cầu học – Học sinh thảo luận nhóm và
sinh thảo luận 2 câu hỏi:
trả lời:
+ So sánh được tính chất + So sánh tính chất hóa học của
hóa học của nhôm và sắt.
nhôm và sắt.
+ Viết các phương trình  Giống: Có những tính chất
phản ứng minh họa.
hóa học chung của kim loại. Al
và Fe không tác dụng với
HNO3, H2SO4 đặc nguội.
 Khác: Al phản ứng với dung
dịch kiềm, còn Fe thì không.
Trong các hợp chất Al chỉ có
hóa trị III, còn Fe có cả hai hóa
trị II và III.
+ Phương trình minh họa.
0

0

0

2 NaOH + 2 Al + 2 H 2O → 2 NaAlO2 + 3H 2
2 Al + 3Cl2 → FeCl3 + H 2 ↑
2 Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3


– Giáo viên yêu cầu học – Học sinh làm bài tập vào vỡ:
- 20 -


sinh làm bài tập 1:
+ Chuỗi a).
Hoàn thành chuỗi phản (1).2 Al + 3H 2 SO4 → Al 2 (SO4 ) 3 + 3H 2
ứng:
(2). Al 2 ( SO4 ) 3 + 3BaCl 2 → 2 AlCl3 + 3BaSO4
a)
(3). AlCl 3 + NaOH → Al (OH ) 3 + NaCl
(1)
(2)
Al →
Al2 ( SO4 ) 3 →

( 3)
( 4)
AlCl3 →
Al (OH ) 3 →
(5)
(6)
Al2O3 →
Al →

Al2O3 → Al ( NO3 ) 3
(7 )

b)
Fe → FeCl 2 →

(1)

(2)

Fe(OH ) 2 → FeSO4
( 4)
( 5)
Fe →
FeCl3 →
( 3)

(6)
(7 )
Fe(OH ) 3 →
Fe2 O3 →
(8 )
Fe →
Fe3 O4

0

t
(4)2 Al (OH ) 3 →
Al 2 O3 + 3H 2 O

(5) Al 2 O3 + 3H 2 → 2 Al + 3H 2 O
(6).4 Al + 3O2 → 2 Al 2 O3
(7) Al 2 O3 + 6 HNO3 → 2 Al ( NO3 ) 3 + 3H 2 O

+ Chuỗi b).


(1).Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2
(2).FeCl 2 + 2 NaOH → Fe(OH ) 2 + 2 NaCl
(3).Fe(OH ) 2 + H 2 SO4 → FeSO4 + H 2 O
(4).2 Fe + 3Cl 2 → 2 FeCl3
(5).FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH ) 3 + 3 NaCl
0

t
(6).2 Fe(OH ) 3 →
Fe2 O3 + 3H 2 O

(7).Fe 2 O3 + 3H 2 → 2 Fe + 3H 2 O
(8).3Fe + 2O2 → Fe3O4

– Các nhóm thảo luận hòan
thành phiếu học tập.
– Phát phiếu học tập cho
các nhóm.
Gang
Thép
T.chất
Thành
phần
T.phần
S. xuất
Tính
chất
Sản xuât


Gang
– Là hợp kim của
sắt và C và một số
nguyên tố khác,
hàm lượng C từ 2 –
5%.
Giòn, không rèn,
không dát mỏng
được
– Trong lò cao.
– Dùng CO khử oxit
sắt ở nhiệt độ cao.

Thép
…Trong đó hàm
lượng C < 2%.

– Đàn hồi, dẻo (có
thể rèn, dát mỏng,
kéo sợi được), cứng.
– Trong lò luyện
thép.
– Oxi hóa các
t
Fe2 O3 + 3CO  → 2 Fe + 3CO2 nguyên tố C, Mn,
Si, P, … có trong
gang.
0

0


t
FeO + C →
Fe + CO

- 21 -


Hoạt động của giáo viên
– Đưa ra bài tập 2: Có các kim loại
sau: Fe, Al, Cu kim loại nào tác dụng
với:
a. Dung dịch HCl.
b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch CuSO4.
d. Dung dịch AgNO3.
Viết các phương trình phản ứng xảy
ra.

Hoạt động của học sinh
– Học sinh làm bài tập vào vỡ:
a. Những kim loại tác dụng được với HCl là
Fe và Al.
Fe + 2HCl  FeCl2 + H 2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
b. Những kim loại tác dụng được với KOH
là Al.
NaOH + H 2 O + Al → 2 NaAlO2 +

3

H2 ↑
2

c. Kim loại tác dụng được với CuSO 4 là: Fe,
Al.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

2 Al + 3CuSO4 → Al 2 ( SO4 ) 3 + 3Cu
d. Kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3
Al + 3 AgNO3 → Al ( NO3 ) 3 + 3 Ag ↓
Fe + 2 AgNO3 → Fe( NO3 ) 2 + 2 Ag ↓
Cu + 2 AgNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2 Ag ↓

– Đưa bài tập 3: Hòa tan 0,54g một
kim loại R (hóa trị III) bằng 500ml
dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu
được 0,672 lit khí (đkc).
a. Xác đinh R.
b. Tính CM của dung dịch sau phản
ứng.

– Học sinh hòan thành bài tập.
2 R + 6 HCl → 2 RCl 3 + 3H 2 ↑
0,672
nH =
= 0,03mol
22,4
3
2 × 0,03

Theo pt : n R = n H =
= 0,02mol
2
3
m 0,54
a)M R = =
= 27.
n 0,02
Vây R là Al
b).n HCl = 0,05 × 2 = 0,1mol
n HCl phan ung = 2n H 2 = 2 × 0,03 = 0,06mol
2

2

→ n HCl du = 0,1 − 0,06 = 0,04mol
Dung dịch sau phản ứng gồm AlCl3 và
HCl dư.

- 22 -


0,02
= 0,4 M
0,05
0,04
=
= 0,8M
0,05


C M AlCl3 =
C M HCl

 Hoạt động 2: Luyện tập
 Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút
– Chuẩn bị bài thực hành.
– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 69 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

KÝ DUYỆT

- 23 -


Tuần 15
Tiết 29

Ngày soạn:
Ngày dạy:
THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT

I. Mục tiêu bài học:
– Khắc sâu kiến thức hóa học của nhôm và sắt.
– Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành
hóa học.
– Rèn luyện ý thức cẩn thận, kiện trì trong học tập và trong thực hành hóa
học.
Phương pháp dạy học:
Thực hành theo nhóm.

II. Phương tiện dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
– Dụng cụ: đèn cồn, giá sắt, kẹp sắt, ống nghiệm, giá ống nghiệm,
nam châm.
– Hóa chất: bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dung dịch NaOH.
2. Chuẩn bị của học sinh.
– Xem trước nội dung thực hành.
– Kẻ tường trình thí nghiệm.
III. Tiến trình họat động:
1. ỔN ĐỊNH LỚP
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH:
 Họat động 1: Thí nghiệm 1 – Tác dụng của nhôm với oxi.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
– Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách – Học sinh nêu: Rắc nhẹ bột nhôm trên
tiến hành thí nghiệm 1.
ngọn lửa đèn cồn.
– Giáo viên hướng dẫn các nhóm làm thí – Các nhóm làm thí nghiệm và nhận xét:
nghiệm, quan sát hiện tượng và viết
Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn
phương trình phản ứng.
màu trắng.
4Al + 3O2  2Al2O3
Giải thích: Nhôm cháy trong oxi tạo ra
nhôm oxit. Trong phản ứng Al đóng vai
trò là các chất oxi hóa.
 Hoạt động 2: Thí nghiệm2 – Tác dụng của sắt với lưu huỳnh.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


- 24 -


– Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Cho hổn hợp bột Fe và S (theo tỉ lệ
7:4 về khối lượng) vào ống nghiệm.
+ Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa
đèn cồn.
Yêu cầu học sinh quan sát hiện
tượng. Cho biết màu sắc, trạng thái của
Fe và S và của chất tạo thành sau phản
ứng.
Dùng nam châm hút hổn hợp trước
và sau phản ứng. Nhận xét?

– Làm thí nghiệm theo nhóm và ghi nhận
xét:
+ Hiện tượng:
 Trước thí nghiệm: Bột sắt có màu trắng
xám, bị nam châm hút, bột lưu huỳnh có
màu vàng nhạt.
 Khi đun hổn hợp trên ngọn lửa đèn cồn
hổn hợp cháy nóng đỏ, phản ứng tỏa nhiều
nhiệt.
 Sản phẩm tạo thành khi để nguội có chất
rắn màu đen, không bị nam châm hút.
0

t

Fe + S →
FeS

 Hoạt động 3: Nhận biết kim loại nhôm, sắt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
– Nêu vấn đề: Có hai lọ không dán nhãn – Học sinh nêu cách làm:
đựng 2 kim loại riêng biệt: Al, Fe. Hãy nêu
Lấy một ít bột trong 2 lọ cho vào 2
cách nhận biết?
ống nghiệm 1 và 2.
– Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm.
Nhỏ một vài giọt NaOH vào từng
ống nghiệm.
– Các nhóm làm thí nghiệm và nhận
xét:
 Ống nghiệm nào có hiện tượng sủi
bọt khí là ống nghiệm đó chứa kim
loại Al còn lại là Fe.
2 Al + 2 NaOH + 2 H 2 O → 2 NaAlO2 + 3H 2 ↑
 Hoạt động 4: Tường trình thí nghiệm: 13 phút
Tên thí nghiệm

Cách tiến hành

Hiện tượng quan
sát

Giải thích và viết
phương trình phản ứng


Al tác dụng với – Rắc một ít bột Al – Nhôm cháy sáng – Chất rắn màu trắng
O2
trên ngọn lửa đèn tạo thành chất rắn là nhôm oxit.
cồn.
có màu trắng.
4Al + 3O2  2Al2O3
Fe tác dụng với – Cho hổn hợp bột – Hổn hợp nóng – Sản phẩm không bị
S
S (trộn theo tỉ lệ đỏ, sau khi phản nam châm hút do tạo
- 25 -


×